Phản ứng khử càng tốt khi nhân thơm có chứa
nhóm thế hút điện tử ở o-, p-
• Alcohol mạch càng dài, càng ưu tiên phản ứng
khử
CH
3OH Æ 90% SN1
CH3CH2OH Æ 60% SN1
CH3CH2CH2OH Æ 30% SN1
458 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1533 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa học - Hóa học hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điện tửÆ định hướng nhóm thế
thứ 2 vào m-
• Riêng
dãy
halogen Æ giảm hoạt, nhưng vẫn định
hướng nhóm thế 2 vào o-, p-
25
• Nhân
thơm
có
nhóm
thế
đẩy
điện tử:
Y
δ−
δ−
δ−
Y Y Y
mật
độ
đtử ở o-, p-
cao
nhấtÆ nhóm thế thứ 2 (ái điện
tử) sẽ vào o-, p-
• Nhân
thơm chứa
nhóm
thế
hút
điện tử:
Y
δ−δ−
Y Y Y
mật
độ
đtử ở o-, p-
thấp nhấtÆ nhóm thế thứ 2
sẽ vào m-
26
Có
thể
giải thích dựa
vào
độ
bền của phức
σ
Y
+ X+
•Thế
o-:
Y
X
H
Y
X
H
Y
X
H
•Thế
p-:
Y
X H
Y
X H
Y
X H
27
•Thế
m-:
Y
H
X
Y
H
X
Y
H
X
Æ khi Y đẩy điện tử: trong thế o-& p-: có 2 trạng thái
cation bền (+ gần Y nhất) Æ dễ tạo thành Æ nhóm
thế thứ 2 sẽ vào o-, p-
Æ khi Y hút điện tử: trong thế o-, p-: có 2 trạng thái
rất kém bền (+ gần Y) Æ nhóm thế 2 sẽ không vào o-
, p- mà vào m-
28
c. Nhân
thơm có 2 nhóm thế:
• Nhóm
thế
thứ
3 sẽ
định
hướng
dựa theo ảnh
hưởng
của
nhóm
thế
tăng
họat
nhất
•Ví
dụ:
Cl
NH2
OH
CH3
OH
HN C CH3
O
NH2
NO2
+C>-I
-I>+C
+I, +H
+C>-I +C>-I
+C>-I
+C>-I
-C, -I
29
d. Tỷ
lệ
2 đồng
phân
o-/p-:
Dự đoán: o-/p-
= 2/1
Thực tế
o-/p-
<2
• Nguyên
nhân
1: hiệu
ứng
không
gian
Æ nhóm thế hay tác nhân ái đtử có kích thước lớn
sẽ giảm tỷ lệ o-/p-
30
R R
NO2
R
NO2
HNO3 /H2SO4
+
R R
Br
R
Br
Br2 /AlCl3
+
R
Phản
ứng
-CH3 -CH2
CH3 -CH(CH3
)2 -C(CH3
)3
Nitro hóa 1.37 0.93 0.48 0.22
Brom
hóa 0.69 0.22 0.12 0
31
•Nguyên
nhân
2:
Hiệu
ứng
điện tử
X X
NO2
X
NO2
HNO3 /H2SO4
+
tỷ
lệ
o-/p-:
X=F: 0.14
Cl: 0.43
Br: 0.60
I: 0.69
Æ -I càng mạnh, vị trí o- càng bị phản hoạt hóa
Æ sản phẩm o- càng ít
32
V.2. Các phản ứng thế
ái điện tử
tiêu biểu
V.2.1. Phản ứng nitro hóa
• H của nhân thơm được thay thế
bằng –NO2+•Tác nhân nitro hóa chủ
yếu: HNO3
đđ hay
HNO3
/H2
SO4
H2SO4
NO2
+ HNO3 + H2O
NO2+
tạo thành do:
HNO3 N
O
O
+ 2H2SO4 + H3O
+ + HSO4-
HNO3 N
O
O
+ H2O + NO3
-+ HNO3
33
• Nitro hóa 1 lần: 50-60 oC
• Nitro hóa 2 lần (m-): 70-80 oC
• Nitro hóa 3 lần: phải đi từ
toluene
CH3
H2SO4
CH3
O2N NO2
NO2
T.N.T
[O]
COOH
O2N NO2
NO2
-CO2
O2N NO2
NO2
t oHNO3
• Nitrohóa phenol: không cần H2
SO4
OH OH
NO2
OH
NO2
+
65% 35%
HNO3
34
V.2.2. Phản ứng sulfo hóa
• H của
nhân
thơm
được thay bằng
–SO3
H
•Tác
nhân
sulfo
hóa: H2
SO4
đđ, oleum, Cl-SO2
OH
H2SO4
SO3H
+
20 oC
+ H2O
benzenesulfonic acid
• Tác
nhân
ái
điện tử
có
thể
là
SO3
hay S+O2
OH
2 H2SO4
2 H2SO4
SO3
HOSO2+
+ HSO4- + H3O+
+ HSO4- + H2O
35
Tính
chất của
sulfonic
acid:
SO3H
SO3H
SO3H
ONa
OH
SO3Na
H+
H2SO4+ H2O
to
+
+ NaOH L + H2O
+ NaOH R
300 oC + Na2SO3
Æ phương pháp kiềm chảy, điều chế phenol
36
• Nhóm
SO3
H dễ
bị
thay
thế
bởi
nhóm
NO-2
OH
H2SO4
OH
SO3H
SO3H
HNO3
OH
NO2
NO2
O2N
picric acid
* Điều chế
sulfanilic
acid
NH2
H2SO4
NH3+HSO4-
-H2O
NHSO3H
H
NH2
SO3H
to
sulfanilic acid
37
Sulfo
hóa
naphthalene
H2SO4
SO3H
SO3H
80 oC
> 170 oC
170-180 oC
38
V.2.3. Phản
ứng
halogen hóa
+ X2
X
+ HXxt
• Xúc
tác: AlCl3
, FeBr3
, ZnCl2
•Flor
hóa: mãnh
liệt, đứt mạchÆ ít sử dụng
•Iodo
hóa: thuận nghịch
39
• Cơ
chế
phản
ứng:
HCl FeCl4-
Cl
FeCl3
+ Cl δ+- Clδ−
nhanh Cl
δ+-Clδ− chaäm
+ + FeCl3 + HCl
FeCl3
40
• Để điều chế
C6
H5
I:
+ I2 + HNO3
I
+ NO2 + H2O
H+ + I2 + HNO3 I+ + NO2 + H2O
• Tác nhân ái điện tử
I+
tấn công nhân thơm
theo cơ chế như trên
41
•Halogen hóa
mạch
nhánh
của
arene:
• Nếu
có
xúc
tác
& nhiệt
độ
thấpÆ phản ứng thế ái
điện tử (SE)• Nhiệt
độ
cao, ánh
sáng
hay peroxide: thế
vào
mạch
nhánh
(SR
)
CH3
Cl2
CH2Cl
Cl2
CHCl2
Cl2
CCl3
130 oC 140-160 oC >180 oC
• Khả
năng
chlor
hóa
SR
:
C bậc 3 > C bậc 2 > bậc 1
42
V.2.4. Phản
ứng
alkyl hóa
Friedel-Crafts
a. Alkyl hóa
với
R-X, xúc
tác
Lewis acid (AlCl3
,
FeBr3
)
AlCl3
R
+ R-Cl + HCl
• Cơ
chế:
HR AlCl4-
R
AlCl3
AlCl3
+ Rδ+- Clδ−
nhanh R
δ+-Clδ− chaäm
+ + AlCl3 + HCl
43
b. Alkyl hóa
với
alkene, xúc
tác
Lewis acid hay
Bronsted
acid (HF, H3
PO4
)
R-CH=CH2
H+
R-CH-CH3
+
• Carbocation
tấn
công
nhân
thơm theo cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên, tạo thành
CR CH3
H
44
c. Alkyl hóa
với
alcohol, xúc
tác
Lewis acid hay
Bronsted
acid (HF, H3
PO4
)
R-OH H+ R-O
H
H
+
R+ + H2O
• Carbocation
tấn
công
nhân
thơm theo cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên, tạo C6
H5
-R
45
d. Các
điểm cần lưu ý của phản
ứng
alkyl hóa
Friedel-Crafts
• C6
H5
-X không
thể
tạo tác nhân ái điện tử
•Tốc
độ
phản
ứng
alkyl hóa
của R-X:
bậc 1 < bậc 2
< bậc 3 < dẫn xuất
benzyl hay allyl Æ carbocation
càng
bền, phản
ứng
càng
dễ
• Alkyl hóa
không
dừng
lại
ở
sản phẩm
mono-
46
• Carbocation luôn có chuyển vị ở to
cao:
CH3-CH-CH3
CH3-CH2-CH2-Cl
AlCl3
H
CH3C CH3 CH2-CH2-CH3
+
70%
+
30%
CH3-CH2-CH2-Cl
AlCl3 CH3-CH2-CH2
+
• Alkyl hóa
phenol, không
dùng
AlCl3
(tạo phức
phối trí với
–OH), phải
dùng
H2
SO4
, H3
PO4
làm
xúc
tác
• Vòng
thơm
có
nhóm
thế
hút
điện tử
mạnh
hơn
halogen không
tham
gia
phản
ứng
akyl
hóa
47
• Sản phẩm có thể
bị
đồng
phân
hóa
hay dị
hóa
khi
xúc
tác
dư:
CH3
CH3
CH2CH3
CH3
CH3
CH2CH3
CH2CH3
Lewis acid
2
to
Lewis acid
to
+
48
V.2.5. Phản
ứng
acyl
hóa
Friedel-Crafts
(R-CO)2O
R-CO-Cl CR O
Lewis acid
a.Cơ
chế:
O
CR
R C
O
O
R C
O
Cl
R-C
O
R-C
O
+ AlCl3
+ + AlCl4-
+ AlCl3
+ + [RCOOAlCl3]
_
Tác
nhân
ái
điện tử
RC+=O tấn
công
nhân
thơm
theo
cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên
49
b. Đặc
điểm
quan
trọng
• Lượng
xúc
tác
AlCl3
rất
nhiều, do:
C
R
O
AlCl3 C R
O
AlCl3
HCl
C
R
O
-
+
50
• Điều chế
alkyl benzene bậc 1 hoặc
mono-
CH3CH2CH2COCl
AlCl3
C
CH2CH2CH3
O CH2CH2CH2CH3
Zn(Hg)/HCl
• Khả
năng
phản
ứng: RCOI > RCOBr
> RCOCl
>
RCOF
• HCOCl
không
bềnÆ phải dùng CO/HCl/AlCl3 làm
tác nhân acyl hóa
51
• Nhóm
thế
phản họat
hóa
không
thuận lợi cho
phản
ứng:
O2N
ClOC
AlCl3
C
O
O2N
AlCl3
O2N
COCl+ +
52
V.3. Phản
ứng
thế
ái
nhân
của
vòng
thơm (SN
)
• Vòng
thơm giàu điện tửÆ SN của benzene hay dẫn
xuất rất khó xảy ra
X
+ Y-
Y
+ X-
Cl
+ KOH
OH
+ KCl300
oC
280 atm
Không
xảy ra ở
điều kiện thường
53
•Trường
hợp
đặc biệt:
nhóm
thế
thứ
2 hút
điện tử
mạnh
& ở
vị
trí
o-, p-Æ thế ái nhân của nhóm thế 1
có thể xãy ra
• Các
nhóm
thế
hút
điện tử
mạnh:
-N+≡N, -NO2
, -CN, -
CHO, -COR
•Ví
dụ:
Cl
NO2
OH
NO2
+ Na2CO3 L
54
N
NO2
Cl
NaNH2
NaOH
NO2
OH
N NH2
NO2
N Cl
CH3ONa
NaOH
N OCH3
NO2
OH
t o t o
t o
• Cơ
chế: thế
ái
nhân
lưỡng
phân
tử
N
O O-
ClHO-
N
-O O-+
OHCl
chaäm nhanh
N
O O-
OH
-Cl-
55
• Các
muối
diazonium
của
arene
có
khả
năng
cho
phản
ứng
thế
ái
nhân
đơn
phân
tử
N+ NCl-
Y
Y-
t o
chaäm
+
+ N2 + Cl-
nhanh
Y- : H2O, HOCH3, I-, CN-
56
V.4. Phản
ứng
oxy hóa
• Nhân
thơm thường
trơ
với
tác
nhân
oxy hóa
kể
cả
KMnO4
, K2
Cr2-
O7
•Trong
điều kiện
nghiêm
ngặt:
O2/V2O5
O
O
V2O5 HC
HC
COOH
COOH450-500 oC 450-500 oC
O2/
57
• Nhánh
alkyl của vòng thơm rất dễ
bị
oxy hóa
bởi
CrO3
, K2
Cr2
O7
/H2
SO4
, KMnO4
/H2
O, KMnO4
/KOH Æ
-COOH
CH3
NO2
KMnO4
COOH
NO2
H2O, to
58
•Gốc
alkyl mạch
dàiÆ cắt mạch, vẫn tạo –COOH
CH2CH2CH2CH3
KMnO4
H2O
COOH
• Nếu
không
có
H benzyl,
không
phản
ứng:
C
CH3
H3C
CH3
KMnO4
H2O
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
9:
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
I.Phân
loại
Các
hydrocarbon trong
đó 1 hay nhiều H được thay
bằng
nguyên
tử
halogen
• Halogenoalkane:
ví
dụ
CH3
-CH2
-CH2
-Cl
• Halogenoalkene:
ví
dụ
CH2
=CH-CH2
-CH2
-Cl
•Halogenoalkyne:
ví
dụ
CH≡C-Cl
• Halogenoarene:
ví
dụ
C6
H5
-Cl
• Halogenocycloalkane:
ví
dụ
Cl
3II.
Danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
(dành
cho
dẫn xuất
đơn
giản)
Gốc
alkyl + halide (halogenua)
Ví
dụ:
CH3
-CH2
-CH2
-CH2
-Br n-butyl bromide (bromua)
(CH3
)2
CH-Cl isopropyl chloride
(CH3
)2
CH-CH2
-Cl isobutyl chloride
C6
H5
-CH2
-Cl benzyl chloride
4II.2. Tên
IUPAC
• Halogen được
xem
là
nhóm
thế
halo:
chloro-,
bromo-, iodo-, fluoro-
• Chọn mạch
dài
nhất chứa
halogen làm
mạch
chính
• Đánh
số
sao
cho
nhóm
thế
có
chỉ
số
nhỏ
nhất,
bất
kể
là
halo-
hay alkyl-
• Khi
có
nhiều
nhóm
thế
giống
nhau,
dùng
các
tiếp
đầu ngữ
di-, tri-, tetra-
5• Nếu có nhiều
nhóm
thế
halo khác
nhau,
sắp xếp
theo
thứ
tự
alphabetical
• Nếu mạch
chính
có
thể
đánh
số
từ
2 đầu,
ưu tiên
nhóm
đứng
trước theo thứ
tự
alphabetical
CH3-CH2-C-CH2-CH-CH3
CH3
Br
CH3
4-bromo-2,4-dimethylhexane
CH3-C-C-CH3
ClBr
H3C CH3
2-bromo-3-chloro-2,3-dimethylbutane
6III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Halogen hóa
alkane
H3C C CH3
CH3
H
H3C CH
CH2Cl
CH3
H3C C CH3
CH3
Cl
+ Cl2
25 oC
hν
+
64% 36%
H3C C CH3
CH3
H
H3C CH
CH2Br
CH3
H3C C CH3
CH3
Br
+ Br2
127 oC
hν
+
1% 99%
CH3-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-Br + CH3-CHBr-CH3+ Br2
127 oC
hν 3% 97%
7III.2. Cộng
hợp
halogen hay HX vào
alkene, alkyne
CH3-CH=CH-CH2-CH3
HBr
CH3-CH-CH-CH2-CH3
Br
Có
mặt
peroxide:
CH3
-CH=CH2
+ HBr Æ
CH3
-CH2
-CH2
-Br
H2C CH2
H2C CH2
H2C CH2
CCl4
H2O
CH3OH
H2C CH2
Br Br
H2C CH2
Br OH
H2C CH2
Br OCH3
+ Br2
+ Br2
+ Br2
8III.3. Halogen hóa
arene
+ X2
X
+ HXxt
Xúc
tác: AlCl3
, FeBr3
, ZnCl2
CH3
Cl2
CH2Cl
Cl2
CHCl2
Cl2
CCl3
130 oC 140-160 oC >180 oC
9III.4. Đi từ
alcohol
a.Tác
nhân
HX
CH3-CH2-OH
H2SO4
CH3-CH2-OH
ZnCl2 CH3-CH2-Cl
CH3-CH2-Br+ HBr + H2O
+ HCl + H2O
b. Tác
nhân
PX3
, PX5
, SOCl2
R-OH + PCl3
pyridine
R-Cl + H3PO3
R-OH + PCl5
pyridine
R-Cl + POCl3 + HCl
R-OH + SOCl2
pyridine
R-Cl + SO2 + HCl
10
IV. Tính
chất vật lý (tự
đọc)
•To
s của R-X bậc 1 > bậc 2 > bậc 3
• Chỉ
tan tốt
trong
dung môi
hữu cơ
& không
tan
trong
nước
V. Tính
chất
hóa
học
V.1. Đặc
điểm
chung
R-CH2-CH2 Cl
δ+ δ−
• Độ
âm
điện của Cl >> C Æ C-Cl phân cực mạnhÆ
R-Cl có hoạt tính cao
•Trong
dãy
halogen, khả
năng
tách
X:
-I > -Br > -Cl
> -F
Năng
lượng
phân
ly
liên
kết C-I nhỏ
nhất,
bán
kính
nguyên
tử
I lớn nhất
11
Dẫn xuất R-X được
chia
thành
3 nhóm
:
a. R-X hoạt
động
mạnh
nhất
Dẫn xuất bậc 3, dẫn xuất
mà
C-X liên
kết với
nhóm
vinyl hay aryl Æ carbocation bền nhất
H3C C
CH3
CH3
Br
-Br-
C Br
-Br-
CH2=CH-CH-Br -Br-
H3C C+
CH3
CH3
CH2=CH-CH
C+
+C > -I
+I, +H
+
+C > -I
12
a.Nhóm
hoạt
động
yếu hơn
nhóm
a
• R-X bậc 1:
CH3
-CH2
-CH2
-CH2
-Br
• Nhóm
không
no nằm xa ntử
halogen:
CH3
-CH=CH-CH2
-CH2
-Br
a.Nhóm
hoạt
động
yếu
• Nguyên
tử
halogen liên
kết trực tiếp với
liên
kết
đôi, liên
kết
ba, vòng
thơm
H3C CH CH Cl
+C>-I
Cl +C>-I
+C của X làm cho C-X bềnÆ khó phân cực, khó tách
13
V.2. Phản
ứng
thế
ái
nhân
R-X + Y- Æ R-Y + X-
• Dẫn xuất bậc 1 Æ SN2
• Dẫn xuất bậc 3 Æ SN1
• Phản
ứng
thủy
phân
R-X
R-X + OH- Æ R-OH + X-
CH3
-CH2
-Br + OH- Æ CH3-CH2-OH + Br-
14
• Phản
ứng
tạo
ether (Williamson)
R-X + R’-O- Æ R-O-R’ + X-
CH3
-CH2
-Br + CH3
-O- Æ CH3-CH2-O-CH3
• Phản
ứng
tạo amine
R-X + NH3 Æ R-NH2 + HX
CH3
-CH2
-Br + NH3 Æ CH3-CH2-NH2 + HBr
CH3
-CH2
-CH2
-CH2
-NH2
+ CH3
-CH2
-Br Æ
CH3
-(CH2
)3
-NH-C2
H5
+ HBr
15
• Phản
ứng
tạo
nitrile
R-X + KCN Æ R-C≡N + KX
CH3
-CH2
-Br + CN- Æ CH3-CH2-CN + Br-
•Lưu
ý: R-CN dễ
bị
thủy
phân
trong
nước tạo
R-COOH
16
V.3. Phản
ứng
tách
loại
CH3-CH-CH-CH3
H Br
CH3-CH=CH-CH3KOH/ethanol
to
• Gốc R có bậc
càng
cao, hay base càng
mạnh
thì
tách
loại
càng
chiếm
ưu thế
CH3-CH2-CH2-Br + C2H5O- CH3-CH2-CH2-O-C2H5
to thöôøng
H3C C Br
CH3
CH3
to cao H2C C
CH3
CH3
C2H5O-
17
V.4. Phản
ứng
với kim loại-Hợp chất
Grignard
CH3
-CH2
-Br + Na Æ CH3-CH2-CH2-CH3 + NaBr
Quan
trọng:
phản
ứng
với
magnesium
R-Mg-XR-X + Mg
ether khan
C Mg Br
δ− δ+ Æ C-MgX phân cực rất mạnh, rất dễ
tạo R- Æ base rất mạnh & tác nhân ái
nhân rất mạnh
18
V.4.1. Phản
ứng
với H linh động
CH3
-CH2
-MgBr + HOH Æ CH3-CH3 + HO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + ROH Æ CH3-CH3 + RO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RNH2 Æ CH3-CH3 + RNH-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RCOOH Æ CH3-CH3
+ RCOO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RC≡CH Æ CH3-CH3
+ R-C≡C-MgBr
19
V.4.2. Phản
ứng
với
carbonyl
• Phản
ứng
với
HCHO Æ alcohol bậc 1
• Với aldehydeÆ alcohol bậc 2
•Với ketoneÆ alcohol bậc 3
CH3-CH2-MgBr H3C C
O
H H3C C
O-MgBr
C2H5
H H2O /H
+
H3C C
OH
C2H5
H
+
δ−
δ+
δ− δ+
+ HO-MgBr
20
V.4.3. Phản
ứng
với CO2
V.4.4. Phản
ứng
với
nitrile
Khả
năng
phản
ứng:
nitrile
> ketoneÆ chỉ khi dư
GrignardÆ phản ứng tiếp với ketone tạo alcohol
bậc 3
CH3-CH2-MgBr O C O C2H5-C-O-MgBr
O
δ− δ+ C2H5-COOH + HO-MgBrδ− δ+ H2O /H
+
R C NH
C2H5
CH3-CH2-MgBr
H2O /H+ R C O
C2H5
N R C N
C2H5
MgBr
H2O /H+δ− δ+
+ R-C
δ+ δ−
21
V.4.5. Phản
ứng
với dẫn xuất của
carboxylic acid
Khả
năng
phản
ứng:
dẫn xuất
acid > ketoneÆ chỉ
khi dư GrignardÆ phản ứng tiếp với ketone tạo
alcohol bậc 3
• Tương
tự
cho
phản
ứng
với anhydride
CH3-CH2-MgBr
-HCl
H3C C O
C2H5
H3C C
O
Cl H3C C
O-MgBr
C2H5
Cl
H2O /H+
H3C C
OH
C2H5
Cl+
δ−
δ+
δ− δ+
22
Phản
ứng
với
ester:
Khả
năng
phản
ứng: ester < ketoneÆ không thể
tách ketone trung gian
CH3-CH2-MgBr
H3C C O
C2H5
H3C C
O
OCH3
-CH3OH
H3C C
O-MgBr
C2H5
OCH3
H3C C OH
C2H5
C2H5
H2O /H+
H3C C
OH
C2H5
OCH3+
δ−
δ+
δ− δ+
1. C2H5-MgBr
2.H2O /H+
23
V.4.5. Phản
ứng
với oxide
CH3-CH2-MgBr CH2CH2
O
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH2-CH2-OMgBr+
H2O /H+
ether khan
CHCH3CH2
O
+
MgBr
1. ether khan
2. H2O / H+
CH2CHCH3
OH
60%
24
V.4.6. Phản
ứng
ghép
đôi
Kumada
RMgX + R'X
CoCl2
R R' + MgX2
Kharash
Kumada: ít
sản phẩm phụ
hơn
Kharash
RMgX' + R'X''
L2NiX2
or L2PdX2
R-R' + MgX'X''
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
10:
ALCOHOL-PHENOL
Chương
10A:
Alcohol
R-OH trong
đó:
• R: no hay không
no
CH3
-CH2
-OH
CH2
=CH-CH2
-OH
• R: nhánh
của
arene
C6
H5
-CH2
-OH
3I.
Danh
pháp
I.1. Tên
thông
thường
(dùng
cho
alcohol đơn giản)
Gốc
alkyl + alcohol
CH3
-CH
-OH
ethyl alcohol
(CH3
)2
CH-OH
isopropyl alcohol
(CH3
)2
CH-CH2
-OH isobutyl alcohol
(CH3
)3
C-OH tert-butyl alcohol
C6
H5
-CH2
-OH
benzyl alcohol
CH2
=CH-CH2
-OH
allyl
alcohol
Có
thể
gọi CH3
-OH là
carbinol,
các
alcohol khác
là
dẫn xuất của
carbinol,
ví
dụ: methyl carbinol
(ethyl alcohol)
4I.2. Tên
IUPAC
• Chọn mạch
dài
nhất có chứa
nhóm
–OH làm
mạch
chính
• Lấy
tên
alkane, đổi aneÆ anol
• Đánh
số
mạch
chính
từ đầu gần
nhóm
–OH nhất
• Khi
có
nhiều
nhóm
thế, sắp xếp theo thứ
tự
alphabetical
CH3
-OH
methanol
CH3
-CH2
-OH
ethanol
5H3C C CH2-OH
CH3
CH3
2,2-dimethyl-1-propanol
CH3-CH-CH-CH3
OH
CH3
3-methyl-2-butanol
OH
C6
H5
-CH2
-OH
phenylmethanol
7-ethyl-8,9-dimethyl-5-dodecanol
6II. Các
phương
pháp
điều chế
II.1. Cộng
hợp nước
vào
alkene
Phản
ứng
cần
xúc
tác
acid: H2
SO4
, H3
PO4
(không
dùng
HX)
CH3-CH=CH2
H2SO4 CH3-CH-CH3
OH
+ H2O
Tuân
theo
quy
tắc
Markonikov
7Phản
ứng
quan
trọng
điều chế
alcohol bậc 1 & 2 từ
alkene, ngược với sản phẩm
Markonikov:
CH3-CH=CH2 CH3-CH2-CH2-OH
1. B2H6
2. H2O2 / NaOH
8II.2. Khử
hóa
carbonyl, carboxylic acid và
dẫn xuất
• Khử
bằng
H2
R C R'
O
+ H2
Ni
R
H
C R'
OH
aldehydeÆ alcohol bậc 1
ketoneÆ alcohol bậc 2
9• Khử
bằng
LiAlH4
, NaBH4
R-CHO + LiAlH4 ÆR-CH2-OH
R-COOH + LiAlH4
+ R-CH2
-OH
• Khử
bằng
[(CH3
)2
CH-O]3
Al trong
(CH3
)2
CH-OH
R-CHO + [(CH3
)2
CH-O]3
Al/(CH3
)2
CH-OH Æ
R-CH2
-OH + (CH3
)2
CO
10
II.3. Đi từ
hợp chất
Grignar
II.4. Thủy
phân
R-X, dẫn xuất của
ester
R-X + OH- Æ R-OH + X-
R C
O
OR'
OH-
R-COO-+ H2O + R'-OH
CH3-CH2-MgBr H3C C
O
H H3C C
O-MgBr
C2H5
H H2O /H
+
H3C C
OH
C2H5
H
+
δ−
δ+
δ− δ+
+ HO-MgBr
11
III. Tính
chất vật lý
• R-OH tạo liên kết H Æ to sôi cao hơn các dẫn
xuất của hydrocarbon có khối lượng phân tử
tương đương
C1-C3: tan tốt
trong
nước
C4-C7: tan 1 phần
trong
nước
>C7: không
tan trong
nước
12
IV. Tính
chất hóa học
IV.1. Giới thiệu
chung
a. Khả
năng
đứt liên kết C-O
Chỉ
xảy
ra
trong
môi
trường
acid
R OH + H+ R O
H
H
+
R+ + H2O
• Khả
năng
phản
ứng:
bậc 1 < bậc 2 < bậc 3
• C-OH chứa nhiều
nhóm
thế
đẩy
điện tửÆ thuận lợi
13
b. Khả
năng
đứt liên kết O-H
• Chỉ
xảy
ra
trong
môi
trường
base mạnh
R OH R-O- + H+
• Khả
năng
phản
ứng:
bậc
1> bậc 2> bậc 3
• R chứa
nhiều
nhóm
đẩy
điện tửÆ không thuận lợi
14
IV.2. Tính
acid-base
• Tính
acid của
alcohol rất yếu
•Tính
acid:
C2
H5
-OH (Ka 1.3x10-18) < H2
O
(1.3x10-14) < C6
H5
-OH (1.3x10-10) < CH3
COOH
(1.8x10-5)
• Alcohol hầu như
không
phản
ứng
với NaOH
R OH + NaOH R-ONa + H2O
15
• Alcohol chỉ
tác
dụng
với
Na hay NaNH2
R OH + Na R-ONa + H2
R OH + NaNH2 R-ONa + NH3
• Muối
alkoxide
là
base rất mạnh
Tính base:
(CH3
)3
C-O-
> (CH3
)2
CH-O-
>
CH3
-CH2
-O-
> CH3
-O-
> OH-
16
IV.3. Phản ứng tạo ether
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-OH
Al2O3
CH3-CH2-O-CH2-CH3
CH3-CH2-O-CH2-CH3
2 + H2O
2 + H2O350-400 oC
H2SO4
***Danh
pháp
của
ether:
tên
gốc
alkyl + ether
C2
H5
-O-C2
H5
diethyl ether
CH3
-O-C(CH3
)3
tert-butyl methyl ether
• Alcohol bậc 1: SN
2
• Alcohol bậc 3: SN
1
17
Nếu gốc
alkyl phức tạp, có
thể
xem
là
nhóm
thế
alkoxy
CH3-CH2-CH2-CH-CH2-CH3
OCH3
3-methoxyhexane
CH2
OC2H5
CH2
OH 2-ethoxyethanol
CH3-CH-CH
OC2H5
CH3
CH3H3C
2-ethoxy-2,3-dimethylbutane
18
IV.4. Phản
ứng
ester hóa
R C OH
O
H2SO4
R C Cl
O
R
R C
O
C
O
O
R C O-R'
O
R C O-R'
O
R C O-R'
O
+ R'-OH + H2O
+ R'-OH + HCl
+ R'-OH + RCOOH
Khả
năng
phản
ứng:
RCO-Cl
(không
cần
xúc
tác) >
(RCO)2
O (không
cần
xúc
tác) > RCOOH
19
Cơ
chế
phản
ứng:
R C OH
OH
OH R'
R C OH
O
R C OH
OH2
O R'
R C OH
OH
-H2O
R C OH
O R' HSO4-
-H+ R C
O
O R'
δ+
δ−
+ H+
+
R'-OH
+
+
+
• Khả
năng
phản
ứng:
alcohol bậc
1> bậc 2> bậc 3
HCOOH > CH3
COOH > RCH2
COOH > R2
CHCOOH >
R3
CCOOH
20
IV.5. Phản
ứng
thế
-OH bởi
halogen
a.Tác
nhân
HX
CH3-CH2-OH
H2SO4
CH3-CH2-OH
ZnCl2 CH3-CH2-Cl
CH3-CH2-Br+ HBr + H2O
+ HCl + H2O
• Khả
năng
phản
ứng:
HI > HBr
> HCl
> HF
• HCl
khó
phản
ứng,
cần
xúc
tác
ZnCl2Æ Lewis acid
tấn công vào OÆ liên kết C-O dễ đứt
• Khả
năng
thay
thế:
bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
21
b. Tác
nhân
PX3
, PX5
, SOCl2
R-OH + PCl3
pyridine
R-Cl + H3PO3
R-OH + PCl5
pyridine
R-Cl + POCl3 + HCl
R-OH + SOCl2
pyridine
R-Cl + SO2 + HCl
22
IV.6. Phản
ứng
dehydro
hóa
và
oxy hóa
a. Phản
ứng
dehydro
hóa
R-CH2OH
Cu
R C H
R
OH
Cu
CH3-C-CH2-CH3
CH3
OH
Cu
R C R
O
CH3-C=CH-CH3
CH3
200-300 oC
R-CHO + H2
200-300 oC
+ H2
200-300 oC
+ H2O
23
b. Phản
ứng
oxy hóa
•Tác
nhân
oxy hóa: KMnO4
, K2
Cr2
O7
, CrO3
• Alcohol bậc 1 Æ aldehydeÆ carboxylic acid
•Rất
khó
dừng
lại
ở
giai
đoạn aldehyde Æ thường đi
thẳng đến RCOOH
R-CH2OH
RCOOH
R-COOK
H+
+ KMnO4 + MnO2 + KOH
24
•
Muốn dừng
lại
ở
giai
đoạn
aldehyde:
phải
dùng
pyridinium
chlorocromate
C5
H5
NH+CrO3
Cl-
(PCC):
R-CH2OH
C5H5NH+CrO3Cl-
CH2Cl2
RCHO + Cr3+
• Alcohol bậc 2 Æ ketone
(H3C)3C OH (H3C)3C OCH3COOH, H2O
t o
Na2Cr2O7
• Alcohol bậc 3 Æ chỉ bị oxy hóa trong acid (tách
nước thành alkeneÆ oxy hóa cắt mạch alkene)
CH3-C-CH2-CH3
CH3
OH
KMnO4
H3C C CH3
OH2SO4, t
o + CH3-COOH
25
Chương
10B:
Phenol
-OH liên
kết trực tiếp với nhân thơm
109 o
1,36 A
o
26
I.
Danh
pháp
OH OH
CH3
OH OH
CH3
CH3
p-cresol
m-cresolo-cresolphenol
OH OH OH OH
OH
OH
OH
hydroquinoneresorcinolcatechol
O2N NO2
NO2
picric acid
OH
OCH3
CH2CH CH2
eugenol
OH
CH(CH3)2
H3C
Thymol
OH
α-naphthol β-naphthol
OH
Tên
thông
thường
27
OH OH OH
OH
OH
OH
1,2-benzenediol 1,3-benzenediol 1,4-benzenediol
OH
OCH3
4-methoxyphenol
OH
Cl
Br
3-bromo-4-chlorophenol
OH
Cl
CH3
5-chloro-2-methylphenol
Tên
IUPAC
28
II. Các
phương
pháp
điều chế
II.1. Chưng
cất nhựa than đá
• Lấy
phân
đoạn
170-240 oC
• Tách
phenol bằng
cách
chuyển
thành
phenolate
hòa
tan
• Hoàn
nguyên
phenol
C6
H5
ONa + CO2
+ H2
O Æ C6H5OH + NaHCO3
29
II.2. Thủy
phân
chlorobenzene
Cl
+ KOH
OH
+ KCl300
oC
280 atm
Không
xảy ra ở
điều kiện thường
II.3. Phương
pháp
kiềm chảy
SO3H
ONa
OH
H+
+ NaOH R
300 oC + Na2SO3
30
II.4. Oxy hóa
cumene
(dùng
trong
công
nghiệp)
CH(CH3)2
O2
CH3C CH3
O
OH
OH
H3C C CH3
O
cumene hydroperoxide
H2O, H+ +
31
II.5. Thủy
phân
muối
diazonium
(phòng
TN)
N+ N Cl- OH
+ H2O
40-50 oC + N2 + HCl
• Điều chế
muối
diazonium:
NH2
+ NaNO2 + HCl
N+ N Cl-
+ NaCl + H2O
32
III. Tính
chất vật lý
+C của
–OH với
nhân
thơmÆ O-H phân cực mạnh
Æ khả năng tạo liên kết H của phenol > alcohol
to
sôi
, to
nóng
chảy, độ
hòa
tan trong
nước >
alcohol tương
ứng
phenol
cyclohexanol
tosôi
(oC)
180
161
tonc
41
25.5
độ
hòa tan (g/100g H2
O)9.3
3.6
33
IV. Tính
chất
hóa
học
IV.1. Tính
acidO H
Æ O-H phân cực Æ tính acid > HOH > alcohol
OH
OH
NaOH
Na
ONa
ONa
+ H2O
+ H2
Tính
acid: phenol < H2
CO3
:
C6
H5
ONa + CO2
+ H2
O Æ C6H5OH + NaHCO3
34
So sánh
tính
acid của 1 số
phenol:
OH
NO2
OH
NO2
OH
NO2
OH
CH3
OH
CH3
OH
CH3
> >
> >
pKa
7.15 7.23 8.4
10.08
10.14
10.28
OH
OCH3
OH
OCH3
OH
OCH3
OH
Cl
OH
Cl
OH
Cl
> >
> >
9.65 9.98 10.21
8.48 9.02 9.38
35
IV.2. Phản
ứng
tạo ether
• Khác
với
alcohol
OH
+ C2H5OH
H+
OH
H++
OH
36
• Giải thích:
CH3-CH2-OH
H+
O H
CH2-CH2-O
H
H
+δ+
+C của
–OH làm
giảm mật
độ
điện tử
của O Æ
không có khả năng tấn công vào oxonium
cationÆ không có SN2
37
• Ngoại lệ:
OH
H2SO4
O-CH3
+ CH3OH
methyl ethyl ether /nerolin
+ H2O
• Mật
độ
điện tử ở O trên
naphthol
> trên
phenol
Điều chế
ether của
phenol bằng
phương
pháp
Williamson:
ONa O C2H5
+ C2H5-Br + NaBr
38
ONa
+ CH2=CH-CH2-I
O CH2 CH CH2
+ NaBr
ONa
+ H3C O
S
OH3C O
O
O CH3
H3C O
S
ONa O
O
+
ONa
+
I
O
+ NaI
39
• Lưu ý: để
điều chế
C6
H5
-O-C2
H5 , cần
đi từ
C6
H5
ONa+ C2
H5
-Br
nhưng
không
đi từ
C6
H5
-Br + C2
H5
ONa
• Ether của
phenol có
thể
bị
cắt mạch:
OCH3 OH
57% HI
120-130 oC
+ CH3I
40
IV.3. Phản
ứng
ester hóa
• Khác
với
alcohol
OH
+ CH3COOH H
+
• Phải
dùng
dẫn xuất
chloride hay anhydride
của
carboxylic acid
OH
H3C C Cl
O
+
acetyl chloride
O C
O
CH3
+ HCl
41
OH
C6H5 C Cl
O
OH
H3C
H3C C
O
C
O
O
O C
O
CH3
O C
O
C6H5
+ + HCl
benzoyl chloride
+ + CH3COOH
• Lưu ý:
O C
O
C2H5
AlCl3
OH
C
C2H5
O OH
C
C2H5O
+
to
42
IV.4. Phản
ứng
thế
nhóm
–OH
• Khác
với
alcohol
OH
+ X-
• Ngoại lệ:
OH
O2N NO2
NO2
Cl
O2N NO2
NO2
+ PCl5 + POCl3 + HCl
OH
Zn
400 oC
+ ZnO
43
IV.5. Phản
ứng
thế
ái
điện tử
-OH (+C>-I) Æ vòng thơm tham gia SE dễ dàng, sản
phẩm o-, p-
• Halogen hóa
OH
OH
CS2
-HBr
H2O
-HBr
Br Br
Br
OH
Br
OH
Br
OH
+ Br2
+ Br2 +
44
• Nitro hóa
phenol:
Không
cần H2
SO4
, xảy ra ở
to
thường,
đồng
phân
o-
dễ
tách
bằng
chưng
cất lôi cuốn hơi nước
OH
HNO3
OH
NO2
OH
NO2
+
35% 65%
45
• Sulfo
hóa
OH
H2SO4
OH
SO3H
H2SO4
OH
SO3H
15-20 oC
100 oC
100 oC
• Friedel-Crafts: thường
cho
hiệu suất thấp (cần
dùng
xúc
tác
HF, H3
PO4
)
46
IV.6. Phản
ứng
Kolbe (trong
công
nghiệp)
O-Na+
O C O
OH
C
ONa
O
H+
OH
C
OH
O
O
CH
ONa
O
+
δ− δ−δ+ 125 oC
4-7 atm
• Sản phẩm phụ
là
p-hydroxybenzoic
acid, có
thể
tách
khỏi
salicylic acid bằng
chưng
cất lôi cuốn
hơi nước
47
IV.7. Phản
ứng
với
formaldehyde
• Trong
môi
trường
base:
O-
C O
H
H
HO-
H+
OH
CH2OH
OH
CH2OH
O-
CH2OH
O-
CH2OH
+
δ+ δ− SE
+
+
•Trong
môi
trường
acid:
C O
H
H
H+ C OH
H
H
OH
OH
CH2OH
OH
CH2OHδ+ δ− +
SE
+
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
9:
ALDEHYDE-KETONE
I.
Giới thiệu
chung C O
• R-CHO Æ aldehyde
• RCOR’ Æ ketone
3• Tùy
theo
cấu tạo của R, sẽ
có
hợp chất
carbonyl
mạch
hở
(no + không
no) & carbonyl thơm
CH3
-CH2
-CH2
-CHO
CH2
=CH-CH2
-CHO
C
H
O
CH3-CH2-C-CH3
O
C
CH3
O
4II. Danh
pháp
II.1. Aldehyde
*Tên
thông
thường
• Dựa
theo
tên
carboxylic acid tương
ứng, thay
‘–ic
acid’
bằng
‘aldehyde’
• Aldehyde
mạch
nhánhÆ xem như là dẫn xuất của
mạch thẳng, dùng α, β, γ ...để chỉ vị trí nhánh
• Một số
tên thông thường
được chấp nhận làm tên
IUPAC
5* Tên
IUPAC
• Mạch
chính
dài
nhất & chứa –CHO
• Gọi
theo
tên
hydrocarbon tương
ứng
thay
neÆ nal
HCHO
formaldehyde / methanal
CH3
CHO
acetaldehyde / ethanal
C6
H5
CHO benzaldehyde
/phenylmethanal
C6
H5
CH2
CHO phenylacetaldehyde
/ phenylethanal
CH3-CH2-CH-CH2-CHO
CH3
β-methylvaleraldehyde / 3-methylpentanal
6II.2. Ketone
• Tên
thông
thường
Tên
2 gốc
alkyl + ketone
Nếu
nhóm
carbonyl gắn trực tiếp
vòng
thơmÆ -
phenone
• Tên
IUPAC
• Mạch
chính
dài
nhất chứa
nhóm
carbonyl
• Đánh
số để nhóm
carbonyl có
chỉ
số
nhỏ
nhất
•Gọi
theo
tên
hydrocarbon, thay
neÆ none
7H3C C CH3
O
acetone / propanone
CH3-CH2-CH2-C-CH3
O
methyl n-propyl ketone / 2-pentanone
CH2 C CH3
O
benzyl methyl ketone
/ 1-phenyl-2-propanone
C CH3
O
acetophenone
/ 1-phenylethanone /
methyl phenyl ketone
H3C C
O
CH CH2
methyl vinyl ketone
/ 3-butane-2-one
8III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Oxy hóa
hydrocarbon
CH4
H2C CH2
NO
CuCl2
CH3-CHO
+ O2
600-700 oC
HCHO + H2O
+ O2
50 oC
CH3
Co2+
CHO
+ O2
9III.2. Đi từ
alkyne
HC CH HgSO4
H2SO4
HC CH2
OH
CH3CHO+ H2O
enol
C CH HgSO4
H2SO4
C CH2
OH
+ H2O
enol
R R
C CH3
O
R
C CCH
H
H
C
H
H
CH3 C CH3C CH2 CH3
H BR2
CH3COOH
BHR2
C CH3C CH2 CH3
H OH
CH2 CH3C CH2 CH3
O
C C
H
H3C C2H5
H
δ−δ+
H2O2/OH-
10
III.3. Ozone hóa
alkene
C C
O3
C C
O O
O
C
O O
C
O
C O
H
2 O (H +) C O
C O
molozonide ozonide
Z n /
C H 3
C O
O H + H2O
H2/Pt + H2O
+ H2O2
CH3-C=CH-CH2-CH3
CH3
CH2-C-CH3
O
CH3-CH2-CHO1. O3
2. H2O
+ + H2O2
• Lưu ý: H2
O2 dễ
dàng
oxy hóa
aldehyde
thành
carboxylic acid Æ sản phẩm cuối là acid!!!
11
III.4. Đi từ
alcohol
• Dehydro
hóa
alcohol bậc 1, bậc 2
R-CH2OH
Cu
R C H
R
OH
Cu
CH3-C-CH2-CH3
CH3
OH
Cu
R C R
O
CH3-C=CH-CH3
CH3
200-300 oC
R-CHO + H2
200-300 oC
+ H2
200-300 oC
+ H2O
12
Oxy hóa
alcohol:
•Tác
nhân
oxy hóa: KMnO4
, K2
Cr2
O7
, CrO3
•Alcohol bậc 1 Æ aldehydeÆ carboxylic acid
• Rất khó dừng
lại
ở
giai
đoạn
aldehyde Æ thường
đi thẳng đến RCOOH
•
Muốn dừng
lại
ở
giai
đoạn
aldehyde, phải
dùng
pyridinium
chlorocromate
C5
H5
NH+CrO3
Cl-
(PCC):
R-CH2OH
C5H5NH+CrO3Cl-
CH2Cl2
RCHO + Cr3+
13
• Alcohol bậc 2 Æ ketone
(H3C)3C OH (H3C)3C OCH3COOH, H2O
t o
Na2Cr2O7
OH Na2Cr2O7
H2SO4 / H2O
O
85%
H2C CHCHCH2CH2CH2CH2CH3
OH PCC
CH2Cl2
H2C CHCCH2CH2CH2CH2CH3
O
80%
14
III.5. Đi từ
dẫn xuất của
carboxylic acid
R C
O
Cl
R-CHO+ H2
Pd/BaSO4 + HCl
COCl
NO2
CHO
NO2
LiAlH(O-tBu)3
(RCOO)2Ca R C R
O
t o + CaCO3
15
• Khả
năng
phản
ứng: dẫn xuất
acid > ketoneÆ chỉ
khi dư GrignardÆ phản ứng tiếp với ketone tạo
alcohol bậc 3
• Tuy
nhiên, thực tế
khó
tách
ketone
với hiệu suất
cao
CH3-CH2-MgBr
-HCl
H3C C O
C2H5
H3C C
O
Cl H3C C
O-MgBr
C2H5
Cl
H2O /H+
H3C C
OH
C2H5
Cl+
δ−
δ+
δ− δ+
16
III.6. Điều chế
hợp chất
carbonyl của
arene
(R-CO)2O
R-CO-Cl CR O
Lewis acid
• HCOCl
không
bềnÆ phải dùng CO/HCl/AlCl3 làm
tác nhân acyl hóa (Phương pháp Gattermann-
Koch)
H3C
AlCl3
[H-C-Cl]
O
H3C CHO+ CO + HCl + HCl
17
• Có
thể
thay
CO bằng
HCN khan (phương
pháp
Gattermann)
H2O
OH3C
-NH4Cl
[H-C-Cl]
NH
OH3C CHO
AlCl3
OH3C C
NH2
H
Cl-+ HCN + HCl
+
• Thay
HCN bằng
R-CN để
điều chế
ketone
thơm
18
IV. Tính
chất vật lý
• Không
tạo liên kết H như
alcohol Æ to sôi < alcohol
tương đương
• Phân
cực mạnh, dễ
tan trong
nước (C1-C5)
V. Tính
chất hóa học
C O
δ+ δ−
sp2
• Cấu tạo phẳng
• Góc
liên
kết ~ 120o
• Moment lưỡng
cực
μ
= 2.7 D (CH3
CHO)
• Độ
dài
liên
kết
C-O 1.23Å
19
V.1. Phản
ứng
cộng
hợp ái nhân (AN
)
+ Xδ+-Yδ− C
OX
Y
C O
δ+ δ−
X-Y có
thể
là
H-OH, H-OR, H-CN, H-SO3
Na, Li-R,
BrMg-R
20
a. Cơ
chế:
2 giai
đoạn, lưỡng
phân
tử
• Giai
đoạn 1:
Cδ+ Oδ− + Y- chaäm C O-
Y
carbanion
Giai
đoạn chậm: Y-
tấn
công
vào
C+ Æ ái nhân
• Giai
đoạn 2:
C O-
Y
C OX
Y
+ X+ nhanh
21
b. Ảnh
hưởng
của
nhóm
thế
liên
kết với C=O
• Nguyên
tử
C trong
C=O có
điện tích dương
càng
lớnÆ AN càng thuận lợi
• Nhóm
thế đẩy
đtử
(+C, +I, +H) làm
giảm khả
năng
phản
ứng
• Nhóm
thế
hút
đtử
(-C, -I) làm
tăng
khả
năng
phản
ứng
NO2-CH2-CHO > H-CHO > R-CHO >
R C R
O
R C O-R
O
R C NH2
O
R C NHR
O
R C O-
O
> > >
22
V.2. Phản
ứng
với
tác
nhân
ái
nhân
carbon
Phản
ứng
với hợp chất
Grignard
CH3-CH2-MgBr H3C C
O
H H3C C
O-MgBr
C2H5
H H2O /H
+
H3C C
OH
C2H5
H
+
δ−
δ+
δ− δ+
+ HO-MgBr
23
C
O
CH2CH2CH3CH3
+ CH3CH2MgBr
1. ether khan
2. H3O+
CH3CCH2CH2CH3
OH
CH2CH3
C
O
HCH3CH2CH2
+
1. ether khan
2. H3O+
CH3CH2CH2CH
MgBr
OH
C
O
HH
+ CH3CH2CH2CH2MgBr
1. ether khan
2. H3O+
CH3CH2CH2CH2CH2OH
C
O
HCH3CH2
+ CH3CH2CH2MgBr
1. ether khan
2. H3O+
CH3CH2CHCH2CH2CH3
OH
24
Phản
ứng
với acetylide anion
CH3C CH + NaNH2 CH3C CNa + NH3
CH3C CH + Na CH3C CNa + H2
C
O
HCH3CH2
CH3C C-
CH3CH2CHC
O-
CCH3
N
H+
CH3CH2CHC
OH
CCH3
25
Phản
ứng
với
hydrogen cyanide
C
O
CH3H3C
-C N
H3C C
O-
C
CH3
N
HCN
H3C C
OH
C
CH3
N -C N+
CH3CH2 C
OH
CH2CH3
C N
HCl / H2O
to
CH3CH2 C
OH
CH2CH3
COOH
CH3CH2CH2 C
OH
C N
H
H2
Pt CH3CH2CH2 C
OH
CH2NH2
H
26
Phản
ứng
với nướcÆ gem-diol
V.3. Phản
ứng
với tác nhân ái nhân oxygen
C
O
CH3CH3
+ H2O CH3 C
OH
OH
CH3
C
O
HCH3
+ H2O CH3 C
OH
OH
H
C
O
HH
+ H2O H C
OH
OH
H
99,8% 0,2%
42% 58%
0,1% 99,9%
27
Phản
ứng
với
alcohol
R C
O
H
R'-OH/H+ R C OR'
H
OH
R'-OH/H+
hemiacetal
R C OR'
H
OR'
-H2O
acetal
R C
O
H
+H+
-H+
R C
OH
H
+ + R'-OH
- R'-OH
R C OR'
H
OH
H
+ - H+
+ H+
R C OR'
H
OH
hemiacetal
+H+
-H+
R C OR'
H
OH2
+
- H2O
+ H2O
R C OR'
H
+ + R'-OH
- R'-OH R C OR'
H
OR'
H
+
- H+
+ H+
R C OR'
H
OR'
acetal
28
O
C
O
OCH3
HOCH2CH2OH
HCl
C
O
OCH3
OO
LiAlH4
CH2O-
OO
H2O / HCl CH2OH
O
H
O
O
HOCH2CH2OH
HCl H
O
OO 1. CH3MgBr
2. H2O / HCl
H
O
OH
Acetal
bảo vệ
nhóm
chức
29
Phản
ứng
với amine bậc 1
V.4. Phản
ứng
với
tác
nhân
ái
nhân
nitrogen
R C
O
H
+ NH2-R' R C N
H
O-
R'
H
+
H
R C N
H
OH
R'
H
R C N
H
R'
- H2O
carbinolamine
R C N
H
O
R'
HH
H
H
R C N
H
R'
+ H+
-H+
30
Phản
ứng
với amine bậc 2
RCH2 C
O
H
+ NHR2 RCH2 C N
H
O-
R
R
+
H
RCH2 C N
H
OH
R
R
RCH2 C N
H
R
- H2O
carbinolamine
RCH2 C N
H
O
R
RH
H
R
RCH C N
H
R
+ H+
-H+
R
31
Phản
ứng
hình
thành
imine
CHO + H2NOH CH NOH + H2O
oxime
C O
H3C
+ H2NNH2 C NNH2
H3C
+ H2O
hydrazone
O + H2NNHCNH2
O
NHNCNH2
O
+ H2O
semicarbazone
32
V.5. Phản
ứng
với tác nhân ái nhân lưu huỳnh
R C
O
H
:S O
ONa
OH
R C SO3H
H
ONa
R C SO3Na
H
OH
+
R C SO3Na
H
OH HCl
R C SO3Na
H
OH NaOH
R-CHO + SO2 + H2O + NaCl
R-CHO + Na2SO3 + H2O
33
V.6. Phản
ứng
ngưng
tụ
aldol
•
Trong
môi
trường
base (NaOH, Ba(OH)2
, Na2
CO3
,
CH3
COONa) ,
aldehyde
hay ketone
có
Hα
có
thể
phản
ứng
với
nhauÆ ngưng tụ aldol
a. Phản
ứng
giữa
aldehyde
và
aldehyde
CH3-CHO CH3-CHO
CH3-CH=CH-CHO
OH- CH3-CH-CH2-CHO
OH
+
to + H2O
34
• Cơ
chế:
Giai
đoạn 1 Æ tạo carbanion
CH2 C
O
H
H + OH- CH2 C
O
H
_
+ H2O
Giai
đoạn 2 Æ cộng hợp ái nhân
H3C C
O
H
CH2 C
O
H
_
+ CH3-CH-CH2-CHO
O-
Giai
đoạn 3 Æ proton hóa, tái tạo OH-
Sản phẩm tách nước bền do liên hợp giữa C=C và C=O
CH3-CH-CH2-CHO
O-
CH3-CH-CH2-CHO
OH
CH3-CH=CH2-C
CH3-CH-CH2-CHO
OH
O
H
+ H2O + OH
-
OH-
35
b. Phản
ứng
giữa
aldehyde
và
ketone
• Cơ
chế
tương
tự
như
trên,
trong
đó aldehyde
đóng
vai
trò
tác
nhân
carbonyl, ketone
đóng
vai
trò
tách
Hα
tạo
carbanion
CH3-CHO + H3C C CH3
O
OH- CH3-CH-CH2-C-CH3
OH
O
-H2O CH3-CH=CH-C-CH3
O
36
c. Phản
ứng
giữa
ketone
và
ketone
•Hiệu suất rất thấp
2 CH3CCH3
O
OH-
CH3CCH2CCH3
OOH
CH3
OH-
to
CH3C CHCCH3
CH3
O
+ H2O
37
d. Phản
ứng
giữa
2 carbonyl khác
nhau
(crossed
aldol
)
• Có
thể
thu
được 1 hỗn hợp 4 sản phẩm
•
Thường
chỉ
hiệu quả
khi
1 carbonyl không
có
Hα
& carbonyl có
Hα
được thêm từ
từ
vào
phản
ứngÆ 1 sản phẩm
CHO CH3CH2CH2CHO+
OH-
CH C CHO
CH2CH3
+ H2O
CH C CHO
CH2CH3
OH H
38
Phản
ứng
aldol
hóa
nội
phân
tử
CH3CCH2CH2CCH3
O O OH-
CH3CCH2CH2CCH2
O O O
H3C
HO
CH3CCH2CH2CH2CH2CCH3
O OH-O
CH3CCH2CH2CH2CHCCH3
O O
COCH3
H3C
HO
CH3CCH2CH2CH2CCH3
O OH-O
CH3CCH2CH2CH2CCH2
O O O
CH3HO
CH3CCH2CH2CH2CH2CH2CCH3
O OH-O
CH3CCH2CH2CH2CH2CHCCH3
O O COCH3
CH3HO
Vòng
5, 6 cạnh
bền hơn
3,4,7 cạnh
39
V.7. Phản
ứng
Cannizzaro
•Trong
môi
trường
kiềm, aldehyde
không
có
Hα
sẽ
tự
oxy hóa
–
khử
tạo
1 carboxylic acid + 1 alcohol
CHO
NO2
HCHO
CH2OH
NO2
CH3OH
COONa
NO2
35% NaOH
+
p-nitrobenzaldehyde p-nitrobenzyl alcohol sodium p-nitrobenzoate
50% NaOH + HCOONa
40
•1 hỗn hợp
2 aldehyde
không
có
Hα
có
khả
năng
tạo
4 sản phẩm.
Nếu
1 aldehyde
là
formaldehyde thì
~
chỉ
có
formate
& alcohol của
aldehyde
kia
CHO
OCH3
CH2OH
OCH3
HCOONa
35% NaOH
+
anisaldehyde
p-methoxybenzaldehyde p-methoxybenzyl alcohol
HCHO +
41
• Cơ
chế:
C6H5 C
O
H
OH-
C6H5 C O-
O
C6H5 C
OH
H
O-
H-
C6H5 CH2OH
C6H5 C
O
H
C6H5 C OH
O
C6H5 CH2
O-
δ−
δ+
δ−
δ+
+
+
42
V.8. Phản
ứng
oxy hóa
K2Cr2O7
H2SO4
CH3CH2CH2CH2CH2CHO CH3CH2CH2CH2CH2COOH
CH3CH2CH2CH2CHO
Ag(NH3)2+ CH3CH2CH2CH2COOHNH3
RCH CHCHO
Ag(NH3)2+
NH3
RCH CHCOOH
Muốn bảo toàn C=C:
43
• Ketone
chỉ
bị
oxy hóa
bởi
tác
nhân
oxy mạnh,
cắt mạch, tạo
carboxylic acid
O
[O]
CH3-CH2-COOH + CH3-COOHCH3-CH2-C-CH2-CH3
Æ có thể phân biệt aldehyde & ketone
• Riêng
methyl ketone, có
phản
ứng
haloform:
R C CH3
O
NaOI
RCOONa + CHI3
Æ nhận biết methyl ketone
Lưu ý: R-CH(OH)-CH3
+ NaOIÆ R-CO-CH3Æ vẫn
cho phản ứng haloform!!!
44
V.9. Phản
ứng
khử
• Khử
thành
hydrocarbon
C
O
CH3
NH2NH2
OH-, to
CH2CH3
Zn(Hg)
HCl
CH2CH3
45
NH2NH2
OH-, to
Zn(Hg)
HCl
COCH3
OH CH2CH3
Cl
CH2CH3
OH
46
Khử
thành
alcohol
CH3O CHO
H2 / Pt
C2H5OH
CH3O CH2OH
CHO
O2N
CH3OH
NaBH4 CH2OH
O2N
CH3CCH2C(CH3)3
O
C2H5OH
NaBH4 CH3CHCH2C(CH3)3
OH
CHCH2CH2CCH3
O 1. LiAlH4 / ether
2. H3O+
(CH3)2C CHCH2CH2CHCH3
OH
(CH3)2C
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
12:
CARBOXYLIC ACID
I.
Giới thiệu
chung
Là
những
hợp chất hữu cơ
chứa
nhóm
carboxyl
C
O
O-H
• Tùy
theo
gốc
hydrocarbon mà
phân
loại thành
carboxylic acid no, không
no, thơm
• Ví
dụ:
CH3
-COOH
CH2
=CH-COOH
C6
H5
-COOH
trong
phân
tử
3II. Danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
HCOOH
formic acid
CH3
COOH acetic acid
CH3
CH2
COOH
propionic
acid
CH3
(CH2
)2
COOH
butyric acid
CH3
(CH2
)3
COOH
valeric
acid
CH3
(CH2
)10
COOH
lauric
acid
CH3
(CH2
)16
COOH
stearic
acid
C6
H5
COOH
benzoic acid
4• Acid có
nhánhÆ xem như là dẫn xuất của acid
mạch thẳng, dùng α, β, γ, δ để chỉ vị trí nhánh
CH2-CH2-CH-COOH
Cl CH3
γ-chloro-α-methylbutyric acid
• Ar-COOH Æ xem như là dẫn xuất của benzoic acid
COOH
NO2
NO2
2,4-Dinitrobenzoic acid
•
Có
thể
xem
các
acid là
dẫn xuất thế
H của
acetic
acid
C6
H5
-CH2
-COOH
phenylacetic
acid
5II.2. Tên
IUPAC
• Mạch
chính
dài
nhất chứa
nhóm
–COOH (C1)
• Gọi
theo
tên
hydrocarbon tương
ứng, đổi neÆ
noic acid
CH3-CH2-CH-COOH
CH3
2-methylbutanoic acid
Cl CH-CH2-COOH
CH3
3-(p-chlorophenyl)butanoic acid
CH3
-CH=CH-COOH
2-butenoic acid
6III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Dùng
tác
nhân
Grignard
CH3CH2CH2CH2Cl
Mg
ether
CH3CH2CH2CH2MgCl
1. CO2
2. H3O+
CH3CH2CH2CH2COOH
H3C C
CH3
CH3
Cl
Mg
ether
H3C C
CH3
CH3
MgCl
1. CO2
2. H3O+
H3C C
CH3
CH3
COOH
Cl
Mg
ether
MgCl
1. CO2
2. H3O+
COOH
7III.2. Thủy
phân
các
dẫn xuất
polyhalogen,
các
dẫn xuất của
acid
R-CH2-C
Cl
Cl
Cl R-CH2-COOH+ H2O
to
+ HCl
R C
O
O-R'
H+ (OH-)
R C
O
NH2
H+ (OH-)
R-COOH
R-COOH+ H2O + R'-OH
+ H2O + NH3
R CN H
+ (OH-)
R C
O
Cl
H+ (OH-)
R-COOH
R-COOH
+ H2O + NH3
+ H2O + HCl
8III.3. Carboxyl hóa
alkene
•Dùng
trong
công
nghiệp, sản xuất
acid > 3C
R-CH=CH2
Ni(CO)4 R CH2 CH2-COOH+ CO + H2O 250 oC
200 atm
III.4. Phương
pháp
oxy hóa
R-CH2OH
RCOOH
R-COOK
H+
+ KMnO4 + MnO2 + KOH
9CH3
NO2
KMnO4
COOH
NO2
H2O, to
CH2CH2CH2CH3 COOHKMnO4
H2O, to
10
IV. Tính
chất vật lý
R C
O
O H
Æ O-H phân cực mạnh hơn ROH
• Khả
năng
tạo
liên
kết H > của
alcohol
•To
sôi
> các
hợp chất
khác
có
cùng
C
11
V. Tính
chất
hóa
học
•Theo hiệu
ứng:
+C của
O trong
–OH Æ O-H phân cực mạnhÆ H dễ
tách ra dạng H+
Ætính acid mạnh hơn alcohol, phenol
•Theo công
thức cộng
hưởng:
R C
O
O-H
H+ + R C
O
O-
R C
O-
O
R C
O
O
-
carboxylate
anion bềnÆ cân bằng chuyển dịch về
phía tạo H+
12
V.1. Tính
acid
• Gốc R chứa
nhóm
thế
hút
điện tửÆ tính acid tăng
• Gốc R chứa
nhóm
thế đẩy
điện tửÆ tính acid giảm
•Tính
acid:
C
O O
H
O
H
>
C
O O
H
OH
C
O O
H
OH
>
H3C C COOH
CH3
CH3
H3C C COOH
H
CH3
H3C C COOH
H
H
CH3-COOH< < <
13
Tính
acid của
các
acid:
F3
C-COOH (pKa
0.23) >
Cl3
C-COOH (0.66) >
Cl2
CH-COOH (1.25) >
NO2
-CH2
-COOH (1.68) >
NC-CH2
-COOH (2.47) >
F-CH2
-COOH (2.57) >
Cl-CH2
-COOH (2.87) >
Br-CH2
-COOH (2.90) >
HCOOH (3.75) >
HO-CH2
-COOH (3.83) >
CH3
COOH (4.76) >
CH3
CH2
COOH (4.87) >
(CH3
)3
C-COOH (5.03)
14
* Acid béo
không
no:
• Tính
acid mạnh
hơn
acid no cùng
mạch
C (do
C=C có
–I)
• Nối
đôi
C=C càng
gần
–COOH thì
tính
acid càng
mạnh
• Tuy
nhiên: nếu
C=C liên
hợp với
C=O trong
–
COOH thì
tính
acid giảm do +C của
C=C!!!
• Tính
acid:
CH3
-CH=CH-CH2
-COOH (pKa
4.48) >
CH2
=CH-CH2
-CH2
-COOH (4.68) >
CH3
-CH2
-CH=CH-COOH (4.83)
15
• Nối ba C≡C cho
dù
ở
vị
trí
liên
hợp với C=O thì
vẫn làm tăng
mạnh
tính
acid (khác
C=C):
do –I
của C≡C mạnh
& chỉ
có
1 lkết
π
của C≡C cho
+C
liên
hợp với C=O, lkết
π
còn
lại
cho
–I nhưng
không có +C!!!
• Tính
acid:
CH≡C-COOH (pKa
1.84) >
CH3
-C≡C-COOH (2.60) >
CH2
=CH-COOH (4.25)
16
* Acid có
vòng
thơm:
•Tính
acid H-COOH (pKa
3.75) > C6
H5
-COOH (4.18)
do +C của C6
H5
- mạnh
hơn –I
•Tính
acid tùy
thuộc bản chất & vị
trí
nhóm
thế:
o-NO2
-C6
H5
-COOH > p-
> m-
• Halogen cho –I > +C Æ o-Cl-C6H5-COOH > m- > p-
17
V.2. Phản
ứng
thế
nhóm
–OH của
acid
a. Phản
ứng
tạo
acid chloride
H3C C
O
O-H
+ PCl3 H3C C
O
Cl
+ H3PO3
H3C C
O
O-H
+ PCl5 H3C C
O
Cl
+ POCl3 + HCl
H3C C
O
O-H
+ SOCl2 H3C C
O
Cl
+ SO2 + HCl
18
b. Phản
ứng
tạo amide
H3C C
O
O-H
H3C C
O
O-NH4+
H3C C
O
NH2
+ NH3
to
+ H2O
c. Phản
ứng
tách
nước tạo
anhydride
H3C C
O
O-H
H3C C
O
O-H
P2O5
H3C C
O
CH3C
O
O
+ + H2O
19
d. Phản
ứng
tạo
ester
R C OH
O
H2SO4
R C Cl
O
R
R C
O
C
O
O
R C O-R'
O
R C O-R'
O
R C O-R'
O
+ R'-OH + H2O
+ R'-OH + HCl
+ R'-OH + RCOOH
• Khả
năng
phản
ứng:
RCO-Cl
(không
cần
xúc
tác)
> (RCO)2
O (không
cần
xúc
tác) > RCOOH
• Khả
năng
phản
ứng:
alcohol bậc
1> bậc 2> bậc 3
HCOOH > CH3
COOH > RCH2
COOH > R2
CHCOOH >
R3
CCOOH
20
V.3. Phản
ứng
thế
Hα
(Hell-Vohard-Zelinsky)
C C
O
O-H
H
H
H
Æ Hα linh độngÆ có thể tham gia phản ứng thế
(xúc tác PBr3, PCl3, P)
H3C C
O
O-H
Cl2
P ClH2C C
O
O-H P
Cl2
Cl2HC C
O
O-H P
Cl2
Cl3C C
O
O-H
C C
O
O-H
R
H
R' + Br2 PBr3 C C
O
O-H
R
Br
R' + HBr
21
CH3CH2COOH
Cl2
P CH3CHClCOOH P
Cl2 CH3CCl2COOH
P
Cl2
• Các
dẫn xuất này vẫn
tham
gia
phản
ứng
thế
ái
nhân
và
tách
loại:
R-CH-COOH
Br
R-CH2-CH-COOH
Br
NaOH R-CH-COONa
OH
R-CH=CH-COO-
H+
H+
R-CH-COOH
OH
R-CH=CH-COOH
α-hydroxy acid
KOH/C2H5OH
to
22
V.4. Phản
ứng
khử
thành
alcohol
•Tận dụng
được
nguồn
acid béo
thiên
nhiên
4R-COOH + 3LiAlH4 4H2 + 2LiAlO2 + (R-CH2-O)4AlLi
H2O 4 R-CH2-OH
•
Hiệu suất
cao, tuy
nhiên
LiAlH4
mắt tiềnÆ dùng
trong PTN
•Trong
công
nghiệp, chuyển
thành
ester, khử
bằng
H2
/CuO.CuCr2
O4
ở
áp
suất cao
CH3(CH2)10COOCH3
H2, CuO.CuCr2O4
150 oC
CH3(CH2)10CH2OH + CH3OH
methyl laurate lauryl alcohol
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
13: AMINE -
DIAZONIUM
I.
Giới thiệu
chung
Là
hợp chất hữu cơ
mà
phân
tử
chứa
1 hay nhiều
nhóm
–NH2
(hay –NHR, -NR2
) liên
kết với C
•
Amine được
phân
loại dựa trên số
nhóm
alkyl
hay aryl liên
kết với N
R N
H
H
amine bậc 1
R N
R'
H
amine bậc 2
R N
R'
R
amine bậc 3
3II. Danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
Tên
gốc
hydrocarbon + amine
CH3NH2 CH3NHCH2CH2CH3 CH3CH2NHCH2CH3
CH3NCH3
CH3
CH3NCH2CH2CH2CH3
CH3
CH3CH2NCH2CH2CH3
CH3
methylamine methylpropylamine diethylamine
trimethylamine butyldimethylamine ethylmethylpropylamine
4II.2. Tên
IUPAC
Amine không
chứa
–COOH, -CHO, -OH: alkanamine
CH3CH2CH2CH2NH2
butanamine
CH3CH2CHCH2CH2CH3
NHCH2CH3
N-ethyl-3-hexanamine
CH3CH2NCH2CH2CH3
CH3
N-ethyl-N-methyl-1-propanamine
CH3CHCH2CH2NHCH3
3-chloro-N-methyl-1-butanamine
Cl
CH3CH2CHCH2CHCH3
NHCH2CH3
CH3
N-ethyl-5-methyl-3-hexanamine
CH3CHCH2CHCH3
Br
NCH3 CH3
4-bromo-N,N-dimethyl-2-pentanamine
NHCH2CH2CH3
CH2CH3
2-ethyl-N-propylcyclohexanamine
5Chứa
nhiều
nhóm
amine:
CH3CHCH2NH2
NH2
1,2-propandiamine
H2NCH2(CH2)4CH2NH2
1,6-hexandiamine
Trật tự ưu tiên: -COOH > -CHO > >C=O > -OH > -NH2
HOCH2CH2NH2
2-aminoethanol
CH3CCH2CH2NH2
O
4-amino-2-butanone
COOH
H2N
4-aminobenzoic acid
6III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Alkyl hóa
NH3
a. Alkyl hóa
bằng
dẫn xuất
halogen
NH3
CH2Cl
CH3-CH2-Cl
-HX
RX
NH3
-HCl
NH3
-HCl
R-NH2
-HX
RX
CH3-CH2-NH2
CH2-NH2
R N
R
H
-HCl
CH3Cl
RX
-HX
-HCl
CH3Cl
R N
R
R
C2H5 N
H
CH3
RX
-HX
CH2-NH-CH3
R N+
R
R
R
X-
7•
Aryl halide chỉ
phản
ứng
nếu
nhân
thơm chứa
nhóm
thế
hút
điện tử
mạnh
như
-NO2
ở
vị
trí
o-, p-
hoặc
ở
điều kiện khắc
nghiệt
Cl
NO2
NO2
CH3-NH2
NHCH3
NO2
NO2
2,4-dinitrochlorobenzene N-methyl-2,4-dinitroaniline
Cl
Cu2O
NH2
+ NH3
200 oC
8b. Alkyl hóa
bằng
alcohol
R-OH
Al2O3 R-NH2+ NH3
400-450 oC
+ H2O
III.2. Phản
ứng
chuyển vị
Hofmann của amide
Ar C
O
NH2
R C
O
NH2 R-NH2
Ar-NH2
+ OBr- + CO32-
+ OBr- + CO32-
9III.3. Khử
hóa
hợp chất nitro
• Khử
bằng
H mới sinh từ
Fe, Sn/H+
C6
H5
-NO2 + 3Fe + 6HCl Æ C6H5-NH2 + 3FeCl2 +
2H2O
C6
H5
-NO2 + 3Sn + 6HCl Æ C6H5-NH2 + 3SnCl2 +
2H2O
10
• Khử
bằng H2
dùng xúc tác Pt, Ni, Pd
NO2
Pt
NH2
+ 3H2 + 2H2O
• Khử
bằng
tác
nhân
khử
yếu như
Na2
S, (NH4
)2
S
Æ nếu có nhiều nhóm –NO2 thì chỉ khử 1 nhóm
NO2
NO2
NO2
NH2
+ Na2S + H2O + Na2SO3
11
III.4. Khử
hóa
nitrile
CH2Cl
NaCN
CH2CN H2C CH2NH2
H2, Ni
140 oC
Cl-CH2-CH2-CH2-CH2-Cl NaCN NC-(CH2)4-CN NH2-CH2-(CH2)4-CH2-NH2
H2, Ni
12
III.5. Đi từ
hợp chất
carbonyl
R C O
H
R C NH
H
+ NH3
imine
H2/Ni
R CH2 NH2
• Có
thể
thay
H2
/Ni bằng
NaBH3
CN
CHO CH2NH2
+ NH3
H2/Ni
13
IV. Tính
chất vật lý
• Khả
năng
tạo liên kết
H < alcohol
• To
sôi
< của
alcohol tương
ứng
V. Tính
chất
hóa
học
V.1. Tính
base
R-NH2
NH2 NH3+Cl-
R-NH3+Cl-+ HCl
+ HCl
14
Trong
H2
O:
R-NH2 R-NH3++ H2O + OH-
•
Tính
base của
amine trong
H2
O phụ
thuộc
vào
mật
độ
điện tử
trên
N & khả
năng
hydrate hóa
của
cation
alkylammonium
• R đẩy
điện tử
(+I) Æ làm tăng tính base
• R hút
điện tử
(-C, -I) Æ làm giảm tính base
Æ amine béo có tính base > amine thơm
15
*** Tuy nhiên trong H2
O, tính base:
(CH3
)2
NH > CH3
NH2
> (CH3
)3
N > NH3
•
Giải thích: trong
H2
O, cation
của amine bậc 3 có
khả
năng
hydrate hóa
yếu (1H)
H N+ H
R
R
O
H
H
O
H
H
R N+ H
R
R
O
H
H
•
Lưu ý: trong
dung môi
không
phân
cực như
benzene hay trong
pha
khí, amine bậc 3 có tính
base mạnh
nhất
16
• Amine thơm: bậc
càng
cao, tính
base càng
giảm
(do +C của N)
NH2 N> N>
H
•
Nhóm
thế
trong
nhân
thơm
đẩy
điện tửÆ tính
base tăng và ngược lại
Tính
base:
p-NO2
-C6
H4
-NH2 < m-
NO2
-C6
H4
-NH2
< p-Cl-C6
H4
-NH2 < C6
H5
-NH2
< p-CH3
O-C6
H4
-NH2
17
V.2. Phản
ứng
alkyl hóa
NH3
CH2Cl
CH3-CH2-Cl
-HX
RX
NH3
-HCl
NH3
-HCl
R-NH2
-HX
RX
CH3-CH2-NH2
CH2-NH2
R N
R
H
-HCl
CH3Cl
RX
-HX
-HCl
CH3Cl
R N
R
R
C2H5 N
H
CH3
RX
-HX
CH2-NH-CH3
R N+
R
R
R
X-
18
V.3. Phản
ứng
acyl
hóa
nhóm
–NH2
• Phản
ứng
đặc trưng
của amine thơm
NH2
NH2
NH2
H3C C
O
CH3C
O
O
H3C C
O
Cl
N C
O
CH3
H
N C
O
CH3
H
N C
O
CH3
H
+ CH3-COOH + H2O
+ HCl+
+ + CH3-COOH
19
• Cơ
chế:
H3C C
O
O H
δ−
δ+NH2 + N+
H
H
C
O-
CH3
OH
N
H
C
OH
CH3
OH N C
O
CH3
H
+ H2O
20
• Được
dùng
để
bảo vệ
nhóm
–NH2
khi
nitro hóa
aniline
N C
O
CH3
H
NO2
N C
O
CH3
H
NO2 NH2
NH2 + CH3-COOH + H2O
HNO3 / H2SO4
H2O / H+
to
21
• Giảm hoạt
nhóm
–NH2 & định
hướng
para
N C
O
CH3
H
N C
O
CH3
H
Br
Br2AlCl3
NH2Br
NH2 + CH3-COOH + H2O
H2O / H+
to
22
V.4. Phản
ứng
với HNO2
•
Thực tế: NaNO2
+ HCl
hay H2
SO4
a.
Phản ứng của amine bậc 1
•
Amine thơm bậc 1 sẽ
cho muối diazonium
NH2 N+ N Cl-
+ NaNO2 + HCl
0-5 oC
+ NaCl + 2H2O
• Amine béo bậc 1 Æ muối diazonium không bền Æ
phân hủy thành alcohol
R CH2NH2 + NaNO2 + HCl
0-5 oC R-OH + N2 + H2O
23
b. Phản ứng của amine bậc 2
• Cả
amine béo
& amine thơm
đều cho N-
nitrosoamines
NHCH3 N N
CH3
O
+ NaNO2 + HCl
0-5 oC
+ NaCl + H2O
N-nitroso-N-methylaniline
NHCH3R N N
CH3
OR+ NaNO2 + HCl
0-5 oC + NaCl + H2O
24
c. Phản ứng của amine bậc 3
• Amine béo
bậc
3 không
tham
gia
phản
ứng
• Amine thơm bậc 3 sẽ
cho
phản
ứng
thế
ái
điện tử
N(CH3)2 N(CH3)2
N O
+ NaNO2 + HCl
0-5 oC
+ NaCl + H2O
p-nitroso-N,N-dimethylaniline
25
VI. Muối diazonium
VI.1. Điều chế
muối diazonium
NH2
+N O+
chaäm
HN N O
-H+
chuyeån vò
N N OH
H+
N N O H
H
+
H2O
N+ N N+ N
Cl-
Cl
26
VI.2. Phản
ứng
thế
nhóm
diazonium
• Phản
ứng
thế
ái
nhân
đơn
phân
tử, tách
N2
C6
H5
-N+≡NCl-
+ y- Æ C6H5-y + N2 + Cl-
Cơ
chế
tương
tự
SN
1 thông
thường, giai
đoạn chậm tạo
carbocation
C6
H5+
a. Phản
ứng
với H2
O
N+ N Cl
+ H2O
H+
40-50oC
OH
+ N2 + HCl
27
b. Phản
ứng
với
alcohol
Có
2 phản
ứng
cạnh
tranh
• Phản
ứng
thế
N+ N Cl OC2H5
+ C2H5-OH + N2 + HCl
• Phản
ứng
khử
Xảy ra khi có mặt
alcohol khan, H3
PO2
, hay NaBH4
N+ N Cl
+ C2H5-OH
khan + CH3CHO + N2 + HCl
28
•Phản
ứng
khử
càng
tốt khi nhân thơm có chứa
nhóm
thế
hút
điện tử ở o-, p-
• Alcohol mạch
càng
dài, càng
ưu tiên phản
ứng
khử
CH3
OH Æ 90% SN1
CH3
CH2
OH Æ 60% SN1
CH3
CH2
CH2
OH Æ 30% SN1
29
• Sử
dụng
cho
các
trường
hợp
không
thể
tổng
hợp
bằng
con đường
trực tiếp
CH3
NH2
CH3
NO2
CH3
NO2
CH3
NH2
Br
HNO3
H2SO4
CH3
N2+Cl-
Br
H3PO2
CH3
Br
CH3
+
rl
Fe/HCl
Br2/CS2NaNO2 /HCl
0-5 oC
30
c. Phản
ứng
với KI
C6
H5
-N2+Cl-
+ KI Æ C6H5-I + N2 + KCl
•Muốn thu được dẫn xuất của Br, ClÆ cần xúc tác
CuCl, CuBr (Sandmeyer), cơ chế gốc tự do
N+ N Cl
CuCl
Cl
+ N2
31
NH2
NaNO2 / HCl
H2O
0-5 oC
N2+Cl- Cl
CH3 CH3 CH3CuCl
15-60 oC
NH2
NaNO2 / H2SO4
CH3COOH
30 oC
N2+HSO4- Cl
CuCl
NH2 N2
+HSO4- Cl40-100
oC
NH2 N2
+Br- Br
CuBr
Cl Cl Cl
100 oC
NaNO2 / HBr
H2O
0-10 oC
32
Ar N N BF4-
to
Ar F + N2 + BF3
NH2 N2+BF4- F
to
CH3 CH3 CH3
1. HNO2
2.HBF4
NH2 N2+BF4- F
to
CCH2CH3 CCH2CH3 CCH2CH3
1. NaNO2 / HCl
H2O
2.HBF4
O O O
33
d. Phản
ứng
nitrile
hóa
N+ N Cl C N
COOH
+ KCN t
o
+ KCl + N2
H+, H2O
34
CH3
HNO3
H2SO4
CH3
NO2
Fe
HCl
CH3
NH2
NaNO2
HCl
CH3
N2+ Cl-
CuCN
CH3
CN
H2O
H+
CH3
COOH
Có
thể
nitrile
hóa
bằng
CuCN
35
VI.2. Phản
ứng
ghép
đôi
diazonium
• Hợp chất
diazonium
+ arene
có
nhóm
tăng
hoạtÆ phẩm màu azo
N2+ Cl-
+
OH
0 oC
pH = 8-9
N N OH
p-(phenylazo)phenol
N2+ Cl-
+
N(CH3)2
0 oC
pH = 5-7
N N N(CH3)2
N,N-dimethyl-p-(phenylazo)aniline
36
Hợp chất
diazonium
chứa
nhóm
thế
hút
điện
tử
càng
mạnh
thì
phản
ứng
ghép
đôi
xảy ra
càng
dễ
N2+
O2N NO2
NO2
N2+
NO2
NO2
>
N2+
NO2
>
N2+
>
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 16_bg_hhc_ptsnam_0504.pdf