Hệ thống một số công thức, bảng tra môn học Kết cấu thép

3. Lực cắt nằm ngang danh định (A6.10.7.4.4b) - Tổng lực cắt nằm danh định, ở giữa điểm mô men dương lớn nhất và mỗi điểm kề mô men bằng 0,0 phải là giá trị nhở hơn của: Vh = 0,85 fc b ts, hoặc Vh = Fyw D tw + Fyt bt tt + Fyc bc tc = Fy As

pdf12 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống một số công thức, bảng tra môn học Kết cấu thép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 1 hệ thống một số công thức, bảng tra môn học Kết cấu thép Ch−ơng 1. đại c−ơng về thiết kế kết cấu thép 1. Bảng một số tính chất tối thiểu của thép công trình cầu Các thông số Thép các bon Thép hợp kim thấp c−ờng độ cao Thép hợp kim thấp gia công nhiệt Thép hợp kim gia công nhiệt c−ờng độ cao Ký hiệu của AASHTO M270M Cấp 250 M270M Cấp 345 M270M Cấp 345W M270M Cấp 485W M270M Cấp 690 M270M Cấp 690W Ký hiệu của ASTM t−ơng đ−ơng A709M Cấp 250 A709M Cấp 345 A709M Cấp 345W A 709M Cấp 485W A709M Cấp 690 A709M Cấp 690W Chiều dμy tấm ( mm) ≤ 100 ≤ 100 ≤ 100 ≤ 100 ≤ 65 65 ữ 100 C−ờng độ chịu kéo min Fu (MPa) 400 450 485 620 620 690 C−ờng độ chảy min Fy (MPa) 250 345 345 485 690 620 Ch−ơng 2. Liên kết trong Kết cấu thép 1. Khoảng cách bu lông tối đa (A6.13.2.6.2) S ≤ (100 + 4,0t) ≤ 175 hoặc 175 4,0 3,0g4,0t10S ≤⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+≤ 2. B−ớc dọc lớn nhất cho bu lông trong thanh ghép (A6.13.2.6.3) 12,0 8,0 3,0g15,0tp ≤⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛−≤ 3. Khoảng cách đến mép thanh tối thiểu (A6.13.2.6.6) Đ−ờng kính bu lông (mm) Mép cắt Mép cán của thép tấm hoặc thép hình hoặc cắt mép bằng hơi 16 28 22 20 34 26 22 38 28 24 42 30 27 48 34 30 52 38 36 64 46 Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 2 4. Sức kháng cắt của bu lông (A6.13.2.7) Rn = 0,48 Ab Fub Ns hoặc Rn = 0,38 Ab Fub Ns 5. Sức kháng ép mặt của bu lông (A6.13.2.9) Rn = 2,4 d t Fu hoặc Rn = 1,2 Lc t Fu hoặc Rn = 2,0 d t Fu hoặc Rn = 1,0 Lc t Fu 6. Sức kháng tr−ợt hay ma sát của bu lông CĐC (A6.13.2.8) Rn = Kh Ks Ns Pt, Trong đó: Lực kéo nhỏ nhất yêu cầu của bu lông CĐC (A6.13.2.8-1) Lực kéo yêu cầu Pt (kN) Đ−ờng kính bu lông (mm) A325M A490M 16 91 114 20 142 179 22 176 221 24 205 257 27 267 334 30 326 408 36 475 595 Các giá trị của Kh (A6.13.2.8-2) Cho các lỗ tiêu chuẩn 1,00 Cho các lỗ v−ợt quá cỡ vμ khía rãnh ngắn 0,85 Cho các lỗ khía rãnh dμi với rãnh thẳng góc với ph−ơng của lực 0,70 Cho các lỗ khía rãnh dμi với rãnh song song với ph−ơng của lực 0,60 Các giá trị của Ks (A6.13.2.8-3) Cho các điều kiện bề mặt loại A 0,33 Cho các điều kiện bề mặt loại B 0,50 Cho các điều kiện bề mặt loại C 0,33 7. Sức kháng kéo (A6.13.2.10.2) Tn = 0,76 Ab Fub 8. Lực kéo do tác động nhổ (A6.13.2.10.4) u 3 u P328000 t 8a 3bQ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡= 9. Kéo vμ cắt kết hợp (A6.13.2.11) Tn = 0,76 Ab Fub hoặc 2 ns u ubbn R P 1F0,76AT ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡−= ϕ hoặc đối với bu lông CĐC thì ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −≤ t u tsshn P T 1PNKKR Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 3 Ch−ơng 3. Cấu Kiện chịu kéo 1. Hệ số triết giảm do xét đến hiện t−ợng cắt trễ 0,9 L x1U ≤−= 2. Chiều rộng thực trong liên kết bu lông (A6.8.3) ∑ ∑+−= 4gSdWW 2 holegn ức khỏng phỏ hoại cắt khối (A6.13.4) 3. S ( )tnuvgybsr AFA0,58FR += ϕ hoặc ( )tgyvnubsr AFA0,58FR += ϕ Ch−ơng 4. Cấu Kiện chịu nén 1. Sức kháng nén danh định (A6.9.4.1) sy λ n AF0,66P = hoặc λ A0,88F P syn = , trong đó E F πr KL λ y 2 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= 2. Tỷ số rộng/dμy giới hạn (A6.9.4.2) yF Ek t b ≤ Bảng hệ số oằn của bản (A6.9.4.4-1) Các bản đ−ợc đỡ dọc 1 mép k b Chiều rộng nửa bản cánh của các mặt cắt I Chiều rộng ton bản cánh của các thép [ Khoảng cách giữa mép tự do v hng bulông thứ nhất hoặc các đờng hn trong các bản Các bản cánh v các cạnh nhô ra hoặc các bản 0,56 Ton chiều rộng của cạnh bên nhô ra đối với các đôi thép góc trong tiếp xúc liên tục Các thân của thép T cán 0,75 Ton chiều cao của T Ton chiều rộng của cạnh bên nhô ra đối với thanh chống thép góc đơn hoặc thanh chống thép góc đôi với tấm ngăn Các cấu kiện nhô ra khác 0,45 Ton chiều rộng nhô ra đối với các cấu kiện khác Các bản đợc đỡ dọc hai mép k b Khoảng cách tĩnh giữa các bản bụng trừ đi bán kính góc trong trên mỗi bên đối với các bản cánh hộp Các bản cánh hộp v các bản táp 1,40 Khoảng cách giữa các đờng hn hoặc bulông đối với các bản phủ bản cánh Khoảng cách tĩnh giữa các bản cánh trừ đi các bán kính đờng hn đối với các bản bụng của các dầm cán Các bản bụng v các cấu kiện bản khác 1,49 Khoảng cách tĩnh giữa các thanh đỡ mép đối với tất cả các cấu kiện khác Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 4 Các bản táp có khoét lỗ 1,86 Khoảng cách tĩnh giữa các thanh đỡ mép Ch−ơng 5. Tiết diện I chịu uốn 1. Trục trung hòa dẻo vμ mô men dẻo của tiết diện không liên hợp (A6.10.3.3.2) - Nếu Fyc Ac ≤ Fyw Aw + Fyt At, thì: ( )cycwywtyt yww cp AFAFAFF2A DYD −+== , vμ ( )[ ] ⎥⎦⎤⎢⎣⎡ ⎟⎠⎞⎜⎝⎛ +−+⎟⎠⎞⎜⎝⎛ ++−+= 2tYDP2tYPYDY2DPM ttcc22wp - Với tiết diện đối xứng kép ,thì: Dcp = D/2, vμ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= 2 t 2 DP 2 t 2 DP 4 DPM tt c cwp 2. Độ mảnh của bản bụng (A6.10.2.2, A6.10.4.1.2) yc p F E3,76λ ≤ c r f E6,77λ ≤ hoặc c r f E11,63λ ≤ 3. Độ mảnh của biên chịu nén (A6.10.4.1.3, A6.10.4.1.4) yc p F E0,382λ ≤ w c c r t 2D f E1,38λ ≤ hoặc c r f E0,408λ ≤ 4. T−ơng tác giữa độ mảnh bản bụng vμ biên chịu nén của mặt cắt đặc chắc (A6.10.4.1.6) ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ≤ ≤ ycf f ycw cp F E2(0,75)0,38 2t b F E(0,75)3,76 t 2D , hoặc ycf f w cp F E6,25 2t b9,35 t 2D ≤⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛+ 5. Liên kết dọc của biên chịu nén (A6.10.4.1.7, A6.10.4.1.9, A6.10.4.2.5, A6.10.4.2.6) ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛−=≤ yc y p 1 pdb F Er M M0,07590,124LL , hoặc Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 5 yc tPb F E1,76rLL =≤ , hoặc yc trb F E4,44rLL =≤ , hoặc ycxc yc rb F E S dI 4,44LL =≤ 6. Hệ số truyền tải trọng (A6.10.4.3.2) ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +−= cbw c r r b f E t 2D 300a1200 a 1R λ , với c wc r A t2D a = 7. Sức kháng uốn d−ơng của mặt cắt liên hợp, đặc chắc (A6.10.4.2.2) Mn = Mp, hoặc ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛−+−= ,ppyypn D D 4 M0,85M 4 0,85M5M M , hoặc Mn =1,3 Rh My, với: 7,5 ttd βD' hs ++= 8. Sức kháng uốn của bản cánh chịu nén của mặt cắt liên hợp có mặt cắt mảnh (A6.10.4.2.5) Fn = Cb Rb Rh Fyc ≤⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛− E F r L 0,1871,33 yc t b Rb Rh Fyc, hoặc Fn = Cb Rb Rh ≤ ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ 2 t b r L E86,9 Rb Rh Fyc Trong đó: Cb = 2,3 P P 0,3 P P 1,051,75 2 h l h l ≤⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛− 9. Sức kháng uốn của bản cánh chịu nén của mặt cắt không liên hợp có mặt cắt mảnh (A6.10.4.2.6) Tr−ờng hợp có STC dọc, hoặc yc b w c F E λ t 2D ≤ Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 6 yh 2 bycb yc hbn MRL d9,87 I J0,772 L I R3,14ECM ≤⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛= Tr−ờng hợp không có STC dọc thì: Mn = Cb Rb Rh My ≤⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − −− pr pb LL LL 0,51 Rb Rh My, hoặc Mn = Cb Rb Rh ≤⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ 2 b ry L L 2 M Rb Rh My Trong đó: J = ∑+ 3tb3Dt 3 ff 3 w Lp = yc , t F E 1,76r 10. Yêu cầu mỏi đối với vách đứng chịu uốn (A6.10.6.3) - Nếu yww c F E5,70 t 2D ≤ , thì fcf ≤ RhFyc - Nếu không, thì 2 c w cr 2D t32,5Ef ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛≤ 11. Yêu cầu mỏi đối với vách đứng chịu cắt (A6.10.6.4) vcf ≤ 0,58 C Fyw 12. Trạng thái giới hạn mỏi (A6.6) - Công thức tổng quát: (ΔF)n ≥ γ (Δf), trong đó: ( ) ( )TH3 1 n ΔF2 1 N A ΔF ≥⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= N = (100năm)(365ngμy) n (ADTTSL) ADTTSl = p.ADTT ADTT = ktruck.ADT.nL Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 7 Tỷ lệ xe tải trong một lμn đơn, p (A3.6.1.4.2-1) Số lμn xe tải p 1 1,00 2 0,85 ≥ 3 0,80 Tỷ lệ xe tải trong luồng giao thông, ktruck (C3.6.1.4.2-1) Cấp đ−ờng ktruck Đ−ờng nông thôn liên tỉnh 0,20 Đ−ờng đô thị liên tỉnh 0,15 Đ−ờng nông thôn khác 0,15 Đ−ờng đô thị khác 0,10 Số chu kỳ ứng suất của một l−ợt xe tải, n (A6.6.1.2.5-2) Chiều dμi nhịp Các cấu kiện dọc > 12000mm ≤ 12000mm Dầm giản đơn 1,0 2,0 Dầm liên tục - Gần trụ giữa - Chỗ khác 1,5 1,0 2,0 2,0 Dầm hẫng 5,0 Giμn 1,0 Khoảng cách > 6000mm ≤ 6000mm Cấu kiện ngang 1,0 2,0 Hệ số cấu tạo vμ giới hạn mỏi (A6.6.1.2.5-1, A6.6.1.2.5-3) Loại chi tiết Hệ số cấu tạo A.1011 (MPa3) Giới hạn mỏi (ΔF)TH (MPa) A 82,0 165 A 39,3 110 B 20,0 82,7 C 14,4 69,0 C 14,4 82,7 D 7,21 48,3 E 3,61 31,0 E 1,28 17,9 Bu lông A325M kéo dọc trục 5,61 214 Bu lông A490M kéo dọc trục 10,3 262 Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 8 Ch−ơng 6. Tiết diện I chịu cắt 1. Sức kháng cắt danh định của các bản bụng không đ−ợc tăng c−ờng (A6.10.7.2) - Nếu yww F E2,46 t D ≤ , thì: Vn = Vp = 0,58FywDtw - Nếu ywwyw F E0,37 t D F E2,46 ≤< , thì: yw2wn EF1,48tV = - Nếu yww F E0,37 t D > , thì: D E4,55tV 3 w n = 2. Sức kháng cắt danh định của các bản bụng đ−ợc tăng c−ờng (A6.10.7.3.) a) Yêu cầu bốc xếp (A6.10.7.3.2) - Khoảng cách giữa các STC đứng khi không có STC dọc, phải thoả mãn điều kiện sau: 2 w 0 D/t 260Dd ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛≤ b) Đối với các mặt cắt thuần nhất (A6.10.7.3.3) - Các khoang trong của các mặt cắt đặc chắc ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+ −+= 2 0 pn D d1 C)0,87(1CVV , hoặc p2 0 pn CV D d1 C)0,87(1CRVV ≥ ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+ −+= Trong đó: 1 M0,75M MM0,40,6R yfr ur ≤ ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − −+= ϕ C = Tỷ số của ứng suất oằn cắt vμ c−ờng độ chảy cắt, ta có C đ−ợc xác định nh− sau: (A6.10.7.3.3a) - Nếu yww F Ek1,10 t D ≤ , thì C = 1,0 Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 9 - Nếu ywwyw F Ek1,38 t D F Ek1,10 ≤≤ , thì yw w F Ek t D 1,10C = - Nếu yww F Ek1,38 t D > , thì ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛= yw2 w F Ek t D 1,52C Trong đó: 2 0 D d 55k ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+= - Các khoang trong của các mặt cắt không đặc chắc ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+ −+= 2 0 pn D d1 C)0,87(1CVV , hoặc p2 0 pn CV D d1 C)0,87(1CRVV ≥ ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+ −+= Trong đó: 1 F0,75F fF0,40,6R yfr ur ≤ ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − −+= ϕ Ch−ơng 7. neo chống cắt 1. B−ớc của neo chống cắt khi tính theo TTGH mỏi (A6.10.7.4.1b) QV InZp sr r≤ 2. Sức kháng mỏi của neo chống cắt trong mặt cắt liên hợp (A6.10.7.4.2) 2 38,0d αdZ 2 2 r ≥= , với α = 238 - 29,5 logN 3. Lực cắt nằm ngang danh định (A6.10.7.4.4b) - Tổng lực cắt nằm danh định, ở giữa điểm mô men d−ơng lớn nhất vμ mỗi điểm kề mô men bằng 0,0 phải lμ giá trị nhở hơn của: Vh = 0,85 fc b ts, hoặc Vh = Fyw D tw + Fyt bt tt + Fyc bc tc = Fy As Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 10 4. Sức kháng cắt danh định của neo ở TTGHCĐ (A6.10.7.4.4c) uscccscn FAEf'0,5AQ ≤= Ch−ơng 8. S−ờn tăng c−ờng 1. S−ờn tăng c−ờng đứng trung gian - Yêu cầu về độ mảnh (A6.10.8.1.2) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≤≤ ≤≤+ ppf ys pp 16,0tb0,25b F E0,48tb 30 d50 - Yêu cầu về độ cứng (A6.10.8.1.3) It ≥ d0tw3J , với 0,52,0 d D 2,5J 2 0 p ≥−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛= - Yêu cầu về diện tích hay c−ờng độ (A6.10.8.1.4) ( ) ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −−≥ ys yw2 w r u ws F F 18t V VC10,15BDtA 2. S−ờn tăng c−ờng gối - Yêu cầu về độ mảnh (A6.10.8.2.2) ys pp F E0,48tb ≤ - Yêu cầu về sức kháng tựa (A6.10.8.2.3) BBr = ϕbApuFys - Yêu cầu về sức kháng nén dọc trục (A6.10.8.2.4) sy λ n AF0,66P = hoặc λ A0,88F P syn = , trong đó E F πr KL λ y 2 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 11 Phụ luc 1. Hệ số sức kháng đối với TTGH c−ờng độ (A6.5.4.2) - Đối với uốn ..................................................................................................................................ϕf = 1,00 - Đối với cắt .................................................................................................................................. ϕv = 1,00 - Đối với nén dọc trục, chỉ cho thép.............................................................................................. ϕc = 0,90 - Đối với nén dọc trục, liên hợp..................................................................................................... ϕc = 0,90 - Đối với kéo, đứt trong mặt cắt thực............................................................................................. ϕu = 0,80 - Đối với kéo, chảy trong mặt cắt nguyên .................................................................................... ϕy = 0,95 - Đối với ép mặt tựa trên các chốt, các lỗ doa, khoan hoặc bắt bulông vμ các bề mặt cán.......... ϕb = 1,00 - Đối với các bulông ép mặt trên vật liệu ..................................................................................... ϕbb = 0,80 - Đối với các neo chịu cắt ............................................................................................................ ϕsc = 0,85 - Đối với các bulông A325M vμ A490M chịu kéo...........................................................................ϕt = 0,80 - Đối với các bulông A307 chịu kéo...............................................................................................ϕt = 0,80 - Đối với các bulông chịu cắt ........................................................................................................ ϕs = 0,65 - Đối với các bulông A325M vμ A490M chịu cắt........................................................................... ϕs = 0,80 - Đối với cắt khối.......................................................................................................................... ϕbs = 0,80 - Đối với kim loại hμn trong các đ−ờng hμn ngấu hoμn toμn: + Cắt trên diện tích hữu hiệu .................................................................................................ϕe1 = 0,85 + Kéo hoặc nén trực giao với diện tích hữu hiệu ...................................................... ϕ = ϕ kim loại nền + Kéo hoặc nén song song với trục của đ−ờng hμn................................................. ϕ = ϕ kim loại nền - Đối với kim loại hμn trong các đ−ờng hμn ngấu cục bộ: + Cắt song song với trục của đ−ờng hμn .............................................................................. ϕe2 = 0,80 + Kéo hoặc nén song song với trục của đ−ờng hμn................................................. ϕ = ϕ kim loại nền + Nén trực giao với diện tích hữu hiệu...................................................................... ϕ = ϕ kim loại nền + Kéo trực giao với diện tích hữu hiệu ................................................................................... ϕe1 = 0,80 - Đối với kim loại hμn trong các mối hμn: + Kéo hoặc nén song song với trục của đ−ờng hμn.................................................. ϕ = ϕkim loại nền + Cắt trong chiều cao tính toán của kim loại hμn .................................................................. ϕe2 = 0,80 - Đối với sức kháng trong khi đóng cọc ....................................................................................... ϕe1 = 1,00 Bộ môn Kết cấu L−u hμnh nội bộ 12 Phụ lục 2. Sơ đồ trình tự kiểm tra tiết diện dầm lμ đặc chắc, không đặc chắc hay mảnh Chiều sâu không ổ Điều 6.10.4.1.2 ycw cp F E3,76 t 2D ≤+ Điều 6.10.4.1.3 (*) Điều 6.10.4.1.6a ( *) Điều 6.10.4.1.7 ( *) Tiết diện đặc chắc + + + + ycw cp F E3,76)75,0( t 2D ≤ vμ ycf f F E0,382 2t b ≤ ycf f F E0,382)75.0( 2t b ≤ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛−≤ yc y p 1 b F Er M M0,07590,124L - - Điều 6.10.4.1.6b (*) ycf f w cp F E6,25 2t b9,35 t 2D ≤⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛+ + Điều 6.10.4.1.4 (*) w c c f f t 2Df E1,38 2t b ≤ (Khi không có STC dọc) - - - Điều 6.10.4.1.9 ( *) Tiết diện không đặc chắc yc tPb F E1,76rLL =≤ + + Tiết diện mảnh - - Tiết diện không tốt, phải chọn lại tiết diện. Ghi chú: Tất cả các mặt cắt đều phải thoả mãn các giới hạn về tỷ lệ mặt cắt của điều A6.10.2; (*) = Đối với mặt cắt liên hợp chịu uốn d−ơng, các điều nμy đ−ợc xem nh− tự động thoả mãn; (+) = Đúng; (-) = Không đúng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhe_thong_mot_so_cong_thuc_bang_tra_mon_hoc_ket_cau_thep.pdf