Giới thiệu chung về router

Giới THIỆU CHUNG VỀ ROUTER 1.1. NHIỆM VỤ 1.2. PHÂN LOẠI ii. CẤU TẠO ROUTER VÀ CÁC KẾT NỐI 1.1. CÁC THÀNH PHẦN BÊN TRONG ROUTER 1.2. CÁC LOẠI KẾT NỐI BÊN NGOÀI CỦA ROUTER iii. THUẬT TOÁN TÌM ĐƯỜNG ĐI CỦA GÓI TIN 1.1. ĐỊNH TUYẾN TĨNH 1.2. ĐỊNH TUYẾN ĐỘNG 1.2.1. Giao thức định tuyến vecto khoảng cách (sư dụng thuật toán bellman) 1.2.2. Giao thức trạng thái liên kết (sử dụng thuật toán Dijkstra)

pdf16 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giới thiệu chung về router, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i. GI I THI U CHUNG V ROUTERỚ Ệ Ề 1.1. NHI M VỆ Ụ 1.2. PHÂN LO IẠ ii. C U T O ROUTER VÀ CÁC K T N IẤ Ạ Ế Ố 1.1. CÁC THÀNH PH N BÊN TRONG ROUTERẦ 1.2. CÁC LO I K T N I BÊN NGOÀI C A ROUTERẠ Ế Ố Ủ iii. THU T TOÁN TÌM Đ NG ĐI C A GÓI TIN Ậ ƯỜ Ủ 1.1. Đ NH TUY N TĨNHỊ Ế 1.2. Đ NH TUY N Đ NGỊ Ế Ộ 1.2.1. Giao th c đ nh tuy n vecto kho ng cách (s d ng thu t toánứ ị ế ả ư ụ ậ bellman) 1.2.2. Giao th c tr ng thái liên k t (s d ng thu t toán Dijkstra)ứ ạ ế ử ụ ậ iv. SO SÁNH 1.1. Đ NH TRUY N Đ NG VÀ Đ NH TRUY N TĨNHỊ Ế Ộ Ị Ế 1.2. VECTOR KHO NG CÁCH VÀ TR NG THÁI Đ NG LIÊN K TẢ Ạ ƯỜ Ế PH N 1: GI I THI U CHUNG V ROUTERẦ Ớ Ệ Ề I. NHI M VỆ Ụ Router là thi t b m ng ho t đ ng t ng th 3 c a mô hình OSI-t ng network.ế ị ạ ạ ộ ở ầ ứ ủ ầ Router đ c ch t o v i hai m c đích chính:ượ ế ạ ớ ụ - Phân cách các m ng máy tính thành các múi (ạ segment) riêng bi t đ gi m hi nệ ể ả ệ t ng đ ng đ hay th c hi n ch c năng b o m t.ượ ụ ộ ự ệ ứ ả ậ - K t n i các m ng máy tính hay k t n i các user v i m ng máy tính các kho ngế ố ạ ế ố ớ ạ ở ả cách xa v i nhau thông qua các đ ng truy n thông.ớ ườ ề Cùng v i s phát tri n c a switch, ch c năng đ u tiên c a router ngày nay đã đ cớ ự ể ủ ứ ầ ủ ượ switch đ m nh n m t cách hi u qu . Router ch còn ph i đ m nh n vi c th c hi n cácả ậ ộ ệ ả ỉ ả ả ậ ệ ự ệ k t n i truy c p t xa (ế ố ậ ừ remote access) hay các k t n i WAN cho h th ng m ng LAN.ế ố ệ ố ạ Do ho t đ ng t ng th 3 c a mô hình OSI, router s hi u đ c các giao th cạ ộ ở ầ ứ ủ ẽ ể ượ ứ (protocol) và quy t đ nh ph ng th c truy n d li u. Các đ a ch mà router hi u là cácế ị ươ ứ ề ữ ệ ị ỉ ể đ a ch “gi ” đ c quy đ nh b i các giao th c ị ỉ ả ượ ị ở ứ (protocol). Ví d nh đ a ch IP đ i v iụ ư ị ỉ ố ớ protocol TCP/IP, đ a ch IPX đ i v i protocol IPX… ị ỉ ố ớ Do đó tùy theo c u hình, router quy t đ nh ph ng th c và đích đ n c a vi cấ ế ị ươ ứ ế ủ ệ chuy n các gói (ể packet) t n i này sang n i khác. M t cách t ng quát router s chuy nừ ơ ơ ộ ổ ẽ ể packet theo các b c sau:ướ - Đ c packet.ọ - G b d ng format quy đ nh b i protocol c a n i g i.ỡ ỏ ạ ị ở ủ ơ ử - Thay th ph n g b đó b ng d ng format c a protocol c a đích đ n.ế ầ ỡ ỏ ằ ạ ủ ủ ế - C p nh t thông tin v vi c chuy n d li u: đ a ch , tr ng thái c a n i g i, n iậ ậ ề ệ ể ữ ệ ị ỉ ạ ủ ơ ử ơ nh n.ậ - G i packet đ n n i nh n qua đ ng truy n t i u nh t.ử ế ơ ậ ườ ề ố ư ấ II. PHÂN LO IẠ Router có nhi u cách phân lo i khác nhau Tuy nhiên ng i ta th ng có hai cáchề ạ ườ ườ phân lo i ch y u sau:ạ ủ ế - D a theo công d ng c a Router: theo cách phân lo i này ng i ta chia routerự ụ ủ ạ ườ thành remote access router, ISDN router, Serial router, router/hub… - D a theo c u trúc c a router: router c u hình c đ nh (ự ấ ủ ấ ố ị fixed configuration router), modular router. Tuy nhiên không có s phân lo i rõ ràng router: m i m t hãng s n xu tự ạ ỗ ộ ả ấ có th có các tên g i khác nhau, cách phân lo i khác nhau.ể ọ ạ PH N 2: C U T O ROUTER VÀ CÁC K T N IẦ Ấ Ạ Ế Ố I. CÁC THÀNH PH N BÊN TRONG ROUTERẦ C u trúc chính xác c a router r t khác nhau tuỳ theo t ng phiên b n router. Trongấ ủ ấ ừ ả ph n này ch gi i thi u v các thành ph n c b n c a router.ầ ỉ ớ ệ ề ầ ơ ả ủ 1. CPU – Đ n v x lý trung tâm: ơ ị ử Th c thi các câu l nh c a h đi u hành đ th c hi n các nhi m v sau: kh i đ ngự ệ ủ ệ ề ể ự ệ ệ ụ ở ộ h th ng, đ nh tuy n, đi u khi n các c ng giao ti p m ng. CPU là m t b giao ti pệ ố ị ế ề ể ổ ế ạ ộ ộ ế m ng. CPU là m t b vi x lý. Trong các router l n có th có nhi u CPU.ạ ộ ộ ử ớ ể ề 2. RAM: Đ c s d ng đ l u b ng đ nh tuy n, cung c p b nh cho chuy n m ch nhanh,ượ ử ụ ể ư ả ị ế ấ ộ ớ ể ạ ch y t p tin c u hình và cung c p hàng đ i cho các gói d li u. Trong đa s router, hạ ậ ấ ấ ợ ữ ệ ố ệ đi u hành Cisco IOS (ề Internetwork Operating System) ch y trên RAM. RAM th ngạ ườ đ c chia thành hai ph n: ph n b nh x lý chính và ph n b nh chia s xu t/nh p.ượ ầ ầ ộ ớ ử ầ ộ ớ ẻ ấ ậ Ph n b nh chia s xu t/nh p đ c chia cho các c ng giao ti p làm n i l u tr t mầ ộ ớ ẻ ấ ậ ượ ổ ế ơ ư ữ ạ các gói d li u.Toàn b n i dung trên RAM s b xoá khi t t đi n. Thông th ng, RAMữ ệ ộ ộ ẽ ị ắ ệ ườ trên router là lo i RAM đ ng (ạ ộ DRAM – Dynamic RAM) và có th nâng thêm RAM b ngể ằ cách g n thêm DIMM (ắ Dual In-Line Memory Module). 3. Flash: B nh Flash đ c s d ng đ l u toàn b ph n m m h đi u hành Cisco IOS.ộ ớ ượ ử ụ ể ư ộ ầ ề ệ ề M c đ nh là router tìm IOS c a nó trong flash. B n có th nâng c p h đi u hành b ngặ ị ủ ạ ể ấ ệ ề ằ cách chép phiên b n m i h n vào flash. Ph n m m IOS có th d i d ng nén ho cả ớ ơ ầ ề ể ở ướ ạ ặ không nén. Đ i v i h u h t các router, IOS đ c chép lên RAM trong quá trình kh iố ớ ầ ế ượ ở đ ng router. Còn có m t s router thì IOS có th ch y tr c ti p trên flash mà không c nộ ộ ố ể ạ ự ế ầ chép lên RAM. B n có th g n thêm ho c thay th các thanh SIMM hay card PCMCIAạ ể ắ ặ ế đ nâng dung l ng flash.ể ượ 4. NVRAM (Non-volative Random-access Memory): Là b nh RAM không b m t thông tin, đ c s d ng đ l u t p tin c u hình.ộ ớ ị ấ ượ ử ụ ể ư ậ ấ Trong m t s thi t b có NVRAM và flash riêng, NVRAM đ c th c thi nh flash.ộ ố ế ị ượ ự ờ Trong m t s thi t b , flash và NVRAM là cùng m t b nh . Trong c hai tr ng h p,ộ ố ế ị ộ ộ ớ ả ườ ợ n i dung c a NVRAM v n đ c l u gi khi t t đi n.ộ ủ ẫ ượ ư ữ ắ ệ 5. Bus: Ph n l n các router đ u có bus h th ng và CPU bus. Bus h th ng đ c s d ngầ ớ ề ệ ố ệ ố ượ ử ụ đ thông tin liên l c gi a CPU v i các c ng giao ti p và các khe m r ng. Lo i bus nàyể ạ ữ ớ ổ ế ở ộ ạ v n chuy n d li u và các câu l nh đi và đ n các đ a ch c a ô nh t ng ng.ậ ể ữ ệ ệ ế ị ỉ ủ ớ ươ ứ 6. ROM (Read Only Memory): Là n i l u đo n mã c a ch ng trình ki m tra khi kh i đ ng. Nhi m v chính c aơ ư ạ ủ ươ ể ở ộ ệ ụ ủ ROM là ki m tra ph n c ng c a router khi kh i đ ng, sau đó chép ph n m m Cisco IOSể ầ ứ ủ ở ộ ầ ề t flash vào RAM. M t s router có th có phiên b n IOS cũ dùng làm ngu n kh i đ ngừ ộ ố ể ả ồ ở ộ d phòng. N i dung trong ROM không th xoá đ c. Ta ch có th nâng c p ROM b ngự ộ ể ượ ỉ ể ấ ằ cách thay chip ROM m i.ớ II. CÁC LO I K T N I NGOÀI C A ROUTERẠ Ế Ố Ủ Router có ba lo i k t n i c b n là: c ng LAN, WAN và c ng qu n lý router. ạ ế ố ơ ả ổ ổ ả C ng giao ti p LAN cho phép router k t n i vào môi tr ng m ng c c b LAN.ổ ế ế ố ườ ạ ụ ộ Thông th ng, c ng giao ti p LAN là c ng Ethernet. Ngoài ra cũng có c ng Token Ringườ ổ ế ổ ổ và ATM (Asynchronous Tranfer Mode). K t n i m ng WAN cung c p k t n i thông qua các nhà cung c p d ch v đ n cácế ố ạ ấ ế ố ấ ị ụ ế chi nhánh xa ho c k t n i vào Internet. Lo i k t n i này có th là n i ti p hay b t kỳở ặ ế ố ạ ế ố ể ố ế ấ lo i giao ti p WAN, b n c n ph i có thêm m t thi t b ngo i vi nh CSU ch ng h nạ ế ạ ầ ả ộ ế ị ạ ư ẳ ạ đ n i router đ n nhà cung câp d ch v . Đ i v i m t s lo i giao ti p WAN khác thìể ố ế ị ụ ố ớ ộ ố ạ ế b n có th k t n i tr c ti p router c a mình đ n nhà cung c p d ch v .ạ ể ế ố ự ế ủ ế ấ ị ụ Ch c năng c a port qu n lý hoàn toàn khác v i hai lo i trên k t n i LAN, WAN đứ ủ ả ớ ạ ế ố ể k t n i router và m ng đ router nh n và phát các gói d li u. Trong khi đó, port qu nế ố ạ ể ậ ữ ệ ả lý cung c p cho b n m t k t n i d ng văn b n đ b n có th c u hình ho c x lý trênấ ạ ộ ế ố ạ ả ể ạ ể ấ ặ ử router. C ng qu n lý th ng là c ng console ho c c ng AUX (ổ ả ườ ổ ặ ổ Auxilliary). Đây là lo iạ c ng n i ti p b t đ ng b EIA-232. Các c ng này k t n i vào c ng COM trên máy tính.ổ ố ế ấ ồ ộ ổ ế ố ổ Trên máy tính, chúng ta s d ng ch ng trình mô ph ng thi t b đ u cu i đ thi t l pử ụ ươ ỏ ế ị ầ ố ể ế ậ phiên k t n i d ng văn b n vào router. Thông qua ki u k t n i này, ng i qu n trế ố ạ ả ể ế ố ườ ả ị m ng có th qu n lý thi t b c a mình.ạ ể ả ế ị ủ III. NGUYÊN T C HO T Đ NG C A ROUTERẮ Ạ Ộ Ủ Nh ta đã bi t t i t ng network c a mô hình OSI, chúng ta th ng s d ng các lo iư ế ạ ầ ủ ườ ử ụ ạ đ a ch mang tính ch t quy c nh IP, IPX… Các đ a ch này là các đ a ch có h ng,ị ỉ ấ ướ ư ị ỉ ị ỉ ướ nghĩa là chúng đ c phân thành hai ph n riêng bi t là ph n đ a ch network và ph n đ aượ ầ ệ ầ ị ỉ ầ ị ch host. Cách đánh s đ a ch nh v y nh m giúp cho vi c tìm ra các đ ng k t n i tỉ ố ị ỉ ư ậ ằ ệ ườ ế ố ừ h th ng m ng này sang h th ng m ng khác đ c d dàng h n. Các đ a ch này có thệ ố ạ ệ ố ạ ượ ễ ơ ị ỉ ể đ c thay đ i theo tùy ý ng i s d ng. Trên th c t , các card m ng ch có th k t n iượ ổ ườ ử ụ ự ế ạ ỉ ể ế ố v i nhau theo đ a ch MAC, đ a ch c đ nh và duy nh t c a ph n c ng. Do v y ta ph iớ ị ỉ ị ỉ ố ị ấ ủ ầ ứ ậ ả có m t ph ng pháp đ chuy n đ i các d ng đ a ch này qua l i v i nhau. T đó ta cóộ ươ ể ể ổ ạ ị ỉ ạ ớ ừ giao th c phân gi i đ a ch : Address Resolution Protocol (ARP).ứ ả ị ỉ ARP là m t protocol d a trên nguyên t c: khi m t thi t b m ng mu n bi t đ a chộ ự ắ ộ ế ị ạ ố ế ị ỉ MAC c a m t thi t b m ng nào đó mà nó đã bi t đ a ch t ng network (IP, IPX...) nóủ ộ ế ị ạ ế ị ỉ ở ầ s g i m t ARP request bao g m đ a ch MAC address c a nó và đ a ch IP c a thi t bẽ ử ộ ồ ị ỉ ủ ị ỉ ủ ế ị mà nó c n bi t MAC address trên to n b m t mi n broadcast. M i m t thi t b nh nầ ế ạ ộ ộ ề ỗ ộ ế ị ậ đ c request này s so sánh đ a ch IP trong request v i đ a ch t ng network c a mình.ượ ẽ ị ỉ ớ ị ỉ ầ ủ N u trùng đ a ch thì thi t b đó ph i g i ng c l i cho thi t b g i ARP request m tế ị ỉ ế ị ả ử ượ ạ ế ị ử ộ packet (trong đó có ch a đ a ch MAC c a mình). ữ ị ỉ ủ Trong m t h th ng m ng đ n gi n, ví d nh máy A mu n g i packet đ n máy Bộ ệ ố ạ ơ ả ụ ư ố ử ế và nó ch bi t đ c đ a ch IP c a máy B. Khi đó máy A s ph i g i m t ARP broadcastỉ ế ượ ị ỉ ủ ẽ ả ử ộ cho toàn m ng đ h i xem "đ a ch MAC c a máy có đ a ch IP này là gì?" Khi máy Bạ ể ỏ ị ỉ ủ ị ỉ nh n đ c broadcast này, nó s so sánh đ a ch IP trong packet này v i đ a ch IP c a nó.ậ ượ ẽ ị ỉ ớ ị ỉ ủ Nh n th y đ a ch đó là đ a ch c a mình, máy B s g i l i m t packet cho máy B trongậ ấ ị ỉ ị ỉ ủ ẽ ử ạ ộ đó có ch a đ a ch MAC c a B. Sau đó máy A m i b t đ u truy n packet cho B.ứ ị ỉ ủ ớ ắ ầ ề Trong m t môi tr ng ph c t p h n: hai h th ng m ng g n v i nhau thông quaộ ườ ứ ạ ơ ệ ố ạ ắ ớ m t router C. Máy A thu c m ng A mu n g i packet đ n máy B thu c m ng B. Do cácộ ộ ạ ố ử ế ộ ạ broadcast không th truy n qua router nên khi đó máy A s xem router C nh m t c uể ề ẽ ư ộ ầ n i đ truy n d li u. Tr c đó, máy A s bi t đ c đ a ch IP c a router C (port X) vàố ể ề ữ ệ ướ ẽ ế ượ ị ỉ ủ bi t đ c r ng đ truy n packet t i B ph i đi qua C. T t c các thông tin nh v sế ượ ằ ể ề ớ ả ấ ả ư ậ ẽ đ c ch a trong m t b ng g i là b ng routing (routing table). B ng routing table theo cượ ứ ộ ả ọ ả ả ơ ch này đ c l u gi trong m i máy. Routing table ch a thông tin v các gateway đế ượ ư ữ ỗ ứ ề ể truy c p vào m t h thông m ng nào đó. Ví d trong tr ng h p trên trong b ng s chậ ộ ệ ạ ụ ườ ợ ả ẽ ỉ ra r ng đ đi t i LAN B ph i qua port X c a router C. Routing table có ch a đ a ch IPằ ể ớ ả ủ ứ ị ỉ c a port X. Quá trình truy n d li u theo t ng b c sau:ủ ề ữ ệ ừ ướ - Máy A g i m t ARP request (broadcast) đ tìm đ a ch MAC c a port X.ử ộ ể ị ỉ ủ - Router C tr l i, cung c p cho máy A đ a ch MAC c a port X.ả ờ ấ ị ỉ ủ - Máy A truy n packet đ n port X c a router.ề ế ủ - Router nh n đ c packet t máy A, chuy n packet ra port Y c a router. Trongậ ượ ừ ể ủ packet có ch a đ a ch IP c a máy B.ứ ị ỉ ủ - Router s g i ARP request đ tìm đ a ch MAC c a máy B.ẽ ử ể ị ỉ ủ - Máy B s tr l i cho router bi t đ a ch MAC c a mình.ẽ ả ờ ế ị ỉ ủ - Sau khi nh n đ c đ a ch MAC c a máy B, router C g i packet c a A đ n B.ậ ượ ị ỉ ủ ử ủ ế PH N 3: THU T TOÁN TÌM Đ NG C A GÓI TINẦ Ậ ƯỜ Ủ I. Đ NH TUY NỊ Ế Đ nh tuy n đ n gi n ch là tìm đ ng đi t m ng này đ n m ng khác. Thông tin vị ế ơ ả ỉ ườ ừ ạ ế ạ ề nh ng con đ ng này có th là đ c c p nh t t đ ng t các router khác ho c là doữ ườ ể ượ ậ ậ ự ộ ừ ặ ng i qu n tr m ng ch đ nh cho router. Ph n này s gi i thi u các khái ni m v đ nhườ ả ị ạ ỉ ị ầ ẽ ớ ệ ệ ề ị tuy n đ ng, các lo i giao th đ nh tuy n đ ng và phân tích m i lo i m t giao th c tiêuế ộ ạ ứ ị ế ộ ỗ ạ ộ ứ bi u.ể Ng i qu n tr m ng khi ch n l a m t giao th c đ nh tuy n đ ng c n cân nh cườ ả ị ạ ọ ự ộ ứ ị ế ộ ầ ắ m t s y u t nh : đ l n c a h th ng m ng, băng thông các đ ng truy n, kh năngộ ố ế ố ư ộ ớ ủ ệ ố ạ ườ ề ả c a router, lo i router và phiên b n router, các giao th c đang ch y trong h th ngủ ạ ả ứ ạ ệ ố m ng. Ph n này mô t chi ti t v s khác nhau gi a các giao th c đ nh tuy n đ giúpạ ầ ả ế ề ự ữ ứ ị ế ể cho nhà qu n tr m ng trong vi c ch n l a m t giao th c đ nh tuy n.ả ị ạ ệ ọ ự ộ ứ ị ế II. CÁC GIAO TH C Đ NH THUY NỨ Ị Ế II.1. Đ NH TUY N TĨNHỊ Ế Đ nh tuy n là quá trình mà router th c hi n đ chuy n gói d li u t i m ng đích.ị ế ự ệ ể ể ữ ệ ớ ạ T t c các router d c theo đ ng đi đ u d a vào đ a ch IP đích c a gói d li u đấ ả ọ ườ ề ự ị ỉ ủ ữ ệ ể chuy n gói theo đúng h ng đ n đích cu i cùng. Đ th c hi n đ c đi u này, routerể ướ ế ố ể ự ệ ượ ề ph i h c thông tin v đ ng đi t i các m ng khác. N u router ch y đ nh tuy n đ ng thìả ọ ề ườ ớ ạ ế ạ ị ế ộ router t đ ng h c nh ng thông tin này t các router khác. Còn n u router ch y đ nhự ộ ọ ữ ừ ế ạ ị tuy n tĩnh thì ng i qu n tr m ng ph i c u hình các thông tin đ n các m ng khác choế ườ ả ị ạ ả ấ ế ạ router. Đ i v i đ nh tuy n tĩnh ,các thông tin v đ ng đi ph i do ng i qu n tr m ngố ớ ị ế ề ườ ả ườ ả ị ạ nh p cho router. ậ Khi c u trúc m ng có b t kỳ thay đ i nào thì chính ng i qu n tr m ng ph i xoáấ ạ ấ ổ ườ ả ị ạ ả ho c thêm các thông tin v đ ng đi cho router. Nh ng lo i đ ng đi nh v y g i làặ ề ườ ữ ạ ườ ư ậ ọ đ ng đi c đ nh. Đ i v i h th ng m ng l n thì công vi c b o trì m ng đ nh tuy nườ ố ị ố ớ ệ ố ạ ớ ệ ả ạ ị ế cho router nh trên t n r t nhi u th i gian. Còn đ i v i h th ng m ng nh , ít có thayư ố ấ ề ờ ố ớ ệ ố ạ ỏ đ i thì công vi c này đ m t công h n. Chính vì đ nh tuy n tĩnh đòi h i ng i qu n trổ ệ ỡ ấ ơ ị ế ỏ ườ ả ị m ng ph i c u hình m i thông tin v đ ng đi cho router nên nó không có đ c tínhạ ả ấ ọ ề ườ ượ linh ho t nh đ nh tuy n đ ng. Trong nh ng h th ng m ng l n, đ nh tuy n tĩnhạ ư ị ế ộ ữ ệ ố ạ ớ ị ế th ng đ c s d ng k t h p v i giao th c đ nh tuy n đ ng cho m t s m c đích đ cườ ượ ử ụ ế ợ ớ ứ ị ế ộ ộ ố ụ ặ bi t.ệ II.2. Đ NH TUY N Đ NGỊ Ế Ộ Giao th c đ nh tuy n đ ng không ch th c hi n ch c năng t tìm đ ng và c pứ ị ế ộ ỉ ự ệ ứ ự ườ ậ nh t b ng đ nh tuy n, nó còn có th xác đ nh tuy n đ ng đi t t nh t thay th khiậ ả ị ế ể ị ế ườ ố ấ ế tuy n đ ng đi t t nh t không th s d ng đ c. Kh năng thích ng nhanh v i sế ườ ố ấ ể ử ụ ượ ả ứ ớ ự thay đ i m ng là l i th rõ r t nh t c a giao th c đ nh tuy n đ ng so v i giao th c đ nhổ ạ ợ ế ệ ấ ủ ứ ị ế ộ ớ ứ ị tuy n tĩnh.ế II.2.1. Giao th c đ nh tuy n vector kho ng cách (ứ ị ế ả Distance vector routing protocols). H u h t các giao th c đ nh tuy n đ ng đ u thu c 1 trong 2 lo i : distance vector vàầ ế ứ ị ế ộ ề ộ ạ link-state. H u h t các gi i thu t c a giao th c đ nh tuy n đ ng distance vector là ph cầ ế ả ậ ủ ứ ị ế ộ ụ thu c vào công trình nghiên c u c a Bellman, Ford, Fulkerson, và vì lý do đó chúngộ ứ ủ th ng đ c g i là gi i thu t Bellman Ford ho c Ford Fulkerson. L u ý có 1 tr ngườ ượ ọ ả ậ ặ ư ườ h p đ c bi t là giao th c EIGRP, d a trên gi i thu t đ c phát tri n b i Garcia Lunaợ ặ ệ ứ ự ả ậ ượ ể ở Aceves.Cái tên vector kho ng cách (ả distance vector) b t ngu n t b n ch t c a lo i giaoắ ồ ừ ả ấ ủ ạ th c này, trong đó các tuy n đ ng đ c qu ng bá d i d ng vector bao g m c pứ ế ườ ượ ả ướ ạ ồ ặ thông s (kho ng cách, h ng) trong đó kho ng cách đ c tính b ng thông s (ố ả ướ ả ượ ằ ố Metric: Khi có nhi u tuy n đ ng đ đi đ n cùng m t m ng đích, Router ph i có m t c chề ế ườ ể ế ộ ạ ả ộ ơ ế đ tính toán và tìm ra con đ ng t t nh t. Metric là m t bi n s đ c gán cho cácể ườ ố ấ ộ ế ố ượ routes, nó có ý nghĩa x p h ng các routes t t t nh t đ n d nh t. Chúng ta quay l i víế ạ ừ ố ấ ế ở ấ ạ d trên đ gi i thích s c n thi t c a Metricsụ ể ả ự ầ ế ủ ) và h ng đ c đ nh nghĩa b i next-hopướ ượ ị ở router (Đ a ch next hop là đ a ch c ng c a router k ti p và hop là đi m ị ỉ ị ỉ ỗ ủ ế ế ể ).. Ví d , ta cóụ th nói “M ng đích A cách đây 5 hop và có đi theo h ng c a next-hop router X”.ể ạ ướ ủ M i router h c các tuy n đ ng t cách nhìn c a nh ng router hàng xóm và sau đóỗ ọ ế ườ ừ ủ ữ đ n l t nó l i qu ng bá các tuy n đ ng t cách nhìn c a mình. B i vì m i router phế ượ ạ ả ế ườ ừ ủ ở ỗ ụ thu c vào nh ng router hàng xóm đ l y thông tin, trong khi đó nh ng router hàng xómộ ữ ể ấ ữ cũng ph thu c vào router hàng xóm c a nó đ l y thông tin.ụ ộ ủ ể ấ Theo thu t toán này, các router s trao đ i b ng đ nh tuy n v i nhau theo đ nh kỳ.ậ ẽ ổ ả ị ế ớ ị Do v y, lo i đ nh tuy n này ch đ n gi n là m i router ch trao đ i b ng đ nh tuy n v iậ ạ ị ế ỉ ơ ả ỗ ỉ ổ ả ị ế ớ các router láng gi ng c a mình. Khi nh n đ c b ng đ nh tuy n t router láng gi ng,ề ủ ậ ượ ả ị ế ừ ề router s l y con đ ng nào đ n m ng đích có chi phí th p nh t r i c ng thêm kho ngẽ ấ ườ ế ạ ấ ấ ồ ộ ả cách c a mình vào đó thành m t thông tin hoàn ch nh v con đ ng đ n m ng đích v iủ ộ ỉ ề ườ ế ạ ớ h ng đi, thông s đ ng đi t chính nó đ n đích r i đ a vào b ng đ nh tuy n đó g iướ ố ườ ừ ế ồ ư ả ị ế ử đi c p nh t ti p cho các router k c n khác.ậ ậ ế ế ậ Do đó đôi khi giao th c đ nh tuy n distance vector còn đ c g i là “routing byứ ị ế ượ ọ rumor” là “đ nh tuy n b ng tin đ n”.ị ế ằ ồ Các giao th c đ nh tuy n distance vector bao g m : RIP, IGRPứ ị ế ồ RIP(Routing Information Protocol) - Là giao th c đ nh tuy n theo vect kho ng cáchứ ị ế ơ ả - S d ng s l ng hop đ làm thông s ch n đ ng điử ụ ố ượ ể ố ọ ườ - N u s l ng hop đ t i đích l n h n 15 thì gói d li u s b hu bế ố ượ ể ớ ớ ơ ữ ệ ẽ ị ỷ ỏ - C p nh t theo đ nh kỳ m c đ nh là 30 giâyậ ậ ị ặ ị IGRP (Internet gateway routing Protocol)là giao th c đ c phát tri n đ c quy nứ ượ ể ộ ề b i Cisco .Sau đây là m t s đ c đi m m nh c a IGRP:ở ộ ố ặ ể ạ ủ - Là giao th c đ nh tuy n theo vect kho ng cáchứ ị ế ơ ả - S d ng băng thông ,t i ,đ tr và đ tin c y c a đ ng truy n làm thông s l aử ụ ả ộ ễ ộ ậ ủ ườ ề ố ự ch n đ ng điọ ườ - C p nh t theo đ nh kỳ m c đ nh là 90 giâyậ ậ ị ặ ị II.2.2. Giao th c đ nh tuy n đ ng liên k t (ứ ị ế ườ ế Link-State Routing Protocols). Thông tin có ích đ i v i distance vector gi ng nh m t t m bi n ch đ ng. Cònố ớ ố ư ộ ấ ể ỉ ườ thông tin đ c s d ng đ i v i link-state l i gi ng nh m t t m b n đ . M i router sượ ử ụ ố ớ ạ ố ư ộ ấ ả ồ ỗ ẽ g i gói thông tin t i t t c các router còn l i .Các gói này mang thông tin v các m ngử ớ ấ ả ạ ề ạ k t n i vào router .M i router thu th p các thông tin này t t t c các router khác đ xâyế ố ỗ ậ ừ ấ ả ể d ng m t b n đ c u trúc đ y đ c a h th ng m ng.T đó router t tính toán và ch nự ộ ả ồ ấ ầ ủ ủ ệ ố ạ ừ ự ọ đ ng đi t t nh t đ n m ng đích đ đ a lên b ng đ nh tuy n. Sau khi toàn b cácườ ố ấ ế ạ ể ư ả ị ế ộ router đã đ c h i t thì giao th c đ nh tuy n theo tr ng thái đ ng liên k t ch sượ ộ ụ ứ ị ế ạ ườ ế ỉ ử d ng gói thông tin nh đ c p nh t ,v s thay đ i c u trúc m ng ch không g i điụ ỏ ể ậ ậ ề ự ổ ấ ạ ứ ử toàn b b ng đ nh tuy n. Các góithông tin c p nh t này đ c truy n đi cho t t c routerộ ả ị ế ậ ậ ượ ề ấ ả khi có s thay đ i x y ra, do đó t c đ h i t nhanh.ự ổ ả ố ộ ộ ụ Giao th c link state, đôi lúc còn g iứ ọ là giao th c shortest path first “con đ ng ng n nh t đ u tiên” ho c distributed databaseứ ườ ắ ấ ầ ặ “ c s d li u phân tán”, đ c xây d ng d a trên m t gi i thu t n i ti ng _ gi i thu tơ ở ữ ệ ượ ự ự ộ ả ậ ổ ế ả ậ Dijkstra. Hình mô t ả Link-State Gi i thu t Dijkstraả ậ M t s giao th c link state là:ộ ố ứ OSPF (Open Shortest Path First) là giao th c đình tuy n theo tr ng thái đ ng liênứ ế ạ ườ k t. Sau đây là các đ c đi m chinhs c a OSPF :ế ặ ể ủ - Là giao th c đ nh tuy n theo tr ng thái đ ng liên k tứ ị ế ạ ườ ế - S d ng thu t toán ử ụ ậ Dijkstra đ tính toán ch n đ ng đi t t nh tể ọ ườ ố ấ - Ch c p nh t khi c u trúc m ng có s thay đ iỉ ậ ậ ấ ạ ự ổ PH N 4: SO SÁNHẦ I. Đ NH TUY N T NH VÀ Đ NH TUY N Đ NGỊ Ế Ỉ Ị Ế Ộ Static routing là c ch trong đó ng i qu n tr quy t đ nh, gán s n protocol cũngơ ế ườ ả ị ế ị ẵ nh đ a ch đích cho router: đ n m ng nào thì ph i truy n qua port nào, đ a ch là gì…ư ị ỉ ế ạ ả ề ị ỉ Các thông tin này ch a trong routing table và ch đ c c p nh t hay thay đ i b i ng iứ ỉ ượ ậ ậ ổ ở ườ qu n tr .ả ị Static routing thích h p cho các h th ng đ n gi n, có k t n i đ n gi a hai router,ợ ệ ố ơ ả ế ố ơ ữ trong đó đ ng truy n d li u đã đ c xác đ nh tr c.ườ ề ữ ệ ượ ị ướ Dynamic routing dùng các routing protocol đ t đ ng c p nh t các thông tin v cácể ự ộ ậ ậ ề router xung quanh. Tùy theo d ng thu t toán mà c ch c p nh t thông tin c a các routerạ ậ ơ ế ậ ậ ủ s khác nhau.ẽ Dynamic routing th ng dùng trong các h th ng ph c t p h n, trong đó các routerườ ệ ố ứ ạ ơ đ c liên k t v i nhau thành m t m ng l i, ví d nh các h th ng router cung c pượ ế ớ ộ ạ ướ ụ ư ệ ố ấ d ch v internet, h th ng c a các công ty đa qu c gia.ị ụ ệ ố ủ ố II. VECTOR KHO NG CÁCH VÀ TR NG THÁI Đ NG LIÊN K TẢ Ạ ƯỜ Ế 1. VECTOR KHO NG CÁCHẢ Thu t toán distance vector có u đi m là d th c hi n, d ki m tra, tuy nhiên nó cóậ ư ể ễ ự ệ ễ ể m t s h n ch là th i gian c p nh t lâu, chi m d ng băng thông l n trên m ng. Ngoàiộ ố ạ ế ờ ậ ậ ế ụ ớ ạ ra nó cũng làm lãng phí băng thông do tính ch t c p nh t theo chu kỳ c a mình.ấ ậ ậ ủ Thu t toán distance vector th ng dùng trong các routing protocol: RIP(IP/IPX),ậ ườ IGRP (IP),… và th ng áp d ng cho h th ng nh .ườ ụ ệ ố ỏ 2. TR NG THÁI Đ NG LIÊN K TẠ ƯỜ Ế Thu t toán link state có u đi m là có t c đ cao, không chi m d ng băng thôngậ ư ể ố ộ ế ụ nhi u nh thu t toán distance vector. Tuy nhiên thu t toán này đòi h i cao h n v bề ư ậ ậ ỏ ơ ề ộ nh , CPU cũng nh vi c th c hi n khá ph c t p.ớ ư ệ ự ệ ứ ạ Thu t toán link state đ c s d ng trong routing protocol: OSPF, NLSP… và thíchậ ượ ử ụ h p cho các h th ng c trung và l n.ợ ệ ố ỡ ớ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGi i ớ thiệu chung về router.pdf
Tài liệu liên quan