Giáo trình Tin học đại cương - Chương 5: Sử dụng bảng tính Ms Excel - Trường ĐH Tài chính-Marketing
5.5. In ấn (tt)
Thẻ Margins
canh lề trang in, vị trí
bảng trong trang in.
Hộp thoại Page Setup
5.5. In ấn (tt)
Thẻ Header/Footer
Tiêu đề đầu/ cuối
trang.
Hộp thoại Page Setup
5.5. In ấn (tt)
Thẻ Sheet
Xác định khu vực in,
tiêu đề hàng, cột,
In
5.5. In ấn (tt)
Nút Office button Print
5.6. Điểm mới của MS Excel 2010
- Bổ sung một số tính năng thông tin chi tiết chỉnh sửa,tác
giả, chức năng Permission bảo vệ tài liệu cá nhân.
- Tạo giao diện Ribbon tùy biến: File Option Customize
Ribbon.
- Xuất file PDF: File Save&Send Creat PDF/XPS
Document.
- Chức năng Sparkline: cho phép tạo biểu đồ thu nhỏ ngay
trong ô bảng tính.
- Cải tiến một số hàm thống kê, tài chính
23 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Tin học đại cương - Chương 5: Sử dụng bảng tính Ms Excel - Trường ĐH Tài chính-Marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
06/07/2017
1
Chương 5
SỬ DỤNG
BẢNG TÍNH
MS EXCEL
TP.HCM - 2013
BỘ TÀI CHÍNH
Trường ĐH Tài chính-Marketing
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(General Informatics)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Sau khi kết thúc chương 5, sinh viên có thể nắm bắt được
các vấn đề sau:
• Giao diện bảng tính Excel2010
• Cấu trúc bảng tính
• Các thao tác cơ bản trên bảng tính
• Các hàm cơ bản thông dụng trong Excel.
• Tổng quan về MS Excel 2010
06/07/2017
2
Tổng quan về MS Excel2010
Các thao tác cơ bản
In ấn
Cấu trúc bảng tính Excel
Một số hàm cơ bản
Tổng quan MS Excl 2010
1
2
3
4
5
6
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
MS Excel là một chương trình ứng dụng thuộc bộ MS Office
Là công cụ thực hiện các bảng tính.
MS Excel được sử dụng rộng rãi, phục vụ tính toán thông
dụng, bằng các công thức và cách tính toán, người sử
dụng không cần xây dựng các chương trình.
5.1. Tổng quan về MS Excel2010
06/07/2017
3
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Màn hình làm việc MS Excel
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ Home
Thẻ Insert
06/07/2017
4
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ Page Layout
Thẻ Formular
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ Data
Thẻ Review
06/07/2017
5
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ View
Thẻ Developer:
- Mặc định là ẩn
- Dùng để lập trình trong Excel.
- Hiển thị: nút Office Button Excel Option Poppular
chọn Show Developer Tab in the Ribbon
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar):
Chứa các lệnh thường dùng
Thanh Sheet Tab: chứa các thao tác trên sheet
Thanh công thức: dùng nhập công thức
06/07/2017
6
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Workbook:
- Là tập tin Excel, có phần mở rộng là *.xlsx.
- Một Workbook chứa nhiều Worksheet.
Worksheet:
- Là nơi làm việc và lưu trữ dữ liệu.
- Một sheet chứa 16.384 cột, 1.048.576 dòng.
5.2. Cấu trúc bảng tính MS Excel2010
Thao tác với Workbook
New
Save
Save As
Close
Thao tác với Worksheet
Right click tại Sheet tab
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản
06/07/2017
7
Thao tác với vùng (Range)
Quy ước đặt tên vùng
Cách đặt tên vùng
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Quản lý vùng
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
8
Tạo/ Sửa / Xóa chú thích cho ô
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
Thao tác trên dòng, cột
Thêm dòng/ cột
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
06/07/2017
9
Thao tác trên dòng, cột
Thay đổi độ rộng dòng/ cột
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
• Xử lý ô (cell), cột (column), hàng (row)
• Che giấu cột, hàng - Cố định cột, hàng
• Định dạng ký tự
• Thay đổi font chữ mặc định
• Thay đổi dạng thức dữ kiện kiểu số, ngày giờ
• Canh lề dữ kiện
• Đóng khung, tô nền bảng báo cáo
• Tự động định dạng: Format -> AutoFormat
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
06/07/2017
10
Địa chỉ (Address)
Địa chỉ tương đối
Địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ hỗn hợp
5.4. Một số hàm cơ bản
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Dữ kiện kiểu chuỗi (Text)
Dữ kiện kiểu số (Number)
Dữ kiện kiểu luận lý (Logic)
Dữ kiện kiểu ngày (Date), giờ (Time)
Dữ kiện kiểu công thức (Formular)
Các kiểu dữ liệu trong MS.Excel
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
11
Giới thiệu
- Hàm dùng để xử lý một tác vụ riêng biệt
- Hàm được phân thành 2 nhóm:
Hàm thư viện (Library Functions)
Hàm do người sử dụng định nghĩa (User’s defined)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm thư viện (Library Functions): chia làm 10 nhóm:
1. Date & Time Function
2. Math & Trig Function
3. Lookup & Reference Function
4. Text function
5. Logical
6. Information
7. Statistical
8. Financial
9. Database
10. Engineering
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
12
=tên hàm(đối số 1, đối số 2, , đối số n)
Cú pháp tổng quát của hàm
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text Function)
=LEFT(text,
[num_char])
Hàm RIGHT =RIGHT(text, [num_char])
Hàm MID =MID( text, start_num, num_char)
Hàm LEFT
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
13
Hàm LEN =LEN(text)
Hàm TRIM =TRIM(text)
Hàm VALUE =VALUE(text)
Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text Function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm UPPER =UPPER(text)
Hàm LOWER =LOWER(text)
Hàm PROPER =PROPER(text)
Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text Function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
14
Hàm ABS =ABS(number)
Hàm MOD =MOD(number, divisor)
Hàm INT =INT(number)
Nhóm hàm toán học và lượng giác
(Math & Trig Function)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm ROUND = ROUND(number, num_digits)
Hàm PRODUCT =PRODUCT(number1, number2, )
Hàm SQRT =SQRT(number)
Nhóm hàm toán học và lượng giác
(Math & Trig Function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm SUM =SUM(number1, number2, )
06/07/2017
15
Hàm SUMIF =SUMIF(range, criteria, sum_range)
Nhóm hàm toán học và lượng giác
(Math & Trig Function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm AVERAGE = AVERAGE(number1, number2, )
Hàm MIN = MIN(number1, number2, )
Hàm MAX = MAX(number1, number2, )
Nhóm hàm thống kê (Statistical function)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
16
Hàm COUNT = COUNT(value1, value2, )
Hàm COUNTA = COUNTA(value1, value2, )
Hàm COUNTBLANK = COUNTBLANK(range)
Nhóm hàm thống kê (Statistical function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm COUNTIF = COUNTIF (range, criteria)
Hàm RANK = RANK (number, ref, order)
Nhóm hàm thống kê (Statistical function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
17
Hàm NOW = NOW()
Hàm TODAY = TODAY()
Hàm DATE = DATE(year, month, day)
Nhóm hàm ngày, giờ (Date & Time Function)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm DAY = DAY(serial_number)
Hàm MONTH = MONTH(serial_number)
Hàm YEAR = YEAR(serial_number)
Nhóm hàm ngày, giờ (Date & Time Function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
18
Hàm WEEKDAY
Hàm HOUR = HOUR(serial_number)
Hàm MINUTE = MINUTE(serial_number)
Hàm SECOND = SECOND(serial_number)
= WEEKDAY(serial_number)
Nhóm hàm ngày, giờ (Date & Time Function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hàm AND
Hàm OR
Hàm NOT = NOT(logical)
= AND(logical1, logical2, )
= OR(logical1, logical2, )
Nhóm hàm luận lý (Logical Function)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
19
Hàm IF
= IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
Nhóm hàm luận lý (Logical Function) (tt)
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Xác lập khu vực in
Chọn vùng muốn in chọn thẻ Page Layout nhóm
Page Setup Print Area Set Print Area.
Chỉnh trang in
Chọn thẻ Page Layout Nhóm Page Setup nhấn nút
Hiện hộp thọai Page Setup
5.5. In ấn
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
06/07/2017
20
Hộp thoại Page Setup
5.5. In ấn (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Thẻ Page
kích thước trang in,
chiều giấy, tỷ lệ in, ..
Hộp thoại Page Setup
5.5. In ấn (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Thẻ Margins
canh lề trang in, vị trí
bảng trong trang in...
06/07/2017
21
Hộp thoại Page Setup
5.5. In ấn (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Thẻ Header/Footer
Tiêu đề đầu/ cuối
trang.
Hộp thoại Page Setup
5.5. In ấn (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Thẻ Sheet
Xác định khu vực in,
tiêu đề hàng, cột,
06/07/2017
22
In
5.5. In ấn (tt)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Nút Office button Print
5.6. Điểm mới của MS Excel 2010
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
- Bổ sung một số tính năng thông tin chi tiết chỉnh sửa,tác
giả, chức năng Permission bảo vệ tài liệu cá nhân.
- Tạo giao diện Ribbon tùy biến: File Option Customize
Ribbon.
- Xuất file PDF: File Save&Send Creat PDF/XPS
Document.
- Chức năng Sparkline: cho phép tạo biểu đồ thu nhỏ ngay
trong ô bảng tính.
- Cải tiến một số hàm thống kê, tài chính, ...
06/07/2017
23
Hỏi đáp
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thdc_c5_thdc_excel_9991_2001686.pdf