Đề tài:
Hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại
trên thị trường chứng khoán.
Nhóm:
Họ và tên Lớp Mã SV
1. Nguyễn Thị Thu Hiền (nhóm trưởng) TCDN50C CQ5 905
2. Nguyễn Minh Trang TCDN50C CQ503095
3. Nguyễn Thị Phương Thảo TCDN50C CQ5024
4. Nguyễn Thị Bích Hồng TCDN50C CQ501073
5. Nguyễn Hùng Cường TCDN50C CQ5 324
6. Lưu Thị Dung TCDN50C CQ50322
7. Vũ Đức Anh TCDN50C CQ5 133
8. Đậu Văn Tiến TCDN50C CQ503571
9. Nguyễn Văn Hùng TCDN50D CQ503337
10. Hà Huy Tuấn TCDN50D CQ503614
Nội dung:
Chương I: Hoạt động của NHTM trên TTCK
1. Các mô hình hoạt động của NHTM trên TTCK
2. Các hoạt động của NHTM trên TTCK
3. Điều kiện để NHTM tham gia hoạt động trên TTCK
4. Vai trò của NHTM trên TTCK
Chương II: Thực trạng hoạt động của NHTM trên TTCK VN
1. Hoạt động của NHTM trên TTCK VN
2. Nguyên nhân thực trạng
3. Giải pháp thúc đẩy hoạt động của NHTM trên TTCK
31 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1830 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại trên thị trường chứng khoán., để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứ
2. Ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ngạ ộ ủ ươ ạ ị ườ ứ
khoán
a. Ho t đ ng kinh doanh ch ng khoánạ ộ ứ
Ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán đ c xem là y u t tr giúp choạ ộ ứ ượ ế ố ợ
vi c tăng ch t l ng và hi u qu c a th tr ng ch ng khoán g m có ho tệ ấ ượ ệ ả ủ ị ườ ứ ồ ạ
đ ng ngân qu và ho t đ ng đ u t ch ng khoán.ộ ỹ ạ ộ ầ ư ứ
+ Ho t đ ng ngân qu : đ u t ng n h n vào các ch ng khoán có tínhạ ộ ỹ ầ ư ắ ạ ứ
thanh kho n cao chi phí giao d ch th p và có tính n đ nh nh : tín phi u khoả ị ấ ổ ị ư ế
b c, ch ng ch ti n g i…nh m d tr th c p cho nhu c u thanh toán, nhuạ ứ ỉ ề ử ằ ự ữ ứ ấ ầ
c u d phòng và tích tr . Đây là c u n i gi a th tr ng tín d ng và thầ ự ữ ầ ố ữ ị ườ ụ ị
tr ng ch ng khoán, giúp s d ng t i đa ngu n v n, s c nh tranh gi a haiườ ứ ử ụ ố ồ ố ự ạ ữ
th tr ng này làm tăng hi u qu c a th tr ng tài chính.ị ườ ệ ả ủ ị ườ
+ Ho t đ ng đ u t ch ng khoán mang tính đa d ng, ít t p trung vàoạ ộ ầ ư ứ ạ ậ
m t lo i ch ng khoán và th i h n đ u t dài h n. Ngân hàng th ng m iộ ạ ứ ờ ạ ầ ư ơ ươ ạ
tham gia trên th tr ng ch ng khoán v i t cách là nhà đ u t và nhà tài trị ườ ứ ớ ư ầ ư ợ
cho doanh nghi p đ u t ch ng khoán. Ngân hàng th ng m i có th s d ngệ ầ ư ứ ươ ạ ể ử ụ
các kho n v n huy đ ng đ th ng xuyên tham gia th tr ng ch ng khoánả ố ộ ể ườ ị ườ ứ
b ng cách mua c phi u, trái phi u. Th c ch t là ngân hàng luôn luôn muaằ ổ ế ế ự ấ
ch ng khoán c a khách hàng b ng ti n m t c a mình và bán cho khách hàngứ ủ ằ ề ặ ủ
không vì m c đích ăn hoa h ng mà là l i nhu n chênh l ch gi a th giá mua vàụ ồ ợ ậ ệ ữ ị
bán (mua ch ng khoán v i giá th p nh t, bán v i giá cao nh t có th ). Khiứ ớ ấ ấ ớ ấ ể
mua c phi u ngân hàng th ng m i có th tr thành c đông l n c a công tyổ ế ươ ạ ể ở ổ ớ ủ
c ph n tham gia vào đi u hành và ki m soát công ty. B ng nh ng ph ngổ ầ ề ể ằ ữ ươ
ti n s n có ngân hàng có th đ u t theo danh m c, qu n lý danh m c đ u t ,ệ ẵ ể ầ ư ụ ả ụ ầ ư
thành l p qu đ u t đ đ u t trên th tr ng ch ng khoán có hi u qu caoậ ỹ ầ ư ể ầ ư ị ườ ứ ệ ả
nh t và r i ro th p nh t.ấ ủ ấ ấ
b. Phát hành ch ng khoánứ
Các ngân hàng th ng m i có th phát hành c phi u, trái phi u, ch ngươ ạ ể ổ ế ế ứ
ch qu đ huy đ ng v n trên th tr ng. V i tính chuyên nghi p cao, uy tínỉ ỹ ể ộ ố ị ườ ớ ệ
l n trên th tr ng tài chính, các m i quan h r ng rãi, ho t đ ng phát hànhớ ị ườ ố ệ ộ ạ ộ
ch ng khoán c a các ngân hàng th ng m i có nhi u l i th h n các doanhứ ủ ươ ạ ề ợ ế ơ
nghi p thông th ng khác, bên c nh đó ngân hàng th ng m i có th t đ ngệ ườ ạ ươ ạ ể ự ứ
ra phát hành làm gi m chi phí huy đ ng v n. Ch ng khoán c a các ngân hàngả ộ ố ứ ủ
th ng m i phát hành d dàng đ c ch p nh n h n so v i các doanh nghi p.ươ ạ ễ ượ ấ ậ ơ ớ ệ
c. Ho t đ ng trung gian trên th tr ng ch ng khoánạ ộ ị ườ ứ
Nghi p v trung gian bao g m nhi u ho t đ ng mà ngân hàng th ngệ ụ ồ ề ạ ộ ươ
m i đ u có th tham gia v i t cách c a m t công ty ch ng khoán con. Côngạ ề ể ớ ư ủ ộ ứ
ty ch ng khoán con ph i là công ty c ph n ho c công ty trách nhi m h uứ ả ổ ầ ặ ệ ữ
h n, các t ch c tín d ng.ạ ổ ứ ụ
* Nghi p v môi gi i ch ng khoánệ ụ ớ ứ
Công ty ch ng khoán thu c ngân hàng s đ m trách d ch v này màứ ộ ẽ ả ị ụ
mang l i l i nhu n t l phí giao d ch hay hoa h ng giao d ch. Công ty ch ngạ ợ ậ ừ ệ ị ồ ị ứ
khoán thu c ngân hàng có u th h n so v i công ty ch ng khoán trongộ ư ế ơ ớ ứ
nghi p v môi gi i vì:ệ ụ ớ
+ Ngân hàng đã có m i quan h sâu s c v i các doanh nghi p quaố ệ ắ ớ ệ
vi c tín d ng thanh toán, n m b t đ c các thông tin c n thi t cho vi c môiệ ụ ắ ắ ượ ầ ế ệ
gi i ch ng khoán, t o uy tín cho khách hàng.ớ ứ ạ
+ Có s n c s v t ch t, ph ng ti n k thu t m t m ng l i chiẵ ơ ở ậ ấ ươ ệ ỹ ậ ộ ạ ướ
nhánh, đ i lý r ng kh p.ạ ộ ắ
+ Đ i ngũ cán b , nhân viên có nghi p v chuyên v kinh doanh ti nộ ộ ệ ụ ề ề
t liên quan ch t ch và g n gũi v i nghi p v môi gi i ch ng khoán.ệ ặ ẽ ầ ớ ệ ụ ớ ứ
Trong nghi p v này, ngân hàng th ng m i ti n hành các ho t đ ngệ ụ ươ ạ ế ạ ộ
nh : đ i di n cho khách hàng c a mình đ th ng l ng mua bán ch ngư ạ ệ ủ ể ươ ượ ứ
khoán sao cho có l i nh t cho thân ch . Ngân hàng cũng thay m t khách hàngơ ấ ủ ặ
gi i quy t m i v n đ liên quan tùy theo s y nhi m quy n t do linh ho t,ả ế ọ ấ ề ự ủ ệ ề ự ạ
quy t đoán trong vi c mua bán ch ng khoán h cho h mà không c n thôngế ệ ứ ộ ọ ầ
báo cho h đã mua ho c bán ch ng khoán cho ngân hàng ký h p đ ng yọ ặ ứ ợ ồ ủ
nhi m nh n mua h và bán ch ng khoán h không ch cho m t khách hàng màệ ậ ộ ứ ộ ỉ ộ
nhi u khách hàng.ề
* Nghi p v t v n ch ng khoánệ ụ ư ấ ứ
Đây là ho t đ ng phân tích, đ a ra khuy n ngh liên quan đ n ch ngạ ộ ư ế ị ế ứ
khoán, công b , phát hành các báo cáo phân tích có liên quan đ n ch ng khoán.ố ế ứ
V i ch c năng th qu doanh nghi p th c hi n ki m soát và giám sát b ngớ ứ ủ ỹ ệ ự ệ ể ằ
đ ng ti n đ i v i n n kinh t qu c dân, ngân hàng có đ c quy n v thu th pồ ề ố ớ ề ế ố ặ ề ề ậ
thông tin c a doanh nghi p có phát hành ch ng khoán qua m i quan h lâuủ ệ ứ ố ệ
năm trong quan h tín d ng, thanh toán. T đó có th phân tích ho t đ ng s nệ ụ ừ ể ạ ộ ả
xu t kinh doanh, ngu n tài tr , xu h ng phát tri n c a doanh nghi p. Đây làấ ồ ợ ướ ể ủ ệ
c s quan tr ng đ u tiên cho vi c phân tích đánh giá doanh nghi p, đ nh giáơ ở ọ ầ ệ ệ ị
ch ng khoán t đó có th th c hi n t v n đ u t đ u t cho khách hàng m tứ ừ ể ự ệ ư ấ ầ ư ầ ư ộ
cách nhanh chóng và hi u qu .ệ ả
* Đ i lý, b o lãnh phát hành ch ng khoánạ ả ứ
Ngân hàng th ng m i là c quan thích h p nh t đ m nhi m vi c phânươ ạ ơ ợ ấ ả ệ ệ
ph i ch ng khoán ra công chúng (nhi u c s , công ty con). Nghi p v phânố ứ ề ơ ở ệ ụ
ph i ch ng khoán có th th c hi n thông qua ph ng th c b o lãnh phát hànhố ứ ể ự ệ ươ ứ ả
hay đ i lý phát hànhạ
+ V đ i lý phát hành ch ng khoánề ạ ứ
- Công ty nh n phân ph i ch ng khoán ra th tr ng đ h ngậ ố ứ ị ườ ể ưở
hoa h ng. Khi th c hi n nghi p v này:ồ ự ệ ệ ụ
• Công ty không h a mua tr c ti p s ch ng khoán phânứ ự ế ố ứ
ph i h .ố ộ
• Công ty không h a bán v i m t giá nh t đinhứ ớ ộ ấ
• Công ty không h a bán h t hay mua s ch ng khoánứ ế ố ứ
không bán h t.ế
+ V b o lãnh phát hành, công ty th c hi n b o lãnh phát hành khiề ả ự ệ ả
có m t kh năng tài chính v ng m nh (th ng đó là m t t p đoàn tài chínhộ ả ữ ạ ườ ộ ậ
bao g m c ngân hàng th ng m i đ ng ra đ m nh n th c hi n phát hànhồ ả ươ ạ ứ ả ậ ự ệ
v i ch th phát hành b ng cách:ớ ủ ể ằ
• H a mua tr c ti p toàn b hay m t ph n s ch ng khoánứ ự ế ộ ộ ầ ố ư
đ c phát hành.ượ
• Đ m b o bán ch ng khoán v i m t giá nh t đ nh.ả ả ứ ớ ộ ấ ị
• Cam k t mua l i s ch ng khoán không bán đ c.ế ạ ố ứ ượ
M t s ph ng th c b o lãnh phát hànhộ ố ươ ứ ả :
- B o lãnh v i cam k t ch c ch n:ả ớ ế ắ ắ T ch c b o lãnh cam k t s muaổ ứ ả ế ẽ
toàn b ch ng khoán phát hành, cho dù có phân ph i h t hay không.ộ ứ ố ế
- B o lãnh v i c g ng cao nh t:ả ớ ố ắ ấ T ch c b o lãnh phát hành khôngổ ứ ả
cam k t bán toàn b s ch ng khoán, mà cam k t s c g ng h t m c đ bánế ộ ố ứ ế ẽ ố ắ ế ứ ể
ch ng khoán ra th tr ng, nh ng ph n không phân ph i h t s đ c tr l iứ ị ườ ư ầ ố ế ẽ ượ ả ạ
cho t ch c phát hành.ổ ứ
- B o lãnh theo ph ng th c bán t t c ho c không bán gì:ả ươ ứ ấ ả ặ T ch cổ ứ
phát hành ch th cho t ch c b o lãnh phát hành n u không bán h t s ch ngỉ ị ổ ứ ả ế ế ố ứ
khoán thì huỷ
- B o lãnh theo ph ng th c t i thi u - t i đa:ả ươ ứ ố ể ố T ch c phát hành chổ ứ ỉ
th cho t ch c b o lãnh phát hành ph i bán t i thi u m t t l nh t đ nhị ổ ứ ả ả ố ể ộ ỷ ệ ấ ị
ch ng khoán phát hành. N u l ng ch ng khoán bán đ c đ t t l th p h nứ ế ượ ứ ượ ạ ỷ ệ ấ ơ
t l yêu c u thì toàn b đ t phát hành s b hu bỷ ệ ầ ộ ợ ẽ ị ỷ ỏ
* Nghi p v đăng ký, thanh toán bù tr và l u ký ch ng khoán g mệ ụ ừ ư ứ ồ
Ho t đ ng đăng ký, thanh toán bù tr và l u lý ch ng khoán bao g m:ạ ộ ừ ư ứ ồ
- Đăng ký ch ng khoánứ
- Thanh toán bù tr các giao d ch ch ng khoán. Trên th tr ngừ ị ứ ị ườ
ch ng khoán, n u t t c kho n thanh toán đ u th c hi n b ng ti n m t thì sứ ế ấ ả ả ề ự ệ ằ ề ặ ẽ
m t đi tính sôi đ ng. Ng i ta áp d ng thanh toán b ng chuy n kho n, đấ ộ ườ ụ ằ ể ả ể
gi m đi 1 gánh n ng l n, theo đó t t c nh ng ng i mua và ng i bán, cácả ặ ớ ấ ả ữ ườ ườ
môi gi i, kinh doanh ch ng khoán đ u có tài kho n ngân hàng, khi giao d chớ ứ ề ả ở ị
k t thúc m i ng i đ u nh n đ c các gi y báo n , báo có mà không c nế ỗ ườ ề ậ ượ ấ ợ ầ
quan tâm đ n ti n m t.ế ề ặ
- L u gi , b o qu n ch ng ch ch ng khoán.ư ữ ả ả ứ ỉ ứ
- H ch toán ghi s ch ng khoán trong vi c m tài kho n l u lýạ ổ ứ ệ ở ả ư
thông qua vi c m tài kho n l u ký ch ng khoán cho khách hàng.ệ ở ả ư ứ
- Các d ch v khác theo y quy n c a khách hàng có ch ngị ụ ủ ề ủ ứ
khoán l u ký.ư
3. Đi u ki n đ ngân hàng th ng m i tham gia trên th tr ng CKề ệ ể ươ ạ ị ườ
a. Điêu kiên đ ngân hàng phát hành ch ng khoán ̀ ̣ ể ứ (Đi u 12 lu t ch ng khoán 2006)ề ậ ứ
* Đi u ki n chào bán c phi u ra công chúngề ệ ổ ế
+ Doanh nghi p có m c v n đi u l đã góp t i th i đi m đăng kýệ ứ ố ề ệ ạ ờ ể
chào bán t m i t đ ng Vi t Nam tr lên tính theo giá tr ghi trên s k toánừ ườ ỷ ồ ệ ở ị ổ ế
+ Ho t đ ng kinh doanh c a năm li n tr c năm đăng ký chào bánạ ộ ủ ề ướ
ph i có lãi, đ ng th i không có l lu k tính đ n năm đăng ký chào bán;ả ồ ờ ỗ ỹ ế ế
+ Có ph ng án phát hành và ph ng án s d ng v n thu đ c t đ tươ ươ ử ụ ố ượ ừ ợ
chào bán đ c Đ i h i đ ng c đông thông quaượ ạ ộ ồ ổ
* Đi u ki n chào bán trái phi uề ệ ế
+ Doanh nghi p có m c v n đi u l đã góp t i th i đi m đăng kýệ ứ ố ề ệ ạ ờ ể
chào bán t m i t đ ng Vi t Nam tr lên tính theo giá tr ghi trên s k toánừ ườ ỷ ồ ệ ở ị ổ ế
+ Ho t đ ng kinh doanh c a năm li n tr c năm đăng ký chào bánạ ộ ủ ề ướ
ph i có lãi, đ ng th i không có l lu k tính đ n năm đăng ký chào bán,ả ồ ờ ỗ ỹ ế ế
không có các kho n n ph i tr quá h n trên m t nămả ợ ả ả ạ ộ ;
+ Có ph ng án phát hành, ph ng án s d ng và tr n v n thuươ ươ ử ụ ả ợ ố
đ c t đ t chào bán đ c H i đ ng qu n tr ho c H i đ ng thành viên ho cượ ừ ợ ượ ộ ồ ả ị ặ ộ ồ ặ
Ch s h u công ty thông qua;ủ ở ữ
+ Có cam k t th c hi n nghĩa v c a t ch c phát hành đ i v i nhàế ự ệ ụ ủ ổ ứ ố ớ
đ u t v đi u ki n phát hành, thanh toán, b o đ m quy n và l i ích h pầ ư ề ề ệ ả ả ề ợ ợ
pháp c a nhà đ u t và các đi u ki n khác.ủ ầ ư ề ệ
b. Đi u ki n chào bán ch ng ch quề ệ ứ ỉ ỹ
+ T ng giá tr ch ng ch qu đăng ký chào bán t i thi u năm m i tổ ị ứ ỉ ỹ ố ể ươ ỷ
đ ng Vi t Nam.ồ ệ
+ Có ph ng án phát hành và ph ng án đ u t s v n thu đ c tươ ươ ầ ư ố ố ượ ừ
đ t chào bán ch ng ch qu phù h p v i quy đ nh c a Lu t nàyợ ứ ỉ ỹ ợ ớ ị ủ ậ
c. Đi u ki n đ ngân hàng th c hi n nghi p v b o lãnh phát hành CKề ệ ể ụ ệ ệ ụ ả
+ Ngân hàng th ng m i mu n b o lãnh phát hành ph i đ c y banươ ạ ố ả ả ượ Ủ
Ch ng khoán Nhà n c ch p thu n b o lãnh phát theo đi u ki n do B Tàiứ ướ ấ ậ ả ề ệ ộ
chính quy đ nh.ị
+ Công ty ch ng khoán ch đ c phép th c hi n nghi p v b o lãnhứ ỉ ượ ự ệ ệ ụ ả
phát hành ch ng khoán (CK) khi th c hi n nghi p v t doanh ch ng khoán;ứ ự ệ ệ ụ ự ứ
v n pháp đ nh đ th c hi n nghi p v t doanh ch ng khoán là 100 t đ ng,ố ị ể ự ệ ệ ụ ự ứ ỷ ồ
nghi p v b o lãnh phát hành là 165 t đ ngệ ụ ả ỷ ồ
+ Không vi ph m pháp lu t ch ng khoán trong 6 tháng liên t c li nạ ậ ứ ụ ề
tr c th i đi m b o lãnh.ướ ờ ể ả
+ T ng giá tr b o lãnh phát hành không đ c l n h n 50% v n chổ ị ả ượ ớ ơ ố ủ
s h u c a t ch c b o lãnh phát hành vào th i đi m cu i quý g n nh t tínhở ữ ủ ổ ứ ả ờ ể ố ầ ấ
đ n ngày ký h p đ ng b o lãnh phát hành, tr tr ng h p b o lãnh phát hànhế ợ ồ ả ừ ườ ợ ả
trái phi u chính ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnh.ế ủ ế ượ ủ ả
+ Có t l v n kh d ng trên n đi u ch nh trên 6% trong 3 tháng li nỷ ệ ố ả ụ ợ ề ỉ ề
tr c th i đi m nh n b o lãnh phát hành.ướ ờ ể ậ ả
d. Đi u ki n đ th c hi n ho t đ ng t v n, môi gi i, t doanh ch ngề ệ ể ự ệ ạ ộ ư ấ ớ ự ứ
khoán và qu n lí quĩả
+ Có gi y phép do U ban ch ng khoán c pấ ỷ ứ ấ
+ V n pháp đ nh là 25 t v i các ho t đ ng môi gi i và qu n lí quĩ, 100ố ị ỷ ớ ạ ộ ớ ả
t v i ho t đ ng t doanh và 10 t v i ho t đ ng t v n.( chi ti t t i Lu tỷ ớ ạ ộ ự ỉ ớ ạ ộ ư ấ ế ạ ậ
ch ng khoán – Đ.62.NĐ 14/2007/NĐ-CP – Đ.18)ứ
4. Vai trò c a ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoánủ ươ ạ ị ườ ứ
a. T o hàng hóa cho th tr ng ch ng khoánạ ị ườ ứ
- Ngân hàng th ng m i có vai trò to l n trong vi c t o ra hàng hóa choươ ạ ớ ệ ạ
th tr ng ch ng khoán d i hai góc đ tr c ti p và gián ti pị ườ ứ ướ ộ ự ế ế
+ Góc đ tr c ti p: ngân hàng th ng m i có th tham gia ho t đ ngộ ự ế ươ ạ ể ạ ộ
v i t cách là ng i phát hành và bán c phi u c a mình (ngân hàng cớ ư ườ ổ ế ủ ổ
ph n). Các ngân hàng th ng m i không phân bi t thành ph n s h u có thầ ươ ạ ệ ầ ở ữ ể
phát hành trái phi u đ huy d ng v n t n n kinh t . Ngoài ra công ty ch ngế ể ộ ố ừ ề ế ứ
khoán thu c ngân hàng th ng m i hi n nay còn bán trái phi u chính ph ,ộ ươ ạ ệ ế ủ
ch ng quy n, trái quy n…ứ ề ề
+ Góc đ gián ti p: V i t cách là t ch c trung gian th c hi n cácộ ế ớ ư ổ ứ ự ệ
nghi p v trung gian ch ng khoán nh b o lãnh phát hành, t v n đ u tệ ụ ứ ư ả ư ấ ầ ư
ch ng khoán… đã góp ph n không nh giúp các doanh nghi p khác phát hànhứ ầ ỏ ệ
ch ng khoán.ứ
* Ngân hàng th ng m i là nhân t góp ph n thúc đ y quá trìnhươ ạ ố ầ ẩ
công nghi p hóa các doanh nghi p Nhà n c thành công ty c ph n : tham giaệ ệ ướ ổ ầ
thành l p ho c c ph n hóa các doanh nghi p Nhà n c v i t l c phi uậ ặ ổ ầ ệ ướ ớ ỷ ệ ổ ế
đáng k đ có th tham gia qu n tr kinh doanh, tín nhi m, cho vay tín d ngể ể ể ả ị ệ ụ
d i s giám sát c a ngân hàng..ướ ự ủ
* Ngân hàng th c hi n ch c năng môi gi i phát hành ch ng khoán,ự ệ ứ ớ ứ
giúp cho nh ng ng i sáng l p công ty ch n l a lo i ch ng khoán phát hành,ữ ườ ậ ọ ự ạ ứ
t v n v các v n đ nh lãi su t ch ng khoán, th i h n ch ng khoán và cácư ấ ề ấ ề ư ấ ứ ờ ạ ứ
v n đ kĩ thu t. Tr ng h p phát hành m t l ng ch ng khoán l n, các ngânấ ề ậ ườ ợ ộ ượ ứ ớ
hàng có th cùng nhau chia s vi c d đ nh s phát hành nh m gi m thi u r iể ẻ ệ ự ị ố ằ ả ể ủ
ro ho c mua toàn b c phi u, trái phi u r i bán l i cho công chúng.ặ ộ ổ ế ế ồ ạ
b. Vai trò trung gian ch ng khoánứ
Ngân hàng th ng m i thông qua công ty ch ng khoán c a mình đã th cươ ạ ứ ủ ự
hi n t t vai trò c u n i gi a nhà đ u t và các doanh nghi p, góp ph n t oệ ố ầ ố ữ ầ ư ệ ầ ạ
kênh huy đ ng v n m i th c s hi u qu cho n n kinh t thông qua vi c đ yộ ố ớ ự ự ệ ả ề ế ệ ẩ
m nh h n n a nghi p v môi gi i, b o lãnh ch ng khoán, t v n ch ngạ ơ ữ ệ ụ ớ ả ứ ư ấ ứ
khoán, tăng c ng ti p xúc v i các doanh nghi p. Khi th c hi n môi gi iườ ế ớ ệ ự ệ ớ
ch ng khoán công ty có 2 nhi m v chính:ứ ệ ụ
+ Cung c p thông tin và t v n cho khách hàngấ ư ấ
+ Cung c p các s n ph m và d ch v tài chínhấ ả ẩ ị ụ
c. Vai trò đi u ch nh cung c u ch ng khoánề ỉ ầ ứ
Lãi su t ti n g i cho vay c a các ngân hàngcó tác đ ng không nh đ nấ ề ử ủ ộ ỏ ế
m c cung c u ch ng khoán trên th tr ng và giá c a nh ng ch ng khoán đó.ứ ầ ứ ị ườ ủ ữ ứ
+ Lãi su t cao h n l i su t ch ng khoán thì giá ch ng khoán gi m.ấ ơ ợ ấ ứ ứ ả
+ Lãi su t th p h n l i su t ch ng khoán thì giá ch ng khoán tăng.ấ ấ ơ ợ ấ ứ ứ
Th tr ng ch ng khoán có th ho t đ ng bình th ng n u lãi su t ti nị ườ ứ ể ạ ộ ườ ế ấ ề
g i ti t ki m và t su t l i t c c a ch ng khoán c nh tranh đ c nhau và hòaử ế ệ ỷ ấ ợ ứ ủ ứ ạ ượ
nh p v i nhau, gi a ng i mua và ng i bán ch còn vi c l a ch n gi a r iậ ớ ữ ườ ườ ỉ ệ ự ọ ữ ủ
ro và quy t đ nh m o hi m.ế ị ạ ể
Ngoài ra ngân hàng th ng m i còn cung c p c ch giá cho các kho nươ ạ ấ ơ ế ả
đ u tầ ư
+ Trên th tr ng th c p thì thông qua s giao d ch ch ng khoán.ị ườ ứ ấ ở ị ứ
+ Trên th tr ng s c p thông qua nghi p v b o lãnh phát hànhị ườ ơ ấ ệ ụ ả
ch ng khoán, t v n t ch c phát hành.ứ ư ấ ổ ứ
d. Cung c p thông tinấ
+ Thu th p thông tin cung c p theo yêu c a khách hàng.ậ ấ ủ
+ Cung c p thông tin v kh năng đ u t khác nhau cũng nh tri n v ngấ ề ả ầ ư ư ể ọ
ng n h n và dài h n c a các kho n đ u t đó trong t ng lai.ắ ạ ạ ủ ả ầ ư ươ
+Cung c p thông tin v chính sách ti n t c a Chính ph có liên quanấ ề ề ệ ủ ủ
đ n các kho n đ u t mà khách hàng cân nh c.ế ả ầ ư ắ
+ Cung c p thông tin đáng tin c y v tình hình di n bi n th tr ng giúpấ ậ ề ễ ế ị ườ
c quan qu n lý th tr ng có nh ng đi u ch nh phù h p.ơ ả ị ườ ữ ề ỉ ợ
e. Đ nh ch qu n lý th tr ng ch ng khoán ị ế ả ị ườ ứ
Ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ng m iạ ộ ủ ứ ộ ươ ạ
góp ph n hoàn thi n môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng kinh doanh ch ngầ ệ ườ ạ ộ ứ
khoán.
+ Đ a pháp lu t đ n nhà đ u tư ậ ế ầ ư
+ Ph n ánh nh ng b t c p trong quy ph m pháp lu t có liên quan.ả ữ ấ ậ ạ ậ
Ch ng II: ươ Th c tr ng ho t đ ng c a ngân hàng th ng m iự ạ ạ ộ ủ ươ ạ
trên th tr ng ch ng khoán Vi t Namị ườ ứ ệ
1. S tham gia c a ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán Vi tự ủ ươ ạ ị ườ ứ ệ
Nam
T i Vi t Nam vi c tham gia th tr ng ch ng khoán c a các đ nh ch tàiạ ệ ệ ị ườ ứ ủ ị ế
chính trung gian còn khá khiêm t n đ c bi t là ngân hàng th ng m i. Ho tố ặ ệ ươ ạ ạ
đ ng c a các ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán ch y u doộ ủ ươ ạ ị ườ ứ ủ ế
các công ty con tr c thu c ti n hành. Công ty ch ng khoán c a các ngân hàngự ộ ế ứ ủ
th ng m i có th ho t đ ng v i các nghi p v chính nh : môi gi i ch ngươ ạ ể ạ ộ ớ ệ ụ ư ớ ứ
khoán, b o lãnh phát hành, t doanh….ả ự
Hi n nay Vi t Nam có kho ng 105 công ty ch ng khoán đ c phép ho tệ ệ ả ứ ượ ạ
đ ng trong đó bao g m có h n 10 công ty thu c ngân hàng th ng m i nh : ộ ồ ơ ộ ươ ạ ư
STT Tên công ty Website V n đi u lố ề ệ (VNĐ)
1
Công ty TNHH Ch ng khoán Ngânứ
hàng Th ng m i C ph n Nhà Hàươ ạ ổ ầ
N i ộ
www.hbbs.com.vn 150.000.000.000
2 Công ty C ph n Ch ng khoán Ngânổ ầ ứ hàng Công th ng Vi t Nam ươ ệ www.vietinbanksc.com.vn 789.934.000.000
3
Công ty TNHH Ch ng khoán Ngânứ
hàng TMCP các doanh nghi p ngoàiệ
qu c doanh Vi t Nam ố ệ
www.vpbs.com.vn 500.000.000.000
4 Công ty TNHH M t thành viên Ch ngộ ứ khoán Ngân hàng Đông Á www.das.vn 500.000.000.000
5 Công ty TNHH Ch ng khoán ACB ứ www.acbs.com.vn 1.000.000.000.000
6 Công ty Cô phân Ch ng khoán Ngân̉ ̀ ứ hàng Sài gòn Th ng Tín ươ www.sbsc.com.vn 5.883.000.000.000
7
Công ty TNHH Ch ng khoán Ngânứ
hàng Th ng m i C ph n Ngo iươ ạ ổ ầ ạ
th ng Vi t Nam ươ ệ
www.vcbs.com.vn 700.000.000.000
8 Công ty TNHH Ch ng khoán Ngânứ hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam ầ ư ể ệ www.bsc.com.vn 200.000.000.000
9 Công ty C ph n Ch ng khoán Anổ ầ ứ Bình www.abs.vn 397.000.000.000
10 Công ty C ph n Ch ng khoán Đ iổ ầ ứ ạ D ng ươ www.ocs.com.vn 150.000.000.000
11
Công ty C ph n Ch ng khoán Ngânổ ầ ứ
hàng Nông nghi p và Phát tri n Nôngệ ể
thôn Vi t Nam ệ
www.agriseco.com.vn 1.200.000.000.000
12 Công ty C ph n Ch ng khoánổ ầ ứ Ph ng Đông ươ www.ors.com.vn 240.000.000.000
13 Công ty C ph n Ch ng khoán Đôngổ ầ ứ Nam Á www.seabs.com.vn 200.000.000.000
B ng 2: Các công ty ch ng khoán là công ty con c a ngân hàng th ngả ứ ủ ươ
m iạ
a. Nghi p v t doanh ch ng khoán:ệ ụ ự ứ
T doanh ch ng khoán là nhi m v kinh doanh do công ty ch ng khoánự ứ ệ ụ ứ
th c hi n vì l i ích c a chính mình. Nh v y, khi th c hi n nhi m v nàyự ệ ợ ủ ư ậ ự ệ ệ ụ
công ty ch ng khoán đóng vai trò là ng i đ u t có t ch c trên th tr ng.ứ ườ ầ ư ổ ứ ị ườ
Đ i t ng t doanh th ng t p trung vào trái phi u và c phi u niêm y t. .ố ượ ự ườ ậ ế ổ ế ế
Công ty ch ng khoán t doanh nhi u c phi u là công ty ch ng khoán ACB.ứ ự ề ổ ế ứ
Nh ng công ty ch ng khoán t doanh nhi u trái phi u là công ty ch ng khoánữ ứ ự ề ế ứ
Ngân hàng NN&PTNT, công ty ch ng khoán Ngân hàng ngo i th ng, công tyứ ạ ươ
ch ng khoán Ngân hàng công th ng, công ty ch ng khoán ngân hàngứ ươ ứ
ĐT&PT. S gia tăng v giá tr trái phi u t doanh trong th i gian g n đây đãự ề ị ế ự ờ ầ
góp ph n kích ho t th tr ng th c p v trái phi u.ầ ạ ị ườ ứ ấ ề ế Nghi p v t doanhệ ụ ự
ngày càng đ c các công ty chú tr ng th c hi n bi u hi n qua t ng giá trượ ọ ự ệ ể ệ ổ ị
giao d ch và doanh thu t doanh đã tăng m nh qua các năm m c dù m c đ cóị ự ạ ặ ứ ộ
khác nhau t ng công ty. ở ừ
C th nh ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán c a công ty ch ngụ ể ư ạ ộ ứ ủ ứ
khoán ngân hàng đ u t và phát tri n (BSC) trong các năm g n đây có nhi uầ ư ể ầ ề
kh i s c. Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán và lãi đ u t quaở ắ ừ ạ ộ ứ ầ ư
các năm 2006 đ n 2009 nh sau: ế ư
2006 2007 2008 2009
200 716 327 854 556 405 619 752
Đv: tri u đ ngệ ồ
Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán tăng liên t c qua cácừ ạ ộ ứ ụ
năm v i m c tăng khá l n. Năm 2007 doanh thu tăng 63,34% so v i năm 2006.ớ ứ ớ ớ
Năm 2008 tăng 69,71% so vs 2007, năm 2009 tăng 11,4%
b.Nghi p v t v n tài chính và đ u t ch ng khoán:ệ ụ ư ấ ầ ư ứ
C 105 công ty ch ng khoán trong đó có 13 công ty ch ng khoán thu cả ứ ứ ộ
ngân hàng th ng m i hi n nay đ u đ c c p phép th c hi n nghi p v này.ươ ạ ệ ề ượ ấ ự ệ ệ ụ
Nh ng ngày đ u th tr ng m i đi vào ho t đ ng các công ty ch ng khoánữ ầ ị ườ ớ ạ ộ ứ
cũng là nh ng ch th góp ph n tuyên truy n, ph bi n ki n th c v ch ngữ ủ ể ầ ề ổ ế ế ứ ề ứ
khoán và th tr ng ch ng khoán cho công chúng đ u t . Đ n nay ngoài vi cị ườ ứ ầ ư ế ệ
t v n đ u t tr c ti p cho khách hàng, cung c p mi n phí các báo cáo giaoư ấ ầ ư ự ế ấ ễ
d ch đ nh kỳ có phân tích, các công ty ch ng khoán đã m r ng hình th c tị ị ứ ở ộ ứ ư
v n có t ch c chuyên môn sâu h n nh : t v n phát hành cho m t s công tyấ ổ ứ ơ ư ư ấ ộ ố
niêm y t trên TTGDCK có ý đ nh phát hành thêm, t v n tái c u trúc tài chính,ế ị ư ấ ấ
t v n d án cho c doanh nghi p trong và ngoài n c. Đ c bi t các công tyư ấ ự ả ệ ướ ặ ệ
ch ng khoán đã tích c c tham gia m nh m vào ti n trình c ph n hóa b ngứ ự ạ ẽ ế ổ ầ ằ
vi c t v n c ph n hóa, đ nh giá doanh nghi p, t ch c bán đ u giá cệ ư ấ ổ ầ ị ệ ổ ứ ấ ổ
phi u công ty cho công ty c ph n. Nh đó, doanh thu c a các ngân hàngế ổ ầ ờ ủ
th ng m i t ho t đ ng t v n cũng tăng lên đáng k qua các năm tuy nhiênươ ạ ừ ạ ộ ư ấ ể
ho t đ ng này không đem l i ngu n doanh thu chính cho các ngân hàngạ ộ ạ ồ
th ng m i.ươ ạ
Ví d : Doanh thu v ho t đ ng t v n ch ng khoán c a công ty BSC:ụ ề ạ ộ ư ấ ứ ủ
(Đv : VNĐ)ị
2008 2009
Doanh thu
1.463.952.35
0
8.688.152.010
c. Nghi p v b o lãnh và phát hành ch ng khoánệ ụ ả ứ :
* Nghi p v b o lãnh phát hành ch ng khoánệ ụ ả ứ c a ngân hàng th ng m i làủ ươ ạ
vi c ngân hàng th ng m i ti n hành nh ng ho t đ ng c n thi t nh m giúpệ ươ ạ ế ữ ạ ộ ầ ế ằ
cho t ch c phát hành th c hi n thành công vi c chào bán c phi u ra côngổ ứ ự ệ ệ ổ ế
chúng. Vi t Nam, b o lãnh phát hành đ c th c hi n theo m t trong haiỞ ệ ả ượ ự ệ ộ
ph ng th c sau:ươ ứ
- Mua m t ph n hay toàn b s l ng c phi u ho c trái phi u đ cộ ầ ộ ố ượ ổ ế ặ ế ượ
phép phát hành đ bán l i.ể ạ
- Mua s c phi u ho c trái phi u còn l i c a đ t phát hành ch a đ cố ổ ế ặ ế ạ ủ ợ ư ượ
phân ph i h t. Đây th c ch t là m t d ng c a ph ng th c cam k t ch cố ế ự ấ ộ ạ ủ ươ ứ ế ắ
ch n, nh ng t ch c b o lãnh phát hành cam k t mua ph n ch ng khoán cònắ ư ổ ứ ả ế ầ ứ
l i c a đ t phát hành ch a đ c phân ph i h t.ạ ủ ợ ư ượ ố ế
Đ i v i th tr ng ch ng khoán Vi t Nam, b o lãnh phát hành ch ngố ớ ị ườ ứ ệ ả ứ
khoán đ c coi là m t nghi p v quan tr ng và là m t trong s 5 nghi p vượ ộ ệ ụ ọ ộ ố ệ ụ
đ c c p gi y phép cho ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán thu c ngânượ ấ ấ ạ ộ ủ ứ ộ
hàng th ng m i. Th c t thì các ngân hàng th ng m i m i ch tri n khaiươ ạ ự ế ươ ạ ớ ỉ ể
ho t đ ng nhi u trong vi c b o lãnh trái phi u chính ph có đ r i ro r tạ ộ ề ệ ả ế ủ ộ ủ ấ
th p còn vi c tri n khai các nghi p v b o lãnh phát hành c phi u c a cácấ ệ ể ệ ụ ả ổ ế ủ
công ty c ph n thì còn r t nhi u h n ch . Vào các năm đ u, h u nh ch aổ ầ ấ ề ạ ế ầ ầ ư ư
có công ty nào th c hi n đ c b o lãnh phát hành c phi u. Trong năm 2001,ự ệ ượ ả ổ ế
ch có công ty IBS có doanh thu t nghi p v này. Đ n 31/3/2003, đã có thêmỉ ừ ệ ụ ế
m t s công ty ch ng khoán có doanh thu t ho t đ ng này ch y u t p trungộ ố ứ ừ ạ ộ ủ ế ậ
m t s công ty ch ng khoán nh : BVSC, VCBS, ARSC. Nh ng đ n nh ngở ộ ố ứ ư ư ế ữ
năm g n đây, nghi p v b o lãnh và phát hành ch ng khoán m i đ c cácầ ệ ụ ả ứ ớ ượ
ngân hàng th ng m i tri n khai ho t đ ng và cũng thu đ c nh ng kho nươ ạ ể ạ ộ ượ ữ ả
doanh thu đáng k . ể
Ví d : Doanh thu b o lãnh phát hành ch ng khoán c a BSC trong 2 năm v aụ ả ứ ủ ừ
qua: (đv : VNĐ)ị
2008 2009
Doanh thu
2.054.616.54
6
450.000.000
1 s đ t b o lãnh phát hành trái phi u DN c a cácNHTMố ợ ả ế ủ :
-11/2006: 11/2006: ABBANK đã b o lãnh thành công 1000 t trái phi u c aả ỉ ế ủ
EVN cùng v i ngân hàng Deustch Bank và qu đ u t Vina Capitalớ ỹ ầ ư
-năm 2006: Ngân hàng Qu c t (VIB Bank) và Công ty Ch ng khoán B o Vi tố ế ứ ả ệ
s b o lãnh phát hành trái phi u c a TCty Đi n l c Vi t Nam (EVN) v i t ngẽ ả ế ủ ệ ự ệ ớ ổ
giá tr b o lãnh là 600 t đ ng. ị ả ỷ ồ
-ngày 16/07/2007: Công ty ch ng khoán Qu c T Vi t Nam (VIS) và Ngânứ ố ế ệ
hàng Qu c T (VIB Bank) t ch c l công b phát hành thành công 500 tố ế ổ ứ ễ ố ỷ
đ ng trái phi u c a Công ty C ph n Đ u t h t ng k thu t TP.HCM ồ ế ủ ổ ầ ầ ư ạ ầ ỹ ậ
-5/2009: ngân hang công th ng đã b o lãnh phát hành thành công cho 700 t̀ ươ ả ỷ
đ ng c a KBCồ ủ
Thành t đ t đ c là tháng 1/2007, t p chí Asia Money bình ch nựư ạ ượ ạ ọ
ABBANK là nhà phát hành trái phi u công ty b n t t t nh t châu Á.ế ả ệ ố ấ
Các NHTM tham gia b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành trái phi u Chínhả ạ ế
ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnh và trái phi u Chính quy n đ aủ ế ượ ủ ả ế ề ị
ph ngươ
1. Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Namạ ươ ệ
3. Ngân hàng Công th ng Vi t Namươ ệ
4. Ngân hàng Đ u t phát tri n Vi t Namầ ư ể ệ
5. Ngân hàng th ng m i c ph n phát tri n nhà Thành ph H Chí Minhươ ạ ổ ầ ể ố ồ
6. Ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn Th ng tínươ ạ ổ ầ ươ
7. Ngân hàng th ng m i c ph n Ph ng Nam.ươ ạ ổ ầ ươ
8. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thônệ ể
* Ho t đ ng phát hành ch ng khoánạ ộ ứ là m t ho t đ ng khá phát tri n c aộ ạ ộ ể ủ
ngân hàng th ng m i trong th i gian qua. Đây là ho t đ ng t o hàng hóa c aươ ạ ờ ạ ộ ạ ủ
ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán và huy đ ng v n c a ngânươ ạ ị ườ ứ ộ ố ủ
hàng th ng m i. ươ ạ
+ Năm 2007, nhi u ngân hàng đã phát hành trái phi u nh :ACB phátề ế ư
hành 2.250 t trái phi u th ng, SCB là ngân hàng đ u tiên phát hành 1000 tỷ ế ườ ầ ỷ
trái phi u chuy n đ i , VCB phát hành 1000t trái phi u chuy n đ i, BIDVế ể ổ ỷ ế ể ổ
phát hành 3000 đ ng t trái phi u. Tuy nhiên, do th tr ng trái phi u ch aồ ỷ ế ị ườ ế ư
phát tri n, h th ng pháp lu t ch a ch a nghiêm kh c, môt s ngân hàngể ệ ố ậ ư ư ắ ̣ ố
th ng m i đã phát hành trái phi u ra công chúng không tuân theo quy đ nhươ ạ ế ị
pháp lu t, gy thi t h i cho nhà đ u t , thao túng th tr ng.Ví d nh vi cậ ệ ạ ầ ư ị ườ ụ ư ệ
phát hành trái phi u chuy n đ i c a Ngân hàng Vietcombank. Tuy ch a là m tế ể ổ ủ ư ộ
ngân hàng c ph n nh ng VCB đã đ c phép phát hành trái phi u chuy nổ ầ ư ượ ế ể
đ i, th i gian chuy n đ i không nói rõ, t l chuy n đ i không đ c công b .ổ ờ ể ổ ỷ ệ ể ổ ượ ố
Hay nh vi c ACB phát hành trái phi u chuy n đ i đ u năm 2008. Có r tư ệ ế ể ổ ầ ấ
nhi u tranh cãi xung quanh vi c nên đi u ch nh hay không giá tham chi u cề ệ ề ỉ ế ổ
phi u ACB ngày ch t quy n mua trái phi u chuy n đ i. C ng vào đó th iế ố ề ế ể ổ ộ ờ
đi m chuy n đ i chính xác trái phi u thành c phi u trong kho ng 2008-2012ể ể ổ ế ổ ế ả
là m t kho ng tr ng r t l n có th gây thi t h i cho nhà đ u t .ộ ả ố ấ ớ ể ệ ạ ầ ư
+ Tính t i th i đi m hi n t i Vi t nam có 39 ngân hàng c ph n.ớ ờ ể ệ ạ ệ ổ ầ
Tuy nhiên hi n trên sàn niêm y t đã có 7 c phi u c a các ngân hàng, g mệ ế ổ ế ủ ồ
Ngân hàng Á châu (mã ACB-HNX), Ngân hàng Công Th ng (mã CTG-ươ
HOSE), Ngân hàng Xu t nh p kh u (mã EIB-HOSE), Ngân hàng Sài Gòn – Hàấ ậ ẩ
N i (mã SHB-HNX), Ngân hàng Sài Gòn Th ng Tín (mã STB-HOSE) vàộ ươ
Ngân hàng Ngo i th ng (mã VCB-HOSE), Ngân hàng Th ng m i c ph nạ ươ ươ ạ ổ ầ
Nam Vi t (NVB : HNX). Các ngân hàng c ph n còn l i ch y u đ c giaoệ ổ ầ ạ ủ ế ượ
d ch trên UpCOM. Đây là m t h n ch đ i v i các ngân hàng th ng m iị ộ ạ ế ố ớ ươ ạ
Vi t Nam. Vi c tham gia trên các s giao d ch chính th c s giúp minh b chệ ệ ở ị ứ ẽ ạ
hoá thông tin, v a t o đi u ki n cho th tr ng ch ng khoán trên các s giaoừ ạ ề ệ ị ườ ứ ở
d ch chính th c m r ng quy mô phát tri n, v a t o c h i cho ngân hàng tìmị ứ ở ộ ể ừ ạ ơ ộ
ki m ngu n v n huy đ ng đ c d dàng h n. ACB, VCB, CTG, STB đ u làế ồ ố ộ ượ ễ ơ ề
nh ng mã ch ng khoán đ c nhà đ u t quan tâm và giao d ch v i giá thữ ứ ượ ầ ư ị ớ ị
tr ng khá cao.ườ
d. Nghi p v môi gi i ch ng khoán:ệ ụ ớ ứ
Là d ch v do công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ng m iị ụ ứ ộ ươ ạ
đ m trách và có nh ng u th nh t đ nh so v i các công ty ch ng khoán khácả ữ ư ế ấ ị ớ ứ
do đó ho t đ ng này đã đem l i nh ng l i nhu n t l phí giao d ch ho c hoaạ ộ ạ ữ ợ ậ ừ ệ ị ặ
h ng giao d ch r t l nồ ị ấ ớ
VD: Doanh thu t môi gi i ch ng khoán c a BSC qua các năm:ừ ớ ứ ủ
Đ n vi: triêu đôngơ ̣ ̣ ̀
2008 2009
Doanh thu 27540 61326
L i nhuânợ ̣ 14945 34011
Biêu đô doanh thu - l i nhuân̉ ̀ ợ ̣
cua hoat đông môi gi i ch ng khoan cua BSC (công ty ch ng khoan ngân̉ ̣ ̣ ớ ứ ́ ̉ ứ ́
hang BIDV)̀
Đ n vi: triêu đôngơ ̣ ̣ ̀
e. Ho t đ ng l u ký ch ng khoánạ ộ ư ứ
Ho t đ ng l u ký ch ng khoán là ho t đ ng mà các công ty ch ng khoánạ ộ ư ứ ạ ộ ứ
đ c bi t là các công ty thu c ngân hàng th ng m i r t quan tâm. Nhìn chung,ặ ệ ộ ươ ạ ấ
các thành viên luôn tìm cách thu hút s khách hàng vào l u ký t i công ty mìnhố ư ạ
ngày càng nhi u, song do ngày càng nhi u thành viên đ c c p phép ho tề ề ượ ấ ạ
đ ng l u ký nên di n ra s c nh tranh gi a các thành viên. M t vài công tyộ ư ễ ự ạ ữ ộ
ch ng khoán thu c ngân hàng th ng m i đã kh ng đ nh đ c v th c aứ ộ ươ ạ ẳ ị ượ ị ế ủ
mình trên th tr ng nh : ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam (VCBS), Ngânị ườ ư ạ ươ ệ
hàng đ u t và phát tri n. ầ ư ể S thành viên l u ký c a Trung tâm L u ký ch ngố ư ủ ư ứ
khoán là 122 thành viên trong đó có 8 ngân hàng l u ký và 12 t ch c m tàiư ổ ứ ở
kho n tr c ti p (g m các ngân hàng th ng m i là thành viên đ c bi t c a thả ự ế ồ ươ ạ ặ ệ ủ ị
tr ng trái phi u chuyên bi t). 8 ngân hàng l u ký g m có:ườ ế ệ ư ồ
B ng 4: Tên các ngân hàng l u ký Vi t Namả ư ở ệ
STT Tên công ty
1 Ngân hàng H ng Kông và Th ng H i - Chi nhánh Thành ph H Chí Minh ồ ượ ả ố ồ
2 Ngân hàng Standard Chartered - Chi nhánh Hà N i ộ
3 Ngân hàng Deutsche Bank AG- Chi nhánh Thành ph H Chí Minh ố ồ
4 Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam ạ ươ ệ
5 Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam ầ ư ể ệ
6 Ngân hàng Citibank N.A, chi nhánh Hà N i ộ
7 Ngân Hàng JPMorgan Chase N.A – Chi nhánh TP. H Chí Minh ồ
8 Ngân Hàng Far East National Bank – Chi nhánh TP. H Chí Minh ồ
f. Thanh toán bù tr qua NH ch đ nh thanh toán ừ ỉ ị
Ngân hàng Đ u t và phát tri n Vi t Nam đ c U ban ch ngầ ư ể ệ ượ ỷ ứ
khoán l a ch n làm Ngân hàng ch đ nh thanh toán. Ho t đ ng thanh toán ti nự ọ ỉ ị ạ ộ ề
cho các giao d ch ch ng khoán c a Ngân hàng ch đ nh thanh toán cho đ n nayị ứ ủ ỉ ị ế
đ c th c hi n t t, không có hi n t ng vi ph m nguyên t c thanh toán. Hượ ự ệ ố ệ ượ ạ ắ ệ
th ng bù tr thanh toán VN ho t đ ng theo 2 c p, TTGDCK ch m tàiố ừ ở ạ ộ ấ ỉ ở
kho n cho thanh viên l u ký, qu n lý và th c hi n l u ký, bù tr thanh toánả ư ả ự ệ ư ừ
theo thanh viên l u ký còn các thành viên l u ký qu n lý và cung c p d ch vư ư ả ấ ị ụ
l u ký, bù tr thanh toán chi ti t cho nhà đ u t . Trong ho t đ ng thanh toánư ừ ế ầ ư ạ ộ
vi c chuy n giao ch ng khoán di n ra t i TTGDCK, còn thanh toán ti n doệ ể ứ ễ ạ ề
ngân hàng ch đ nh thanh toán th c hi n trên k t qu bù tr c a TTGDCK. Hỉ ị ự ệ ế ả ừ ủ ệ
th ng thanh toán bù tr ch ng khoán có nh ng h n ch nh sau:ố ừ ứ ữ ạ ế ư
+ Ch a đ t tính đ ng b và hoàn thi n v m t pháp lý, ch a t o d ngư ạ ồ ộ ệ ề ặ ư ạ ự
đ c các y u t th tr ng đ ng b .ượ ế ố ị ườ ồ ộ
+ Thi u c ch qu n lý vi c in n và l u ký ch ng khoán th ng nh t vàế ơ ế ả ệ ấ ư ứ ố ấ
phù h p v i thông l qu c t .ợ ớ ệ ố ế
+ Các bi n pháp kh c ph c l i giao d ch ch a ch đ ng và hi u qu .ệ ắ ụ ỗ ị ư ủ ộ ệ ả
+ Năng l c c a h th ng ph n m m ph c v cho các ho t đ ng bù trự ủ ệ ố ầ ề ụ ụ ạ ộ ừ
thanh toán ch ng khoán ch a cao.ứ ư
+ Kh năng kh c ph c r i ro thanh toán c a qu h tr thanh toán ch aả ắ ụ ủ ủ ỹ ỗ ợ ư
cao.
+ Các bi n pháp phòng ng a và kh c ph c r i ro ch a hoàn h o.ệ ừ ắ ụ ủ ư ả
2. Nguyên nhân th c tr ngự ạ
M t đi u d nh n ra vai trò c a ngân hàng th ng m i đ i v i s phát tri nộ ề ễ ậ ủ ươ ạ ố ớ ự ể
c a th tr ng ch ng khoán còn r t h n ch , các ngân hàng th ng m i ch aủ ị ườ ứ ấ ạ ế ươ ạ ư
th c s vào cu c, cùng b t tay s chia nh ng khó khăn v i th tr ng ch ngự ự ộ ắ ẻ ữ ớ ị ườ ứ
khoán nh m đ a th tr ng ch ng khoán phát tri n. Các ho t đ ng c a ngânằ ư ị ườ ứ ể ạ ộ ủ
hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán v n còn mang nhi u tính ch tươ ạ ị ườ ứ ẫ ề ấ
thăm dò và ti n hành các nghi p v ít r i ro, không đòi h i v n l n. Nguyênế ệ ụ ủ ỏ ố ớ
nhân c a nh ng h n ch này ch y u không ph i là các ngân hàng không th yủ ữ ạ ế ủ ế ả ấ
đ c ti m năng to l n c a th tr ng ch ng khoán và vai trò c a mình trên thượ ề ớ ủ ị ườ ứ ủ ị
tr ng ch ng khoán mà đó xu t phát t nh ng h n ch , y u kém v năng l cườ ứ ấ ừ ữ ạ ế ế ề ư
và ngu n l c bên trong c a các ngân hàng th ng m i Vi t Nam.ồ ự ủ ươ ạ ệ
a. Th nh t là Y u kém v năng l c và các ngu n l c trong ngân hàng th ngứ ấ ế ề ự ồ ự ươ
m i Vi t Namạ ệ .
Năng l c tài chính c a nhi u ngân hàng Vi t Nam còn y u, n quá h nự ủ ề ệ ế ợ ạ
cao, nhi u r i ro. V n t có c a các ngân hàng th ng m i Nhà n c cònề ủ ố ự ủ ươ ạ ướ
th p. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Agribank có ấ ệ ể t ng tàiổ
s n 470.000 t đ ng; v n t có 22.176 t đ ng (v n t có chi m 4,71%),ả ỷ ồ ố ự ỷ ồ ố ự ế
trong khi đó chu n m c qu c t là 8 %. V n t có đóng vai trò quan tr ng v iẩ ự ố ế ố ự ọ ớ
ho t đ ng c a ngân hàng, v a là ngu n l c đ m b o s c m nh tài chính v aạ ộ ủ ừ ồ ự ả ả ứ ạ ừ
đ m b o an toàn trong ho t đ ng kinh doanh c a 1 ngân hàng. N u khôngả ả ạ ộ ủ ế
tăng đ c v n m c c n thi t thì khó có th nói đ n vi c tài tr hi u quượ ố ở ứ ầ ế ể ế ệ ợ ệ ả
cho nh ng d án l n, khách hàng l n. Đ ng th i, khi không có ngu n l c thìữ ự ớ ớ ồ ờ ồ ự
khó có th đ u t cho công ngh hi n đ i, phát tri n các d ch v ngân hàngể ầ ư ệ ệ ạ ể ị ụ
hi n đ i, không có kh năng đ u t tài chính, v n ra c nh tranh trên thệ ạ ả ầ ư ươ ạ ị
tr ng tài chính khu v c và th gi i.ườ ự ế ớ
b. Th hai v Công ngh ngân hàngứ ề ệ
Tuy v n đ hi n đ i hóa công ngh ngân hàng đã đ c quan tâm và đ uấ ề ệ ạ ệ ượ ầ
t song ch y u cũng m i giai đo n th nghi m và cũng m i ch th c hi nư ủ ế ớ ở ạ ử ệ ớ ỉ ự ệ
m t s ngân hàng l n, thu c khu v c đô th . Còn ph n l n h th ng ngânở ộ ố ớ ộ ự ị ầ ớ ệ ố
hàng có trình đ c gi i th p, công ngh l c h u, m ng l i chi nhánh r ngộ ơ ớ ấ ệ ạ ậ ạ ướ ộ
nh ng ho t đ ng kém hi u qu . Các t l v chi phí nghi p v và kh năngư ạ ộ ệ ả ỷ ệ ề ệ ụ ả
sinh l i c a ph n l n các ngân hàng th ng m i mà đ c bi t là các ngân hàngờ ủ ầ ớ ươ ạ ặ ệ
th ng m i Nhà n c đ u thua kém các ngân hàng trong khu v c.ươ ạ ướ ề ự
c. Th 3 v Năng l c qu n trứ ề ự ả ị
Đ c bi t là các ngân hàng th ng m i Nhà n c là r t th p. Hi n nay đ iặ ệ ươ ạ ướ ấ ấ ệ ộ
ngũ lao đ ng c a các ngân hàng th ng m i Vi t Nam t ng đ i đông v sộ ủ ươ ạ ệ ươ ố ề ố
l ng nh ng trình đ chuyên môn th p, nh t là các cán b qu n lý. ượ ư ộ ấ ấ ộ ả
3. Gi i pháp ả thúc đ y ho t đ ng ngân hàng th ng m i trên th tr ngẩ ạ ộ ươ ạ ị ườ
ch ng khoán c a Vi t Namứ ủ ệ
a. Vĩ mô:
* Hoàn thi n c s pháp lý:ệ ơ ở
Hoàn thi n h th ng lu t pháp, các b lu t v th tr ng ch ng khoánệ ệ ố ậ ộ ậ ề ị ườ ứ
ngày càng sát v i th c t , ban hành các thong t h tr vi c th c hi n lu tớ ự ế ư ỗ ợ ệ ự ệ ậ
ch ng khoán, t o khuôn kh pháp lý khuy n khích ngân hàng th ng m iứ ạ ổ ế ươ ạ
tham gia hoat đ ng ch ng khoán:ộ ứ
Ngày 29/6/2006 Qu c H i thông qua Lu t Ch ng khoán số ộ ậ ứ ố
70/2006/QH11.Do ra đ i mu n h n th tr ng ch ng khoán t p trung t i h nờ ộ ơ ị ườ ứ ậ ớ ơ
5 năm nên b lu t này v n ch a bao quát h t đ c ho t đ ng trên th tr ngộ ạ ẫ ư ế ượ ạ ộ ị ườ
ch ng khoán, vì v y nhà n c ta v n ti p t c s a đ i, ban hành thêm m t sứ ậ ướ ẫ ế ụ ử ổ ộ ố
văn b n khác qui đ nh v ho t đ ng trên th tr ng ch ng khoán nh : Nghả ị ề ạ ộ ị ườ ứ ư ị
đ nh s 14/2007/NĐ-CPị ố ,Quy t đ nh s 87/2007/QĐ-BTCế ị ố ,thông t 43 /ư
2010/TT-BTC.. V i quan di m khuy n khích đ u t và huy đ ng v n, b lu tớ ể ế ầ ư ộ ố ộ ậ
đã t o đi u ki n thu n l i đ t ch c, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t ,ạ ề ệ ậ ợ ể ổ ứ ộ ọ ầ ế
các t ng l p nhân dân tham gia đ u t và ho t đ ng trên th tr ng ch ngầ ớ ầ ư ạ ộ ị ườ ứ
khoán nh m huy đ ng các ngu n v n trung h n và dài h n cho đ u t phátằ ộ ồ ố ạ ạ ầ ư
tri n. Đ ng th i, Nhà n c có chính sách qu n lý, giám sát b o đ m thể ồ ờ ướ ả ả ả ị
tr ng ch ng khoán ho t đ ng công b ng, công khai, minh b ch, an toàn vàườ ứ ạ ộ ằ ạ
hi u qu . Lu t cũng qui đ nh đi u ki n doanh nghi p đ c phép chào bán cệ ả ậ ị ề ệ ệ ượ ổ
phi u, trái phi u và ch ng ch quĩ ra công chúng...ế ế ứ ỉ
* Phát tri n th tr ng ch ng khoán:ể ị ườ ứ
• B Tài chính đã xác đ nh mô hình th tr ng ch ng khoán là: ộ ị ị ườ ứ
+ TTGDCK Tp HCM là th tr ng t p trung, phát tri n thàhị ườ ậ ể
S Giao D ch Ch ng Khoán có kh năng liên k t v i các th tr ng trong khuở ị ứ ả ế ớ ị ườ
v c; ự
+ TTGDCK Hà N i là th tr ng giao d ch cho các doanhộ ị ườ ị
nghi p v a và nh , phát tri n thành th tr ng phi t p trung phù h p v i quyệ ừ ỏ ể ị ườ ậ ợ ớ
mô c a TTCK.ủ
• Bên c nh th tr ng ch ng khoán chính th c thì ta đ y m nh th tr ngạ ị ườ ứ ứ ẩ ạ ị ườ
OTC v i nòng c t là ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i và công tyớ ố ạ ộ ủ ươ ạ
ch ng khoán. Đ ng th i, ta cũng đã tri n khai đ a trung tâm l u ký ch ngứ ồ ờ ể ư ư ứ
khoán vào ho t đ ng. Trung tâm l u ký ch ng khoán đ c l p này s t p trungạ ộ ư ứ ộ ậ ẽ ậ
hoá t t c ho t đ ng l u ký đ i v i các ch ng khoán niêm y t và đăng kýấ ả ạ ộ ư ố ớ ứ ế
giao d ch c a hai Trung tâm giao d ch t i Hà N i và TP. H Chí Minh, t oị ủ ị ạ ộ ồ ạ
đi u ki n thu n l i cho các giao d ch ngoài sàn do các ngân hàng th ng m i,ề ệ ậ ợ ị ươ ạ
công ty ch ng khoán th c hi n.ứ ự ệ
• Thu hút m nh đ u t c a các nhà đ u t cá nhân nh và phát tri n d chạ ầ ư ủ ầ ư ỏ ể ị
v qu n lý danh m c đ u t cho khách hàng cá nhân. V i d ch v này, cácụ ả ụ ầ ư ớ ị ụ
ngân hàng th ng m i s thi t k các s n ph m đ thu hút v n đ đ u tươ ạ ẽ ế ế ả ẩ ể ố ể ầ ư
trong n c ho c liên k t v i các đ i tác n c ngoài đ bán các s n ph m quướ ặ ế ớ ố ướ ể ả ẩ ỹ
đ u t c a n c ngoài (đ u t ra n c ngoài)ầ ư ủ ướ ầ ư ướ
• T o khuôn kh pháp lý khuy n khích ngân hàng th ng m i tham giaạ ổ ế ươ ạ
ho t đ ng ch ng khoán vi c khuy n khích các ngân hàng th ng m i thamạ ộ ứ ệ ế ươ ạ
gia ho t đ ng ch ng khoán, đ c bi t là ho t đ ng c phi u s phát huy đ cạ ộ ứ ặ ệ ạ ộ ổ ế ẽ ượ
các th m nh c a các ngân hàng th ng m i.ế ạ ủ ươ ạ
• M r ng ho t đ ng c a công ty ch ng khoán. Vi c tăng năng l c tàiở ộ ạ ộ ủ ứ ệ ự
chính cũng nh ph m vi ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán v i m c tiêuư ạ ạ ộ ủ ứ ớ ụ
tr thành các ngân hàng đ u t , đ s c b o lãnh phát hành và th c hi n cácở ầ ư ủ ứ ả ự ệ
d ch v đ u t ch ng khoán không ch trong th tr ng Vi t Nam mà còn ti nị ụ ầ ư ứ ỉ ị ườ ệ ế
t i tham gia vào quá trình phát hành trái phi u qu c t c a Chính ph và cácớ ế ố ế ủ ủ
doanh nghi p Vi t Nam.ệ ệ
• Hoàn thi n h th ng giao d ch theo h ng đ m b o s k t h p gi aệ ệ ố ị ướ ả ả ự ế ợ ữ
các đi u ki n s n có c a môi tr ng kinh t v i nhu c u c a các đ i t ngề ệ ẵ ủ ườ ế ớ ầ ủ ố ượ
ti m năng tham gia th tr ng ch ng khoán, trong đó t p trung vào các yêu tề ị ườ ứ ậ ố
nh : Tính n đ nh c a th tr ng; tính đ n gi n; tính thích nghi; tính b o m t.ư ổ ị ủ ị ườ ơ ả ả ậ
Trong th i gian qua, m c dù h th ng gaio d ch c a TTGDCK đ c xây d ngờ ặ ệ ố ị ủ ượ ự
t các ngu n cung c p khác nhau nh ng b c đ u đã đáp ng đ c các nhuừ ồ ấ ư ướ ầ ứ ượ
câu giao dich ch ng khoán trên th tr ng. Tuy nhiên, h th ng giao d ch hi nứ ị ườ ệ ố ị ệ
t i s khó có th đáp ng đ c yêu c u cho giao d ch s p t i, đòi h i chúngạ ẽ ể ứ ượ ầ ị ắ ớ ỏ
ta c n ph i thi t k , xây d ng h th ng mang tính đ ng b , có công su t l nầ ả ế ế ự ệ ố ồ ộ ấ ớ
và đ m b o đ c s t ng thích gi a các h th ng và có tính m đ có thả ả ượ ự ươ ữ ệ ố ở ể ể
nâng c p và kh năng k t n i v i các h th ng khác t công ty ch ng khoán,ấ ả ế ố ớ ệ ố ừ ứ
trung tâm l u ký, trung tâm thanh toán …..., t ng b c cho phép ng d ng cácư ừ ướ ứ ụ
giao d ch tr c tuy n trên TTCk, t o đi u ki n d dàng và thu n l i cho nhàị ự ế ạ ề ệ ễ ậ ợ
đ u t trong vi c ti p c n các phòng giao d ch thông qua m ng Internet;ầ ư ệ ế ậ ị ạ
Mobile phne; fax; telex v.v.. C n ph i đ a h th ng giao d ch t đ ng m iầ ả ư ệ ố ị ự ọ ớ
vào v n hành, có th kh p l nh liên t c ho c đ nh kỳ. K t n i m ng di nậ ể ớ ệ ụ ặ ị ế ố ạ ệ
r ng v i các công ty ch ng khoán thành viên, áp d ng h th ng ng ng giaoộ ớ ứ ụ ệ ố ừ
d ch t đ ng khi đ a h th ng kh p l nh liên t c vào ho t đ ng. ị ự ộ ư ệ ố ớ ệ ụ ạ ộ
• Hi n đ i hoá h th ng giám sát th tr ng, xây d ng h th ng giám sátệ ạ ệ ố ị ườ ự ệ ố
t đ ng k t n i v i các h th ng giao d ch, công b thông tin, l u ký, thanhự ộ ế ố ớ ệ ố ị ố ư
toán .Nâng c p h th ng công b thông tin, đ m b o có m t h th ng côngấ ệ ố ố ả ả ộ ệ ố
b thông tin có th truy n phát r ng và truy c p d dàng cho các đ i t ngố ể ề ộ ậ ễ ố ượ
tham gia th tr ng, đ c bi t là các nhà đ u t . M r ng ph m vi thông tinị ườ ặ ệ ầ ư ở ộ ạ
c n công b trên c s xây d ng c s d li u thông tin đ y d bao g mầ ố ơ ở ự ơ ở ữ ệ ầ ủ ồ
thông tin giao d ch trên th tr ng, thông tin v các công ty niêm y t, thông tinị ị ườ ề ế
v các t ch c trung gian th tr ng và thông tin qu n lý th tr ng.ề ổ ứ ị ườ ả ị ườ
• T đ ng hoá m t b c h th ng l u ký, và thanh toán bù tr ch ngự ộ ộ ướ ệ ố ư ư ứ
khoán. Th c hi n d ch v l u ký cho các ch ng khoán ch a niêm y t.; gi mự ệ ị ụ ư ứ ư ế ả
th i gian thanh toán; t đ ng hoá t ng b c h th ng l u ký, thanh toán bùờ ự ộ ừ ướ ệ ố ư
tr ; th c hi n n i m ng gi a các thành viên l u ký và TTGDCK.ừ ự ệ ố ạ ữ ư
b. Vi mô
* Tăng c ng ti m l c tài chính cho các ngân hàng th ng m iườ ề ự ươ ạ :
+ Đ th c hi n nghi p v :ể ự ệ ệ ụ
- Môi gi i ch ng khoán c n v n đi u l là : 25 t đ ng Vi t Nam;ớ ứ ầ ố ề ệ ỷ ồ ệ
- T doanh ch ng khoán: 100 t đ ng Vi t Nam; ự ứ ỷ ồ ệ
- B o lãnh phát hành ch ng khoán: 165 t đ ng Vi t Nam; ả ứ ỷ ồ ệ
- T v n đ u t ch ng khoán: 10 t đ ng Vi t Nam.ư ấ ầ ư ứ ỷ ồ ệ
Đ m t công ty tham gia vào th tr ng ch ng khoán thì c n m t s v nể ộ ị ườ ứ ầ ộ ố ố
l n, m t khác đ ngân hàng th ng m i ho t đ ng có hi u qu thì ph i phânớ ặ ể ươ ạ ạ ộ ệ ả ả
tách tài chính gi a hai lĩnh v c là ngân hàng và ch ng khoán. Hi n nay theoữ ự ứ ệ
quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c thì v n đi u l t i thi u c a ngân hàngị ủ ướ ố ề ệ ố ể ủ
th ng m i ph i là 3000 t đ ng trong đó v n t có ph i là 500 t đ ng. Nhươ ạ ả ỷ ồ ố ự ả ỷ ồ ư
v y đ m t ngân hàng th ng m i tham gia th tr ng ch ng khoán thì c nậ ể ộ ươ ạ ị ườ ứ ầ
huy đ ng s v n l n trong khi theo đánh thì: ch có m t s ít ngân hàngộ ố ố ớ ỉ ộ ố
th ng m i đ tài l c đ tham gia th tr ng ch ng khoán và kinh doanh ho tươ ạ ủ ự ể ị ườ ứ ạ
đ ng ngân hàng.Nh ng v n t có c a các ngân hàng chi m t l nh trongộ ư ố ự ủ ế ỉ ệ ỏ
t ng ngu n v : nh ngân hàng Agribank (m t trong nh ng ngân hàng l nổ ồ ố ư ộ ữ ớ
c a n c ta) cũng ch có v n t có 22.176 t đ ng; t ng ngu n v nủ ướ ỉ ố ự ỷ ồ ổ ồ ố
434.331t đ ng trong khi đó, v n t có đóng vai trò quan tr ng đói v i ho tỷ ồ ố ự ọ ớ ạ
đ ng c a m t ngân hàng, v a là ngu n l c đ m b o s c m nh tài chính v aộ ủ ộ ừ ồ ự ả ả ứ ạ ừ
đ m b o an toàn trong ho t đ ng kinh doanh c a m t ngân hàng. N u khôngả ả ạ ộ ủ ộ ế
tăng đ c v n m c c n thi t thì khó có th nói đ n vi c tài tr hi u quượ ố ở ứ ầ ế ể ế ệ ợ ệ ả
cho nh ng d án l n, khách hàng l n. Đ ng th i, khi không có ngu n l c thìữ ự ớ ớ ồ ờ ồ ự
khó có th đ u t cho công ngh hi n đ i, phát tri n các d ch v ngân hàngể ầ ư ệ ệ ạ ể ị ụ
hi n đ i, không có kh năng đ u t tài chính, v n ra c nh tranh trên các thệ ạ ả ầ ư ươ ạ ị
tr ng tài chính khu v c và th gi i. Đ đáp ng các chu n m c qu c t vườ ự ế ớ ể ứ ẩ ự ố ế ề
v n, chính ph quy t đ nh nâng v n pháp đ nh c a các NHTM lên 5000 tố ủ ế ị ố ị ủ ỷ
đ ng vào năm 2012 và 10000 t đ ng vào năm 2015.Đ ng th i nâng v n đi uồ ỷ ồ ồ ờ ố ề
l c a các công ch ng khoán t 200 t lên 300 t đ ng.ệ ủ ứ ừ ỷ ỷ ồ
* Nâng cao trình đ nhân sộ ự
+ Đào t o đ i ngũ cán b , nhân viên tác nghi p t i các công ty ch ngạ ộ ộ ệ ạ ứ
khoán và công tác đào t o c p gi y phép hành ngh ch ng khoán có trình đạ ấ ấ ề ứ ộ
và k năng ngh nghi p ngang t m v i cá n c trong khu v c; đ m b o ch tỹ ề ệ ầ ớ ướ ự ả ả ấ
l ng đào t o và thi tuy n c p phép hành ngh ngang t m khu v c.ượ ạ ể ấ ề ầ ự
+ Nâng cao ch t l ng đào t o đ i ngũ t v n đ u t ch ng khoán:ấ ượ ạ ộ ư ấ ầ ư ứ
Ngoài nh ng ki n th c n n t ng v kinh t tài chính, đ i ngũ này c n có hi uữ ế ứ ề ả ề ế ộ ầ ể
bi t s u s c v k năng phân tích ch ng khoán và l a ch n danh m c đ u tế ấ ắ ề ỹ ứ ự ọ ụ ầ ư
ch ng khoán, có kh năng tìm tòi, khai thác, phân tích t ng h p thông tin.ứ ả ổ ợ
+ Các công ty ch ng khoán nên ph i h p v i TTNCKH& DDTCK cứ ố ợ ớ ử
các chuyên gia gi ng d y đ i v i t ng nghi p v chuyên sâu, cũng nh thôngả ạ ố ớ ừ ệ ụ ư
tin tình hình c a th tr ng.ủ ị ườ
* Phát tri n công ngh ngân hàngể ệ :
Ho t đ ng ch ng khoán là ho t đ ng h t s c ph c t p, đòi h i nh ngạ ộ ứ ạ ộ ế ứ ứ ạ ỏ ữ
công ngh và thi t b hi n đ i. Đ phát huy đ c vai trò c a mình trên thệ ế ị ệ ạ ể ượ ủ ị
tr ng ch ng khoán, cùng v i s đ i m i toàn ngành, h th ng ngân hàngườ ứ ớ ự ổ ớ ệ ố
không th không đ i m i công ngh c a minh nh m nâng cao hi u qu ho tể ổ ớ ệ ủ ằ ệ ả ạ
đ ng và tăng c ng kh năng c nh tranh. Các ngân hàng th ng m i c n đ uộ ườ ả ạ ươ ạ ầ ầ
t đ i m i các c s v t ch t nh m ph c v cho các ho t đ ng giao d ch vàư ổ ớ ơ ở ậ ấ ằ ụ ụ ạ ộ ị
thanh toán đ c nhanh chóng và hi u qu , áp d ng công ngh thông tin tiênượ ệ ả ụ ệ
ti n vào trong m i lĩnh v c, m i ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i. Hi nế ọ ự ọ ạ ộ ủ ươ ạ ệ
đ i hoá h th ng htoong tin, n i m ng gi a các công ty ch ng khoán v iạ ệ ố ố ạ ữ ứ ớ
TTGDCK và ng i đ u t ; phát tri n h th ng tác nghi p t p trung cho cácườ ầ ư ể ệ ố ệ ậ
công ty ch ng khoán đ hi n đ i hoá h th ng tác nghi p trên c s ti t ki mứ ể ệ ạ ệ ố ệ ơ ở ế ệ
chi phí, d dàng chia s thông tin giupc ho vi c qu n lý đ c thu n ti n, nângễ ẻ ệ ả ượ ậ ệ
cao chaat l ng x lý giao d ch và d dàng nâng c p trong t ng lai.ượ ử ị ễ ấ ươ
* Nâng cao ch t l ng hoat đ ng c a ngân hàng th ng m i:ấ ươ ộ ủ ươ ạ
Các công ty ch ng khoán c a các ngân hàng th ng m i c n ph i phátứ ủ ươ ạ ầ ả
huy h n n a vai trò c u n i trung gian c a mình gi a các nhà đ u t v i cácơ ữ ầ ố ủ ữ ầ ư ớ
doanh nghi p, góp ph n t o kênh huy đ ng v n m i th c s hi u qu choệ ầ ạ ộ ố ớ ự ự ệ ả
n n kinh t thông qua vi c đ y m nh h n n a nghi p v môi gi i và b oề ế ệ ẩ ạ ơ ữ ệ ụ ớ ả
lãnh phát hành ch ng khoán; nâng cao ch t l ng và m r ng h n n a t v nứ ấ ượ ở ộ ơ ữ ư ấ
đ u t ch ng khoán, tăng c ng ti p xúc v i cá doanh nghi p d i m i hìnhầ ư ứ ườ ế ớ ệ ướ ọ
th c nh m gi i thi u kh năng huy đ ng v n qua kênh th tr ng ch ngứ ằ ớ ệ ả ộ ố ị ườ ứ
khoán cho các doanh nghi p; nâng kh năng và tính chuyên nghi p cho cácệ ả ệ
công ty ch ng khoán là m t đòi h i r t quan tr ng. Bên c nh đó, b ng cáchứ ộ ỏ ấ ọ ạ ằ
cung c p d ch v t v n CPH, t v n niêm y t th c hi n b o lãnh phát hànhấ ị ụ ư ấ ư ấ ế ự ệ ả
ch ng khoán, cá công ty ch ng khoán se phát huy vai trò t o c chê giá, giupứ ứ ạ ơ
cá doanh nghi p đánh giá phát ành h p lý đ i v i các ch ng khoán trong đ tệ ợ ố ớ ứ ợ
phát hành và giúp nhà đ u t đánh giá đúng và chính xác v giá tr các kho nầ ư ề ị ả
đ u t c a mình b ng cách dó công ty ch ng khoán s phát huy đ c vai tròầ ư ủ ắ ứ ẽ ượ
t o s n ph m m i cho th tr ng. Cu i cùng, công ty ch ng khoán c n quanạ ả ẩ ớ ị ườ ố ứ ầ
tâm h n n a t i vi c tăng c ng c u n i trung gian trong vi c c i thi n môiơ ữ ớ ệ ườ ầ ố ệ ả ệ
tr ng kinh doanh, tăngườ
c ng ti p c n v i khách hàng ti m năng, góp ph n t o nên văn hoá đ u t ,ườ ế ậ ớ ề ầ ạ ầ ư
t o thói quen đ u t trên th tr ng ch ng khoán cho nhà đ u t , t o thóiạ ầ ư ị ườ ứ ầ ư ạ
quen và k năng s d ng d ch v t v n đ u t thông qua vi c xây d ng hìnhỹ ử ụ ị ụ ư ấ ầ ư ệ ự
nh c a công ty, t o ni m tin và s tín nhi m c a khách hàng đ i v i cá nhânả ủ ạ ề ự ệ ủ ố ớ
ng i hành ngh kinh doanh ch ng khoán và đ i v i chính công ty.ườ ề ứ ố ớ
* Xây d ng mô hình hoat đ ng c a ngân hàng th ng m i trên TTCKư ộ ủ ươ ạ
Hi n nay h u h t các ngân hàng ho t đ ng trên th tr ng ch ng khoánệ ầ ế ạ ộ ị ườ ứ
đ u ho t đ ng theo hình th c đa năng m t ph n, đó là vi c hình thành nên cácề ạ ộ ứ ộ ầ ệ
công ty con-công ty ch ng khoán, ho t đ ng đ c l p.Mô hình này có u đi mứ ạ ộ ộ ậ ư ể
các ngân hàng đ c k t h p kinh doanh ngân hàng và kinh doanh ch ngượ ế ợ ứ
khoán, do đó t n d ng đ c th m nh v tài chính, kinh nghi m, m ng l iậ ụ ượ ế ạ ề ệ ạ ướ
khách hàng r ng kh p c a ngân hàng. Bên c nh đó, b i vì có quy đ nh ho tộ ắ ủ ạ ở ị ạ
đ ng riêng r gi a hai ho t đ ng trên cho nên h n ch đ c r i ro n u có sộ ẽ ữ ạ ộ ạ ế ượ ủ ế ự
bi n đ ng c a m t trong hai th tr ng. Đ c bi t, mô hình này phù h p v iế ộ ủ ộ ị ườ ặ ệ ợ ớ
n c ta, khi mà th tr ng ch ng khoán đang trong quá trình phát tri n, c n cóướ ị ườ ứ ể ầ
t ch c tài chính lành m nh tham gia vào th tr ng và khi h th ng lu t,ổ ứ ạ ị ườ ệ ố ậ
ki m soát… còn nhi u m t h n ch .ể ề ặ ạ ế
K t lu nế ậ
Qua nh ng gì trên chúng ta không th ph nh n đ c vai trò quanữ ở ể ủ ậ ượ
tr ng c a ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán nói chung và thọ ủ ươ ạ ị ườ ứ ị
tr ng ch ng khoán non tr c a Vi t Nam nói riêng. Th tr ng ch ng khoánườ ứ ẻ ủ ệ ị ườ ứ
Vi t Nam đang trong giai đo n phát tri n, d n đi vào n đ nh và đã thu đ cệ ạ ể ầ ổ ị ượ
m t s k t qu đáng khích l nh ng bên c nh đó cũng không ít nh ng h nộ ố ế ả ệ ư ạ ữ ạ
ch và t n t i. Có th nói Vi t Nam, các ngân hàng th ng m i có nhi uế ồ ạ ể ở ệ ươ ạ ề
l i th nh t trong vi c tr thành trung gian h tr s phát tri n c a th tr ngợ ế ấ ệ ở ỗ ợ ự ể ủ ị ườ
ch ng khoán. Nh ng trên th c t vi c tham gia c a các ngân hàng th ngứ ư ự ế ệ ủ ươ
m i trên th tr ng ch ng khoán còn h n ch , dè d t, ch a phát huy đ c h tạ ị ườ ứ ạ ế ặ ư ượ ế
vai trò c a cac ngân hàng th ng m i làm c u n i trung gian trên th tr ngủ ươ ạ ầ ố ị ườ
ch ng khoán.ứ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại trên thị trường chứng khoán.pdf