Hổ trợ học sinh yếu tiếp cận được kiến thức trên lớp

Với khối lượng kiến thức và cấu trúc bài ở sách giáo khoa là pháp lệnh. Tuy nhiên để triển khai chúng, người thầy cần có tính linh hoạt, hổ trợ đắc lực cho việc nắm bài của các em. Người thầy cần phải xác định được đối tượng mình phải dạy là ở mặt bằng kiến thức cở nào, để có biện pháp tương ứng nhằm đạt hiệu qủa ở mức yêu cầu không cần cao lắm, bởi vì đó là ngoài khả năng của các em.

doc33 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1770 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hổ trợ học sinh yếu tiếp cận được kiến thức trên lớp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chắn 6 festival / festɪvəl / [n] hội hè, lễ hội (8) fill / fɪl / [v] đựng đầy, làm đầy (6) fine / fɑɪn / [v, n] phạt tiền ; tiền phạt (6) fire / `fɑɪə / [n, v] lửa ; đốt cháy, làm nổ (9) fix --> fixture (n) / fiks / [v] sửa chữa, lắp, gắn --> đồ đạc cố định (7,9) flashlight / `flỉʃlɑɪt / [n] đèn pin 9 flight / flɑɪt / [n] chuyến bay (10) float / floʊt / [v] nổi, trôi lềnh bềnh (6) flood / flʌd / [n] lũ lụt (6) flow / floʊ / [n] dòng 6 fly --> flying saucer / flɑɪ / / flɑɪiŋ `sɔsər / [n] con ruồi --> đĩa bay 6, 10 foam / foʊm / [n] bọt 6 folk / foʊk / [n] người (cách nói thông tục) 6 force / fɔ:rs / [n] sức mạnh, lực lượng 5 forecast / `fɔ:rkỉst / [n] bảng dự báo, chương trình dự báo 9 foreign / `fɔrən / [adj] nước ngoài (4) forest / `fɔ:rɪst / [n] rừng (3) forever / fər`evər / [adv] mãi mãi, luôn luôn (8) forget / forgot / -ten /fə`get-fə`gɔt-fə`gɔtn/ [v] quên (4) formal / `fɔ:məl / [adj] thông lệ, nghi thức (4) format / `fɔ:mỉt / [n] cấu trúc, định dạng (6) forum / `fɔrəm / [n] diễn đàn (5) free / fri: / [v,adj] trả tự do, giải thoát ; tự do (10) freedom / `fri:dəm / [n] sự tự do, tự do 8 freezer / `fri:zər / [n] máy ướp lạnh (7) frequently / `fri:kwəntlɪ / [adv] luôn, hay, thường xuyên (2) friendliness / ’frendlɪnəs / [n] sự mến khách, sự cởi mở, thân thiện 1 frog / frɔg / [n] con ếch (6) fuel / `fju:əl / [n] chất đốt, nhiên liệu (xăng, dầu …) (3) function / `fʌŋkʃən / [n] chức năng (7) funnel / `fʌnəl / [n] cái phểu 9 furniture / `fɜnɪʧə / [n] đồ gỗ (9) garbage ->~dump/ bin / `gɑrbɪdʒ / [n] rác thải --> bãi/ thùng rác 6 gather / ’gỉðər / [v] thu lượm, thu hoạch (mùa màng), gom 3 gas station / gỉs `steɪʃən / [n] trạm xăng (3) gemstone / `dʒemstoʊn / [n] đá quý = precious stone 10 generation / dʒenə`reɪʃən / [n] thế hệ (2) generous / `dʒenərəs / [adj] rộng lượng, hào phóng 8 ghost / goʊst / [n] ma quỷ, con ma, bóng ma 1 give out / gɪv ɑʊt / [v] phát, phân phối (6) global -->globe (n) / `gloʊbəl / / gloʊb / [adj] khắp thế giới --> quả địa cầu, trái đất (5) go on = continue / goʊ ɔn / [v] tiếp tục (4) government / ’gʌvərnmənt / [n] chính phủ 5 grade / greɪd / [n] phân loại, xếp hạng 10 grocery / ’groʊsəri / [n] hàng khô, thức ăn sẳn, hàng tạp hoá 3 groom / gru:m / [n] chú rể (viết tắt của bridegroom) 8 group / gru:p / [n] nhóm (6) grow / groʊ / [v] lớn lên, phát triển 2 guess / ges / [v] đoán, phỏng đoán (5) guest / gest / [n] khách mời, khách khứa 8 guide / gɑɪd / [n] điều / sách / người chỉ dẩn (5) guilty / `gɪltɪ / [n] tội phạm, sự phạm tội, tội lổi (6) hamburger / ’hỉmbɜrgər / [n] bánh mì tròn kẹp thịt bò băm viên 3 hanging potted plant /hỉŋɪng pɔtɪd plɑ:nt/ [exp] cây cảnh có chậu treo (9) hard / hɑrd / [adv/j] vất vả, cực nhọc, khó khăn, tích cực (3,6) harm / hɑ:m / [n] sự thiệt hại, hại --> harmful (adj) (6) heat / hi:t / [v] hâm nóng, làm nóng (7) heavily / `hevɪlɪ / [adv] nặng, nặng nề (6) hedge / hedʒ / [n] hàng rào (hàng cây tiếp nhau) 6 hero / `hɪəroʊ / [n] anh hùng, nhân vật chính (3) highlands / `hɑɪlənz / [n] vùng núi, vùng cao, cao nguyên 9 highway / `hɑɪweɪ / [n] quốc lộ (3) hike / hɑɪk / [v] đi bộ đường dài 3 Hinduism / ’hɪndu:ɪzəm / [n] đạo Hin-đu, đạo Ấn, Ấn Độ Giáo 1 hire / `hɑɪə / [v] thuê, mướn (9) hit - hit - hit / hɪt / [v] đánh, đánh vào, đụng (9) hobby / `hɑbɪ / [n] sở thích 7 hole / hoʊl / [n] cái lỗ 10 hometown / `hoʊmtɑʊn / [n] quê nhà (1) hot dog / hɔt dɔg / [n] bánh mì kẹp xúc xích (3) household / `hɑʊshoʊld / [n] hộ gia đình 7 however / hɑʊ`evər / [conj] tuy nhiên, tuy thế (2) How come ? / hɑʊ kʌm / [exp] sao phải làm vậy ? (6) hug / hʌg / [n] ôm (khi chào nhau) 8 huge / hju:dƷ / [adj] to lớn, khổng lồ (9) humor / `hju:mər / [n] tính hài hước --> sense of ~ : khiếu ~ 8 hurricane = cyclone / `hʌrɪkeɪn / [n] bảo lớn (có gió giật rất mạnh & mưa to) (9) hurriedly / `hʌrɪdlɪ / [adv] vội vả, hấp tấp (3) ideal / `ɑɪdɪəl / [n] thần tượng, lý tưởng (8) imagine --> image(n) /ɪ`mỉdʒɪn / / `ɪmɪdʒ / [v] hình dung,tưởng tượng ->hình tượng/ảnh (1) imagination / ɪmỉdʒə`neɪʃən / [n] sự tưởng tượng, trí / óc tưởng tượng 10 important / ɪm`pɔ:tənt / [adj] quan trọng (8) impress / ɪm’pres / [v] gây ấn tượng, để lại ấn tượng 1 improve / ɪm`pru:v / [v] trao dồi, cải thiện, cải tiến (4) in a word / wɜrd / [exp] nói tóm lại (8) include / ɪn`klu;d / [v] bao gồm, gồm có, kể cả (4) income / ’ɪnkʌm / [n] thu nhập 5 increasingly / `ɪnkri:sɪŋlɪ / [adv] lớn thêm, tăng lên (5) inedible / ɪ`nedɪbəl / [adj] không ăn được (6) infant / `ɪnfənt / [n] trẻ sơ sinh 10 informative / ɪn`fɔrmətɪv / [adj] cung cấp nhiều thông tin bổ ích (5) infrastructure / `ɪnfrəstrʌktʃər / [n] cơ sở hạ tầng = facility [ fə`sɪlətɪ ] 7 innovation / ɪnə`veɪʃən / [n] sự đổi mới, đưa ra phát minh mới 7 inquiry / ɪn`kwɑɪərɪ / [n] việc thẩm vấn, điều tra (4) inspiration / ɪnspə’reɪʃən / [n] cảm hứng, hứng khởi 2 install / ɪn`stɔ;l / [v] lắp đặt, cài đặt 7 instead of / ɪn`sted ɔf / [adv] để thay vào, thay vì, đáng lẽ là (6) institute = academy / ’ɪnstətu:t / [n] viện, học viện 4 institution / ɪnstɪ`tju:ʃən / [n] sự thành lập/ tiến hành, tổ chức, trường (4) instruction / ɪn`strʌkʃən / [n] chỉ dẩn, dạy (1) interactive / ɪntə’rỉktɪv / [adj] tương tác --> (v) : interact 5 interesting -->interest / `ɪntrɪstɪŋ / [adj] hay, lí thú, thú vị --> (n) : sở thích (3) intermediate / ɪntər’mi:di:ət / [adj] trung bình, ở giữa, trung cấp 4 international / ɪntə`neɪʃənəl / [adj] thuộc về quốc tế (5) Internet / ’ɪntərnet / [n] mạng máy tính quốc tế, mạng 5 introduce / ɪntrə`dju:s / [v] giới thiệu, đưa ra (1) invalid / ɪn`vỉlid / [n] người tàn tật (7) invent / ɪn`vent / [v] phát minh, sáng chế (5) invite / ɪn`vɑɪt / [v] mời (3) Islam --> islamic(adj) / ɪz’lɑm / [n] đạo Hồi --> thuộc về Hồi giáo 1 Italy / `ɪtəlɪ / [n] nườc Ý (2) itinerary / ɑɪ`tɪnərərɪ / [n] hành trình, lộ trình, nhật ký đi đường (3) Jewish / `dʒu:ɪʃ / [adj] thuộc Do thái, người Do thái 8 join / dʒɔɪn / [v] gia nhập (3) journalism / `dʒɜrnəlɪzəm / [n] nghề làm báo, ngành báo chí, báo giới (5) journey / `dʒə:nɪ / [n] cuộc đi, cuộc hành trình (3) joyful / `dʒɔɪfəl / [adj] vui mừng, hân hoan, vui sướng 8 jump / dʒʌmp / [v] nhảy (10) junk / dʒʌŋk / [n] cặn bả, món phế thải, rác (5) junkyard / `dʒʌŋkjɑrd / [n] bãi phế thải, nơi chứa đồ phế thải 6 (just) in case / dʒʌst ɪn keɪs / [exp] phòng khi, phòng hờ (9) keep in touch / ki:p ɪn tʌtʃ / [v] liên lạc (1) kill / kɪl / [v] giết, diệt (6) kilt / kilt / [n] váy ngắn truyền thống của Scotland (2) kindly / `kɑɪdlɪ / [adv] tốt bụng, tử tế (6) label / ’leɪbəl / [n, v] nhãn, nhãn hiệu, dán nhãn, ghép 2, 7 ladder / `lỉdə / [n] cái thang (9) language / `lỉŋgwɪdʒ / [n] ngôn ngữ, tiếng, cách diễn đạt (1) last / lỉst / [v] kéo dài 8 latch / lỉtʃ / [n] chốt cửa, then cửa (9) laugh / lɑ:f / [v] cười (6) lay out / leɪ ɑʊt / [v] sắp xếp, bố trí, trình bày (3) lazy / `leɪzɪ / [adj] lười biếng (6) leaf / li:f / [n] lá cây (6) leak = leaking / li:kɪŋ / [v, n] rỉ ra, dột ; lỗ thủng, khe hở, chổ dột (5,6) leave - left - left / li:v - left - left / [v] bỏ lại, rời, để quên (6) level / `levəl / [n] mức độ, trình độ, tiêu chuẩn (4) lie / lɑɪ / [v] nằm, nói dối (3) lift / lɪft / [v] nâng lên, nhấc lên 9 limitation --> limit(v) / lɪmə’teɪʃən / [n] giới hạn, hạn chế 5 line / lɑɪn / [n] lằn, hàng (2) linguistics / lɪŋ’gwɪsti:ks / [n] ngôn ngữ học 4 litter / `lɪtər / [v, n] vứt/ bày bừa bãi ; sự bừa bộn (6) lively / `lɑɪvlɪ / [adj] sinh động (2) local / `loʊkəl / [adj] địa phương, cục bộ (5) locate /’loʊkeɪt / [v] xác định vị trí, đặt vào vị trí 3 logical / ’lɑdʒɪkəl / [adj] có lô-gic 2 look forward / lu:k `fɔ:wəd / [v] trông chờ (4) loose / lu:s / [adj] lỏng, thụng, lòng thòng, không khít (2) lose - lost - lost / lu:z - lɔ:st / [v] mất, lạc, thua (2) lose heart / lu:z hɑ:t / [exp] nản lòng, thoái chí (8) lot --> parking lot / lɔt / [n] mảnh, lô (đất) --> nơi đậu / đỗ xe (3) lucky / `lʌkɪ / [adj] may mắn (3) lunar / `lu:nər / [adj] thuộc về trăng --> Lunar New Year: Tết 8 luxury / `lʌgʒərɪ / [n] vật xa xỉ, đồ xa xỉ (7) magazine / mỉgə`zi:n / [n] tờ tạp chí (5) mail --> e-mail / meɪl / [n] thư, bưu kiện/ phẩm --> thư điện tử (5) main / meɪn / [adj] chính, chủ yếu (2) maize / meɪz / [n] ngô, bắp 3 majority -->major(a) /mə`dʒɔrɪtɪ/ /`meɪdʒə/ [n] phần lớn, đa số --> chủ yếu, trưởng (2) marine / mə`ri:n / [adj] (thuộc về) biển (6) Mars / mɑrz / [n] sao Hỏa (10) marvelous / `mɑrvələs / [adj] tuyệt vời, kỳ diệu (10) mass / mỉs / [n] khối, đống, vô số 6 match / mỉtʃ / [v, n] kết hợp ; trận đấu, diêm quẹt (2) material / mə’tɪri:əl / [n] chất liệu, nguyên liệu 2 mausoleum / mɔ:sə’lɪəm / [n] lăng, lăng tẩm, lăng mộ 1 mean / mi:n / [n, v] phương tiện, phương cách ; có ý nghĩa (5) media / `mi:dɪə / [n] phương tiện truyền thông đại chúng (5) memory --> -rize (v) / `memərɪ / [n] kí ức, trí nhớ --> ghi nhớ (8) mention / `menʃən / [v] nói đến, đề cập (1,6) meteor / `mi:ti:ər / [n] sao băng 10 microorganism /mɑɪkroʊ`ɔ:rgənɪzəm/ [n] vi sinh vật 10 Mid-Fall Festival / mɪd fɔ:l festɪvəl / [n] Tết Trung Thu = Full-moon festival (8) mineral / `mɪnərəl / [n] khoáng chất 10 minimize / `mɪnəmɑɪz / [v] làm giảm thiểu ( mức thấp nhất) 6 minority / mə’nɔ:rəti, mɑɪ- / [n] thiểu số --> ethnic ~ : dân tộc thiểu số 2 mirror / `mɪrə / [n] kiếng, gương soi (9) miss -->missing (adj) / mɪs / [v] nhớ, bỏ lở, trượt --> thất lạc, mất tích 2, 8 mistake (for) / `mɪsteɪk / [v] lầm, lộn (với) (10) model / `mɑdəl / [n] mô hình 7 modern --> -ize (v) / `mɑdən / / -nɑɪz / [adj] hiện đại --> canh tân, hiện đại hóa (1) moon / mu:n / [n] mặt trăng (10) monster / `mɔnstə / [n] yêu quái, con quỷ, quái vật (1) mosque / mɑsk / [n] nhà thờ Hồi Giáo 1 mountain / `mɑʊtn / [n] ngọn núi (3) mud-bathing / mʌd-`beɪðɪɳ / [n] tắm bùn (1) musician / mju:`zɪʃən / [n] nhạc sĩ (2) mysterious / mɪs`tɪri:əs / [adj] bí hiểm --> mystery (n) 10 nationwide / `neɪʃənwɑɪd / [adv/j] toàn quốc, trên khắp cả nước (8) native speaker / `neɪtɪv `spi:kə / [n] người bản xứ (4) natural resources / `nỉtʃərəl `ri:zɔ:rsɪz / [n] nguồn tài nguyên thiên nhiên (7) necessity / nɪ`sesɪtɪ / [n] thứ/ đồ/ sự cần thiết --> necessary(adj) (7) news / nu:z / [n] tin tức 10 newspaper / `nju:speɪpə / [n] tờ báo (5) newsreel / `nju:zri:l / [n] phim thời sự (5) nominate / `nɑməneɪt / [v] ghi danh, mệnh danh, chọn, đề cử 8 nonsense / `nɔnsəns / [n] bậy nào, vô lý, lời nói vô nghĩa (6) North American / nɔ:θ ə`merɪkən / [n] Bắc Mỹ (7) notice / ’noʊtəs / [v] nhận thấy, nhận ra 1 novel / ’nɑvəl / [n] tiểu thuyết, truyện 2 nuclear / `nu:kli:ər / [adj] thuộc hạt nhân 7 object / `ɑbdʒɪkt / [n] vật thể 10 occasion = chance / ə’keɪʒən / [n] dịp, cơ hội 2 occur -> occurrence(n) / ə`kɜr / [v] xảy ra -> chuyện xảy ra, sự cố, sự kiện 8 ocean / `oʊʃən / [n] đại dương (6) offer / `ɑfər / [v] cung cấp, đưa ra, đề nghị, mời (4) official / ə’fɪʃəl / [adj] chính thức 1 online / ɔnlɑɪn / [v, n] lập diễn đàn giao lưu (trên mạng Internet) (5) on-line school/ lesson /ɔn-lɑɪn sku:l/’lesən / [n] giờ học / bài học trực tuyến (5) opinion / ə`pɪnjən / [n] ý kiến, quan điểm, dư luận 5 opposite / `ɔpəzɪt / [adj] trái ngược, ngược nhau (3,5) optional / ’ɑpʃənəl / [adj] (có thể) lựa chọn, không bắt buộc 1 oral / `ɔrəl / [adj] bằng miệng, thuộc về lời nói (4) orbit / `ɔrbɪt / [n, v] quỹ đạo ; di chuyển quanh (cái gì) (10) order / ’ɔ:rdər / [v, n] ra lệnh ; trật tự 4 ordinary / `ɔ:rdəneri / [adj] bình thường, thông thường 7 organization / ɔ:gənɑɪ`zeɪʃən / [n] tổ chức, bố cục (2) outer space / `ɑʊtə speɪs / [n] ngoài không gian (10) outline / `ɑʊtlɑɪn / [n] nét phát thảo, đề cương, dàn ý, dàn bài (1) overland / `oʊvərlỉnd / [adv/j] qua đất liền, bằng đường bộ (9) Pacific Rim / pəsɪfɪk `rɪm / [n] lòng chảo / vành đai Thái Bình Dương 9 pagoda / pə’goʊdə / [n] chùa 3 paint / peɪnt / [v] sơn, quét sơn, vẽ (9) panel / `pỉnəl / [n] tấm pa-nô (7) pants / pỉnts / [n] cái quần (2) parade / pə`reɪd / [n] cuộc / đoàn diễu hành, đám rước 8 paragraph = passage /`pỉrəgrɑ:f -`pỉsɪdʒ/ [n] đoạn văn (1,2) parking lot / `pɑ:kɪŋ lɔt / [n] điểm / lô / nơi đậu xe (3) particularly / pə`tɪkjuləlɪ / [adv] đặc biệt, đặc thù, cá biệt (2) part-time / `pɑ:tɑɪm / [adj] bán thời gian (1 buổi) (3) pass / pɑ:s / [v} qua, đi qua, thi đậu (4) Passover / `pỉsoʊvər / [n] Lễ Quá hải (của người Do thái) 8 pattern / `pỉtən / [n] mẫu, kiểu, dạng (2) peaceful / `pi:sfəl / [adj] thanh bình (1) pear / peə / [n] quả lê (5) peer / pɪr / [n] người cùng lứa tuổi / địa vị / cùng khoá 2 perfect / `pɜfekt / [adj] trọn vẹn, hoàn toàn, rất tốt (10) peg / peg / [n] cái cọc, cái móc, cái chốt (9) perhaps = maybe / pə`hỉps / [adv] có lẽ, có thể (5) personal / `pə:sənəl / [adj] cá nhân, tư, riêng (5) persuade -> -asive(a) / pər`sweɪd / [v] thuyết phục --> có sức thuyết phục 4, 6 pesticide / `pestəsɑɪd / [n] thuốc trừ sâu 6 physical / `fɪzɪkəl / [adj] thể chất, sức khỏe, tính vật lý (10) picnic / ’pɪknɪk / [n] cuộc đi chơi có ăn uống ngoài trời 3 pilot / `pɑɪlət / [n] phi công, hoa tiêu (10) pipe / pɑɪp / [n] ống nước 7 pity --> pitiful (adj) / `pɪtɪ / [n] lòng thương hại, lòng thương sót (5) plaid / plỉd / [adj] kẻ ca-rô, kẻ ô vuông 2 plain / pleɪn / [adj] trơn (không có hoa hay hình vẽ) 2 planet / `plỉnət / [n] hành tinh 10 plastic bag / `plỉstɪk bỉg / [n] túi nhựa (6) plate / pleɪt / [n] cái đĩa, biển, tấm, bản (10) plow / plough / plɑʊ / [v] cày ruộng 3 plumber / `plʌmər / [n] thợ sửa ống nước 7 poet --> poem / ’poʊət / / `poʊɪm / [n] nhà thơ --> bài thơ 2 poetry / ’poʊtri / [n] thơ ca, thơ văn 2 poisonous / `pɔɪznəs / [adj] độc, có tính độc (6) polite --> -ness (n) / pə`lɑɪt / [adj] lịch sự, lễ phép (4) pollutant / pə`lu:tənt / [n] chất ô nhiễm (6) pollute -->pollution(n) / pə`lu:t / [v] làm / gây ô nhiễm --> sự ô nhiễm 6 pond / pɔnd / [n] cái ao (1,3) population / pɔpjʊ`leɪʃən / [n] dân số (1) popular / `pɔpjʊlə / [adj] phổ biến, bình dân, nhân dân (5) possible / `pɔsɪbəl / [adj] có thể, thích hợp (2) post / poʊst / [v] gởi, đưa thông tin lên mạng Internet (5) power cut / `pɑʊə kʌt / [n] mất điện, cúp điện (9) practical / `prỉktɪkəl / [adj] thực tế, thực tiển, thiết thực (2,6) pray / preɪ / [v] cầu nguyện, cầu trời, cầu khần 1 precious / `preʃəs / [adj] quý, quý giá, quý báu 6,10 predict / -able / -ion / prɪ`dɪkt / [v,a,n] dự báo, dự đoán trước 8 prefer / prɪ`fɜr / [v] chuộng, thích hơn (2) prepare / prɪ`per / [v] chuẩn bị (9) present / prɪ`zent / [v] bày tỏ, trình bày, giới thiệu (2) preserve / prɪ`zɜrv / [v] bảo tồn, giữ gìn, duy trì (6) prevent --> -ion (n) / prɪ`vent / [v] ngăn chặn, phòng chống 6 primary / ’prɑɪmerɪ, -mərɪ / [adj] hàng đầu, ban đầu, cơ bản 1 primary school / `prɑɪmərɪ sku:l / [n] trường tiểu học (1) print / prɪnt / [v] in ấn (2) priority / prɑɪ`ɔ:rəti / [n] sự ưu tiên, quyền ưu tiên 8 prisoner / `prɪzənər / [n] người tù, người bị giam, tù nhân (10) prize / prɑɪz / [n] giải thưởng (6) problem / `prɔbləm / [n] vấn đề, bài toán (6) product / `prɔdəkt / [n] sản phẩm (7) profitable / `prɑfətəbəl / [adj] có lãi, đem lại lợi nhuận 7 program / `proʊgrỉm / [n] chương trình (5) prohibit --> -ion (n) / proʊ`hɪbɪt / [v] cấm, ngăn cấm ; sự cấm đoán (6) proof =evidence,support / pru:p / [n] chứng cớ, bằng chứng (10) proper / `prɔpə / [adj] thích hợp, đúng đắn (6) protect --> -ion (n) / prə`tekt / [v] bảo vệ, che chở (6) proud (of) / prɑʊd / [adj] tự hào về, kiêu hảnh về (2,8) prove / pru:v / [v] chứng minh 10 provide / prə`vɑɪd / [v] cung cấp, lo liệu, phục vụ 6 public / `pʌblɪk / [n] công cộng (chúng), chổ đông người 10 publish / ’pʌblɪʃ / [v] xuất bản 4 pull / pʊl / [n] lực kéo, lực hút 10 pump / pʌmp / [v, n] bơm, cái bơm, máy bơm (6) puppet / ’pʌpət / [n] con rối, bù nhìn 1 purpose / `pɜrpəs / [n] mục đích 5 push-up / `pʊʃʌp / [n] môn thể dục hít đất (10) qualified / `kwɔlɪfɑɪd / [adj] có phẩm chất, đủ chuẩn, đủ tư cách (4) quality / `kwɔlɪtɪ / [n] đức tính, chất, phẩm chất (8) quarter / `kwɔ:tər / [n] một phần tư 7 questionnaire / kwestʃən`eər / [n] bảng / tờ câu hỏi, 1 số câu hỏi (6) quizzes / kwizɪs / [n] cuộc thi đố (5) raffle / `rỉfəl / [n] sự rút thăm, rút số (3) raincoat / `reɪnkoʊt / [n] áo mưa (9) raise cattle / reɪz `kỉtl / [v] nuôi gia súc (3) raw / rɔ: / [adj] thô, chưa tinh chế (6) reach / rɪtʃ / [v] đến, tới, đi đến (3) realize / `rɪəlɑɪz / [v] nhận thấy, thấy rỏ (7) reason / `ri:zən / [n] lý do (4,6) receive / rɪ`si:v / [v] nhận, tiếp nhận 7 recent / `ri:sənt / [adj] gần đây 7 recipient / rɪ`sɪpɪənt / [n] người nhận (4) recycle / rɪ`sɑɪkəl / [v] tái sinh, tái chế (6) reduce / rɪ`du:s / [v] làm giảm, giảm 6 refreshment / rɪ`freʃmənt / [n] món ăn nhẹ, đồ ăn thức uống (6) refrigerator = fridge / rɪ`frɪdʒəreɪtə / [n] tủ lạnh (7) region / ’rɪ:dʒən / [n] vùng, miền 1 regularly / `regjələrli / [adv] thường xuyên 7 regulation / regju`leɪʃən / [n] sự điều chỉnh, sự qui định (6) relative / `relətɪv / [n] người bà con thân thuộc (1) relax / rɪ’lỉks / [v] nghỉ ngơi, giải trí 3 release / ri:`li:s / [v, n] thả, tha, phóng thích, phát hành (6) religion / rɪ’lɪdʒən / [n] tôn giáo 1 remote / rɪ`moʊt / [adj] từ xa, xa xôi 5 replace / rɪ`pleɪs / [v] thay thế 7 reply / rɪ`plɑɪ / [v] trả lời, đáp lại (3) represent / reprɪ`zent / [v] biểu tượng, tượng trưng, thay mặt (8) reputation / repjə’teɪʃən / [n] danh tiếng 4 resolution / rezə`lu:ʃən / [n] cách giải quyết, quyết định, nghị quyết (6) resource --> natural ~ / `ri:sɔ:rs, -zɔ:rs / [n] nguồn lực --> tài nguyên thiên nhiên 7 respiratory / respə`reɪtərɪ / [adj] thuộc về hô hấp (6) respond / response(n) / rɪ`spɑnd / [v] đáp lại, hưởng ứng, phản hồi 5 rest / rest / [v] nghỉ giải lao, nghỉ cho đỡ mệt, nghỉ ngơi 3 result / rɪ`zʌlt / [n] kết quả (2) right away / rɑɪt əweɪ / [adv] ngay tức thì (6) rim / rɪm / [n] mép, vành, miệng (của vật thể) (9) ring / rɪŋ / [v, n] rung (chuông) ; vòng, nhẫn 5 ringgit / ’rɪŋgɪt / [n] ring-git (đơn vị tiền Ma-lai-xi-a) 1 risk / rɪsk / [n, v] sự rủi ro ; liều, mạo hiễm (5) rivalry / ’raɪvəlri / [n] sự ganh đua, sự ganh tị 2 rock / rɑk / [n] đá, hòn đá, tảng đá 6 roller --> roll (v) / `roʊlər / [n] con / trục / bánh xe lăn --> lăn, cuốn (9) roof / ru:f / [n] mái nhà (7) rope / roʊp / [n] dây thừng (9) round / rɑʊnd / [adj] tròn, có hình tròn 10 route / ru:t / [n] tuyến đường 3 row / roʊ / [n] hàng (ngang), hàng lối 6 royal / `rɔɪəl / [adj] thuộc về hoàng gia (4) rubbish = garbage / `rʌbɪʃ / [n] rác, rác thải (6) sadly / sỉdlɪ / [adv] buồn bả (6) sailor / `seɪlər / [n] thủy thủ (2) sale / seɪl / [n] doanh số, số lượng bán ra 2 sample / `sỉmpəl / [n] mẫu, vật làm mẫu 10 sand / sỉnd / [n] cát (6) save / seɪv / [v] dành dụm, tiết kiệm, cứu vản, lưu vào (6,9) scan (for) / skỉn / [v] xem xét, đọc lướt, chụp, quét P.4 scenery = scene / ’si:nəri / / sɪ:n / [n] phong cảnh, cảnh vật, tấm phông 4 scheme / skɪm / [n, v] kế hoạch, âm mưu ; lập kế hoạch (7) scholarship / `skɑlərʃɪp / [n] học bổng (4) Science for Fun Program [exp] chương trình khoa học vui (10) scientist / `sɑɪəntist / [n] nhà khoa học (10) scuba-diving / `sku:bə-dɑɪvɪɳ / [n] môn bơi lặn có bình thở (1) secondary school / `sekəndərɪ sku:l / [n] trường trung học (1) second-hand / `sekənd hỉnd / [adj] (đồ vật) củ / dùng rồi (6) self-confident / self-`kɔnfɪdənt / [adj] tự tin (2) self-study / self-`stʌdɪ / [n] tự học (5) separate / ’sepəreɪt/ / ’seprət/ [v,adj] tách ra, phân chia ; riêng, rời, khác 1, 7 seriously / `sɪərɪəslɪ / [adv] nghiêm trọng, hệ trọng, đứng đắn (6) severe / sɪ`vɪr / [adj] nghiêm trọng, dữ dội (9) sewage / `su:ɪdʒ / [n] nước thải, nước cống 6 shade / ʃeɪd / [n] bóng râm, bóng mát, chụp đèn (6) shape / ʃeɪp / [n] hình dáng 10 share / ʃeə / [v] chia sẽ, chia phần (8) shelter / `ʃeltər / [v] trú, trú ẩn (9) shift / ʃɪft / [v, n] chuyển dịch, thay đổi, chuyển đổi 9 shore / ʃɔr / [n] bờ biển, bờ hồ, bờ sông (6) shortage / `ʃɔ:tɪdʒ / [n] sự thiếu (7) shout / ʃɑʊt / [v] kêu to, hét lên 5 shrine / ʃrɑɪn / [n] miếu thờ, đền thờ, am 3 siblings / `sɪblɪŋz / [n] anh chị em ruột (5) side / sɑɪd / [n] cạnh, bên, phía, mặt (2) sigh / sɑɪ / [v, n] thở dài, rì rào ; tiếng thở dài / rì rào (6) sight / sɑɪt / [v, n] nhìn thấy, mục kích ; tầm nhìn 10 sightseer / sɑɪt-si:ər / [n] người ngắm cảnh, khách tham quan 3 sign / sɑɪn / [n] biển báo, dấu hiệu (1) silk / sɪlk / [n] tơ, lụa (2) silly / `sɪlɪ / [adj] khờ dại, ngớ ngẩn, ngốc nghếch (6) similar / `sɪmɪlə / [adj] tương tự, cũng như thế (6) simply / `sɪmplɪ / [adv] đơn giản (1) single / `sɪɳgəl / [adj] chỉ một, đơn, độc thân (9) site / sɑɪt / [n] nơi, chổ, vị trí (3) situation / sɪtjʊ`eɪʃən / [n] hoàn cảnh, vị trí, tình thế, tình huống (1) skill / skil / [n] kỹ năng (4) skirt / skə:t / [n] cái váy, vạt áo, mép, ven, rìa (2) sky / skɑɪ / [n] trời, bầu trời (10) slavery / `sleɪvəri / [n] sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ 8 sleeveless / ’sli:vləs / [adj] không có tay, cụt tay (áo) 2 slit / slɪt / [n, v] đường xẻ ; xẻ, bổ ra 2 smell / smel / [v, n] ngửi ; mùi khó chịu (6) snorkeling / `snɔ:kəlɪɳ / [n] môn bơi lặn có ống thở (1) soil / sɔɪl / [n] đất 1 solar / `soʊlər / [adj] thuộc về mặt trời 7 solid / `sɑləd / [adj] cứng, ở thể rắn 7 someday / `sʌmdeɪ / [adv] 1 ngày nào đó, 1 ngày kia (8) song / sɔŋ / [n] bài hát, tiếng hát, tiếng hót (2) sound / sɑʊnd / [n] âm thanh, tiếng (10) source -->~ of income / sɔ:rs / [n] nguồn --> nguồn thu nhập 7 South East Asian Nations Association [exp] Hiệp hội các nước Đông Nam Á (1) space = outer space / speɪs / [n] không gian, vũ trụ (10) spacecraft / `speɪskrỉft / [n] tàu vũ trụ 10 spam / spỉm / [n] bom thư, thư rác (5) sparkling / `spɑ:klɪŋ / [adj] lấp lánh, lóe, rực rở --> ~ plug : bu-di (10) special-->speciality(n) / `speʃəl / [adj] đặc biệt, riêng biệt --> đặc sản (2) specific / spɪ`sɪfɪk / [adj] dứt khoát, rành mạch, đặc trưng, riêng P.4 speech / spi:tʃ / [n] bài diễn văn, lời nói (7) spill / spɪl / [v, n] làm tràn, làm đổ, sự tràn (6) spoil / spɔɪl / [v] làm hư, làm hỏng (6) spot / spɑt / [n] điểm, chấm, dấu vết, nơi 10 spray / spreɪ / [v] phun 6 square kilometre(sq km) / skweə `kɪləmi:tə / [n] ki-lo mét vuông (km2) (1) stage / steɪdʒ / [n, v] giai đoạn 5 standard / `stỉndərd / [n,adj] chuẩn, tiêu chuẩn 7 star / stɑ: / [n] sao, ngôi sao, tinh tú (2) state / steɪt / [v] nói rõ, phát biểu, tuyên bố (4) sticky / `stɪki / [adj] dính (sticky rice cake : bánh chưng/ tét) 8 store / stɔ: / [v, n] tích trử, để dành ; cửa hàng (7) storm --> snow ~ /stɔrm / [n] bảo, cơn bảo --> bảo tuyết (9) strange = alien / streɪndʒ / [adj] lạ, xa lạ (10) stream / stri:m / [n] con / dòng suối (6) strike-struck-struck / strɑɪk - strʌk / [v] xảy ra đột ngột, đập, đánh, tấn công (9) stripe / straɪp / [n] vạch kẻ 2 style / staɪl / [n] kiểu, kiểu dáng 2 subject / ’sʌbdʒɪkt, -dʒekt / [n] chủ đề --> (adj) ~ to : bị ảnh hưởng tới 2 suck / sʌk / [v] hút, cuốn (9) suffer / `sʌfər / [v] chịu, chịu đựng, bị tổn thất (5) suggest --> -ion (n) / səg`dʒest / [v] gợi ý, đóng góp ý kiến, gợi ý 7 suit / sju:t / [n] bộ quần áo (2) summary / `sʌmərɪ / [n] tóm tắt, toát yếu (3) sum up / sʌm ʌp / [v] tóm tắt, tổng kết (2) sun / sʌn / [n] mặt trời, ánh nắng (2) supply / sə`plɑɪ / [v] cung cấp, tiếp tế, đáp ứng (4) support / sə`pɔrt / [v, n] ủng hộ,xác minh ;sự ủng hộ,bằng chứng (8) surf / sɜrf / [v] lướt sóng, lướt mạng in-tơ-nét 5 surface / `sɜrfɪs / [n] mặt, bề mặt, bề ngoài (6) survey / `sɜ:veɪ / [n] khảo sát (2) swallow / `swɔloʊ / [v] nuốt (9) Sweden --> Swede / `swi:dən / / `swi:d / [n] nước Thụy Điển --> người Thụy Điển (7) symbol / ’sɪmbəl / [n] biểu tượng 2 take turns / teɪk tɜnz / [v] thay phiên nhau (6) Tamil / ’tỉməl / [n] người/tiếng Ta-min (Nam Aán Độ và Sri Lanca) 1 tear / tɪə / [n] nước mắt (8) teenager / `ti:neɪdʒər / [n] thanh thiếu niên (từ 13 – 19 tuổi) 5 telegraph / `teləgrỉf / [n] điện báo, máy điện báo (v): đánh điện (5) temperature / `tempərətʃər / [n] nhiệt độ 9 terrible / `terəbəl / [adj] khủng khiếp, ghê gớm (4) terrify --> terrific (a) / `terəfɑɪ / / `terɪfɪk / [v] làm cho sợ hải, làm cho khiếp đảm 8, 10 territory / ’terətɔ:ri / [n] vùng, vùng lãnh thổ 1 therefore / ðeə`fɔ: / [adv] bởi vậy, cho nên, vì thế (2) through / θru: / [prep] qua, suốt, ngang qua (3,5) throw-threw-thrown / θroʊ - θru: - θroʊn / [v] ném, liệng, quăng, chọi (6) thunderstorm / `θʌndərstɔ:rm / [n] bão có sấm sét và mưa to 9 tide --> tidal(adj) / tɑɪd / / `tɑɪdəl / [n] thủy triều --> tidal wave : sóng thần 9 tie / tɑɪ / [v, n] cột, trói, thắt ; cà vạt, cái nơ (9) time-consuming / tɑɪm kən`su:mɪŋ / [adj] mất nhiều thời gian 5 tin / tɪn / [n, v] lon, hộp, đóng hộp ->tinned food:đồ hộp (6) tip / tɪp / [n] tiền cho thêm (cho người phục vụ) 3 toad / toʊd / [n] con cóc (6) tool / tu:l / [n] dụng cụ (7) tornado / tɔr`neɪdoʊ / [n] lốc xoáy (9) totally --> total (n) / `toʊtəlɪ / [adv] hoàn toàn --> tổng số (10) towards /twɔ:rdz, tə`wɔ:rdz/ [prep] hướng thẳng tới, về phía, hướng về 3, 8 trace / treɪs / [n, v] dấu vết ; lần theo dấu vết (ai, cái gì) 10 traditional / trə`dɪʃənəl / [adj] truyền thống, cổ lệ (2) traffic jam / `trỉfɪk dʒỉm / [n] nạn kẹt xe (6) trash / trỉʃ / [n] đồ củ bỏ đi, đồ vô dụng 6 treasure / `treʒər / [n] châu báo, kho báu (6) treetop / `tri:tɑp / [n] ngọn cây (10) trick -> a trick of light / trɪk / [n] trò bịp, mẹo, kĩ xảo -> ảo ảnh ánh sáng 10 tropical / ’trɑpɪkəl / [adj] thuộc nhiệt đới 1 truck / trʌk / [n] xe tải, xe 3 gác (6) trust --> trusty (adj) / trʌst / [v, n] tin tưởng vào, tin là thực, phó thác 9 try / trɑɪ / [v] cố, thử (6) tuition / tu`ɪʃən / [n] học phí, sự dạy kèm (4) tumble dryer / `tʌmbəl drɑɪər / [n] máy sấy quần áo (7) tunic / ’tu:nɪk / [n] (quần áo) rộng và chùng 2 turn off / on / tɜn ɔf - ɔn / [v] tắt / mở (6) turn up / down / tɜn ʌp - dɑʊn / [v] vặn to / nhỏ (âm thanh) (9) type / tɑɪp / [n] kiểu, kiểu mẫu --> (v) : đánh máy chữ (2) typhoon / tɑɪ`fu:n / [n] bão nhiệt đới (ở Thái B.D & Ấn Đ.D) 9 UFO (Unidentified Flying Object) /ju:efoʊ/ [n] vật thể bay lạ, đĩa bay 10 ultimately = at last / `ʌltəmətli / [adv] cuối cùng, xét về lâu về dài 7 umbrella / ʌm`brelə / [n] cái dù, cái ô (7) understand -> -stood / ʌndə`stỉnd \ -stu:d / [v] hiểu (4) unidentified / ʌnɑɪ`dentəfɑɪd / [adj] không nhận dạng được / rõ tung tích, lạ 10 uniform / `ju:nɪfɔ:m / [n] đồng phục (2) unique / jʊ’ni:k / [adj] độc đáo, có một không hai 2 university / ju:nɪ`vɜ:sətɪ / [n] trường Đại học (2) unpolluted / ʌnpə`lu:təd / [adj] không / chưa bị ô nhiễm 6 until / əntɪl, ʌn- / [prep] cho đến, cho tới khi 4 updated / ʌpdeɪtɪd / [adj] được cập nhật (5) useful = helpful / `ju:fəl / [adj] có ích, ích lợi (4) valuable / `vỉljuəbəl / [adj] có giá trị (6) variety / və`rɑɪətɪ / [n] nhiều, đa dạng, phong phú, khác nhau (5) vegetarian / vedʒɪ`teərɪən / [adj,n] chay, ăn chay, người ăn chay (2) veil / veɪl / [n] vải / mạng che mặt, tấm trướng (2) vessel / `vesəl / [n] tàu thủy, thuyền (6) viable / `vɑɪəbəl / [adj] có khả năng tồn tại, có thể sống được 5 videotape / `vɪdɪəʊteɪp / [n] băng video (3) viewer / vju:ər / [n] người xem (5) viewpoint / `vju:pɔɪnt / [n] quan điểm (10) village ->home village /`vɪlɪdʒ / [n] làng, xã --> làng quê (2) violent / `vɑɪələnt / [adj] bạo lực --> (n) : violence 5 virus / `vɑɪərəs / [n] vi-rut (5) volcano -->volcanic(a) / vɑl`keɪnoʊ, vɔ:l- / [n] núi lửa 9 volume / vɑljəm, -jʊ:m / [n] lượng, khối lượng, âm lượng 9 volunteer / vɔlən`tɪə / [n] tình nguyện, tình nguyện viên (6) wander / `wɑndər / [v] đi lang thang, đi không định hướng 5 warn / wɔ:rn / [v] báo trước, cảnh báo 9 waste / weɪst / [v, n] lãng phí, uổng phí ; rác rưởi, đồ thừa (7) waste material / weɪst mə`tɪərɪəl / [n] chất thải (6) waterfall / `wɔ:təfɔ:l / [n] thác nước (3) wear - wore - worn / weə - wɔ: - wɔ:n / [v] mặc, đội -> wear out: (làm) sờn, mòn (2) weatherman / `weðəmỉn / [n] xướng ngôn viên dự báo thời tiết (9) webcam / `webkỉm / [n] trang web hình, mạng hình (5) website / `websɑɪt / [n] trang web (trên mạng in-tơ-net) 5 Wedding / `wedɪŋ / [n] Lễ cưới (8) welcome / `welkəm / [adj] được tiếp đãi / hoan nghênh, dễ chịu (3) well-qualified / wel-‘kwɑləfɑɪd / [adj] có trình độ cao, có tay nghề vững vàng 4 Western / `westən / [adj,n] phương tây, phía tây ; người phương Tây (7) westward(s) / westwəd(z) / [adv/j] về hướng tây (3) widely / `wɑɪdli / [adj] rộng lớn, trên phạm vi rộng 5 win - won - won / wɪn - wʌn / [v] chiếm, đoạt, được, thắng (6) wind / wind / [n] gió (9) wonderful / `wʌndərfəl / [adj] tuyệt vời 5 wood --> woods / wʊd / [n] gỗ --> rừng (6) worldwide = around the world = all over the world khắp thế giới, toàn cầu (10) worry / `wʌrɪ / [v, n] lo lắng, quấy rầy (6) worship / `wɔ:ʃɪp / [v, n] thờ phụng, cúng bái, tôn kính (1) wrap / rỉp / [v] gói, bọc lại 6 WWW ( world wide web ) [exp] trang web mạng toàn cầu (5) zone / zoʊn / [n] khu vực, miền, vùng (9) Hòa O CONTENT OF LISTENING º UNIT 1 : Tim : Are you hungry, Carlo ? Carlo : Yes. Tim : Okay. Let’s go to a restaurant downtown. If we go through the park, we can catch a bus on Ocean Drive. Carlo : That’s fine. I really like walking in the park. You’re lucky to have a place like this close to your home. It’s so beautiful with all the trees and flowers and a pond in the middle. Tim : Carlo! Be careful. You’re walking on the grass. The Park keeper is growing some more – you’ll kill the new grass ! Carlo : Oh, sorry. I didn’t see the sign. Tim : Come on. It’s time we caught the bus. Carlo : Is that our bus, Tim ? Tim : No. That’s a 103 bus. We want the number 130. Carlo : Where are we going to eat ? Tim : It’s up to you. There’s a new Mexican restaurant in town. Carlo : Oh, no. I can eat Mexican food at home. I love American food. I’d rather eat hamburgers Tim : Okay. I know exactly where we need to go ! * * * * * * * * * * * * UNIT 2 : Attention please. Here is a special announcement. A little girl is reported missing. She was last seen 20 minutes ago near the main entrance to the Car Fair. Her name’s Mary and she is 3 years old. She has short dark hair. She’s wearing shorts – blue shorts and a long-sleeved white blouse. She’s wearing a pair of shoes – brown shoes. She may be carrying a large doll. If you see Mary, please bring her to the Information Desk. Her father’s waiting for her there. Thank you. * * * * * * * * * * * * UNIT 3 : At 6.30 in the morning, the bus collected Ba and his family from their home. After picking everyone up, the bus continued north on Highway Number 1. It crossed the Dragon Bridge and stopped at the gas station to get some more fuel. Then it left the highway and turned left onto a smaller road westward. This road ran between green paddy fields, so the people on the bus could see a lot of cows and buffaloes. The road ended before a big store beside a pond. Instead of turning left towards a small airport, the bus went in the opposite direction. It didn’t stay on that road for very long, but turned left onto a road which went through a small bamboo forest. Finally, the bus dropped everyone off at the parking lot ten meters from a big old banyan tree. It parked there and waited for people to come back in the evening. * * * * * * * * * * * * UNIT 4 : Host : Kate, can I introduce you to Nga ? She’s studying English here in London. Kate : Hello, pleased to meet you. Nga : Pleased to meet you, too. Kate : Where are you from, Nga ? Nga : I’m from Viet Nam. Kate : Why are you studying English here ? Nga : I need it for my job. Kate : Really ? So, what do you do ? Nga : I work for a bank, an international bank in Hanoi. Kate : Oh, I see. Did you learn English at school ? Nga : Yes, and at university, too. But I’ve forget er … forget … Kate : Forgotten. Nga : Yes, of course. I’ve forgetton a lot of it. I want to improve my writing skills. You know … sometimes I have to write letters in English. Kate : What about listening, Nga ? Nga : It’s terrible. This is my biggest problem. People talk very quickly and I can’t understand them. Kate : Do you like studying English ? Nga : Oh yes. It’s an interesting language and it’s very useful; and I can talk to people from all over the world … and I can understand the words of my favorite songs, too. Kate : Well. That’s very good. Good luck to you, Nga. * * * * * * * * * * * * UNIT 5 : Chau : Dad, I’m doing an assignment. Can you help me with the information ? Chau’s father : What is the assignment about ? Chau : It’s about the important dates of the media. Where and when did the first printed newspaper appear, Dad ? Chau’s father : It first appeared in the 7th or 8th century AD, in China. Chau : And when was the telegraph invented ? Chau’s father : Perhaps it was in the late 19th century. Do you know what two new forms of news media appeared in the early 20th century ? Chau : Radio and newsreels ? Chau’s father : Excellent ! And when did television become commercially viable, can you guess Chau : In the 1940s ? Chau’s father : No. It was in the 1950s. Chau : When did the Internet become a major force in journalism ? Chau’s father : In the mid and late 1990s. Chau : Thank you. Dad. Now I can answer all the questions for my assignment. * * * * * * * * * * * * UNIT 6 : Our oceans are becoming extremely polluted. Most of this pollution comes from the land, which means it comes from people. Firstly, there is raw sewage, which is pumped directly into the sea. Many countries, both developed and developing, are guilty of doing this. Secondly, ships drop about six million tons of garbage into the sea each year. Thirdly, there are oil spills from ships. A ship has an accident and oil leaks from the vessel. This not only pollutes the water, but it also kills marine life. Next, there are waste materials from factories. Without proper regulations, factory owners let the waste run directly into the rivers, which then leads to the sea. And finally, oil is washed from the land. This can be the result of carelessness or a deliberate dumping of waste. * * * * * * * * * * * * UNIT 7 : Are you looking for a cheap, clean, effective source of power that doesn’t cause pollution or waste natural resources ? Look no further than solar energy from our sun. At present, most of our electricity comes from the use of coal, gas, oil or nuclear power. This power could be provided by the sun. One percent of the solar energy that reaches the Earth is enough to provide power for the total population. Many countries are already using solar energy. Solar panels are placed on the roof of a house and the Sun’s energy is used to heat water. The energy can be stored for a number of days, so on cloudy days you can use solar energy too. Sweden has an advanced solar energy program. There, all buildings will be heated by solar energy and cars will use solar power instead of gas by the year 2015. * * * * * * * * * * * * UNIT 9 : If you live in an earthquake zone, you should take some time to look around your house. Place heavy books on the bottom shelf of your bookshelves. Block the rollers on your fridge and washing machine to prevent them from moving. Put hanging potted plants in plastic containers. Check the mirrors in your bathroom and bedroom. Make sure they can’t move. Don’t put your bed next to a window. Planning where you are going to be during an earthquake is very important. The first thing to remember is to stay inside. Then you should sit under a strong table or doorway, or stand in the corner of a room. * * * * * * * * * * * * UNIT 10 : Good morning. Welcome to our Science for Fun Program. This week we’ve received a lot of questions asking about life on the moon. We’ve talked to some experts and this is what we’ve found out. There is no water or air on the moon. It is all silent because there is no air. Of course there will be no music, no sounds. There are no rivers and no lakes. At night it is very cold. The temperature goes down to 1510 C below zero. But during the day the temperature rises to 1000 C above zero. There are great round holes on the moon. They look like big lakes. They are called craters. There are more than 30,000 craters on the moon. There are also high mountains. The highest mountains on the moon are about 26,000 feet or 8,000 meters high. And here is something very interesting to know: on the moon you weigh one sixth of what you weigh on earth. If you weigh 50 kilos, on the moon you will weigh only a little more than 8 kilos. You will be able to jump very high, even higher than an Olympic Champion. You can take very long steps as well. And … Maybe you won’t sleep very well because one day on the moon lasts for two weeks. So, is there life on the moon ? I’ll leave the question for you to answer yourself. J / CONTENT OF WRITING ? UNIT 1 Sample letter to your family Dear Mom, I arrived in Nha Trang at 4 yesterday morning. Thanh met me at the train station, and then he took me home by his motorbike. Nha Trang is a quiet and beautiful city. It has a long coastline with beautiful white sandy beaches. I went to the beach very early this morning and enjoyed the sunrise far out in the sea. Yesterday morning, Thanh and Hoai took me to the Tri Nguyen Aquarium. It’s very interesting to see many different kinds of fish and sea creatures. I’ve also visited many interesting places like Cham Temple, Aquarium, Pasteur Institute. I’ve taken part in some fascinating outdoor activities : mud bathing, snorkeling and scuba diving. Tomorrow, we are going to spend the evening visiting a fishing village, where we can get a taste of the local seafood. I feel so happy and enjoy myself so much. The people here are so nice and friendly, the food is excellent and the sights are very beautiful. I’ll leave Nha Trang at 4 pm on Saturday and will arrive home at 5 am on Sunday. Please pick me up at the train station. $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 2 Wearing casual clothes In my opinion (My opinion is that) it’s not necessary for high school students to wear school uniforms. They should wear casual clothes. Firstly, wearing casual clothes makes students feel comfortable. Secondly, wearing casual clothes gives students freedom of choice. They have rights to choose sizes, colors and fashions of clothes that they love. Thirdly, students may feel more self-confident when they are in their favorite clothes. Finally, wearing casual clothes makes school more colorful and lively. In conclusion, students, particularly high school students should wear casual clothes when they are at school, because it’s more convenient and comfortable. $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 3 A passage entilted “ A Country Picnic ” It was a beautiful day, my friends and I decided to go on a picnic. We took a bus to the countryside and then walked about 20 minutes to the picnic site next to the river. We put down the blankets and laid out the food. After meal we played the games “What song is it ?” and blind man’s buff. Late in the afternoon we went fishing. We enjoyed our picnic. When we looked at the time, it was nearly 6.30 pm. We hurriedly gathered our things and ran to the bus stop. We were lucky to catch the last bus and we arrived home very late in the evening. $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 4 A letter of inquiry to the institution 32 Tran Hung Dao St., Distric 5 Ho Chi Minh, Vietnam December 28, 2004 Dear Sir / Madam, I saw your Institute’s advertisement on Tuoi Tre newspaper. I’m very interesting in learning English and I’d like some more information about your Institute. I learned English at school, but now I’ve forgetten most of it. I can speak a little English, but I read it very slowly and writing is so bad. I also want to improve my listening skill. Could you please provide more information about the course for elementary level such as timetable, tuition fees, etc.. ? I can supply my record of English study if necessary. I look forward to hearing from you soon. Yours sincerely, Hanh $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 5 Benefits of the Internet @ A very fast and convenient way to get information @ A very fast and cheap way to communicate with your friends / relatives by means of e-mail, chatting, webcam, etc. @ A very updated source of information : you can get the latest local or global news, you can check weather conditions before you go camping/ fishing/ outdoors … you can find a timetable and maps of the buses you want to take; you can book your tickets for the next concert, soccer match, trip, hotel, etc. @ A diversified source of entertainment : you can listen to music, to the radio, watch videos, play games, read novels/ poems, do virtual sightseeing, etc. @ A rich source of educational materials/ courses : you can learn English, look up new words in a dictionary, take a training/ learning course, etc. $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 6 A complaint letter Dear Mr. President, I’m writing to you about the catching of fish in the lake behind my house. I’m really worried because people use electricity instead of fishing rod or net to catch fish. After a short time they left the lake, a lot of small fish died and floated on the water surface. Other animals such as frogs, toads, and even birds also died from electric shock waves. I would suggest that the local authorities should prohibit and fine heavily anyone using this way of catching fish. I look forward to hearing from you and seeing the protection of environment from the local authorities. Sincerely, Minh $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 7 A speech for your classmates Good morning, my classmates. My name is Tran Minh Tuan and today I’m going to tell you how to reduce garbage. We produce a large amount of garbage every day. We can reduce this amount by : Collecting plastic bags and try to reuse them. Putting different kinds of waste in different places in order to recycle or reuse them, for instance, food waste for pigs, wastepaper for wrapping, old clothes for cleaning, etc. If we follow these simple rules, we’ll reduce the amount of garbage we produce every day. $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 8 A letter to a friend (a day to celebrate for your mom or dad) Dear Minh, This morning I just learned a lesson about Father’s day. It was really interesting. In Vietnam, however, people do not celebrate Mother’s Day or Father’s Day. In my opinion, it’s necessary/ important/ essential to have a day to celebrate for Mom and another day for Dad. There are lots of reasons for celebrating these days, but the main reasons are the children will have a special day to express their feelings, their memories and their love to their parents. In addition, we’ll have an opportunity to enhance family traditions as well as a chance to get all members of families together in order to bring them closer. I think Sunday is the most suitable day for celebrating because it’s a day off so everybody is free from work or study. It’s not necessary to have parties, but it’s a good idea to have lunch or dinner with all family members. In this special day, children should serve their parents (with) the food they like best and offer them flowers, cakes or special gifts and cards. What do you think about my idea, Minh ? I believe it will be supported and the day for our parents will be celebrated nationwide someday. Yours, Thanh $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 9 A story from the pictures It was a beautiful day. The sun was shining and the sky was blue. Lan was outside playing with her dog, Skippy. All of a sudden the dog began behaving strangely. She kept running around in circles and didn’t seem to be herself. Lan immediately ran home with the dog to tell her mother what Skippy was doing. Lan’s mother, Mrs. Quyen, told Lan that she heard on TV that there was a typhoon coming. Then she gathered all family members and told them to find shelters in the house. Suddenly, the sky became very dark, the storm came with strong winds and heavy rain. Everybody were scared, but fortunately, the storm finished soon and they all felt very glad. What a clever dog Skippy is ! She saved Lan’s family from being caught in the typhoon. $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ UNIT 10 An exposition about the existence of UFOs I believe UFOs exist because articles and reports in newspapers talked a lot about their appearance. First(ly), many people from different countries reported that they once saw flying saucers. Second(ly), there are many photos of flying saucers and some photographers said they saw man-like creatures get out of them. Moreover, people are discussing the mysterious circles on the fields in the countryside of Great Britain. Therefore, I think UFOs are not our imagination. They’re read; and, we should be ready to welcome their visits. P VI- Kết qủa thực hiện : Qua một học kì thực hiện đề tài này, các em học sinh khối 9 của trường rất phấn khởi. Chỉ với 2000 đ cho cả nội dung của đề tài này đã góp phần giúp cho các em nắm bắt được kiến thức và khối lượng từ vựng đáng nhớ. Hiệu qủa qua Học kì 1 của năm học 2005 - 2006 , với 5 lớp 9 là : 83,5 % VII- Bài học kinh nghiệm : Với khối lượng kiến thức và cấu trúc bài ở sách giáo khoa là pháp lệnh. Tuy nhiên để triển khai chúng, người thầy cần có tính linh hoạt, hổ trợ đắc lực cho việc nắm bài của các em. Người thầy cần phải xác định được đối tượng mình phải dạy là ở mặt bằng kiến thức cở nào, để có biện pháp tương ứng nhằm đạt hiệu qủa ở mức yêu cầu không cần cao lắm, bởi vì đó là ngoài khả năng của các em. @ & ?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docskkn_ho_tro_hs_yeu_8171.doc