Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma spp. vi nấm Scerotium spp. gây bệnh thối thân, lá trên lan Mokara và Dendrobium

On the PGA culture medium, the research investigated the antagonism of eight Trichoderma strains spp., isolated in agricultural lands of Bi against two strains of Sclerotium spp. of leaf and stem rot diseases in Mokara and Dendrobium orchids. The results indicated that almost Trichoderma spp. had antagonised Sclerotium spp. Especially, Tr6 and Tr7 isolates could be highly effective against NB1 and NB2 pathogens, when their maximum antagonistic efficiency was 100% after 7 days of incubation.

pdf7 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma spp. vi nấm Scerotium spp. gây bệnh thối thân, lá trên lan Mokara và Dendrobium, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015 17 KHẢ NĂNG ĐỐI KHÁNG CỦA NẤM TRICHODERMA SPP. V I NẤM SC EROTIUM SPP. G NH THỐI TH N Á TR N AN MOKARA V DENDRO IUM Đ N c C u N u A D h TÓM TẮT bium. derma . Từ khóa: , , lan 1. MỞ ĐẦU Sclerotium ( ) [13][15][16]. , . V Sclerotium [14][17]. Trichoderma ợc ứng dụ b o v cây trồng ch ng các n m và vi khu n gây b nh[4]. Bài báo này cung ề Trichoderma Sclerotium ề . ồ ứ ụ Trichoderma Sclerotium gây ra trên cây lan Mokara Dendrobium. 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU 2.1. Đối t ợ iê cứu – Trichoderma spp. ậ ở ỉ B D – Slerotium ( NB1) Mokara Sclerotium ( B2) Dendrobium ậ B D ( T Đ D ). 2.2. P p áp iê cứu spp. – P ậ Trichoderma spp. ằ cách ụ ở ỉ B D C ã ồ S [5][7][9][10]. – C Trichodema ợ ằ Journal of Thu Dau Mot University, No 6 (25) – 2015 18 Trichoderma B X Đồ (2004) Đứ ợ (2006) [1][2][3][6][13]. s spp. - K Trichoderma spp. Sclerotium spp. P A ằ ằ ứ Sclerotium spp. và Trichoderma spp. ĩ e Đ ĩ e ứ P A kháng. ĩ 1 5 2 ứ ĩ [12]. - C ứ ứ : : : ứ (%); D : ĩ ứ ( ); Dtt : ĩ ử ậ ( ) : (+++): H ≥ 60%; kháng trung bình (++): 40% ≤ ≤ 59%; (+): 20% ≤ ≤ 39%; k (-): H ≤ 19% 3. KẾT QUẢ NGHI N CỨU 3.1. Phân p ấ Trichoderma spp. - ụ ụ ậ , c ã ậ B X Đồ (2004) Đứ ợ (2006) ã ậ ợ 8 ợ ợ : - ụ - C ử ỏ ; ợ ; ề ụ ẻ; ậ - . - B ử ỏ Tr1 Tr2 Tr3 Tr4 Tr5 Tr6 Tr7 Tr8 h Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015 19 3.2. K ảo sát k ả ă đối k á của Trichoderma spp. đ p p đ ợc v i ấ Sclerotium spp. bệ trên cây lan Đ Trichoderma ã ậ ợ ở , C ụ 2 2.2 ợ là 2 . S ghi ậ ở ứ Trichoderma ợ 3 5 ngày, 7 1 ứ 100% ( Trichoderma ứ ) - 4 5 6 7 e Đ 6 7 B1 B2 ỉ 7 ã 100% (h 3 4 3 5) ụ e ứ 10 ã - 6 Tr7 1 2 ( B1) 2 8 ( B2) ở 7 3 5 ở ứ 1 B2 1 e 60 3% 5 7 60,3% (b 3 2) ụ e trên 10 (h 3 6 3.7). e ợ Sclerotium ậ ậ ỉ 5 – 7 . Bả g . Nghiệm thức h i gi 3 ngày 5 ngày 7 ngày Dtt (TB, cm) H% Dtt (TB, cm) H% Dtt (TB, cm) H% NT-Tr1 2,7 ± 0,1 32,5 4,5 ± 0 28,6 4,5 ± 0 28,6 NT-Tr2 1,97 ± 0,3 50,8 2,85 ± 0,5 54,8 4,5 ± 0 28,6 NT-Tr3 2,1 ± 0.3 47,5 2,2 ± 0,1 65,1 2,8 ± 0 55,6 NT-Tr4 2,6 ± 0.2 35 2,23 ± 0,1 64,6 1,7 ± 0.1 73 NT-Tr5 3,1 ± 0.1 22,5 4.6 ± 0,2 26,9 2,5 ± 0,4 60,3 NT-Tr6 1,7 ± 0 57,5 1,45 ± 0.1 77 0 100 NT-Tr7 1,35 ± 0,2 66,25 0,75 ± 0,6 88,1 0 100 NT-Tr8 1,35 ± 0,2 66,25 2,35 ± 0.1 62,7 3,7 ± 0 41,27 Đối chứng 4 cm 6.3 cm 6.3 cm Journal of Thu Dau Mot University, No 6 (25) – 2015 20 Hình 3.2. ồ Trichoderma spp. Sclerotium sp. (NB1) ỡ . Bả g 2 bium. Nghiệm thức h i gi 3 ngày 5 ngày 7 ngày Dtt (TB, cm) H% Dtt (TB, cm) H% Dtt (TB, cm) H% NT-Tr1 1,8 ± 0,1 43,8 2,5 ± 0 60,3 2,5 ± 0 60,3 NT-Tr2 1,65 ± 0,1 48,4 2,7 ± 0.56 57,1 4,5 ± 0 28,6 NT-Tr3 2,5 ± 0 21,9 3,2 ± 0 49,2 3,3 ± 0 47,6 NT-Tr4 2,17 ± 0 32,2 3 ± 0,6 52,4 1,5 ± 0.1 65,1 NT-Tr5 2,6 ± 0,2 18,8 1,5 ± 0,2 76,2 2,2 ± 0,3 76,2 NT-Tr6 2 ± 0 37,5 1,4 ± 0,1 78,6 0 100 NT-Tr7 2,1 ± 0,2 35,9 0,3 ± 0.1 95,2 0 100 NT-Tr8 1,9 ± 0,2 42,2 2,7 ± 0,2 58 4,55 ± 0,5 33,3 Đối chứng 3.2 cm 6.3 cm 6.3 cm Hình 3.3. ồ Trichoderma spp. Sclerotium sp. ỡ T ời ia H% H% T ời ia Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015 21 NT-Tr6 NB1 ( ứ ) NT-Tr7 Hình 3.4. Tr7 NT-Tr6 NB2 ( ứ ) NT-Tr7 Hình 3.5. NT-Tr1 NT-Tr2 Hình 3.6. Tr1 và Tr2 . NT-Tr1 NT-Tr2 NT-Tr8 Hình 3.7. Tr1, Tr2 và Tr8 y nu Journal of Thu Dau Mot University, No 6 (25) – 2015 22 ũ ợ ã ợ P ề 36 Trichoderma spp. thì ũ ằ kháng v Sclerotium rolfsii Trichoderma spp. là ỉ 11 ứ 25 ứ [8]. ã ậ ợc 40 ch ng n m Trichoderma spp. kh o nghi m kh ức ch i kháng v i n m b nh Sclerotium rolfsii 11 ng có hi u qu ức ch cao; 26 ch i kháng trung bình và 3 ch ng có kh ức ch y u [5]. cho th y Trichoderma ề ậ ằ Trichoderma Sclerotium riêng 4. KẾT UẬN K 8 Trichoderma Sclerotium spp Mokara Dendrobium sau: – Trichoderma Sclerotium sp. (NB1): 4 ( 4 5 6 7); 2 ( 3 8); 2 ( 1 2) – Trichoderma Sclerotium ( B2): 4 ( 4 5 6 7); 1 ( 3); 3 (Tr1, Tr2, Tr8). 6 7 ợ ụ ứ ử ụ ANTAGONISM OF TRICHODERMA SPP. AGAINST SCLEROTIUM SPP. OF LEAF AND STEM ROT DISEASES IN MOKARA AND DENDROBIUM ORCHIDS Do Luong Ngoc Chau, Nguyen Anh Dung Thu Dau Mot University ABSTRACT On the PGA culture medium, the research investigated the antagonism of eight Trichoderma strains spp., isolated in agricultural lands of Bi against two strains of Sclerotium spp. of leaf and stem rot diseases in Mokara and Dendrobium orchids. The results indicated that almost Trichoderma spp. had antagonised Sclerotium spp.. Especially, Tr6 and Tr7 isolates could be highly effective against NB1 and NB2 pathogens, when their maximum antagonistic efficiency was 100% after 7 days of incubation. T I I U THAM KHẢO [1] Dũ P D ợ Đ ằ Đ Y B Vinh (2012), V - : , XB ỹ ậ Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015 23 [2] Dũ (1979), , 3, NXB ỹ ậ [3] B X Đồ (2000), V ù XB dụ . [4] Nguy Đĩ à cs (2007), Giáo trình bi n pháp sinh h c b o v thực v t, NXB Nông Nghi p. [5] P (2012), r ồ f I , chí Khoa Đ , ậ 75A 6 49 – 55. [6] Đứ ợ P ề Á (2003), í – í , NXB Đ Q TP. HCM. [7] Đứ P (2011), x ử ụ ẩ , NXB Giáo dụ [8] Phúc (2005), ự ậ ử T Đ Nông Lâm TP.HCM. [9] (1999), H ẫ ự , NXB ụ . [10] (2006), í ự ẩ ỹ ẩ , NXB ụ . [11] Danielson, R. M., and Davey, C. B. (1973), The abundance of Trichoderma propagules and the distribution of species in forest soils. [12] Lester W. Burgess, Timothy E. Knight, Len Tesoriero. Phan Thuy Hien (2009) Cẩ ẩ V Trung tâm N ứ Nông ngh Q Australia. [13] Robert A. Samson at al (2004), Introduction Food – Borne Fungi, CBS, Institute of the Royal Netherlands Academy of Arts and Sciences. [14] [15] [16] -lan.html#.VeSUTFe-0vk [17] ew=detai [18]. 2394429.html

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf23160_77408_1_pb_067_2026691.pdf