Hô hấp ký (spirometry)

KẾT LUẬN Hô hấp ký trong hô hấp tương đương với: + Máy đo huyết áp trong tim mạch + Xét nghiệm đường huyết trong tiểu đường Tận dụng các thông tin của hô hấp ký   Mạng lưới chăm sóc hô hấp có trang bị hô hấp ký cho cả nước

pdf71 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hô hấp ký (spirometry), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÔ HẤP KÝ (SPIROMETRY) PGS.TS. Lê Thị Tuyết Lan ThS. Nguyễn Như Vinh Đại Học Y Dược Tp HCM Phổi học Lâm sàng Thăm dò chức năng Hình ảnh THĂM DÒ CHỨC NĂNG HÔ HẤP !  Cơ bản: !  Hô hấp ký !  Khí cặn – Tổng dung lượng phổi !  Khả năng khuếch tán !  Khí trong máu !  Chuyên sâu: !  Khảo sát đường dẫn khí nhỏ !  Test phản ứng phế quản !  Khảo sát cơ hô hấp !  Test vận động Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 1. Chẩn đoán: !  Triệu chứng: Khó thở, khò khè, ngồi thở, ho, đàm, đau ngực !  Dấu hiệu lâm sàng: giảm âm thở, lồng ngực phình, thở ra chậm, tím tái, dị dạng lồng ngực, ran nổ không giải thích được. !  Xét nghiệm cận lâm sàng: Giảm Oxy máu, tăng CO2 máu, đa hồng cầu, X-quang lồng ngực bất thường Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 2.  Đo ảnh hưởng của bệnh lên chức năng hô hấp 3.  Khám phát hiện trên đối tượng có nguy cơ cao •  Người hút thuốc •  Người làm việc nơi có chất độc hại •  Khám sức khỏe định kỳ 4.  Lượng giá nguy cơ trước phẫu thuật 5.  Xác định tiên lượng (ghép phổi ) 6.  Lượng giá sức khỏe trước khi tập luyện Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 7.  Theo dõi !  Lượng giá tác dụng trị liệu: + Dãn phế quản + Steroid trong suyễn, bệnh mô kẽ phổi + Suy tim ứ huyết !  Diễn tiến bệnh ảnh hưởng lên chức năng phổi + Bệnh phổi: COPD, bệnh mô kẽ phổi + Bệnh tim: Suy tim ứ huyết + Bệnh cơ thần kinh: Hội chứng Guillain-Barré !  Theo dõi người làm việc nơi có chất độc hại !  Theo dõi thuốc có tác dụng độc hại với phổi Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 8.  Lượng giá mức độ thương tật !  Lượng giá nguy cơ trong bảo hiểm !  Lượng giá cá thể trong giám định y khoa !  Sức khỏe cộng đồng !  Lập các phương trình hồi quy tham khảo Chống chỉ định hô hấp ký !  Ho ra máu không rõ nguồn gốc: thủ thuật FVC có thể làm tình trạng này nặng hơn !  Tràn khí màng phổi !  Tình trạng tim mạch không ổn định (mới bị NMCT hay thuyên tắc phổi): thủ thuật FVC có thể làm cơn đau thắt ngực xấu hơn và làm thay đổi huyết áp !  Phình động mạch: nguy cơ vỡ mạch do tăng áp lồng ngực !  Mới phẫu thuật mắt: áp lực nhãn cầu gia tăng trong thủ thuật FVC !  Những rối loạn cấp làm ảnh hưởng đến việc thực hiện test như nôn, buồn nôn !  Mới phẫu thuật bụng hay lồng ngực HÔ HẤP KÝ THỰC HiỆN HÔ HẤP KÝ HÔ HẤP KÝ Vital Capacity Tidal Volume Inspiratory Reserve Volume Expiratory Reserve Volume Inspiratory Capacity Functional Residual Capacity Total Lung Capacity Residual Volume Đường cong lưu lượng – thể tích của hô hấp ký bình thường HÔ HẤP KÝ Các chỉ số chính trong Hô Hấp Ký Viết tắt Tên bt VC Vital capacity (L): Dung tích sống > 80% FVC Forced vital capacity (L): Dung tích sống gắng sức > 80% FEV1 Forced Expiratory Volume during 1st second: Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây đầu > 80% FEV1/VC Chỉ số Tiffeneau > 70% FEV1/FVC Chỉ số Gaensler > 70% FEF25-75 Forced expiratory flow during the middle half of FVC: Lưu lượng thở ra khoảng giữa của dung tích sống gắng sức > 60% PEF Peak expiratory flow: lưu lượng thở ra đỉnh > 80% MVV Maximal voluntary ventilation: Thông khí phút > 60% PHÂN TÍCH HÔ HẤP KÝ !  KỸ THUẬT !  HỘI CHỨNG HÔ HẤP KÝ !  MỨC ĐỘ !  ĐÁP ỨNG VỚI THUỐC DÃN PHẾ QUẢN goldcopd.com Không gắng sức tốt Đóng thanh môn sớm Ho !  TLC giảm !  VC giảm " VC < 80% dự đoán FEV1 > 80% dự đoán FEV1/VC bình thường hay tăng % VC dự đoán Bậc hạn chế < 80 – 60 1 nhẹ < 60 – 40 2 trung bình < 40 3 nặng HỘI CHỨNG HẠN CHẾ !  FEV1/VC giảm < 70% hoặc FEV1/FVC < 70% !  Mức độ % FEV1 dự đoán Bậc nghẽn tắc < 80 – 60 1nhẹ < 60 – 40 2 trung bình < 40 3 nặng HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN Flow volume loop Volume (L) Flow (L/ sec) Bình thường Tắc nghẽn !  Tiêu chuẩn đáp ứng: !  FEV1, FVC hay VC ↑12% và 200 ml (ATS) !  PEF ↑ > 20% (GINA) !  Thuốc: !  Giãn Phế Quản: !  Albuterol : MDI, 4puffs, 400 mcg " 10-20’ !  Ipratropium bromide: MDI, 2 puffs, 40 mcg " 30-45’ !  Corticoid: !  Prednisone 40 mg !  Corticosteroid 0,5 mg/kg/ngày x 15 ngày !  Corticosteroid 1 mg/kg/ngày x 15 ngày !  Hoặc Inhaled corticosteroid (ICS) TEST DÃN PHẾ QUẢN HEN 3 tháng sau 6 tháng sau 1 năm sau COPD HỘI CHỨNG NGHẼN TẮC ĐƯỜNG HÔ HẤP LỚN CỐ ĐỊNH U khí quản U khí quản U lòng khí quản cách 2 dây thanh khoảng 1-1,5 cm làm hẹp khoảng 50% lòng khí quản Tắc nghẽn thay đổi theo thì thở ngoài lồng ngực Hẹp khí quản do vòng mạch máu Hẹp khí quản do bướu giáp chèn ép Hẹp khí quản do bướu giáp chèn ép Mềm sụn khí quản Mềm sụn khí quản Mềm sụn khí quản Liệt dây thanh Liệt dây thanh Cử động dây thanh nghịch thường Chẩn đoán: Pham Thị Đ, 51T KẾT LUẬN !  Hô hấp ký trong hô hấp tương đương với: + Máy đo huyết áp trong tim mạch + Xét nghiệm đường huyết trong tiểu đường !  Tận dụng các thông tin của hô hấp ký !  Mạng lưới chăm sóc hô hấp có trang bị hô hấp ký cho cả nước Đọc kết quả Case 1 Test Pred. Meas. % FVC 5.5 L 4.5 L 82% FEV1 4.9 L 3.0 L 61% FEV1/ FVC 66% - Nam, 28 tuổi, 172cm, 71kg Không hút thuốc lá, ho 3 tháng Case 2 Nữ, 48 tuổi, 155cm, 47 kg Không thuốc lá, khó thở Test Pred. Meas. % FVC 3.9 L 2.6 L 66% FEV1 3.1 L 2.4 L 78% FEV1/ FVC 92% - Case 3 Test Pred. Meas. % FVC 6.0 L 5.0 L 83% FEV1 4.8 L 4.1 L 85% FEV1/ FVC 82% - Nam 35, 175cm, 75kg, Không thuốc lá, ls bình thường Case 4 Nam 8 tuổi, 128 cm, 19 kg Khò khè nhiều, khó thở, Test Pred. Meas. % FVC 1.9 L 0.7 L 36% FEV1 1.6 L 0.4 L 25% FEV1/ FVC 57% - Case 5 Nam 58, 165cm, 51kg Hút thuốc từ năm 16, khó thở nặng Test Pred. Meas. % FVC 4.5 L 3.7 L 82% FEV1 3.6 L 1.8 L 50% FEV1/ FVC 49% - Case 6 Nam 43, 166cm, 55kg Test Pred. Meas. % FVC 33% FEV1 17% FEV1/ FVC 42% -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhhk_bs_vinh_17.pdf
Tài liệu liên quan