Giới thiệu chung về công nghệ truy nhập VDSL, HDSL, SHDSL

1.Công nghệ VDSL 1.1 khái niệm Là một công nghệ trong họ xDSL VDSL (Very high data rate DSL) cung cấp các đường thuê bao số với tốc độ rất cao. Cũng như các dịch vụ khác trong họ xDSL như ADSL, HDSL, SDSL kĩ thuật VDSL được sử dụng để cung cấp các dịch vụ băng rộng như các kênh tivi, truy nhập dữ liệu với tốc độ rất cao hội nghị qua video, video động, truyền tổ hợp dữ liệu và tín hiệu video trên cùng một đường dây cho các thuê bao dân cư và kinh doanh trong lúc chưa lắp đặt được mạng cáp quang đến tận nhà thuê bao.

pdf12 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3021 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giới thiệu chung về công nghệ truy nhập VDSL, HDSL, SHDSL, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi i thi u chung v các công ngh truy nhớ ệ ề ệ ập VDSL,HDSL,SHDSL 1.Công ngh VDSLệ 1.1 khái ni mệ Là m t công ngh trong h xDSL VDSL (Very high data rate DSL) cung c pộ ệ ọ ấ các đ ng thuê bao s v i t c đ r t cao. Cũng nh các d ch v khác trong hườ ố ớ ố ộ ấ ư ị ụ ọ xDSL như ADSL, HDSL, SDSL… kĩ thu t VDSL đ c s d ng đ cung c p cácậ ượ ử ụ ể ấ d ch v băng r ngị ụ ộ nh các kênh tivi, truy nh p d li u v i t c đ r t cao h iư ậ ữ ệ ớ ố ộ ấ ộ ngh qua video, video đ ng,ị ộ truy n t h p d li u và tín hi u video trên cùngề ổ ợ ữ ệ ệ m t đ ng dây… cho các thuê bao dânộ ườ c và kinh doanh trong lúc ch a l p đ tư ư ắ ặ đ c m ng cáp quang đ n t n nhà thuê bao.ượ ạ ế ậ Cáp quang m ng vòngạ Cáp đ ngồ STM Chuy n m ch góiể ạ ATM STM ATM chuy n m ch góiể ạ Toàn b ATMộ Hình 1.1 v trí c a VDSL trong m ngị ủ ạ 1.2 Đ c đi m,đ c tínhặ ể ặ VDSL(Very high bit-rate Digital Subcriber Line) là m t b c nh y l nộ ướ ả ớ trong công ngh cung c p các d ch v gi i trí gia đình. VDSL cung c p d iệ ấ ị ụ ả ấ ả băng t n l n v i t c đ 52 Mbps, l n h n r t nhi u n u so sánh v i t c đ 8-ầ ớ ớ ố ộ ớ ơ ấ ề ế ớ ố ộ 10 Mbps c a ADSL. Nh v y vi c chuy n t Broadband thông th ng thànhủ ư ậ ệ ể ừ ườ VDSL th c s quan tr ng nh vi c chuy n t modem 56K thành Broadband,ự ự ọ ư ệ ể ừ khi đó VDSL s tr nên r t ph bi n.ẽ ở ấ ổ ế T c đ ,kho ng cách các lo i VDSLố ộ ả ạ 1 D chị Vụ ONU VDSL VDSL H U B TE T c đ thu (Mb/s)ố ộ T c đ phát (Mb/s)ố ộ Kho ng cách (m)ả 52 6,4 1000-300 26 3,2 2500-800 26 26 1000-300 13 13 1800-600 13 26 3750-1200 Hình 1.2 T c đ và kho ng cách c a VDSLố ộ ả ủ VDSL (Very High Bit Rate Digital Subscriber Line) là m t công ngh m iộ ệ ớ đ y quy n rũ cho phép các d ch v Video, Internet và Đi n tho i ho t đ ngầ ế ị ụ ệ ạ ạ ộ đ ng th i trên các c p dây đi n tho i s n có trong văn phòng hay nhà c aồ ờ ặ ệ ạ ẵ ủ b n.VDSL là công ngh cao t c không đ i x ng DSL, nó cho phép các d ch vạ ệ ố ố ứ ị ụ truy n d li u và POTS (các d ch v đi n tho i truy n th ng) cùng ho t đ ngề ữ ệ ị ụ ệ ạ ề ố ạ ộ trên ch m t đôi dây.ỉ ộ VDSL đ c s d ng cho nh ng ng i dùng hi n có kho ng cách g n đ iượ ử ụ ữ ườ ệ ả ầ ố v i t ng đài trung tâm.Trong kho ng cách d i 1500m t c đ t iớ ổ ả ướ ố ộ ả xu ng/download có th đ t t i 13 Mbps và v i kho ng cách d i 300m t c đố ể ạ ớ ớ ả ướ ố ộ này có th lên t i 52Mbps. VDSL hi n ch a đ c chu n hoá và hi n t i m tể ớ ệ ư ượ ẩ ệ ạ ộ vài nhà s n xu t đã có k ho ch gi i thi u các chip ch y v i t c đ 52Mbps ả ấ ế ạ ớ ệ ạ ớ ố ộ ở mô hình đ i x ng.ố ứ Công ngh VDSL (Very Hight Data Rate DSL) là công ngh cho đ ngệ ệ ườ dây thuê bao s t c đ d li u r t cao đ c s d ng cho ki n trúc truy nh pố ố ộ ữ ệ ấ ượ ử ụ ế ậ dùng cáp quang t i các c m dân c . ng d ng công ngh VDSL trong truyớ ụ ư Ứ ụ ệ c p d ch v băng r ng nh d ch v Internet t c đ cao và các ch ng trìnhậ ị ụ ộ ư ị ụ ố ộ ươ video theo yêu c u. VDSL truy n t c đ d li u cao qua các đ ng dây đ ngầ ề ố ộ ữ ệ ườ ồ xo n đôi kho ng cách ng n. T c đ lu ng xu ng t i đa đ t t i 52Mb/s trongắ ở ả ắ ố ộ ồ ố ố ạ ớ chi u dài 300m. V i t c đ lu ng xu ng th p 1,5Mb/s thì chi u dài v n cápề ớ ố ộ ồ ố ấ ề ươ có th đ n 3,6 Km. T c đ lu ng lên trong ch đ không đ i x ng là 1,6 đ nể ế ố ộ ồ ế ộ ố ứ ế 2,3Mb/s. Trong VDSL, c hai kênh s li u đ u ho t đ ng t n s cao h n t nả ố ệ ề ạ ộ ở ầ ố ơ ầ s s d ng cho tho i và đa d ch v tích h p. Khi c n tăng t c đ lu ng xu ngố ử ụ ạ ị ụ ợ ầ ố ộ ồ ố ho c ch đ đ i x ng thì h th ng VDSL s d ng k thu t xoá ti ng v ng.ặ ở ế ộ ố ứ ệ ố ử ụ ỹ ậ ế ọ VDSL ho t đ ng trên dây đ ng c a đ ng dây đi n tho i gi ng nhạ ộ ồ ủ ườ ệ ạ ố ư ADSL nh ng có cũng có m t s v n đ khác nhau. VDSL có th đ t đ c v iư ộ ố ấ ề ể ạ ượ ớ t c đ c c cao 52 Mbps cho Downstream và 16 Mbps cho Upstream nhanhố ộ ự h n ADSL (8 Mbps Downstream và 800 Kbps Upstream). Nó ch có th ho tơ ỉ ể ạ đ ng trên đôi dây đ ng trong kho ng cách ng n kho ng 1.200m. ộ ồ ả ắ ả 1.3 ng d ng c a VDSLỨ ụ ủ 2 Chìa khoá chính c a VDSL là các công ty đi n tho i thay th nhi uủ ệ ạ ế ề đ ng d n chính b ng cáp quang. Trong th c t r t nhi u công ty đi n tho iườ ẫ ằ ự ế ấ ề ệ ạ đ t ra ph ng án “Fiber to the Curb” (FTTC) nghĩa r ng h s thay th t t cặ ươ ằ ọ ẽ ế ấ ả các đ ng dây đ ng đang t n t i. Thay th cho vi c cài đ t cáp quang d cườ ồ ồ ạ ế ệ ặ ọ theo tuy n đ ng, FTTN (Fiber to the Neighborhood) có các s i cáp đ n h pế ườ ợ ế ộ chuy n ti p (Junction Box) chính cho các máy lân c n. ể ế ậ Vi c thay th các thi t b phát VDSL trong nhà và VDSL Gateway trongệ ế ế ị h p chuy n ti p làm cho vi c gi i h n v m t kho ng cách không còn.ộ ể ế ệ ớ ạ ề ặ ả Gateway chú ý t i vi c chuy n đ i Analog - Digital - Analog mà ADSL khôngớ ệ ể ổ phép truy n qua cáp quang. Nó convert tín hi u nh n t các Transceiver thànhề ệ ậ ừ các xung ánh sáng phát trên h th ng cáp quang t i trung tâm chuy n m ch.ệ ố ớ ể ạ đây d li u đ c đ nh tuy n t i m ng thích h p đ đ a t i đích cu i cùng.Ở ữ ệ ượ ị ế ớ ạ ợ ể ư ớ ố Khi d li u đ c g i tr l i máy tính c a ng i dùng, VDSL Gateway convertữ ệ ượ ử ở ạ ủ ườ tín hi u t cáp quang và g i nó t i thi t b Transceiver.ệ ừ ử ớ ế ị Băng cach đăt môt may thu phat nha ban va môt công nôi (gateway)̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ở ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ VDSL hôp nôi thi gi i han khoang cach truyên tai chi con la vân đê ly thuyêt.ở ̣ ́ ̀ ớ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ Công nôi se đam bao cho qua trinh chuyên đôi analog – digital – analog, vôn sẻ ́ ̃ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̃ lam mât đi d liêu khiên cho ban không thê s dung dich vu ADSL băng cap̀ ́ ữ ̣ ́ ̣ ̉ ử ̣ ̣ ̣ ̀ ́ quang. Thiêt bi nay se biên đôi d liêu thanh xung anh sang đê co thê truyên đí ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ữ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ băng cap quang đên nha cung câp dich vu. Tai đây, d liêu se đ c g i đêǹ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ữ ̣ ̃ ượ ử ́ cho mang thich h p đê đi đên đich. Khi công nôi VDSL nhân đ c tin hiêu g ị ́ ợ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ượ ́ ̣ ử cho may cua ban, no se chuyên đôi tin hiêu nhân đ c rôi g i đên may thú ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ượ ̀ ử ́ ́ phat cua ban. Tât ca cac qua trinh đo diên ra trong vong môt phân triêu cuá ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ giây.-> t c đ truy n t i d li u c a VDSL là r t cao.ố ộ ề ả ữ ệ ủ ấ 3 Hình 1.3 Mô hình s d ng VDSL cho doanh nghi pử ụ ệ u điêmƯ ̉ Dê triên khai do s dung c s mang điên thoai săn cõ ̉ ử ̣ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̃ ́ Chi phi h p lý ợ ́ Tôc đô cao nhât đat 52Mbpś ̣ ́ ̣ S dung đông th i fax, voice tich h p Splitterử ̣ ̀ ờ ́ ợ Ch c năng LAN -ứ to - LAN Ethernet over VDSL la công nghê cho phep lâp đây khoang trông trong̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ viêc cân nhăc s dung cap quang va cap đông.̣ ́ ử ̣ ́ ̀ ́ ̀ Phu h p v i doanh nghiêp v a va l ǹ ợ ớ ̣ ừ ̀ ớ Nh c điêmượ ̉ Kho ng cách ng n hô tr khoang cach tôi đa la 1,2Kmả ắ ̃ ợ ̉ ́ ́ ̀ 4 VDSL2 Là công ngh m i nh t trong h xDSL nó có th cung c p t c đ lên t iệ ớ ấ ọ ể ấ ố ộ ớ 250Mbps, nó đ c thi t k đ cung c p k t n i cho các d nh v voice, video,ượ ế ế ể ấ ế ố ị ụ data, HDTV và game t ng tác.ươ VDSL2 đ c miêu t trong chu n G993.2, nó là s m r ng c a chu nượ ả ẩ ự ở ộ ủ ẩ G993.1 dành cho VDSL, nó cung c p các t c đ bít b t đ i x ng, đ i x ngấ ố ộ ấ ố ứ ố ứ (song công) lên t iớ 250Mbps v i băng t n s d ng lên t i 30MHzớ ầ ử ụ ớ . VDSL2 s gi m t c đ r t nhanh t 250Mbps t i ngu n đ n 100Mbps t iẽ ả ố ộ ấ ừ ạ ồ ế ạ kho ngả cách 500m, 50Mbps t i kho ng cách c 1km, sau đó v i c ly tạ ả ỡ ớ ự ừ 1,6km thì t c đ c a nóố ộ ủ nh là ADSL2+.ư VDSL2 cũng cho phép h tr t c đ lu ng xu ng t 1 đ n 4Mbps trongỗ ợ ố ộ ồ ố ừ ế kho ngả cách t 4 đ n 5km, do v y nó không gi ng nh VDSL nó có th đ cừ ế ậ ố ư ể ượ s d ng cho cử ụ ả nh ng c li trung bình.ữ ự 2.Công ngh HDSLệ 2.1 HDSL th h 1ế ệ Khái ni m: Banệ đ u v HDSL (đ ng dây thuê bao s t c đ cao) xu tầ ề ườ ố ố ộ ấ hi n vàoệ năm 1986 phòng thí nghi m AT&T Bell và Bellcore. Các thi t kở ệ ế ế thi t b thu phátế ị HDSL th c ch t là thi t k ISDN c b n m c cao h n. Hự ấ ế ế ơ ả ở ứ ơ ệ th ng HDSL m uố ẫ xu t hi nấ ệ năm 1989. Thi t b HDSL đ u tiên đ c Bellế ị ầ ượ Canada đ a vào ho t đ ng vào năm 1992 doư ạ ộ công ty Tellabs Operation Inc s n xu t. Năm 1997 trên th gi i đã có kho ng 450000ả ấ ế ớ ả đ ng dây HDSL đangườ ho t đ ng trong đó có kho ng 250000 đ ng dây HDSL B cạ ộ ả ườ ở ắ M . M i nămỹ ỗ có h n 150000 đ ng dây HDSL đ c l p đ t. Tháng 10 năm 1998, ITUơ ườ ượ ắ ặ thông qua khuy n ngh G.991.1 cho HDSL th h th nh t, tiêu chu n này d a trênế ị ế ệ ứ ấ ẩ ự tiêu chu n ETSI TM-03036. ITU b t đ u nghiên c u xây d ng khuy n nghẩ ắ ầ ứ ự ế ị HDSL th h thế ệ ứ 2 (HDSL2) g i là G.991.2.ọ HDSL đ c a dùng h n T1 truy n th ng là b i vì HDSL cung c p cácượ ư ơ ề ố ở ấ đ c tínhặ chu n đoán (bao g m đo SNR) và HDSL gây xuyên âm ít h n các hẩ ồ ơ ệ th ng truy n d nố ề ẫ khác do tín hi u truy n đ c h n ch trong băng t n h pệ ề ượ ạ ế ầ ẹ h n T1 truy n th ng.ơ ề ố 5 Kh năng và ng d ng HDSLả ứ ụ HDSL truy n t i hai h ng 1,544Mbit/s ho c 2,048 Mbit/s trên đ ng dâyề ả ướ ặ ườ đi nệ tho i dài đ n 3,7 km (12 kft) v i dây 0,5 mm (24 AWG) đôi dây xo nạ ế ớ ắ không có b l pộ ặ trung gian và có th tăng chi u dài lên g p đôi v i 1 b l pể ề ấ ớ ộ ặ trung gian. H n 95% đ ngơ ườ dây HDSL không có b l p. HDSL là ph ng th cộ ặ ươ ứ truy n d n tin c y cho t t c các vùngề ẫ ậ ấ ả ph c v v i t l l i bít là 10-9 đ n 10-ụ ụ ớ ỉ ệ ỗ ế 10. H th ng HDSL DS1 (1,544 Mb/s) s d ng haiệ ố ử ụ đôi dây, m i đôi dây truy nỗ ề 768 kbit/s t i hi u d ng (784 kbit/s t nh) trên m i h ng. Doả ệ ụ ị ỗ ướ đó thu t ng songậ ữ công đ c s d ng đ mô t h th ng truy n d n HDSL. H th ngượ ử ụ ể ả ệ ố ề ẫ ệ ố HDSL E1 (2048 kbit/s) có th l a ch n s d ng hai ho c 3 đôi dây, m i đôi dây s d ngể ự ọ ử ụ ặ ỗ ử ụ hoàn toàn song công. HDSL 2,048 Mbit/s 3 đôi dây s d ng b thu phát r tử ụ ộ ấ gi ng b thuố ộ phát h th ng 1,544 Mbit/s. M ch vòng HDSL 2,048 Mbit/s có thệ ố ạ ể có m ch r nh ngạ ẽ ư không có cu n cân b ng.ộ ằ M c dù ban đ u HDSL đ c mô t là công ngh c n l p, nh ng các bặ ầ ượ ả ệ ầ ặ ư ộ l p HDSLặ v n th ng đ c s d ng trên đ ng dây HDSL không b l p cóẫ ườ ượ ử ụ ườ ộ ặ chi u dài t 2,75 kmề ừ đ n 3,7 km (9 đ n 12 kft). Đ i v i dây 24 AWG, có thế ế ố ớ ể đ t đ c 7,3 km khi s d ng m tạ ượ ử ụ ộ b l p và 11 km (36 kft) khi dùng 2 b l p.ộ ặ ộ ặ Đ dài th c s có th th p h n nh ng n iộ ự ự ể ấ ơ ở ữ ơ không th đ t đ c b l pể ặ ượ ộ ặ chính xác v trí trung gian. Ban đ u h th ng HDSL hai bở ị ầ ệ ố ộ l p đ c c p ngu nặ ượ ấ ồ b ng cách, b l p th nh t đ c c p qua đ ng dây t CO, b l p thằ ộ ặ ứ ấ ượ ấ ườ ừ ộ ặ ứ hai đ c c p ngu n t phía thuê bao. Vi c c p ngu n t phía thuê bao có h nượ ấ ồ ừ ệ ấ ồ ừ ạ ch v qu nế ề ả lý và b o d ng. Do ngu n tiêu th t các b thu phát ngày nayả ưỡ ồ ụ ừ ộ là nh nên ng i ta có thỏ ườ ể c p ngu n cho c hai b l p t ngu n c a CO.ấ ồ ả ộ ặ ừ ồ ủ Truy n d n HDSLề ẫ Có m t vài gi i pháp đ c l a ch n cho h th ng HDSL nguyên thu :ộ ả ượ ự ọ ệ ố ỷ song công đ n, đ n công kép và song công kép. ơ ơ Song công đ n ch c n s d ng m t đôi dây và m t c p thi t b thu phátơ ỉ ầ ử ụ ộ ộ ặ ế ị m i đ u c a đ ng dây. Hai h ng truy n d n có th đ c tách bi t b ngở ỗ ầ ủ ườ ướ ề ẫ ể ượ ệ ằ ghép kênh theo t n s (FDM) ho c b ng truy n d n h n h p tri t ti ng v ng.ầ ố ặ ằ ề ẫ ỗ ợ ệ ế ọ Tuy nhiên, truy n toàn b t i trên h u h t các m ch vòng đ u d a trên côngề ộ ả ầ ế ạ ề ự ngh đ u nh ng năm 90. H n n a d i thông l n c n ph i quan tâm đ n t ngệ ầ ữ ơ ữ ả ớ ầ ả ế ươ thích ph v i các h th ng truy n d n khác. H th ng HDSL 1,544 Mbit/s đôiổ ớ ệ ố ề ẫ ệ ố dây đ n (đôi khi g i g i là SDSL) phát tri n vào đ u nh ng năm 90 có đ dàiơ ọ ọ ể ầ ữ ộ m ch vòng ít h n 6 kft trên đôi dây 26 AWG; do có kho ng ng n này đã h nạ ơ ả ắ ạ ch r t l n kh năng s d ng c a nó. Ch v i k thu t tiên ti n xu t hi n vàoế ấ ớ ả ử ụ ủ ỉ ớ ỹ ậ ế ấ ệ cu i năm 90 thì truy n d n 1,544 Mbit/s đ n song công m i tr thành hi nố ề ẫ ơ ớ ở ệ th c. HDSL2, mô t ph n 2.4.4, áp d ng truy n d n song công đ n. ự ả ở ầ ụ ề ẫ ơ 6 Truy n d n đ n công kép s d ng hai đôi dây, v i m t đôi dây truy nề ẫ ơ ử ụ ớ ộ ề toàn b t i theo m t h ng và đôi dây th hai truy n toàn b t i theo h ngộ ả ộ ướ ứ ề ộ ả ướ ng c l i. Ph ng pháp này r t đ n gi n đ tách tín hi u hai h ng khácượ ạ ươ ấ ơ ả ể ệ ở ướ nhau c a truy n d n. Khai thác T1 truy n th ng s d ng truy n d n đ n côngủ ề ẫ ề ố ử ụ ề ẫ ơ kép. Truy n d n đ n công kép có nh c đi m truy n tín hi u có băng t n l nề ẫ ơ ượ ể ề ệ ầ ớ do đó có suy hao l n và xuyên âm t n s cao. Do có xuyên âm các tín hi uớ ở ầ ố ệ truy n trên hai đôi dây không hoàn toàn tách bi t. Do đó các thi t b thu phátề ệ ế ị đ n công kép có th đ n gi n h n nh ng ho t đ ng kém h n song công kép. ơ ể ơ ả ơ ư ạ ộ ơ Truy n d n song công kép c i ti n đ dài m ch vòng và đ t ng thíchề ẫ ả ế ộ ạ ộ ươ ph b ng cách g i m t n a thông tin trên m i đôi dây. HDSL gi m băng t nổ ằ ử ộ ử ỗ ả ầ c a tín hi u truy n b ng cách s d ng truy n d n ECH đ truy n hai h ngủ ệ ề ằ ử ụ ề ẫ ể ề ướ cùng m t băng t n. Năng l ng tín hi u truy n c a HDSL song công kép gi mộ ầ ượ ệ ề ủ ả d n đ i v i t n s l n h n 196 kHz. K t qu là tín hi u xuyên âm và suy haoầ ố ớ ầ ố ớ ơ ế ả ệ gi m. M t u đi m khác c a truy n d n song công kép là s d ng m t đôiả ộ ư ể ủ ề ẫ ử ụ ộ dây có th d dàng cung c p h th ng truy n d n n a t c đ . ể ễ ấ ệ ố ề ẫ ử ố ộ 2.2 HDSL th h th 2 (HDSL 2)ế ệ ứ Tiêu chu n cho công ngh HDSL th h th hai xu t hi n vào năm 1995ẩ ệ ế ệ ứ ấ ệ có t c đố ộ bit và đ dài m ch vòng gi ng nh HDSL th h th nh t ch khác làộ ạ ố ư ế ệ ứ ấ ỉ s d ng m t đôi dâyử ụ ộ thay vì hai đôi dây. Gi m s l ng đôi dây là r t quanả ố ượ ấ tr ng b i vì r t nhi u LECs thi uọ ở ấ ề ế các đôi dây d m t s vùng. HDSL2 có kư ở ộ ố ỹ thu t mã hoá cao và đi u ch ph c t p h n.ậ ề ế ứ ạ ơ L a ch n k càng t n s phát vàự ọ ỹ ầ ố thu cho HDSL2 đ ch ng l i xuyên âm. Các phiên b nể ố ạ ả m i c a HDSL m nớ ủ ượ nhi u ý t ng t ADSL. Phiên b n t ng thích t c đ d ng nhề ưở ừ ả ươ ố ộ ườ ư đã xu t hi n.ấ ệ Ng i ta đang xem xét đ t băng t n s cho HDSL lên trên băng t n tho iườ ặ ầ ố ầ ạ t ng t ho c trên ISDN c b n. Thu t ng SDSL (DSL đ i x ng hay DSL đôiươ ự ặ ơ ả ậ ữ ố ứ dây đ n)ơ cũng đ c s d ng đ mô t các phiên b n sau c a HDSL.ượ ử ụ ể ả ả ủ 2.3 Công ngh HDSL 4ệ S d ng 4 đôi dây đ truy n t c đ nh trong HDSL2 do v y nó có thử ụ ể ề ố ộ ư ở ậ ể gi mả băng t n s d ng, kéo dài c ly truy n d n, gi m s l ng tr m l p, doầ ử ụ ự ề ẫ ả ố ượ ạ ặ v y nó có th đ tậ ể ạ đ c c li là 11kf thay vì 9 kf nh HDSL2, đ ng th i nó cũngượ ự ư ồ ờ làm gi m tác đ ng nhi nả ộ ễ đ n các h th ng khác.ế ệ ố 3.Công ngh SHDSLệ SHDSL là công ngh k t h p c a HDSL 2 và SDSL v i t c đ thay đ i tệ ế ợ ủ ớ ố ộ ổ ừ 192kbps đ n 2,134 Mbps, kho ng cách t ng ng v i t c đ t i đa là 2km.ế ả ươ ứ ớ ố ộ ố Trong th c t , nó cóự ế th c u hình d ng 2 đôi dây cung c p t c đ tể ấ ở ạ ấ ố ộ ừ 384kbps đ n 4,264Mbps.ế G.SHDSL là m t chu n qu c t m i c a SDSL (DSL đ i x ng) đ c phátộ ẩ ố ế ớ ủ ố ứ ượ tri n b i T ch c Vi n thông qu c t (ITU). G.SHDSL là vi t t t c a formalể ở ổ ứ ễ ố ế ế ắ ủ 7 single-pair, high-bit-rate digital subscriber line/đ ng dây thuê bao s , m t dâyườ ố ộ đôi đ i x ng t c đ cao. G.SHDSL là phiên b n m i nh t c a h công nghố ứ ố ộ ả ớ ấ ủ ọ ệ xDSL, có kh năng cho phép tăng t c đ c a d li u lên t i 2,3 Mbps. Trongả ố ộ ủ ữ ệ ớ m t s đi u ki n, t c đ này có th đ t t i 4,6Mbps. V i chu n này, nh đúngộ ố ề ệ ố ộ ể ạ ớ ớ ẩ ư tên g i c a nó, vi c truy n - nh n d li u có tính ch t đ i x ng, đi u đó cóọ ủ ệ ề ậ ữ ệ ấ ố ứ ề nghĩa là các thông tin đ c download và upload v i cùng m t t c đ . ượ ớ ộ ố ộ Đây là s khác bi t c a G.SHDSL so v i ADSL có t c đ downloadự ệ ủ ớ ố ộ nhanh h n upload. M t đ c đi m m i c a công ngh này so v i các phiên b nơ ộ ặ ể ớ ủ ệ ớ ả c a công ngh xDSL tr c đây là G.SHDSL có th cung c p d ch v choủ ệ ướ ể ấ ị ụ khách hàng kho ng cách xa h n 5 km. Các chu n xDSL tr c đây thôngở ả ơ ẩ ướ th ng ch cho phép cung c p d ch v c ly d i 5km.ườ ỉ ấ ị ụ ở ự ướ Có 4 y u t làm cho SHDSL đ c quan tâm ế ố ượ S tiêu chu n hoá: Nhu c u c a n n công nghi p đòi h i t c đ truy nự ẩ ầ ủ ề ệ ỏ ố ộ ề d n s cao h n cho ng d ng th ng m i. HDSL không bao gi đ c ch pẫ ố ơ ứ ụ ươ ạ ờ ượ ấ nh n nh m t tiêu chu n qu c t . DSL đ i x ng đ c đ a ra kinh doanh vàoậ ư ộ ẩ ố ế ố ứ ượ ư cu i nh ng năm 1990 nh ng ch a bao gi tr thành tiêu chu n và gây tr ng iố ữ ư ư ờ ở ẩ ở ạ cho d ch v ADSL vì nó không t ng thích v i ph c a ADSL (r t nhi u).ị ụ ươ ớ ổ ủ ấ ễ G.SHDSL đ c đ a ra đ tri n khai Internet và các ng d ng c s h t ngượ ư ể ể ứ ụ ơ ở ạ ầ T1/E1 b i vì nó là tiêu chu n đ c qu c t hoá.ở ẩ ượ ố ế T c đ d li u đ c c i thi n: Chu n G.SHDSL cho phép t c đ truy nố ộ ữ ệ ượ ả ệ ẩ ố ộ ề d n lên t i 2,3Mbit/s (2 dây) và 4,6Mbit/s (4 dây) trong khi HDSL ban đ u chẫ ớ ầ ỉ cho phép t c đ 1,544Mbit/s v i 4 dây. G.SHDSL cung c p t c đ nhanh x pố ộ ớ ấ ố ộ ấ x 3 l n, và khi so sánh v i các d ch v HDSL2 và HDSL4 (1,544Mbit/s qua haiỉ ầ ớ ị ụ dây ho c 4 dây), và s d ng băng t n hi u qu h n.ặ ử ụ ầ ệ ả ơ C ly truy n d n đ c c i thi n: c ly truy n d n c a GSHDSL xa h nự ề ẫ ượ ả ệ ự ề ẫ ủ ơ HDSL t 20% đ n 30% t i cùng t c đ truy n d n. Ngoài ra khi k thu t đaừ ế ạ ố ộ ề ẫ ỹ ậ liên k t đ c s d ng, G.SHDSL cho phép truy n xa g p hai l n HDSLế ượ ử ụ ề ấ ầ Băng ph t ng thích: GSHDSL có ph t n t ng thích v i ADSL, do đóổ ươ ổ ầ ươ ớ gi m can nhi u và xuyên âm gi a các s i cáp. Do đó các d ch v G.SHDSL cóả ễ ữ ợ ị ụ th dùng chung v i ADSL trên cùng m t đôi cáp mà không có b t kỳ can nhi uể ớ ộ ấ ễ nào. 8 4. Tình hình phát tri n c a công ngh xDSL Vi t Namể ủ ệ ở ệ Hình 1.4 Xu h ng phát tri n xDSL Vi t Namướ ể ở ệ xDSL đã đ c ng d ng đ n l trong các lĩnh v c Vi t nam ngay tượ ứ ụ ơ ẻ ự ở ệ ừ nh ng ngàyữ đ u ra đ i, nh ng mãi đ n năm 2002 VNPT b t đ u th nghi mầ ờ ư ế ắ ầ ử ệ đ tri n khai trên di nể ể ệ r ng v i hai h th ng s d ng IP-DSLAM và ATM-ộ ớ ệ ố ử ụ DSLAM 9 M C L C:Ụ Ụ 1.1: CÔNG NGH VDSLỆ A- CÔNG NGH VDSLỆ 1/ Khái ni m Trang 1ệ Hình 1.1 v trí c a VDSL trong m ngị ủ ạ 2/ Đ c đi m, đ c tính Trang 2ặ ể ặ Hình 1.2 T c đ và kho ng cách c a VDSLố ộ ả ủ 3/ ng d ng Trang 3Ứ ụ 4/ u đi m, nh c đi m Trang 4Ư ể ượ ể Hình 1.3 Mô hình s d ng VDSL trong doanh nghi pử ụ ệ B- CÔNG NGH VDSL 2Ệ 1/ Gi i thi u chung Trang 5 ớ ệ 2/ Đ c đi m, đ c tính Trang 5ặ ể ặ 2:CÔNG NGH HDSL Ệ 2.1 Công ngh HDSL th h 1 ệ ế ệ 2.1.1 Khái ni m Trang 5ệ 2.1.2 Kh năng và ng d ng Trang 6ả ứ ụ 2.1.3 Truy n d n HDSL Trang 6ề ẫ 2.2 Công ngh HDSL 2ệ 2.2.1 Gi i thiê chung Trang 7ớ ụ 2.3 Công ngh HDSL 4ệ 2.3.1 Gi i thi u chungớ ệ Trang 7 10 3. CÔNG NGH SHDSLỆ 3.1 Gi i thi u chung Trang 7ớ ệ 4. XU H NG PHÁT TRI NƯỚ Ể Hình 1.4 Xu h ng phát tri n xDSL Vi t Nam Trang 9ướ ể ở ệ TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả 1/ M ng và các công ngh truy nh p: ạ ệ ậ D ng Thanh Tú ươ năm 2010 2/ Trang Web: tai lieu.vn 3/ M ng truy nh p: ạ ậ Nguy n Vi t Hùng- D ng Thanh Tú / ễ ệ ươ 2008 4/ M ng ngo i vi: ạ ạ Lý Qu c Anh- Nguy n Minh Trang ố ễ năm 2000 5/ “ADSL,VDSL and multicarrier modulation” John Bingham 11 12

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiới thiệu chung về công nghệ truy nhập VDSL,HDSL,SHDSL.pdf
Tài liệu liên quan