Hoạt động giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch

CTCP có VðL ≥ 80 tỷ VND (giá trị ghi trên sổ kế toán) - 2 năm liền trước phải có lãi - Không có lỗ luỹ kế - Không có nợ quá hạn chưa ñược dự phòng ðiều kiện niêm yết cổ phiếu tại HOSE 10 - ≥ 20% CP có quyền biểu quyết do ≥ 100 cổ ñông nắm giữ; - Cổ ñông là thành viên HðQT, Ban KS, Gð/TGð, PGð/Phó TGð, KT trưởng cam kết nắm giữ 100% số CP trong 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số CP này trong 6 tháng tiếp theo (không tính CP thuộc sở hữu NN do họ ñại diện nắm giữ) - Hồ sơ ñăng ký niêm yết hợp lệ theo quy ñịnh.

pdf25 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoạt động giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN Ths. Phan Thị Mỹ Hạnh 1 I. Tổng quan Sở giao dịch chứng khoán II. Hoạt ñộng giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch III. Một số trường hợp giao dịch ñặc biệt 1. Tổng quan về SGDCK 1.1. Khái niệm 1.2. ðặc ñiểm 1.3. Hình thức sở hữu của SGDCK 2 1.4. Mô hình tổ chức 1.5. Thành viên của SGDCK 1.6. Niêm yết chứng khoán 1.1 Khái niệm 3 SGDCK là thị trường trong ñó việc giao dịch mua bán chứng khoán ñược thực hiện tại một ñịa ñiểm tập trung gọi là sàn giao dịch. 1.2 ðặc ñiểm: Hàng hóa 4 Phương thức giao dịch Thành viên hoạt ñộng trên sàn giao dịch tập trung 1.3 Hình thức sở hữu của SGD Hình thức sở hữu thành viên 5 Hình thức công ty cổ phần Hình thức sở hữu Nhà nước 1.4. Mô hình tổ chức của SGD: ðại hội cổ ñông Hội ñồng quản trị Ban giám ñốc 6 Các phòng chức năng P. Công nghệ tin học Văn phòng P. Kế toán kiểm toán P. Niêm yết P. Giao dịch P. Giám sát P. Nghiên cứu phát triển Thành viên SGDCK là các CTCK ñược UBCK cấp giấy phép hoạt ñộng và ñược SGDCK 1.5. Thành viên SGDCK 7 chấp nhận là thành viên của SGDCK. 1.6. Niêm yết chứng khoán 8 Các tiêu chuẩn niêm yết Thủ tục niêm yết Các hình thức niêm yết Tiêu chuẩn ñịnh lượng: a.Quy mô của công ty b. Lợi suất chứng khoán c. Tỷ lệ nợ Các tiêu chuẩn niêm yết 9 d. Sự phân bổ cổ ñông Tiêu chuẩn ñịnh tính: khả năng chuyển nhượng CP nêu trong ñiều lệ công ty và ý kiến của kiểm toán viên về BCTC trong 3 năm gần nhất. - CTCP có VðL ≥ 80 tỷ VND (giá trị ghi trên sổ kế toán) - 2 năm liền trước phải có lãi - Không có lỗ luỹ kế - Không có nợ quá hạn chưa ñược dự phòng… ðiều kiện niêm yết cổ phiếu tại HOSE 10 - ≥ 20% CP có quyền biểu quyết do ≥ 100 cổ ñông nắm giữ; - Cổ ñông là thành viên HðQT, Ban KS, Gð/TGð, PGð/Phó TGð, KT trưởng cam kết nắm giữ 100% số CP trong 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số CP này trong 6 tháng tiếp theo (không tính CP thuộc sở hữu NN do họ ñại diện nắm giữ) - Hồ sơ ñăng ký niêm yết hợp lệ theo quy ñịnh. ðiều kiện niêm yết cổ phiếu tại HASTC - CTCP có VðL ≥ 10 tỷ VND (giá trị ghi trên sổ kế toán) - Năm liền trước phải có lãi - Không có nợ quá hạn trên 1 năm và hoàn thành các nghĩa vụ tài chính với NN - ≥ 100 cổ ñông nắm giữ CP có quyền biểu quyết 11 - Cổ ñông là thành viên HðQT, Ban KS, Gð/TGð, PGð/Phó TGð, KT trưởng cam kết nắm giữ 100% số CP trong 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số CP này trong 6 tháng tiếp theo (không tính CP thuộc sở hữu NN do họ ñại diện nắm giữ) - Hồ sơ ñăng ký niêm yết hợp lệ - SGDCK xem xét sơ bộ. - Công ty xin niêm yết nộp hồ sơ cho UBCK xin phép phát hành CK ra công chúng (IPO) - UBCKNN cấp giấy phép phát hành. Thủ tục niêm yết 12 - Tổ chức phát hành CK - Xin phép niêm yết - SGDCK thẩm tra chính thức trình HðQT chấp thuận cho niêm yết. - Làm thủ tục ñăng ký chính thức niêm yết.  Niêm yết lần ñầu  ðăng ký thay ñổi niêm yết Các hình thức niêm yết 13  Niêm yết lại  ðăng ký niêm yết bổ sung  Niêm yết toàn phần và niêm yết từng phần 2.1. Kỹ thuật giao dịch 2.2. Quy trình giao dịch 2. Hoạt ñộng giao dịch tại SGDCK 14 2.3. Phương thức giao dịch 2.4. ðặt lệnh và loại lệnh 2.5. Các nguyên tắc ưu tiên trong việc so khớp lệnh 2.1. Kỹ thuật giao dịch Hệ thống giao dịch thủ công Hệ thống giao dịch bán tự ñộng 15 Môi giới hoa hồng Môi giới 2 dollar Người KD có ñăng ký Chuyên gia Hệ thống giao dịch tự ñộng hoàn toàn  Quy trình giao dịch 2.2. Quy trình giao dịch 16  Mở tài khoản  Loại tài khoản Khách hàng CTCK (NHTM) (2) ðặt lệnh mua/bán (1) Mở tài khoản (7) Trung tâm quản lý CK và thanh toán bù trừ (9) KQGD(8) Thông báo KQ gdịch Quy trình giao dịch: 17Nhà môi giới tại sàn (3) Rà soát phiếu lệnh (4) Chuyển lệnh (5) ðăng ký lệnh (6) So khớp lệnh, ñấu giá hay ñấu lệnh Thông báo KQ mua bán Tài khoản lưu ký Loại tài khoản 18 Tài khoản ký quỹ Tài khoản ủy thác 2.3. Phương thức giao dịch  Giao dịch ñấu giá 19 Khớp lệnh liên tục  Giao dịch ñấu lệnh Khớp lệnh ñịnh kỳ ðặt lệnh trực tiếp tại phòng lệnh của CTCK. 2.4. ðặt lệnh và loại lệnh ðặt lệnh: 20 ðặt lệnh qua ñiện thoại. ðặt lệnh qua mạng vi tính nối mạng trực tiếp với phòng lệnh của CTCK Loại lệnh 21 Lệnh cơ bản ðịnh chuẩn lệnh a. Lệnh thị trường (Market order) b. Lệnh giới hạn (Limit order) Lệnh cơ bản 22 c. Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác ñịnh giá mở cửa (ATO)/ giá ñóng cửa (ATC) d. Lệnh dừng (Stop order) Quy ñịnh các ñiều kiện kèm theo lệnh cơ bản. - Lệnh có giá trị trong ngày - Lệnh có giá trị cho ñến khi bị hủy ðịnh chuẩn lệnh 23 - Lệnh thực hiện ngay hoặc hủy bỏ - Lệnh thực hiện toàn bộ hoặc không - Lệnh không quy trách nhiệm Ưu tiên về giá Ưu tiên về thời gian 2.5. Các nguyên tắc ưu tiên trong việc so khớp lệnh 24 Ưu tiên về khách hàng Ưu tiên về khối lượng Ưu tiên ngẫu nhiên 3. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH ðẶC BIỆT Cổ phiếu mới niêm yết Tách, gộp cổ phiếu Giao dịch khối (giao dịch lô lớn) 25 Giao dịch lô lẻ Giao dịch không ñược hưởng cổ tức hoặc quyền

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfc4_sgdck_50_2479.pdf