Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma với nấm Corticium salmonicolor gây bệnh nam hông trên cây cao su

On the PGA culture medium, the research investigated the antagonism of 14 Trichoderma strains, isolated in agricultural lands of Binh Duong province, against Corticium salmonicolor of pink disease in rubber tree. The in-vitro essays indicated that almost Trichoderma strains, especially Tr12 (the 28S rRNA sequence is similar to Trichoderma harzianum CKP01 at 99%) with various of antagonistic mechanisms, had strongly antagonised Corticium salmonicolor with 100% of antagonistic efficiency after 7 days of incubation.

pdf6 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma với nấm Corticium salmonicolor gây bệnh nam hông trên cây cao su, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TDMU, số 2 (27) – 2016 Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma... 56 TRÊN CÂY CAO SU Tr ng i h c Thủ D u M t Ó Ắ Tr n m i tr ng , khảo sát khả năng đối kháng của 14 chủng nấm Trichoderma đ c ph n p t i nh ng v ng n ng nghi p t nh nh D ng v i nấm orticium sa monico or g nh nấm h ng tr n c cao su. K t quả th nghi m cho thấ khả năng đối kháng m nh của các chủng nấm Trichoderma v i nấm . sa monico or khi hi u suất đối kháng đ t 100 ch sau 7 ng nu i cấ . Chủng Tr12 s phong ph trong c ch đối kháng nấm nh đ đ c ch n đ đ nh danh ng ph ng pháp sinh h c ph n t . K t quả chủng Tr12 c tr nh t 28 rRNA t ng đ ng v i tr nh t 28 r của chủng Trichoderma har ianum K 01 99 . : đối kháng, ph n p, nấm h ng, cao su 1. MỞ Ầ cao su (Hevea brasilensis) Corti- cium salmonicolor là b là l là , l – – 70%, b là l , à V ử l à l ỉ ở x ứ ỏ à là b [1 ]. Sử Trichoderma l b ự là b à à q Trichoderma là ề l b ũ Phytophthora, Fusarium, Rhizoctonia, Colletotrichum, Corticium Q ứ ữ ă ầ Trichoderma b ơ : ỡ à [4][10] [12][14] à b q ứ ă Trichoderma C. salmonicolor b ơ ề 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Đối tượng ng iên cứu − 1 Tricoderma l ơ − Corticium salmonicolor b ầ 2.2. P ương p áp ng iên cứu h ng pháp ph n p nấm Trichoderma: − l Trichoderma spp. bằ ẫ l à T p ch Khoa h c TDMU ố 2(27) – 2016, Tháng 4 – 2016 ISSN: 1859 - 4433 TDMU, số 2 (27) – 2016 gu ễn nh Dũng 57 ẫ ở ỉ ơ l ã ẫ l S [5][6][7][9][10]. − ẫ là Trichodema à à ị bằ ơ à l Trichoderma à ứ [1][2][3][6][14]. h ng pháp khảo sát khả năng đối kháng của nấm Trichoderma v i nấm Corticium salmonocolor: − bị Trichoderma t bằ 1 l ị ứ bà ử 1 8 l l ị q ề ở à − bị C. salmo- nicolor bằ q l à ở à − à ă Trichoderma C. salmoni- color bằ ắ ữ bằ ứ C. salmonicolor C. salmonicolor l 1 petri) và Trichoderma trung gian ã bị ắ l ứ à q kháng. Vị é 1 à xứ q [14]. − x ị q Trichoderma Corticium salmonicolor bằ c ứ q ứ : , H: q ứ , : b l b ứ : b l b ử V q : +++ : H ≥ trung bìn ++ : ≤ H ≤ 9 + : ≤ H ≤ 9 , k kháng (- : H ≤ 19 nh danh ng ph ng pháp sinh h c ph n t : ẫ Trichoderma ă ử ị bằ ử bằ ơ ự S à ứ trên BLAST SEARCH. 2.2.4. h ng pháp số i u l ứ à xử l bằ ầ ề x l 1 à ầ ề S centurion XV. 3. Ế Q Ê Ứ 3. . Tricho- derma ẫ l à ã l 1 Trichoderma (b g 1). ng 1. Thống k các chủng Trichoderma ph n p t i nh D ng Stt 1 Tr1, Tr3 ân Uyên 2 2 Tr2, Tr11 2 3 Tr4 1 4 Tr5 1 5 Tr8, Tr12 su 2 TDMU, số 2 (27) – 2016 Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma... 58 6 Tr9 1 7 Tr6, Tr14 An Linh , 2 8 Tr7, Tr10 2 9 Tr13 1 3.2. o sá k ă đối k áng của Trichoderma đ đ c i C. salmonicolor − B 2.2.2. là C. salmonicolor. − Q à l b l b ở ứ à Trichoderma C. salmoni- color à à 7 ngày à ứ kháng 100% Trichoderma l C. salmonicolor trong ứ ng 2. Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma v i nấm C. salmonicolor t ứ 3 ngày 5 ngày 7 ngày Dtt (Tb, cm) H (Tb, %) Dtt (Tb, cm) H% (Tb, %) Dtt (Tb, cm) H% (Tb, %) NT-Tr1 1.38 ± 0.28 cde 38.03 ± 12.52 bcd 1.5 ± 0.26 cde 47.37 ± 9.28 cde 0 a 100 c NT-Tr2 1.48 ± 0.13 de 33.49 ± 5.72 b 1.59 ± 0.13 e 44.21 ± 4.48 c 0 a 100 c NT-Tr3 1.5 ± 0.1 e 32.73 ± 4.55 b 1.84 ± 0.06 f 35.55 ± 1.93 b 2.13 ± 0.15 b 57.27 ± 3.2 b NT-Tr4 1.1 ± 0.1 ab 50.91 ± 4.55 ef 1.23 ± 0.06 b 56.72 ± 2.02 f 0 a 100 c NT-Tr5 1.25 ± 0.09 bcd 44.09 ± 3.93 cde 1.38 ± 0.08 bcd 51.46 ± 2.68 def 0 a 100 c NT-Tr6 1.21± 0.2 bc 45.76 ± 9.15 de 1.33 ± 0.15 bc 53.22 ± 5.36 ef 0 a 100 c NT-Tr7 1.42± 0.1 cde 36.52 ± 4.73 bcd 1.47 ± 0.06 cde 48.42 ± 2.13 cde 0 a 100 c NT-Tr8 1.28 ± 0.14 bcde 42.88 ± 6.21 bcde 1.4 ± 0.1 bcde 50.88 ± 3.51 cdef 0 a 100 c NT-Tr9 1.39 ± 0.08 cde 37.88 ± 3.53 bcd 1.45 ± 0.05 cde 49.12 ± 1.76 cde 0 a 100 c NT-Tr10 1.47 ± 0.16 de 33.94 ± 7.06 bc 1.57 ± 0.15 de 45.03 ± 5.36 cd 0 a 100 c NT-Tr11 0.97 ± 0.06 a 56.97 ± 2.63 f 1.03 ± 0.11 a 63.74 ± 4.05 g 0 a 100 c NT-Tr12 0.9 ± 0.17 a 60 ± 7.88 f 0.9 ± 0.17 a 68.42 ± 6.07 g 0 a 100 c NT-Tr13 0.93 ± 0.12 a 58.48 ± 5.25 f 0.97 ± 0.06 a 66.08 ± 2.03 g 0 a 100 c NT-Tr14 1.37 ± 0.15 cde 38.64 ± 6.99 bcd 1.53 ± 0.06 de 46.2 ± 2.03 cd 0 a 100 c Dđ 2.22 ± 0.13 f 0.00 a 2.85 ± 0.05 g 0.00 a 4.77 ± 0.25 c 0.00 a * ác ch cái trong c ng 1 c t cho thấ s khác nhau gi a các nghi m th c th nghi m v i đ tin c 95%. q b ă Trichoderma C. salmonicolor ă ầ à 7 1 ă ( ă b à ỉ 1 ă à ă ă 1 1 ă b ă à 1 ă Và 7 à q 1 1 Trichoderma ã 1 l l C. salmonicolor q 1 à ă C. salmonicolor Trichoderma ẫ b 11 1 1 là ữ ă à ơ ữ l à à ã H > 60% à 7 à ã 1 H 1 . TDMU, số 2 (27) – 2016 gu ễn nh Dũng 59 n 1. Khả năng đối kháng m nh v i nấm . sa monico or của 3 chủng Tr11, Tr12 v Tr13 ề b 11 1 à 1 ơ Tuy nhiên, Dtt à à à C. salmonicolor ứ - Tr11, NT-Tr12, NT-Tr13 ta ỉ ở ứ - 1 là b Nguyên nhân là 1 b ă b bằ ơ ỡ ă à à ở 1 ã là l C. salmonicolor ự bằ ơ ỡ q à ũ b à l bà là Th-L-AAO ă là Trichoderma harzianum ETS 323 ứ ă à Botrytis cinerea ề vitro. n 2. Khả năng đối kháng của a chủng Tr11, Tr12 v Tr13 v i nấm . sa monicolor sau 7 ng . : V tr đ t nấm Trichoderma; : v tr đ t nấm . sa monico or 3.3. a c ủ 2 á si c V ữ ề q ơ C. salmonicolor ng 11 à 1 1 lự ị bằ ử q ự 1 : GTCCCGTTCCAGGGAACTCGGGCGGCACCT CACCAAAAGCATCCTCTACAAATTACAACTCGGGC CCTAGGGACCAGATTTCAAATTTGAGCTGTTGCCG CTTCACTCGCCGTTACTGGGGCAATCCCTGTTGG TTTCTTTTCCTCCGCTTATTGATATGCTTAAGTTCA GCGGGTATTCCTACCTGATCCGAGGTCAACATTTC AGAAGTTGGGTGTTTAACGGCTGTGGACGCGCCG CGCTCCCGATGCGAGTGTGCAAACTACTGCGCAG GAGAGGCTGCGGCGAGACCGCCACTGTATTTCG GAGACGGCCACCGCCAAGGCAGGGCCGATCCCC AACGCCGACCCCCCGGAGGGGTTCGAGGGTTGA AATGACGCTCGGACAGGCATGCCCGCCAGAATAC TGGCGGGCGCAATGTGCGTTCAAAGATTCGATGA TTCACTGAATTCTGCAATTCACATTACTTATCGCAT TTCGCTGCGTTCTTCATCGATGCCAGAACCAAGA GATCCGTTGTTGAAAGTTTTGATTCATTTTCGAAAC GCCTACGAGAGGCGCCGAGAAGGCTCAGATTATA AAAAAACCCGCGAGGGGGTATACAATAAGAGTTTT NT-Tr11 NT-Tr12 NT-Tr13 A B A A B B TDMU, số 2 (27) – 2016 Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma... 60 GGTTGGTCCTCCGGCGGGCGCCTTGGTCCGGGG TGCGACGCACCCGGGGCAGAGATCCCGCCGAGG CAACAGTTTGGTAACGTTCACATGGGGTTTGGGA GTTGTAAACTCGGTAATGATCCCTCCGCTGGTTCA CCAACGGAGACCTTGTTACGACTTTTACTTCCTCT AAATGACCGAGTTTGGAGAGCTTTCCGGCCCTGA GTGGTAGTTGCCCACCTC q ứ BLAST SEARCH 1 ự S ơ 99 ự S Trichoderma harzia-num CKP01. 4. Ế Ậ − P l 1 Trichoderma ắ Tân Uyên, Bàu Bàng ( ơ ). − K ă 1 Trichoderma C. salmonicolor b cao su (Hevea brasilensis q là 1 1 ă 1 ỉ 7 à 1 ă l − Gử 1 ị bằ ử q ứ BLAST SEARCH là ự S 1 ơ 99 ự S Trichoderma harzianum CKP01. ANTAGONISM OF TRICHODERMA SPP. AGAINST CORTICIUM SALMONICOLOR OF PINK DISEASE IN RUBBER TREE Nguyen Anh Dung ABSTRACT On the PGA culture medium, the research investigated the antagonism of 14 Trichoderma strains, isolated in agricultural lands of Binh Duong province, against Corticium salmonicolor of pink disease in rubber tree. The in-vitro essays indicated that almost Trichoderma strains, especially Tr12 (the 28S rRNA sequence is similar to Trichoderma harzianum CKP01 at 99%) with various of antagonistic mechanisms, had strongly antagonised Corticium salmonicolor with 100% of antagonistic efficiency after 7 days of incubation. À [1] Nguy ũ Vă ơ Vă H H Hằ à ị ơ ị H à Hà H à Y ữ Vă ắ H à Vă Vinh (2012), Vi sinh v t h c, ph n 1, th gi i vi sinh v t, à ỹ [2] ũ à (1979), M t số ph ng pháp nghi n c u vi sinh, t p 2 & 3, à ỹ [3] H Vă (2000), Vi nấm d ng trong c ng ngh sinh h c, [4] Nguy Vă nh và cs (2007), Giáo trình bi n pháp sinh h c bảo v th c v t, NXB Nông Nghi p. [5] ầ Hà, ị H à (2012), Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma v i nấm nh h i c tr ng c erotium ro fsii trong điều ki n Invitro, c H , 7 9 – 55. [6] ứ ị H ề Á (2003), Th nghi m c ng ngh sinh h c (t p 2) – Th nghi m vi sinh v t h c, NXB Q TP.HCM. TDMU, số 2 (27) – 2016 gu ễn nh Dũng 61 [7] ơ ứ (2011), ản uất v s dụng ch phẩm sinh h c trong n ng nghi p, NXB Giáo d V [8] ầ (1999), H ng dẫn th c h nh vi sinh v t, NXB . [9] ầ (2006), h ng pháp ph n t ch vi sinh v t trong n c, th c phẩm v mĩ phẩm, NXB . [10] Anna-Elisabeth Jansen (2005), Recommendations for the Common Code for the Coffee Community-Initiative Final Version, trang 55 – 60. [11] Chen CH et al (2012), Antagonism of Trichoderma harzianum ETS 323 on Botrytis cinerea mycelium in culture conditions, The American phytopathological society vol 102, Pages 1054 – 1063. [12] Lester W. Burgess, Timothy E. Knight, Len Tesoriero, Phan Thuy Hien (2009), ẩm nang chuẩn đoán c nh ở Vi t am, ứ Q stralia. [13] Ram Ved, Sharma I. M. (2010), Isolation, identification and evaluation of potential biocontrol agents against major cankers in apple. [14] Robert A. Samson at al (2004), Introduction Food – Borne Fungi, CBS, Institute of the Royal Netherlands Academy of Arts and Sciences. [15] Jacques Avelino, G. Martijn ten Hoopen and Fabrice A. J. DeClerck (2011), Ecological Mechanisms for Pest and Disease Control in Coffee and Cacao Agroecosystems of the Neotropics. Trang 91 - 118 [16] phong-tri.aspx  Ngà nh n ng 8/01/2016  hấp nh n đăng: 15/02/2016

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf24225_80985_1_pb_7374_2026715.pdf