Kiến thức: - Hiểu đựơc định nghĩa đường Elíp, phương trình chính tắc, hình dạng của Elíp .
Kĩ năng: - Xác định độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của Elíp, xác định được toạ độ các tiêu điểm, giao điểm của Elíp với các trục toạ độ.
18 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2961 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán trung học phổ thông Năm học 2014 – 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐIỀU TRA CƠ BẢN
STT
Lớp
Nam
Nữ
Nhận thức
Nhanh
Chậm
Bình thường
1
2
3
4
NHẬN XÉT DẤU HIỆU CƠ BẢN
Những ưu điểm chính:
Những hạn chế:
CHỈ TIÊU:
STT
Lớp
Sĩ số
Xếp loại
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
1
2
3
4
BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
1. Tăng cường ôn luyện, vừa giảng kiến thức mới, vừa ôn và bổ sung các kiến thức cũ, kỹ năng còn thiếu hụt của học sinh
2. Tích cực quán triệt và vận dụng phương pháp dạy học mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lí giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay, thực hiện đầy dủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học; phát huy tính tích cực, sáng tạo chủ động của học sinh trong học tập; Rèn cho học sinh phương pháp học tập mới phù hợp với phương pháp dạy học mới của thầy
3. Phải thường xuyên đọc sách tham khảo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. Chú trọng cải tiến phương pháp soạn giảng sao cho phù hợp với đối tượng học sinh để nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy (Soạn bài trước một tuần, bài kiểm tra 1 tiết sau 2 tuần phải trả, bài kiểm tra 15phút tiết sau 1 tuần phải trả)
4. Tiếp tục đổi mới các hình thức kiểm tra, đánh giá học sinh, đổi mới cách ra đề kiểm tra theo hướng đòi hỏi người học phải hiểu bài, biết vận dụng kiến thức, hạn chế lối học vẹt, ghi nhớ máy móc. Tăng cường kiểm tra, phân loại đối tượng để có kế hoạch bồi dưỡng cụ thể cho các đối tượng nhằm nâng cao chất lượng học tập cho học sinh. Giáo viên đánh giá sát trình độ học sinh với thái độ khách quan, toàn diện, hệ thống, công khai, công minh và hướng dẫn học sinh tự đánh giá năng lực của mình.
5. Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, quy định của bộ môn. Giảng dạy theo đúng chương trình: soạn bài, vào sổ điểm, ghi học bạ đầy đủ, lên lớp đúng giờ, không tuỳ tiện bỏ giờ, bỏ buổi dạy.
6. Rèn luyện cho học sinh nếp sống và làm việc khoa học, ý chí quyết tâm, tinh thần vượt khó, khắc phục khó khăn, tự vượt lên chính bản thân mình, tự giác trong học tập và rèn luyện.
7. Tổ chức hoạt động ngoại khoá cho học sinh thực hành giải toán bằng máy tính Casio. Dạy cho học sinh có nguyện vọng học môn tin học. Và ngoại khoá cho học sinh về phương pháp học tập, về cách sử dụng quỹ thời gian, về hướng chọn ngành nghề cho phù hợp bản thân
8. Tích cực nghiên cứu khoa học, viết đề tài, sáng kiến kinh nghiệm, tự nâng cao trình độ đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của ngành nghề
9. Tăng cường làm và sử dụng đồ dùng dạy học, nâng cao hiệu quả giờ lên lớp
10. Dự giờ thường xuyên 1 tiết/1 tuần để rút kinh nghiệm và giúp đỡ nhau trong giảng dạy.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN TOÁN LỚP 10 - CƠ BẢN
(Năm học 2014 - 2015)
--------------------------------------- & --------------------------------------
Cả năm: 37 tuần : 105 tiết
Trong đó: Học kì 1: 19 tuần = 54 tiết.
Học kì 2: 18 tuần = 51 tiết.
LỚP 10
Cả năm 105 tiết
Đại số 62 tiết
Hình học 43 tiết
Học kỳ I
19 tuần
54 tiết
32 tiết
13 tuần đầu 2 t = 26 t
6 tuần cuối 1 t = 6 t
22 tiết
16 tuần đầu 1 t = 16 t
3 tuần cuối 2 t = 6 t
Học kỳ II 18 tuần 51 tiết
30 tiết
12 tuần đầu2 t = 24 t
6 tuần cuối 1 t = 6 t
21 tiết
15 tuần đầu 1 t = 15 t
3 tuần cuối 2 t = 6 t
I - HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:
1 - Trong soạn bài và trong giảng bài luôn chú trọng:
- Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của Toán học phù hợp với định hướng của ban Khoa học tự nhiên. Căn cứ theo chuẩn kiến thức toán của Bộ GD & ĐT.
- Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, giảm nhẹ yêu cầu tính chặt chẽ về lý thuyết.
- Giúp học sinh nâng cao năng lực tưởng tượng và hình thành cảm xúc thẩm mỹ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
- Nghiên cứu, tham khảo bộ sách giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2 - Về phương pháp dạy học:
- Chọn lựa và sử dụng các phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm, chiếm lĩnh tri thức.
- Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Coi trọng các khâu: Cung cấp kiến thức - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào Giải Toán và Thực tiễn.
3 - Về đánh giá:
- Kết hợp hài hoà việc đánh giá theo bài làm tự luận và bài làm trắc nghiệm.
- Đề kiểm tra đánh giá cần có nội dung theo chuẩn kiến thức toán lớp 10 và có chú ý đến tính sáng tạo của học sinh.
- Các loại bài kiểm tra trong một học kì:
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra viết 15 phút: 3 bài/ một học sinh trong đó: Đại số (Giải tích): 1 bài, Hình học 1 bài, thực hành Toán 1 bài.
Kiểm tra viết 45 phút: 3 bài /học sinh, trong đó: Đại số (Giải tích): 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra viết 90 phút: 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối học kì 1, cuối năm học.
Tổng số lần kiểm tra: 8 lần / 1 học sinh trong một học kì.
4 - Đồ dùng và phương tiện dạy học:
Các biểu bảng tranh vẽ, thước thẳng, Êke, Compa, thước đo độ, máy tính CASIO fx - 500MS, CASIO fx - 570 MS hoặc loại có tính năng tương đương, thước trắc đạc, máy vi tính, băng, đĩa hình, máy chiếu đa năng. Khuyến khích sử dụng các phần mềm dạy học.
II - PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
HỌC KÌ I
T
u
ầ
n
Môn
Tên chương,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và
mức độ
Đại số
Hình học
1
1
Chương 1:
Mệnh đề và tập hợp
(10 tiết)
Bài 1: Mệnh đề
Kiến thức: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, biết khái niệm mệnh đề chứa biến, biết kí hiệu phổ biếnvà kí hiệu tồn tại .
Kĩ năng: - Lấy ví dụ cụ thể về một mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. Nêu ví dụ về mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. Lập mệnh đề đảo của một mệnh đề kéo theo cho trước.
- Trình bày KN mệnh đề trực quan không dùng bảng chân trị.
- Mệnh đề đảo - 2 mệnh đề tương đương. Ký hiệu và phủ định của mệnh đề và
áp dụng vào bài tập.
- Chọn BT: SGK
- Giảm nhẹ mệnh đề chứa biến.
2
Bài tập
Kiến thức: - Phân biệt được giả thiết, kết luận của định lí. Biết sử dụng thuật ngữ: điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Kĩ năng: - Vận dụng các thuật ngữ: điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ vào giải toán. Giải thành thạo các bài toán về mệnh đề.
- Bài tập cần làm :
1 ->5
1
Chương 1: Véc tơ
(13 tiết)
Bài 1: Các định nghĩa (T1)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ, độ dài vectơ, hai véc tơ cùng phương.
Kĩ năng: - Xác định độ dài của véc tơ, xác định được phương, hướng của một vectơ.
- ĐN Véctơ., các véctơ cùng phương, cùng hướng.
- Liên hệ được với KN véctơ trong vật lý.
- Bài tập cần làm : 1,2,2,4.
2
3
Bài 2: Tập hợp
Kiến thức:: - Nắm được KN tập hợp và phần tử, cách xác định tập hợp. Tập hợp rỗng. Nắm được KN tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
Kĩ năng: - Sử dụng các kí hiệu . Biểu diễn tập hợp. vận dụng các khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau để giải toán.
- Giới thiệu tập con của tập hợp số thực, giới thiệu các ký hiệu và .
- Bài tập cần làm : 1,2,3
4
Bài 3. Các phép toán về tập hợp
Kiến thức: - Hiểu được các phép toán: Giao của 2 tập hợp, hợp của 2 tập hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp.
Kĩ năng: - Vận dụng các KN và các phép toán về tập hợp vào giải bài tập về tậphợp.
- Giao của 2 tập hợp. Hợp của 2 tập hợp. Hiệu và phần bù của 2 tập hợp.
- Bài tập cần làm :
1,2,4
2
Bài 1: Các định nghĩa (T2)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm hai véc tơ bằng nhau, vectơ không. Biết được vectơ không cùng phương với mọi vectơ.
Kĩ năng: - Chứng minh hai vectơ bằng nhau. Dựng điểm B sao cho khi cho trước điểm A và vectơ .
- Biết được véctơ - không cùng phương hướng với mọi véctơ.
- Bài tập cần làm : 1,2,3,4,5.
3
5
Bài 4. Các tập hợp số
Kiến thức: - Hiểu được các kí hiệu: và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
Kĩ năng: - Biểu diễn các khoảng đoạn trên trục số.
-Tập hợp các số TN , Tập hợp các số nguyên , tập hợp các số hữu tỉ ,tập hợp các thực . Các tập hợp con thường dùng của .
- Bài tập cần làm : 1,2,3
6
Bài tập
Kiến thức: - Nắm được các tập số và các tập con thường dùng của tập .
Kĩ năng: - Áp dụng vào bài tập.
- Hiểu và dùng được các kí hiệu. Biết biểu diễn trên trục số. Giới thiệu các kí hiệu ±¥, nửa khoảng, nửa đoạn, khoảng, đoạn, R+, R-, R, R+*, R-*. Bài tập chọn ở SGK.
3
Bài 2: Tổng và hiệu của 2 véctơ. (T1)
Kiến thức: - Hiểu được cách xác định tổng hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng vectơ. Biết được .
Kĩ năng: - Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước.
- Tổng 2 véctơ. Quy tắc 3 điểm, Qtắc HBH. Tính chất phép cộng véctơ.
- Bài tập cần làm :1,2,4,5,6
4
7
Bài 5. Số gần đúng- Sai số. (T1)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm số gần đúng, số quy tròn.
Kĩ năng: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng.
- Số gần đúng.
- Bài tập cần làm : 2,3a,4,5
8
Bài 5. Số gần đúng- Sai số. (T2)
Kiến thức: -Củng cố KN số gần đúng, sai số.
Kĩ năng: -Viết số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng.
Số gần đúng. Sai số. Số quy tròn. Độ chính xác của số gần đúng.
Bài tập cần làm :2,3a,4,5
4
Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ (T2)
Kiến thức: - Hiểu cách xác định hiệu của hai vectơ, vectơ đối.
Kĩ năng: - Vận dụng quy tắc: vào chứng minh bất đẳng thức vectơ.
- Hiệu của hai vectơ, vectơ đối
- Áp dụng vào bài tập
Bài tập cần làm : 1,2,3,4,5
5
9
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
Thông qua BT để giải toán và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
- Bài tập cần làm : 10,11,12,14
10
BÀI KIỂM TRA VIẾT
- Kiểm tra kĩ năng giải toán và kiến thức cơ bản của chương 1.
- Củng cố kiến thức cơ bản.
- Kiểm tra về áp dụng phương pháp c/m phản chứng. Tìm hợp, giao của các tập hợp số. Tính toán với các số gần đúng (Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng)
5
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học tiết 3-4
Kĩ năng: - Luyện kỹ năng giải bài tập tổng và hiệu của vectơ
- Chọn BT SGK 1,2,3,4,5
+ SBT
6
11
Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc 2
( 8 tiết)
Bài 1: Hàm số (T1)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số, cách cho hàm số.
Kĩ năng: - Áp dụng vào bài tập. Tìm TXĐ của hàm số đơn giản.
- Hsố, TXĐ của hàm số. Cách cho hàm số. Đồ thị của hàm số.
- Bài tập cần làm : 1a,1c, 2,3,4
12
Bài 1: Hàm số. (T2)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết được đồ thị của hàm chẵn đối xứng qua trục Oy, đồ thị hàm lẻ đối xứng qua gốc toạ độ.
Kĩ năng: - Tìm tập xác định của hàm số đơn giản, chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng cho trước, tính chẵn lẻ của hàm số đơn giản. Xác định một điểm nào đó có thuộc đồ thị hàm số cho trước hay không.
- Sự biến thiên của hàm số, hàm số chẵn, hàm số lẻ.
- Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ.
- Bài tập cần làm : 1a,1c,2,3,4
6
Bài 3: Tích véc tơ với một số. (T1)
Kiến thức:: - Hiểu được định nghĩa tích của vectơ với một số, biết các t/c của phép nhân vectơ với 1 số.
Kĩ năng: - Xác định vectơ khi cho trước số k và vectơ . Diễn đạt bằng vectơ: trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của một tam giác và sử dụng để giải bài tập.
- Định nghĩa tích của vectơ với 1 số. Các t/c của phép nhân vectơ với 1 số.
- Bài tập cần làm :1,2,4,5,6
7
13
Bài 2: Hàm số:
y = ax + b
Kiến thức:: - Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất, hiểu cách vẽ đồ thị hàm bậc nhất và hàm.
Kĩ năng: - Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước.
- Ôn tập về hàm bậc nhất, hàm hằng y = b, hàm số y =
- Phần I,II không dạy
- Bài tập cần làm :1d,2a,3,4a.
14
Bài tập
Kiến thức: - Củng có kiến thức đã học tiết 13.
Kĩ năng: - Luyện kỹ năng xác định hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất , tìm giao điểm của hai đường thẳng.
Bài tập cần làm : 1d,2a,3,4a +SBT
7
Bài 3: Tích véc tơ với một số (T2)
Kiến thức: - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương. Biết cách phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương.
Kĩ năng: - Diễn đạt bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, hai điểm trùng nhau và sử dụng để giải bài tập.
- Điều kiện để hai vectơ cùng phương, 3 điểm thẳng hàng
- Bài tập cần làm : 1,2,4,5,6
8
15
Bài 3: Hàm số bậc hai
(T1)
Kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai.
Kĩ năng: - Xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ đồ thị của hàm số bậc hai. Đọc đồ thị của hàm số bậc hai.
- Đồ thị của hàm số bậc hai, đồ thị, cách vẽ - Bài tập cần làm : 1a,1b,2a,2b,3,4
16
Bài 3: Hàm số bậc hai
(T2)
Kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên .
Kĩ năng: - Lập bảng biến thiên và vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai. Tìm phương trình của parabol y = ax² + bx + c khi biết các yếu tố ràng buộc.
- Chiều biến thiên của hàm bậc hai
- Bài tập cần làm : 1a,1b,2a,2b,3,4
8
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở các tiết 6, 7.
Kĩ năng: - Giải thành thạo bài tập về chứng minh hệ thức vectơ
- Củng cố kiến thức về nhân véctơ với một số thực. Biểu diễn một véctơ qua 2 véctơ không đồng phẳng.
- Bài tập cần làm: 1,2,4,5,6 + SBT
9
17
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
Kiến thức: - Ôn tập kiến thức cơ bản của chương.
Kĩ năng: - Giải thành thạo bài tập.
- Hệ thống hoá ôn tập kiến thức cơ bản của chương
- Luyện kỹ năng giải toán
- Bài tập cần làm : 8a,8c,9c,9d,10,11,12
18
Kiểm tra viết cuối chương
Kiểm tra kỹ năng giải toán và kiến thức cơ bản của chương 2, củng cố kiến thức cơ bản
- Kiểm tra bài về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai, tính chẵn lẻ của hàm số
9
Bài 4. Hệ trục toạ độ
(T1)
Kiến thức: - Hiểu được khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục. Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm đối với một hệ trục.
Kĩ năng: - Xác định toạ độ của điểm, của vectơ trên trục. Tính độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Trục và độ dài đại số trên trục.Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ, toạ độ của điểm.
- Bài tập cần làm : 3,5,6,7,8
10
19
Chương III: Phương trình và hệ phương trình
(10 tiết )
Bài 1: Đại cương về phương trình (T1)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm về phương trình, điều kiện và nghiệm của phương trình, phương trình chứa tham số.
Kĩ năng: - Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình dã cho. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
- Phương trình 1 ẩn, phương trình nhiều ẩn, phương trình chứa tham số.
- Bài tập cần làm : 3,4
20
Bài 1: Đại cương về phương trình
(T2)
Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa 2 phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương của 2 phương trình
Kĩ năng: - Nhận biết được hai phương trình tương đương. Biến đổi tương đương phương trình.
- Phương trình tương đương, phép biến đổi tương đương, phương trình hệ quả.
- Bài tập cần làm : 3,4 + SBT
10
Bài 4. Hệ trục toạ độ
(T2)
Kiến thức: - Biết được biểu thức toạ độ của các vectơ . Biết toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. toạ độ của trọng tâm tam giác.
Kĩ năng: - Sử dụng biểu thức toạ độ của các phếp toán vectơ. Xác định toạ độ của các phép toán, trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
- Toạ độ của các vectơ.
- Toạ độ trung điểm đoạn thẳng, toạ độ của trọng tâm tam giác.
- Bài tập cần làm : 3,5,6,7,8
11
21
Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.
Kiến thức: - Hiểu cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai: phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn.
Kĩ năng: - Giải phương trình quy về bậc hai, phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn.
-I, II.1: đọc thêm
- Phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn.
- Chọn BT:trg 62-trg63
22
Bài tập (T1)
Kiến thức: - Nắm vững cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai.
Kĩ năng: - Giải phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình có chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đói.
-Luyện giải phương trình bậc nhất, bậc hai.
- Bài tâp cần làm: 7,8 +SBT
11
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở tiết 9+10
Kĩ năng: - Làm thành thạo các bài tập về hệ trục toạ độ.
- Bài tập cần làm : 3,5,6,7,8 +SBT
12
23
Bài tập (T2)
Kiến thức: - Nắm vững cách giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Đặc biệt là cách giải phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình có chứa ẩn dưới mẫu.
Kĩ năng: - Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Giải phương trình bậc hai bằng máy tính điện tử.
- Giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình có chứa ẩn dưới mẫu.
- Bài tâp cần làm: SBT
24
Bài 3 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (T1)
Kiến thức: - Củng cố khái niệm phương trình bậc nhất, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hiểu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Kĩ năng: - Biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn. Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Bài tập cần làm : 1,2a,2c,3,5a,7
12
Câu hỏi và bài tập ôn chương I.
Kiến thức: - Củng cố được những kiến thức cơ bản của chương 1.
Kĩ năng: - Áp dụng thành thạo vào giải bài tập.
- Ôn tập về véctơ, tổng hiệu các véctơ, tích của một véctơ với một số thực.
- Bài tập cần làm : 5,6,9,11,12
13
25
Bài 3 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (T2)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn. Biết cách giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn.
Kĩ năng: - Giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn.
- Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn.
- Bài tập cần làm : 1,2a,2c,3,5a,7
26
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở tiết 24, 25.
Kĩ năng: - Làm thành thạo các bài tập về phương trình và hệ phương trình.
- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn .Bài tập chọn SGK+SBT
13
Kiểm tra viết cuối chương
Kiến thức: - Các nội dung lí thuyết chương I.
Kĩ năng: - Kiểm tra đánh giá về kĩ năng giải bài tập về véctơ, các phép toán cộng, trừ, tích của véctơ với một số thực, bài tập về hệ thức véctơ.
- Chứng minh hệ thức véctơ. Tính chất hình học cho bởi hệ thức véctơ.
14
27
Thực hành giải toán trên các máy tính cầm tay 500MS, 570 MS hoặc tương đương
Kiến thức: - Hiểu cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính điện tử.
Kĩ năng: - Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính điện tử.
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba phương trình bậc nhất 3 ẩn bằng máy tính điện tử bỏ túi.
- Bài tập chọn SGK.
Bài tập14 -->18
(SBT -Trg77)
14
Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng.(12 tiết)
Bài 1: Giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 00 đến 1800
Kiến thức: - Hiểu được khái niệm góc giữa hai vectơ.
Kĩ năng: - Xác định góc giữa hai vectơ. Sứ dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị lượng giác của một góc.
- Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của góc có đặc biệt. Góc giữa hai vectơ.
- Không dạy phần1,2,3
- Bài tập cần làm : 2,5,6
15
28
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản của chương.
Kĩ năng: - Thông qua bài tập để giải toán và củng cố kiến thức cơ bản của chương
- Bài tập cần làm : 3a,3d,4,5a,5d,6,7,10
15
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở tiết 14.
Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải toán.
- Bài tập cần làm : 2,5,6 +SBT
16
29
Ôn tập học kỳ I
Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản học kì I.
Kĩ năng: - Luyện giải các bài toán về tập hợp và mệnh đề. Giải, biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình. Luyện được kĩ năng giải toán .
- Tập hợp, mệnhđề.
- Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai.
- Hệ phương trình
16
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (T1)
Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa tích vô hướng, các tính chất của tích vô hướng.
Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất của tích vô hướng vào giải bài tập.
- Định nghĩa, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. - Bài tập cần làm : 1,2,4,5
17
30
BÀI KIỂM TRA VIẾT CUỐI HỌC KỲ I
Kiểm tra đánh giá kiến thức của các chương 1, 2, 3. Luyện kỹ năng giải Toán.
- Kiểm tra kỹ năng giải toán về tập hợp, mệnh đề, hàm số bậc nhất, bậc hai. Toán về phương trình, hệ phương trình.
17
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ(T2)
Kiến thức: - Biết biểu thức toạ độ của tích vô hướng, các ứng dụng của tích vô hướng.
Kĩ năng: - Tính tích vô hướng của hai vectơ, vận dụng các tính chất vào giải bài tập, tính độ dài của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.
- Các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng.
- Bài tập cần làm : 1,2,4,5
18
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố các kiến thức cơ bản đã học ở tiết 16,17.
Kĩ năng: - Áp dụng tích vô hướng vào giải toán.
- Bài tập cần làm : 1,2,4,5 + SBT
18
31
TRẢ BÀI KIỂM TRACUỐI
HỌC KÌ 1
- Củng cố kiến thức cơ bản.
- Thấy được các sai sót để sửa chữa.
- Chữa bài kiểm tra học kỳ.
- Cho thêm bài tập tương tự để luyện tập.
19
Ôn tập học kỳ I
Kiến thức: - Củng cố khái niệm vectơ, các phép toán vecto, biến đổi vecto
Kĩ năng: - giải các bài toán vecto
- Chọn BT trong SGK + SBT
20
Ôn tập học kỳ I
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản.
Kĩ năng: - Áp dụng các biểu thức về vectơ, về tích vô hướng của hai vectơ vào giải toán.
- Chọn BT trong SGK + SBT
19
32
Chương : Bất đẳng thức, bất phương trình
(15 tiết)
Bài 1: Bất đẳng thức ( T1)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm và các tính chất của BĐT, hiểu được BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số (BĐT Cô si). BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Kĩ năng: - Vận dụng phép biến đổi tương đương để CM một số BĐT đơn giản.
- Khái niệm BĐT, BĐT hệ quả và BĐT tương đương, t/c của BĐT.
- Bài tập cần làm : 1,3,4,5
21
Kiểm tra học kỳ I
- Kiểm tra đánh giá các kiến thức đã học.
- Luyện kỹ năng giải toán.
- Kiểm tra kỹ năng giải toán về vectơ
22
Trả bài kiểm tra học kỳ
- Củng cố kiến thức cơ bản. - Thấy được các sai sót để sửa chữa.
- Chữa bài kiểm tra học kỳ.
- Cho thêm bài tập tương tự để luyện tập.
HỌC KÌ II:
T
u
ầ
n
Môn
Tên chương, tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và
mức độ
Đại số
Hình học
20
33
Chương : Bất đẳng thức, bất phương trình
(15 tiết)
Bài 1: Bất đẳng thức (T2)
Kiến thức: - Hiểu được BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số (BĐT Cô si). BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Kĩ năng: - Vận dụng phép biến đổi tương đương, các BĐT đã học để CM một số BĐT đơn giản.
BĐT Cô si và các hệ quả. BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Bài tập cần làm : 1,3,4,5
34
Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
(T1)
Kiến thức: - Nắm được khái niệm bất phương trình, bất phương trình chứa tham số, hệ bất phương trình 1 ẩn.
Kĩ năng: - Tìm điều kiện của bất phương trình. Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình đơn giản.
- Bất phương trình, bất phương trình chứa tham số.
- Hệ bất phương trình một ẩn.
- Bài tập cần làm : chọn trong các bài: 1a,1d,2,4,5
23
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (T1)
Kiến thức: - Nắm được các định lý Côsin.
Kĩ năng: - Áp dụng định lí Côsin để giải một số bài toán liên quan đến tam giác.
- Định lí Côsin.
- Bài tập cần làm :1,3,4,6,8,9
21
35
Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
(T2)
Kiến thức: - Hiểu khái niệm bất phương trình tương đương, các phép biến đổi Cộng (trừ), Nhân (Chia), bình phương của bất phương trình.
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải bài tập của bất phương trình.
- Phép biến đổi cộng (trừ), nhân (chia), bình phương.
- Bài tập cần làm : 1a,1d,2,4,5
36
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản .
Kĩ năng: - Giải bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn thành thạo.
- Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn .
- Bài tập cần làm : 1a,1d,2,4,5 + SBT
24
Bài 3: Các hệ thức lượng giác trong tam giác và giải tam giác (T2)
Kiến thức: - Nắm được các định lý Sin.
Kĩ năng: - Áp dụng định lí Sin để giải một số bài toán liên quan đến tam giác.
- Định lý sin. .
- Bài tập chọn SGK.
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi.
22
37
Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất (T1)
Kiến thức: - Hiểu và nhớ được về dấu của nhị thức bậc nhất.
Kĩ năng: - Vận dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất.
- Nhị thức bậc nhất, dấu của nhị thức bậc nhất.
- Xét dấu tích thương của các nhị thức bậc nhất.
- Bài tập cần làm : 1,2a,2c,3
38
Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất
(T2)
Kiến thức: - Biết cách giải BPT bậc nhất, BPT chứa ẩn ở mẫu thức, BPT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
Kĩ năng: - Giải BPT bậc nhất, BPT chứa ẩn ở mẫu thức, BPT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, một số bài toán thực tế dẫn đến giải BPT.
- BPT tích, BPT chứa ẩn ở mẫu, BPT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
- Bài tập cần làm : 1,2a,2c,3 + SBT
25
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (T3)
Kiến thức: - Nắm được các công thức đường trung tuyến và diện tích của tam giác.
Kĩ năng: - Vận dụng các công thức giải một số bài toán liên quan đến tam giác.
- Giải tam giác.
- Bài tập cần làm : 1,3,4,6,8,9
23
39
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
(T1)
Kiến thức: - Hiểu được khái niệm BPT bậc nhất 2 ẩn, biết cách biểu diễn tập nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn trên hệ trục toạ độ Oxy.
Kĩ năng: - Giải BPT bậc nhất 2 ẩn, biểu diễn được tập nghiệm trên hệ trục toạ độ Oxy.
- BPT bậc nhất hai ẩn. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Bài tập cần làm : 1,2
40
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
(T2)
- Hiểu được khái niệm hệ BPT bậc nhất hai ẩn biểu diễn trên hệ trục Oxy và áp dụng được vào bài toán kinh tế.
- Hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
- Áp dụng vào bài toán kinh tế.
- Bài tập cần làm : 1,2 + SBT
26
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (T4)
Kiến thức: - Nắm được cách giải tam giác.
Kĩ năng: - Giải bài toán mang ý nghĩa thực tế.
- Giải tam giác.
- Bài tập cần làm : 1,3,4,6,8,9
24
41
Bài 5: Dấu tam thức bậc hai.
(T1)
Kiến thức: - Hiểu được định lí về dấu của tam thức bậc hai. biết cách xét dấu của tích, thương các tam thức bậc hai.
Kĩ năng: - Xét dấu một tam thức bậc hai, tích, thương các tam thức bậc hai.
- Tam thức bậc hai.
- Dấu của tam thức bậc hai.
- Bài tập cần làm : 1,2,3
42
Bài 5: Dấu tam thức bậc hai (T2)
Kiến thức: - Hiểu được khái niệm BPT bậc hai một ẩn, biết cách giải bất phương trình bậc hai.
Kĩ năng: - Dựa vào định lí về dấu của tam thức bậc hai, giải BPT bậc hai một ẩn, giải một số bài toán liên quan đến BPT bậc hai một ẩn.
- Bất phương trình bậc hai một ẩn.
- Bài tập cần làm : 1,2,3 + SBT
27
Bài tập
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở cấc tiết 23-24 - 25 -26.
Kĩ năng: - Làm thành thạo các bài tập về hệ thức lượng trong tam giác.
- Bài tập cần làm : 1,3,4,6,8,9 + SBT
25
43
Bài tập (T1).
Kiến thức: - Củng cố định lí về dấu của tam thức bậc hai, cách giải BPT bậc hai và giải các bài toán liên quan đến BPT bậc hai.
Kĩ năng: - Giải thành thạo BPT bậc hai và các BPT liên quan đến BPT bậc hai.
- Chọn giải các bài tập SGK + SBT
44
Bài tập (T2).
Kiến thức: - Củng cố định lí về dấu của tam thức bậc hai, cách giải BPT bậc hai và giải các bài toán liên quan đến BPT bậc hai.
Kĩ năng: - Giải thành thạo BPT bậc hai và các BPT liên quan đến BPT bậc hai.
- Chọn giải các bài tập SGK + SBT
28
Câu hỏi và bài tập ôn chương II
Kiến thức: - Ôn tập kiến thức cơ bản của chương
Kĩ năng: -Vận dụng giải bài tập
- Bài tập cần làm: 4,7,8,9,10
26
45
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV
Kiến thức: - Ôn tập kiến thức cơ bản của chương.
Kĩ năng: -Vận dụng giải bài tập
- Bài tập cần làm : 11,3,4,5,6,10,13
46
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 1
- Kiểm tra kĩ năng giải toán và kiến thức cơ bản của chương IV, củng cố kiến thức cơ bản.
- Kiểm tra bài tập về bất đẳng thức, bất pt bậc nhất, bậc hai, hệ bất pt.
29
Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng( 12 tiết)
Bài 1: Phương trình đường thẳng (T1)
Kiến thức: - Hiểu Vectơ chỉ phương của đường thẳng, hiểu cách viết phương trình tham số của đường thẳng.
Kĩ năng: - Viết pt tham số của đường thẳng d đi qua một điểm có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
-Vectơ chỉ phương của đường thẳng phương trình tham số của đường thẳng.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,5,6,7,8a,9
27
47
Chương V: Thống kê (7tiết)
Bài 4. Phương sai và độ lệch chuẩn (T1)
Kiến thức: - Giới thiệu bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Hiểu được kháI niệm của phương sai.
Kĩ năng: - Đọc được các số liệu từ bảng. Tìm phương sai của mẫu số liệu thống kê.
- Giới thiệu bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
- Phương sai
-Chọn bài tập trg 128
48
Bài 4. Phương sai và độ lệch chuẩn (T2)
Kiến thức: - Hiểu được khái niệm độ lệch chuẩn.
Kĩ năng: - Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê.
- Phương sai và độ lệch chuẩn.
- Chọn các bài tập trg 128
30
Bài 1: Phương trình đường thẳng (T2)
Kiến thức: - Hiểu Vecto pháp tuyến và cách viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
Kĩ năng: - Viết pt tổng quát của đường thẳng d đi qua một điểm có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước. Biết chuyển đổi giữa pt tham số và pt tổng quát của đường thẳng.
- Vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Phương trình tổng quát của đường thẳng.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,5,6,7,8a,9
28
49
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương V
( Có thực hành giải toán trên máy tính cầm tay )
Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương.
Kĩ năng: - Giải thành thạo các bài tập ( Có thực hành giải toán trên máy tính cầm tay )
- Bài tập cần làm: 4e +SBT ( hoạt động nhóm)
50
Chương VI: Cung và góc lượng giác , công thức lượng giác.
(6 tiết)
Bài 1: Cung và góc lượng giác (T1)
Kiến thức: - Hiểu các khái niệm đường tròn định hướng, cung lượng giác, góc lượng giác, đường tròn lượng giác, đơn vị độ và radian.
Kĩ năng: - Vẽ đường tròn lượng giác. Biết đổi đơn vị từ độ sang radian và ngược lại.
- Khái niệm đường tròn định hướng, cung và góc lượng giác. Đơn vị độ và radian.
- Bài tập cần làm: 1,2a,2d,3a,3c,4a,4c,5b,6
31
Bài 1: Phương trình đường thẳng (T3)
Kiến thức: - Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Kĩ năng: - Áp dụng vào bài tập xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,5,6,7,8a,9
29
51
Bài 1: Cung và góc lượng giác (T2)
Kiến thức: Biết cách xác định số đo của một cung, góc lượng giác. Biết biểu diễn cung lượng giác.
Kĩ năng: - Xác định số đo của một cung lượng giác cho trước. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
- Số đo cung, góc lượng giác.
- Bài tập cần làm: 1,2a,2d,3a,3c,4a,4c,5b,6
52
Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung (T1)
Kiến thức: - Hiểu được ĐN giá trị lượng giác của cung , giá trị lượng giác của các cung đặc biệt, ý nghĩa hình học của Tang và Côtang.
Kĩ năng:: - Tìm giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.
- Giá trị lượng giác của cung . Ý nghĩa hình học của Tang và Côtang.
- Bài tập cần làm: 1a,1b,1b,2a,2b,3,4,5
32
Bài 1: Phương trình đường thẳng
(T4)
Kiến thức: - Hiểu được khái niệm góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng.
Kĩ năng: - Xác định góc giữa hai đường thẳng và tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
- Góc giữa hai đường thẳng. Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4,5,6,7,8a,9
30
53
Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung (T2)
Kiến thức: - Hiểu quan hệ giữa các giá trị lượng giác bao gồm công thức lượng giác cơ bản giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.
Kĩ năng:: - Tìm giá trị lượng giác của các cung liên quan đặc biệt.
- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác.
- Bài tập cần làm: 1a,1b,2a,2b,3,4,5
54
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 2
- Đọc được các số liệu từ bảng. Tìm phương sai của mẫu số liệu thống kê.
- Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
- Vận dụng quan hệ giữa các giá trị lượng giác tính giá trị lượng giác của một cung.
- phương sai của mẫu số liệu thống kê.
- Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
- tính giá trị lượng giác của một cung.
33
Bài tập
Kiến thức: - Hệ thống lại lí thuyết đã học ở tiết 29-30-31-32 .
Kĩ năng: - Giải các bài tập về phương trình đường thẳng một cách thành thạo
- Bài tập cần làm: 1,2,3,5,6,7,8a,9
31
55
Bài 3: Công thức lượng giác (T1)
Kiến thức: - Hiểu và nhớ được các công thức: Cộng, nhân đôi, hạ bậc.
Kĩ năng: - Vận dụng các công thức lượng giác để giải bài tập tính các giá trị lượng giác của một cung, bài tập rút gọn, chứng minh biểu thức.
- Công thức Cộng, Công thức nhân đôi.
- Bài tập cần làm: 1,2a,2b,3,4a,4b,5,8
56
Bài 3: Công thức lượng giác(T2)
Kiến thức: - Hiểu và nhớ được các công thức: biến đổi tích thành tổng, biến đổi tổng thành tích.
Kĩ năng: - Vận dụng các công thức lượng giác để giải bài tập tính các giá trị lượng giác của một cung, bài tập rút gọn, chứng minh biểu thức.
- Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
- Bài tập cần làm: 1,2a,2b,3,4a,4b,5,8
34
Kiểm tra viết giữa chương
- Kiểm tra đánh giá phần đường thẳng học ở tiết 29 đến 34
- PT đường thẳng, Góc, khoảng cách.
32
57
Bài tập
Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết 56-57.
Kĩ năng: - Luyện kỹ năng giải toán biến đổi lượng giác.
- Củng cố, hệ thống hoá kiến thức cơ bản.
- Bài tập cần làm: 1,2a,2b,3,4a,4b,5,8 +SBT
35
Bài 2: Phương trình đường tròn.
Kiến thức: - Hiểu cách viết phương trình đường tròn.
Kĩ năng: - Viết phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước. Xác định tâm và bán kính khi biết phương trình đường tròn. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm.
- Bài toán về phương trình đường thẳng, tính góc, k/c.
- Củng cố được kiến thức cơ bản về đường thẳng. Có thể cho bài tập có chứa tham số và sử dụng máy tính bỏ túi để kết hợp tính toán.
- Bài tập cần làm: 1a,2a,2b,3a,6
33
58
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV
Kiến thức: - Củng cố các công thức lượng giác đã học.
Kĩ năng: - Luyện kỹ năng giải toán.
Chữa bài tập ôn chương
- Bài tập cần làm: 3,4,5a,5b,6a,6b,7a,7d,8a,8d
36
Bài tập (T1)
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở tiết 34.
Kĩ năng: - Làm thành thạo các bài tập về PT đường tròn.
- Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước, PT tiếp tuyến của đường tròn.
- Chọn BT trg 83- trg 84
34
59
Ôn tập cuối năm học
- Giải các bài toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình, về cung góc lượng giác, các bài toán c/m bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN
- Chọn chữa các bài tập ở phần Ôn tập cuối năm.
- Củng cố lí thuyết cơ bản.
37
Bài tập (T2)
Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở tiết 34.
Kĩ năng: - Làm thành thạo các bài tập về PT đường tròn.
- Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước, PT tiếp tuyến của đường tròn.
- Chọn BT trg 83- trg 84
35
60
Ôn tập cuối năm học
- Giải các bài toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình, về cung góc lượng giác, các bài toán c/m bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN
- Chọn chữa các bài tập ở phần Ôn tập cuối năm.
- Củng cố lí thuyết cơ bản.
38
Bài 3: Phương trình đường Elíp.
Kiến thức: - Hiểu đựơc định nghĩa đường Elíp, phương trình chính tắc, hình dạng của Elíp .
Kĩ năng: - Xác định độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của Elíp, xác định được toạ độ các tiêu điểm, giao điểm của Elíp với các trục toạ độ.
- Định nghĩa đường Elíp, phương trình chính tắc của Elíp .
- Hình dạng của Elíp
- Bài tập cần làm: 1a,1b,2,3
Không dạy mục 4
39
Bài tập.
Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết 36-37.
Kĩ năng: - Làm thành thạo các bài tập về PT đường Elíp.
- Bài tập cần làm: 1a,1b,2,3+SBT
36
61
Kiểm tra viết cuối năm học
- Giải các bài toán về bất phương trình, các bài toán bất đẳng thức.
- Kiểm tra kỹ năng giải toán về: bất phương trình, hệ bất phương trình, các bài toán bất đẳng thức, thống kê, cung và góc lượng giác, công thức lượng giác.
40
Câu hỏi và bài tập ôn chương III.
Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
Kĩ năng: - Giải thành thạo các bài ôn tập chương.
- Bài tập cần làm: 1,3,4,5,8a,9
41
Ôn tập cuối năm.
- Giải thành thạo các bài toán về phương pháp toạ độ, củng cố về giải tam giác
- Áp dụng các kiến thức đã học.
- Chọn chữa các bài tập của phần ôn tập cuối năm +SBT
37
62
Trả bài kiểm tra viết cuối năm học
- Ôn tập các kiến thức cơ bản.
- Thấy được sai sót để sửa chữa.
- Chữa bài kiểm tra học kỳ
42
Kiểm tra viết cuối năm học
Kiểm tra đánh về giải các bài toán bằng phương pháp toạ độ. c.
- Các bài toán bằng phương pháp toạ độ.
43
Trả bài kiểm tra cuối năm học
- Củng cố kiến thức cơ bản. Thấy các sai sót để sửa chữa.
- Chữa bài kiểm tra học kỳ.
- Cho thêm bài tập tương tự để luyện tập.
BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ke_hoach_giang_day_toan_10_nam_hoc_2014_2015_4372.doc