Hiệu năng của CPU phổ thông AMD Vs Intel
vấn đề cần quan tâm đến việc chọn lựa các bộ vi xử lý phổ thông của AMD và Intel. Hi vọng qua topic này sẽ mang lại cho các bạn cái nhìn rõ ràng hơn về hiệu năng thực sự của các CPU phổ thông đang có mặt ở Việt Nam trong thời gian hiện nay và sắp đến( tương lai gần).
1 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hiệu năng của CPU phổ thông AMD Vs Intel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOPIC này để dành cho các bạn có vấn đề cần quan tâm đến việc chọn lựa các bộ vi xử
lý phổ thông của AMD và Intel. Hi vọng qua topic này sẽ mang lại cho các bạn cái nhìn
rõ ràng hơn về hiệu năng thực sự của các CPU phổ thông đang có mặt ở Việt Nam trong
thời gian hiện nay và sắp đến( tương lai gần).
Trong topic này chúng ta sẽ dựa vào rất nhiều benchmark ( đo đạc thử nghiệm) các hệ
thống AMD và Intel tương ứng từ 1 tạp chí công nghệ khá nổi tiếng là Xbitlabs.
Cấu hình và thiết bị thử nghiệm như sau:
Quote:
Bộ Vi xử Lý CPUs:
AMD Sempron 145 (Sargas, 1 core, 2.8 GHz, 1 MB L2);
AMD Athlon II X2 220 (Regor, 2 cores, 2.8 GHz, 1 MB L2);
AMD Athlon II X2 255 (Regor, 2 cores, 3.1 GHz, 2 MB L2);
AMD Athlon II X2 260 (Regor, 2 cores, 3.2 GHz, 2 MB L2);
AMD Athlon II X2 265 (Regor, 2 cores, 3.3 GHz, 2 MB L2);
AMD Athlon II X3 445 (Rana, 3 cores, 3.1 GHz, 1.5 MB L2);
AMD Athlon II X3 450 (Rana, 3 cores, 3.2 GHz, 1.5 MB L2);
AMD Phenom II X2 555 (Callisto, 2 cores, 3.2 GHz, 6 MB L3);
Intel Celeron E3400 (Wolfdale, 2 cores, 2.6 GHz, 200 MHz FSB, 1 MB L2);
Intel Celeron E3500 (Wolfdale, 2 cores, 2.7 GHz, 200 MHz FSB, 1 MB L2);
Intel Pentium E5700 (Wolfdale, 2 cores, 3.0 GHz, 200 MHz FSB, 2 MB L2);
Intel Pentium E6500 (Wolfdale, 2 cores, 2.93 GHz, 266 MHz FSB, 2 MB L2);
Intel Pentium E6700 (Wolfdale, 2 cores, 3.2 GHz, 266 MHz FSB, 2 MB L2);
Intel Pentium E6800 (Wolfdale, 2 cores, 3.33 GHz, 266 MHz FSB, 2 MB L2);
Intel Pentium G6950 (Clarkdale, 2 cores, 2.8 GHz, 3 MB L3).
Các bo mạch chủ:
ASUS Crosshair IV Formula (Socket AM3, AMD 890FX + SB850, DDR3 SDRAM);
ASUS P5Q3 (LGA775, Intel P45 Express, DDR3 SDRAM)
ASUS P7P55D Premium (LGA1156, Intel P55 Express);
Bộ nhớ RAM hệ thống: 2 x 2 GB DDR3 SDRAM (Kingston KHX1600C8D3K2/4GX):
DDR3-800 5-5-5-15 Với Intel Celeron E3000 và Intel Pentium E5000 CPUs;
DDR3-1067 7-7-7-21 Với Intel Pentium E6000 and Intel Pentium G6950 CPUs;
DDR3-1333 9-9-9-27 Với tất cả các AMD CPUs.
Card đồ họa rời VGA: ATI Radeon HD 5870.
Ổ đĩa cứng: SSD Kingston SNVP325-S2/128GB.
Bộ nguồn PSU: Tagan TG880-U33II (880 W).
Hệ điều hành: Microsoft Windows 7 Ultimate x64.
Trình điều khiển Drivers:
Intel Chipset Driver 9.1.1.1025;
ATI Catalyst 10.9 Display Driver.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hiệu năng của CPU phổ thông AMD Vs Intel.pdf