Hướng dẫn sử dụng máy chiếu - Projecter

Bước 1: Kêt́ nôí dây tín hiêụ Trước hết bạn phải dùng cáp VGA (2 đầu giống nhau), cắm vào cổng có ký hiệu VGA trên cả laptop lẫn máy chiếu. (Nêú sử dụng đê ̉ chiêú Video thì dùng dây Video hoắc S-Video đê ̉ kêt́ nôí vào máy chiêú và các nguôǹ tín hiêụ thích hợp). Chú ý: Khi cắm, quý khách cầm phần đầu cắm đẩy mạnh vào khe cắm, vặn vít cô ́ định đâù cắm vào máy. Khi tháo, quý khách cầm phần đầu cắm (không câm̀ dây) để kéo ra, không bẻ lên bẻ xuống phần dây cắm. Bước 2: Kêt́ nôí nguôǹ điêṇ Phích cắm dây nguôǹ của máy và ô ̉ cắm phải vừa vặn, không đê ̉ lỏng quá. Máy chiếu có khả năng hoạt động tốt và ổn định ở điện áp 100 – 240V AC, nhưng rất nhạy cảm với các đột biến hay dao động điện áp. Đây thường là nguyên nhân chính dẫn đến hư hỏng cho Board nguồn, Bóng đèn, và Ballast unit.Quý khách không tắt điện đột ngột, điều này khiến cho bóng đèn chiếu bên trong sẽ bị giảm tuổi thọ, cần thực hiện tắt mở máy theo đúng qui trình của hãng đưa ra (Sách hướng dẫn sử dụng kèm theo máy). Quý khách có thể trang bị nguồn UPS cho máy chiếu.

pdf5 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy chiếu - Projecter, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H ng d n cách s d ng máy chi u | Projectorướ ẫ ử ụ ế Đăng lúc: Th hai - 09/05/2011 00:18 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ H ng d n cách s d ng máy chi u | Projectorướ ẫ ử ụ ế H ng d n cách s d ng máy chi u | Projector ướ ẫ ử ụ ế Th t ra, đ s d ng đ c máy chi u (Projector) không h khó, ch h i b ng cho ng i m i sậ ể ử ụ ượ ế ề ỉ ơ ỡ ỡ ườ ớ ử d ng l n đ u. Tôi xin đ a ra môt sô h ng dân c b n đê các b n s d ng đ c tôt h nụ ầ ầ ư ̣ ́ ướ ̃ ơ ả ̉ ạ ử ụ ượ ́ ơ B c 1:ướ Kêt nôi dây tín hiêu Tr c h t b n ph i dùng cáp VGA (2 đ u gi ng nhau), c m vào c nǵ ́ ̣ ướ ế ạ ả ầ ố ắ ổ có ký hi u VGA trên c laptop l n máy chi u. (Nêu s d ng đê chiêu Video thì dùng dây Video ho cệ ả ẫ ế ́ ử ụ ̉ ́ ắ S-Video đê kêt nôi vào máy chiêu và các nguôn tín hiêu thích h p). Chú ý: Khi c m, quý khách c m̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ắ ầ ph n đ u c m đ y m nh vào khe c m, v n vít cô đ nh đâu c m vào máy. Khi tháo, quý khách c mầ ầ ắ ẩ ạ ắ ặ ́ ị ̀ ắ ầ ph n đ u c m (không câm dây) đ kéo ra, không b lên b xu ng ph n dây c m.ầ ầ ắ ̀ ể ẻ ẻ ố ầ ắ B c 2:ướ Kêt nôi nguôn điêń ́ ̀ ̣ Phích c m dây nguôn c a máy và ô c m ph i v a v n, không đê l ng quá. Máy chi u có kh năngắ ̀ ủ ̉ ắ ả ừ ặ ̉ ỏ ế ả ho t đ ng t t và n đ nh đi n áp 100 – 240V AC, nh ng r t nh y c m v i các đ t bi n hay daoạ ộ ố ổ ị ở ệ ư ấ ạ ả ớ ộ ế đ ng đi n áp. Đây th ng là nguyên nhân chính d n đ n h h ng cho Board ngu n, Bóng đèn, vàộ ệ ườ ẫ ế ư ỏ ồ Ballast unit.Quý khách không t t đi n đ t ng t, đi u này khi n cho bóng đèn chi u bên trong s bắ ệ ộ ộ ề ế ế ẽ ị gi m tu i th , c n th c hi n t t m máy theo đúng qui trình c a hãng đ a ra (Sách h ng d n sả ổ ọ ầ ự ệ ắ ở ủ ư ướ ẫ ử d ng kèm theo máy). Quý khách có th trang b ngu n UPS cho máy chi u.ụ ể ị ồ ế B c 3ướ : Bât máỵ M n p che đèn chiêu (nêu có), bât công t c nguôn phía sau máy (nêu có) sau đó Nh n nút Power (1ở ắ ́ ́ ̣ ắ ̀ ́ ấ lân). Trong tr ng h p máy chi u v a t t, đ m l i quý khách vui lòng ch cho qu t trong máỳ ườ ợ ế ừ ắ ể ở ạ ờ ạ ng ng quay m i bât l i.ừ ớ ̣ ạ B c 4:ướ Xu t hình ra máy chi u.ấ ế Khi máy tính (các nguôn tín hiêu khác) và máy chi u đã k t n i và kh i đ ng xong, n u tín hi u v ǹ ̣ ế ế ố ở ộ ế ệ ẫ ch a xu t ra quý khách c n l u ý các đi m sau:ư ấ ầ ư ể * Kiêm tra Cable nôi và máy chiêu: Ch n đúng c ng su t tín hi ủ ́ ́ ọ ổ ấ ệ + M t s dòng máy chiêu dùng AUTOộ ố ́ + Máy chiêu TOSHIBA, SONY: Nh n INPUT (trên máy chiêu)́ ấ ́ + Máy chiêu NEC, ACER, OPTOMA: Nh n SOURCE (trên máy chiêu)́ ấ ́ + Máy chiêu PANASONIC: Nh n INPUT SELECT (trên máy chiêu)́ ấ ́ * Kiêm tra máy tính xác tay (ho c các nguôn tín hiêu khác) m công tín hiêủ ặ ̀ ̣ ở ̉ ̣ + Laptop TOSHIBA, HP, SHARP: [Fn] + [F5] + Laptop SONY, IBM: [Fn] + [F7] + Laptop PANASONIC, NEC: [Fn] + [F3] + Laptop DELL, EPSON: [Fn] + [F8] + Laptop FUJUTSU: [Fn] + [F10] + Các dòng Laptop khác: [Fn] + Phím có bi u t ng màn hìnhể ượ * Trong tr ng h p không xu t đ c tín hi u ta làm các b c sauườ ợ ấ ượ ệ ướ + Click chu t ph i t i Desktop // Graphics Option // Output to // Desktopộ ả ạ + Ho c k t n i và b t máy chi u tr c khi b t Laptopặ ế ố ậ ế ướ ậ B c 5:ướ S d ng các nút đi u khi n trên máy chi uử ụ ề ể ế Tùy vào v trí, kho ng cách gi a đèn và màn chi u chúng ta s d ng các nút l nh đ tinh ch nh, đi uị ả ữ ế ử ụ ệ ể ỉ ề khi n đ n i dung trình chi u sao cho ng i h c d đ c nh t.ể ể ộ ế ườ ọ ễ ọ ấ + Điêu ch nh nút TILT: Dùng đ nâng cao, h th p đ cao c a đèǹ ỉ ể ạ ấ ộ ủ + Điêu ch nh nút Zoom: đ phóng to, thu nh kích th c hình nh̀ ỉ ể ỏ ướ ả + Điêu ch nh nút Focus: Đ ch nh đô nét c a hình nh (Môt sô dòng dùng Auto Focus).̀ ỉ ể ỉ ̣ ủ ả ̣ ́ + Các b n c n k t h p nút Zoom và Focus đ ch nh đèn sao cho n i dung th y rõ nh t.ạ ầ ế ợ ể ỉ ộ ấ ấ - Trong tr ng h p hình trên màn hình khi chi u ra có hình thang các b n ki m tra l i máy chi u đãườ ợ ế ạ ể ạ ế đ t vuông góc v i màn hình ch a? Đ t máy chi u theo h ng chi u vuông góc v i màn chi uặ ớ ư ặ ế ướ ế ớ ế (t ng). N u hình chi u lên màn (t ng) có hình thang, quý khách ch nh tăng gi m KEYSTONEườ ế ế ườ ỉ ả (m t s dòng AUTO SETUP, ho c AUTO KEYSTONE)ộ ố ặ B c 6:ướ T t máyắ T t máy chi u b ng cách nh n nút POWER (2 l n). Quý khách ch cho qu t c a máy chi u ng ngắ ế ằ ấ ầ ờ ạ ủ ế ư h n m i rút dây đi n kh i ngu n an toàn (tránh nguy c h h ng và gi m tu i th đèn chi u)ẳ ớ ệ ỏ ồ ơ ư ỏ ả ổ ọ ế +4 EXP I. Chú ý khi s d ng máy :ử ụ -Sau khi t t máy không đ c rút đi n ra ngay mà ph i đ i cho đ n khi đèn báo trên máy chuy n tắ ượ ệ ả ợ ế ể ừ xanh sang đ va qu t ng ng ch y (máy và bóng đã đ c làm ngu i ) ta m i đ c rút đi n ra.ỏ ạ ừ ạ ượ ộ ớ ượ ệ - Khi máy đang ho t đ ng không đ c di chuy n máy s làm nh h ng đ n bóng và qu tạ ộ ượ ể ẽ ả ưở ế ạ - Khi b t máy ta ph i m n p ch p ng len phía tr cậ ả ở ắ ụ ố ướ - Khi đang chi u mu n t m th i t t máy ph i s d ng nút SHUTTER ch không đ c đóng n pế ố ạ ờ ắ ả ử ụ ứ ượ ắ ch p khi mu n s d ng thì ph i b t l i nút này l i m t l n n a .ụ ố ử ụ ả ậ ạ ạ ộ ầ ữ - Khi máy ch a ngu i h n thì không đ c cho máy vào h p đ ng và han ch di chuy n.ư ộ ẳ ượ ộ ự ế ể II.Nh ng phím ch c năng trên máy:ữ ứ 1. POWER : dùng đ b t máy và t t máy( chú ý : ch t t ngu n t t máy khi đèn chuy n t tín hi uể ậ ắ ỉ ắ ồ ắ ể ừ ệ xanh sang tín hi u đ ).Khi ch a b m phím này thì đèn báo đ khi b m đèn chuy n sang xanhệ ỏ ư ấ ỏ ấ ể 2. TILT: ch c năng c a phím này là đi u ch nh góc đ cho máy v i góc thích h p khi chi uứ ủ ề ỉ ộ ớ ợ ế 3. INPUT : phím này dùng đ ch n thi t b đ u vào.M i l n n là m t l n ch n đ u vàoể ọ ế ị ầ ỗ ầ ấ ộ ầ ọ ầ 4. FOCUS : ch c năng c a phím này là đi u ch nh tiêu c cho máy (đi u ch nh cho nh chi u rõ nétứ ủ ề ỉ ự ề ỉ ả ế trên màn) 5. Zoom : ch c năng c a phím này là đi u ch nh kích th c c a khung nh khi chi u nên màn (đi uứ ủ ề ỉ ướ ủ ả ế ề ch nh cho khung nh to lên hay nh đi sao cho phù h p)ỉ ả ỏ ợ 6. ENTER : dùng đ th c hi n các ch c năng trong menuể ự ệ ứ 7.Các phím di chuy n dùng đ di chuy n và đi u ch nh trong menuể ể ể ề ỉ III. CáC CH C NĂNG TRONG MENU :ứ Bao g m t t c các ch c năng dùng đ hi u ch nh máy . Đ hi n b ng Menu này ta b m nút Menuồ ấ ả ứ ể ệ ỉ ể ệ ả ấ trên máy . B m ENTER đ ch n và hi u ch nh các ch c năng đó. Các phím di chuy n dùng đ diấ ể ọ ệ ỉ ứ ể ể chuy n và đi u ch nh trong menuể ề ỉ - PICTURE SETTING : Ch c năng đi u ch nh hình nh, g m có :ứ ề ỉ ả ồ +PICTURE MODE : Ch đ hình nh (trong phòng thi u ánh sáng dùng ch đ NATURE, đi uế ộ ả ế ế ộ ề ki n ánh sáng bình th ng dùng STANDARD hình nh r c r dùng DYNAMIC ). Hi u ch nh b ngệ ườ ả ự ỡ ệ ỉ ằ cách s d ng sang ph i ()ử ụ ả + COLOR : ch c năng đi u ch nh m u s c cho hình nh ( ch s d ng cho Sứ ề ỉ ầ ắ ả ỉ ử ụ VIDEO/VIDEO/YpbPr). Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i ().ệ ỉ ằ ử ụ ả +TINT : ch c năng này đ hi u ch nh tr ng thái m u s c c a hình nh ( đ h n hay xanh lá h n ).ứ ể ệ ỉ ạ ầ ắ ủ ả ỏ ơ ơ Hi u ch nh b ng cách s d ng phím sang ph i ()ệ ỉ ằ ử ụ ả +CONTRAST: đi u ch nh đ t ng ph n. Hi u ch nh b ng cách s d ng phím sang ph i (<----) vàề ỉ ộ ươ ả ệ ỉ ằ ử ụ ả sang trái (--->) +BRIGHT : đi u ch nh đ sáng. Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i ()ề ỉ ộ ệ ỉ ằ ử ụ ả +SHARPNESS : đi u ch nh đ s c nét. Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i (<----) và sang tráiề ỉ ộ ắ ệ ỉ ằ ử ụ ả (--->) +COLOR TEMP : thêm vùng tr ng cho hình nh néu b h i xanh ho c h i đ . Hi u ch nh b ng cáchắ ả ị ơ ặ ơ ỏ ệ ỉ ằ s d ng sang ph i ().ử ụ ả +W-BAL R: ch nh màu đ . Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i ()ỉ ỏ ệ ỉ ằ ử ụ ả +W-BAL G: ch nh màu xanh l c. Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i ()ỉ ụ ệ ỉ ằ ử ụ ả +W-BAL B: ch nh màu xanh d ng. Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i (<----) và sang trái (---ỉ ươ ệ ỉ ằ ử ụ ả >) +DAYLIGHTVIEW: đi u ch nh đ sinh đ ng hình nh trong phòng có b t đèn (W-BAL có 2 ch đề ỉ ộ ộ ả ậ ế ộ là d i ánh đèn huỳnh quang và d i ánh đèn dây tóc).ướ ướ + AI : đ b t s cho hình nh t i u.ể ậ ẽ ả ố ư + TV-SYSTEM: ch n h m u cho máy (đ m c đ nh là auto)ọ ệ ầ ể ặ ị -SET SETTING : + AUTO INPUT SEARCH : b t ch c năng này máy chi u s t tìm tín hi u đ u vào đ k t n i.ậ ứ ế ẽ ự ệ ầ ẻ ế ố + INPUT _A SIGNAL SEL : ch c năng này dùng đ l a ch n tín hi u vàoứ ể ự ọ ệ + INPUT _C SELECT : ch c năng này dùng đ l a ch n k t n i vào là tín hi u không dây ho c thứ ể ự ọ ế ố ệ ặ ẻ nhớ + COLOR SYSTEM : ch c năng này dùng đ ch n m u h th ng máy chi uứ ể ọ ầ ệ ố ế + SPEAKER : ch c năng này dùng đ đi u ch nh âm thanh cho máyứ ể ề ỉ + IR RECEIVER : ch c năng này dùng đ ch n ch đ chi u (front : đăt máy chi u tr c màn ;ứ ể ọ ế ộ ế ế ướ rear : đ t máy chi u sau màn)ặ ế + PANAL KEY LOCK : ch c năng này dùng đ cài đ t ch đ khóaứ ể ặ ế ộ + STANDBY MORE : ch c năng này dùng đ cài đ t ch đ ch ( đ m c đ nh là STANDARD )ứ ể ặ ế ộ ờ ể ặ ị - MENU SETTING : + STATUS : ch c năng này dùng đ b t t t tình tr ng c a menu(đ m c đ nh là ON)ứ ể ậ ắ ạ ủ ể ặ ị + LANGGUAGE : ch c năng này dùng đ cài đ t ngôn ng cho máyứ ể ặ ữ + MENU POSITION : ch c năng này dùng đ cài đ t v trí cho menu khi hi n trên máy( gi a,bênứ ể ặ ị ệ ở ữ ph i,hay bên trái màn hình)ả + MENU COLOR : ch c năng này dùng đ cài đ t m u n n c a menu( m u xanh:blue hayứ ể ặ ầ ề ủ ầ đen:black) - CONTROL : + TILT : ch c năng này dùng đ cài đ t cho ch đ nâng ho c h máy đ n m t góc phù h p đứ ể ặ ế ộ ặ ạ ế ộ ợ ể chi u. Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i ()ế ệ ỉ ằ ử ụ ả + V KEYTONE : ch c năng này dùng đ cài đ t cho ch đ ch nh vuông hình (ch nh t hình thangứ ể ặ ế ộ ỉ ỉ ừ v hình vuông).Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i ()ề ệ ỉ ằ ử ụ ả + SIDE SHOT : ch c năng này dùng đ cài đ t cho ch đ xoay hình khi hình b chéo lên hay chéoứ ể ặ ế ộ ị xu ng. Hi u ch nh b ng cách s d ng sang ph i ()ố ệ ỉ ằ ử ụ ả + IMAGE FLIP : ch c năng này dùng đ cài đ t cho ch đ ch đ chi u lên màn (ng c ch ,ứ ể ặ ế ộ ế ộ ế ượ ữ nh c hình hay v a ng c ch v a ng oc hình )ượ ừ ượ ữ ừ ự + BANKGROUND : ch c năng này dùng đ cài đ t m u n n cho máyứ ể ặ ầ ề + TEST PATTERN : ch c năng này m c đ nh là OFFứ ặ ị + LAMP MORE : ch c năng này dùng đ cài đ t cho ch đ đèn chi uứ ể ặ ế ộ ế + LENS CONTROL : ch c năng này dùng đ cài đ t cho ch đ đi u khi n ng kính b t/on hayứ ể ặ ế ộ ề ể ố ậ t t/offắ + DIRECT POWER ON : ch c năng này m c đ nh là OFFứ ặ ị + HIGH ALTUDE MORE : ch c năng này m c đ nh là OFFứ ặ ị + SUCURITY : ch c năng này dùng đ cài đ t passwordứ ể ặ -INFORMATION : ch c năng này dùng đ hi n th các thông tin c a máyứ ể ể ị ủ + VPL_CX86 ****** NO. 2002814 : ch c năng này dùng đ hi n th s hi u máy và s ****** c aứ ể ể ị ố ệ ố ủ máy. + LAMP TIMER : ch c năng này dùng đ hi n th th i gian mà bóng đèn đã đ c s d ng.ứ ể ể ị ờ ượ ử ụ IV. Các phím đi u khi n trên b đi u khi n t xa:ề ể ộ ề ể ừ - POWER : dùng đ b t máy và t t máy( chú ý : ch t t ngu n t t máy khi đèn chuy n t tín hi uể ậ ắ ỉ ắ ồ ắ ể ừ ệ xanh sang tín hi u đ ).Khi ch a b m phím này thì đèn báo đ khi b m đèn chuy n sang xanhệ ỏ ư ấ ỏ ấ ể - FREEZE :dùng đ làm đ ng màn hình trong khi đó thi t b đ u vào v n ho t đ ng bình th ngể ứ ế ị ầ ẫ ạ ộ ườ - INPUT : phím này dùng đ ch n thi t b đ u vào.M i l n n là m t l n ch n đ u vàoể ọ ế ị ầ ỗ ầ ấ ộ ầ ọ ầ - D.ZOOM +/- :phím này dùng đ phóng to m t đi m b ng cách n phím này s xu t hi n m t vòngể ộ ể ằ ấ ẽ ấ ệ ộ tròn sáng di chuy n vòng tròn sáng đ n v trí c n phóng to sau đó n ENTERể ế ị ầ ấ - RESET : ch c năng này dùng đ khôi ph c đinh d ng ban đ uứ ể ụ ạ ầ - MENU : ch c năng này dùng đ hi n b ng menu trong máyứ ể ệ ả - Các phím di chuy n dùng đ di chuy n và đi u ch nh trong menu dùng đ di chuy n và đi u ch nhể ể ể ề ỉ ể ể ề ỉ các ch c năng đã ch n.ứ ọ - D KEYSTONE : ch c năng này dùng đ ch nh vuông hình(ch nh khung hình t hình thang thànhứ ể ỉ ỉ ừ hình ch nh t)ữ ậ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHướng dẫn sử dụng máy chiếu - Projecter.pdf
Tài liệu liên quan