Yêu cầu:
1. Khối thi là ký tự đầu của mã thí sinh
2. Khu vực là ký tự thứ 2 của mã thí sinh
3. Tên ngành dựa theo mã ngành (mã ngành là 3 ký tự cuối của mã thí sinh)
4. Điểm chuẩn dựa vào mã ngành và khối của thí sinh
5. Điểm ưu tiên là 0.5 nếu thuộc khu vực 2; là 1 nếu thuộc khu vực 3
6. Kết quả là đậu nếu (Điểm thi+Điểm ưu tiên) >=Điểm chuẩn
7. Học bổng là 500000 nếu điểm thi lớn hơn điểm chuẩn từ 3 điểm trở lên và thuộc khối A
8. Ghi chú là "chờ xét duyệt" nếu (Điểm thi + Điểm ưu tiên) < (Điểm chuẩn - 1) cho thí sinh thuộc khối B hay Khu vực 1
9. Lập bảng thống kê trên
Câu hỏi thêm:
10. Rút trích thông tin các thí sinh ngành Tin học và Xây dựng có kết quả đậu
11. Sắp xếp lại bảng tính theo Tên tăng dần, nếu trùng thí sắp Kết quả tăng dần
12. Rút trích thông tin các thí sinh thuộc khu vực 1 và khu vực 3
40 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 11570 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Tin học cơ bản - Phần 2: Bài tập và hướng dẫn thực hành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập tin học văn phòng
PHẦN II: BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
A. Bắt đầu một buổi thực hành
1. Khởi động máy tính:
- Bật màn hình
- Bật nút Power trên Case (vỏ máy)
- Chờ trong giây lát, nếu màn hình hiện lên: Press F1 to Continues … thì ấn F1
2. Khởi động chương trình Vietkey 2000 nếu chương trình chưa khởi động
3. Khởi động chương trình Word nếu thực hành Word hoặc Excel nếu thực hành Excel
B. Kết thúc một buổi học thực hành
Tắt máy
- Vào Start\Turn Off\ Turn Off
- Tắt màn hình
C. Một số lỗi thường sảy ra trong khi thực hành
1. Hỏi: Tại sao em khởi động Word rồi mà không gõ được tiếng việt ?
Đáp: Em hãy khởi động chương trình Vietkey 2000 và thiết đặt các chế độ theo hướng dẫn:
Phần Kiểu gõ: đánh dấu tròn vào ô Telex và ô Tiếng việt phía dưới
Phần Bảng mã: hãy đánh dấu tròn vào ô TCVN3(.VnTime…)
Kích chuột vào Luôn nổi (có biểu tượng bóng đèn) hoặc Taskbar cạnh đó.
Khi xuất hiện biểu tượng chữ V màu vàng trên màn hình hoặc trên thanh Taskbar là được
2. Em khởi động VietKey 2000 rồi nhưng gõ tiếng việt lại không ra, ví dụ gõ chữ ô lại ra ô ?
Đáp: Đó là do em chưa chọn đúng font, Em hãy chú ý trên thanh công cụ, nếu thấy ở ô Font có dòng Time New Roman hoặc Arial thì hãy chọn lại font tiếng việt (thường có dấu .Vn ở đầu) vd: .VnTime hoặc .VnArial
3. Em gõ tiếng việt, nhưng tại sao gõ chữ hoa lại ra chữ nhỏ chữ to vd: “CộNG HOà Xã HộI” trông rất xấu, làm thế nào để gõ được chữ hoa ?
Đáp: Em chú ý phía trên bên phải bàn phím, đèn CAPSLOCK đang sáng, hãy ấn phím CAPSLOCK phía bên trái bàn phím để tắt chế độ này đi, vì chế độ này chỉ áp dụng để viết chữ hoa kiểu UNICODE hoặc với tiếng Anh. Để gõ chữ hoa, em hãy gõ chữ thường, sau đó bôi đen và chọn font chữ hoa cho dòng đó vd:.VnTimeH hoặc .VnArialH…
4. Có lần em bôi đen nhưng chưa hết dòng thì chót bỏ tay ra, bôi đen lại thì các chữ ấy lộn xộn, làm thế nào để lấy lại được dòng chữ ấy? Hoặc có lần, em bôi đen xong, chẳng biết ấn vào đâu làm văn bản của em mất hết cả, làm sao để lấy lại được ạ?
Đáp: Trường hợp này, em hãy ấn Ctrl + Z để lấy lại. Khi em bôi đen hỏng, hãy kích chuột vào một chỗ bất kỳ để huỷ bỏ bôi đen, sau đó tiến hành bôi đen lại thì sẽ không dính trường hợp như trên.
5. Máy tính của em chẳng thấy ô font (có chữ .VnTime) đâu cả, làm sao để lấy ra được ạ?
Đáp: Em hãy kích chuột phải vào thanh công cụ bất kỳ, đánh dấu check vào dòng Formatting để lấy thanh công cụ định dạng ra.
6. Thanh công cụ của em không giống của các bạn, nó nằm ngay giữa màn hình, tắt đi rồi lấy lại thì vẫn vậy, làm sao để đưa nó lên phía trên được ạ?
Đáp: Em kích chuột vào thanh xanh phía trên, kéo thanh công cụ tới chỗ nào muốn. Hoặc Double click vào phần xanh đó, thanh công cụ sẽ tự động nhảy vào vị trí.
7. Em chọn Font .VnTimeH rồi nhưng tại sao dòng chữ của em không trở thành chữ hoa?
Đáp: Em phải bôi đen dòng nào cần định dạng, sau đó mới chọn font.
Excel
8. Tại sao em chọn font .VnTime rồi mà khi chuyển sang ô khác lại không đánh được tiếng việt ?
Đáp: Em hãy ấn Ctrl+A hoặc kích chuột vào giao điểm của dòng tiêu đề và cột tiêu đề để lựa chọn toàn bộ bảng, sau đó hãy chọn font .VnTime và lựa chọn cỡ chữ cho bảng.
BÀI 1: THỰC HÀNH WORD
I. Các thao tác cơ bản
1. Bài tập 1.1: Tạo tập tin tên là “Giay xin phep nghi hoc” chứa các nội dung sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY XIN PHÉP NGHỈ HỌC
Kính gửi: Thầy giáo chủ nhiệm lớp 6A
Đồng kính gửi: Thầy giáo bộ môn Tin học
Tên em là: Trần Hạnh Phúc là học sinh lớp 6A. Hôm nay, ngày 26/3/2007 em bị ốm không thể đến lớp được. Em viết giấy này, xin phép thầy cho em nghỉ buổi học ngày hôm nay. Em xin hứa sẽ chép bài và làm bài đầy đủ.
Em xin trân trọng cảm ơn !
Phú Thọ, ngày 26/3/2007
Người viết đơn
Trần Hạnh Phúc
Hướng dẫn làm bài:
- Soạn thảo đầy đủ toàn bộ nội dung của lá đơn bằng chữ thường, không canh chỉnh
- Bôi đen dòng : “Cộng hoà …” kích chuột vào hộp font chọn .VnTimeH, kích chuột vào đánh vào số 13 và Enter để chọn cỡ 13, kích chuột biểu tượng để làm cho đậm, kích chuột vào biểu tượng để canh giữa.
- Bôi đen dòng “Độc lập…”, kích chuột vào biểu tượng chữ B để làm cho đậm và kích chuột vào biểu tượng canh giữa. Chọn cỡ 13 như trên.
- Bôi đen dòng “Giấy xin phép…”, định dạng như dòng “Cộng hoà…” chỉ khác cỡ chữ chọn 16.
- Bôi đen 2 “dòng kính gửi…” và kích chuột vào biểu tượng chữ đậm
- Vào File\Save hoặc kích chuột vào biểu tượng , hộp thoại hiện ra, gõ vào ô File name: Giay xin phep nghi hoc, kích chuột vào nút Save để lưu lại văn bản.
Lưu ý: Có thể bôi đen sau đó vào Format chọn Font để định dạng bằng hộp thoại Font
2. Bài tập 1.2: Tạo tập tin “Bai tho” có nội dung sau:
ĐI HỌC
Hôm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đường em đi
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay
Hướng dẫn làm bài:
Soạn thảo hoàn chỉnh bằng chữ thường
Bôi đen chữ đi học, chọn font là .VnMysticalH, cỡ 16, canh giữa, đậm
Bôi đen khổ thơ đầu, chọn font .VnTeknical, canh phải
Bôi đen dòng “mẹ dắt tay từng bước” vào Format chọn Font, đánh dấu check vào ô Double Strikethrough
Bôi đen khổ thơ thứ 2, Chọn font .VnArial, chọn biểu tượng canh giữa
Bôi đen dòng “trong thầm thì” vào Format\Font, chọn thẻ Character spacing, chọn chế độ Position là Raised
Bôi đen dòng “Cọ xoè ô” vào Format\Font, chọn thẻ Character spacing, chọn chế độ Position là Lowered
Bôi đen khổ thơ thứ 3, chọn font là .VnLincoln
3. Bài tập 1.3: Soạn thảo và định dạng đoạn văn sau
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Tên chương trình: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐIỀU DƯỠNG ĐA KHOA
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: KHOA HỌC SỨC KHỎE
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cán bộ Điều dưỡng có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ đúng đắn, có kiến thức khoa học cơ bản, có kiến thức và kỹ năng về chuyên môn; nghiệp vụ ở trình độ Cao đẳng để thực hiện chăm sóc; nuôi dưỡng; phòng bệnh và phục hồi sức khỏe nhân dân, có khả năng tham gia tổ chức quản lý các hoạt động điều dưỡng, nghiên cứu khoa học và tự học vươn lên.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 180 ĐVHT.
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
5.1.Quy trình đào tạo:
Sinh viên sẽ được học tập lý thuyết và thực hành các phần khoa học cơ bản và y học cơ sở tại trường trong năm đầu tiên. Từ năm học thứ hai, ngoài việc học lý thuyết và thực hành tại trường, sinh viên còn được thực tập tại các bệnh viện và các cơ sở y tế đóng trên địa bàn tỉnh. Khi thực tập, các sinh viên được các Giảng viên của trường và các cán bộ y tế có kinh nghiệm của các cơ sở Y tế nơi sinh viên đến thực tập hướng dẫn. Cuối khóa, sinh viên được thực tập thực tế tốt nghiệp tại một số bệnh viện tỉnh, bệnh viện trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và một số bệnh viện đa khoa khu vực để củng cố thêm năng lực chuyên môn trước khi thi tốt nghiệp.
5.2.Điều kiện tốt nghiệp:
- Học tập: Sinh viên phải học đủ các học trình và các học phần, có đủ các điểm của các học phần theo quy chế qui định và vượt qua kỳ thi tốt nghiệp theo qui định.
- Có điểm rèn luyện đạo đức từ trung bình trở lên.
- Có đủ sức khỏe.
Hướng dẫn làm bài:
Soạn thảo hoàn chỉnh theo yêu cầu của đề bài
Bôi đen từng phần, chọn các loại font và kiểu chữ cho phù hợp
Lưu ý: Nên dùng hộp thoại font để chọn font cho chính xác: Vào Format\Font hộp thoại sẽ hiện ra, chọn thẻ Font, kích chuột vào tên font hoặc dùng phím mũi tên lên hoặc xuống để chọn loại font. Khi dòng chữ được chọn như ý muốn thì ấn Enter hoặc kích chuột vào OK
& TOÁN HỌC &
@ HOÁ HỌC ?
Ä Văn học
“… Non sông Việt Nam có được vẻ vang hay không, Dân tộc Việt Nam có sánh vai được với các cường quốc năm châu hau không, đó là nhờ phần lớn công lao học tập của các cháu…”
Bài tập 1.4: Sử dụng chức năng Insert Texbox để vẽ và soạn thảo đoạn văn bản sau:
Giải các phương trình sau:
12x2 + 7x – 5 = 0
8(3x3 + 6x) + 15(x2 – 4) = 0
Cân bằng các phương trình hoá học sau:
Ca(OH)2 + H2SO4 ® CaSO4 + H2O
Ba + H 2O ® BaSO4 + H2
Hướng dẫn làm bài:
Kẻ khung lớn phía ngoài và các khung nhỏ bên trong
Soạn thảo đầy đủ nội dung vào các khung
Tiến hành định dạng, chọn font và chọn cỡ chữ
Các biểu tượng: vào Isert\Symbol chọn font Symbol hoặc font Wedding 2 trong ô font phía trên.
4. Tạo tập tin lấy tên là Workstation chứa nội dung sau:
Giới thiệu VMWare Workstation
VMWare Workstation là gỡ?VMWare Workstation là một chương trỡnh tiện ớch giỳp cho bạn cú thể:
Chạy nhiều hệ điều hành đồng thời cùng một lúc trên các 'máy ảo' khác nhau chỉ với 1 PC bỡnh thường.
Chạy cỏc 'mỏy ảo' trong cỏc cửa sổ riêng biệt, giúp cho bạn có thể dễ đàng chuyển đổi qua lại giữa các hệ điều hành đang chạy đồng thời.
Nếu máy bạn đó cài sẵn 2 hệ điều hành (hoặc nhiều hơn) trên các partition khác nhau (để dual boot) bạn có thể chạy đồng thời các hệ điều hành đó cùng một lỳc.
Cài đặt thêm các hệ điều hành (để chạy trên 'máy ảo') mà không cần phải thay đổi cấu trúc partition của đĩa cứng.
Chia sẻ file và ứng dụng giữa cỏc 'mỏy ảo' và 'mỏy chủ'.
Chạy cỏc ứng dụng khỏch-chủ, và cỏc ứng dụng Web giữa cỏc 'mỏy ảo' và 'mỏy chủ'.
Vesion mới nhất của VMWare Workstation (bản chính thức) cho đến thời điểm tôi viết bài này là 2.0.4 (version 3.0 đang ở giai đoạn beta).
Ngoài phiên bản Workstation dành cho PC thông thường, VMWare cũn cú thờm 2 phiờn bản dành cho server. Cỏc bạn cú thể xem thờm chi tiết ở trang của VMWare (
5. Tạo tập tin lấy tên là Tai nguyen chứa nội dung sau:
Các tài nguyên của internet
M
ục đích của phần này là đưa cho bạn một khái niệm chính xác về những gì Internet cung cấp cho bạn. Nếu bạn nhìn trên các tiêu đề ở mục lục ở sau cuốn sách này, bạn sẽ thấy mỗi cái dựa trên một hoặc nhiều những tài nguyên này.
Thư điện tử (Electronic Mail)
V
ới tư cách một người dùng Internet, bạn có thể gửi và nhận các thông điệp tới bất kỳ ai trên Internet. Hơn nữa, bạn có thể làm như thế với các hệ thống thư tín khác - như CompuServe hay MCI Mail - có kết nối với Internet.
T
uy nhiên, thư tín không đơn giản chỉ là những thông điệp cá nhân. Bất kỳ thứ gì có thể chứa trong một file văn bản đều có thể được gửi : file nguồn chương trình, quảng cáo, tạp chí điện tử...
K
hi bạn cần gửi một file nhị phân không thể trình bày như một văn bản thông thường - như trình biên dịch (compiled computer programs) hay ảnh đồ họa - có rất nhiều công cụ để mã hóa dữ liệu vào trong văn bản. Tại phía bên kia, người nhận giải mã dữ liệu văn bản một cách đơn giản ra dạng ban đầu của nó.
V
ì vậy, bạn có thể gửi thực sự bất kỳ kiểu dữ liệu nào tới bất kỳ ai. Hệ thống thư điện tử Internet bản thân nó là một trục chính (và là động lực ban đầu) cho mạng máy tính.
6. Tạo tập tin lấy tên là Mau Don chứa nội dung sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------oOo----------
ĐƠN XIN ĐI HỌC, THI LẤY GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở giao thông Tỉnh Phú Thọ
Tên tôi là:..................................................Quốc tịch.....................................................................
Sinh ngày..........tháng................năm.............................................................................................
Nơi thường trú...............................................................................................................................
Đơn vị công tác.............................................................................................................................
Số CMND........................Cấp ngày.........tháng..........năm............................................................
Tại.................................................................................................................................................
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng.......................................Số.......................................................
Do.............................................Cấp ngày.........tháng.........năm....................................................
Đề nghị cho tôi được học, thi Giấy lái xe cơ giới đường bộ Hạng................................................
Xin gửi kèm theo:
01 Giấy chứng nhận sức khoẻ
05 ảnh màu cỡ 3x4cm
Bản photocopy CMND
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Ngày.......tháng......năm........
Người làm đơn
II. CHÈN ẢNH VÀ VẼ HÌNH TRONG WORD
Bài tập 2.1:
BIOSUBTYL
Tên khác: Men tiêu hoá sống
1. Nguồn gốc
B
iosubtyl được chế tạo từ vi khuẩn Bacillus subtilis (một loại vi khuẩn không gây bệnh cho người). Khi vào cơ thể, Bacillus subtilis phát triển nhanh và có khả năng tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh.
2. Tác dụng
Có tác dụng đối lập với các vi khuẩn gây bệnh như Shigella và E.coli, cung cấp men tiêu hoá và chống loạn khuẩn ruột.
3. Chỉ định
Tiêu chảy, viêm ruột mạn tính, rối loạn tiêu hoá, viêm đại tràng, trẻ em đi ngoài phân sống do loạn khuẩn ruột.
4. Thận trọng
Không được dùng đồng thời với kháng sinh.
5. Cách dùng, liều lượng
Hoà thuốc vào trong một ít nước đun sôi để nguội để uống.
- Người lớn uống 2 gói trong ngày.
- Trẻ em uống 1 gói trong ngày.
Dạng thuốc: Gói 1g chứa 105 - 107 chủng Bacillus subtilis sống, dưới dạng bột đông khô (sản phẩm của Viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội, viện Pasteur Nha Trang và Đà Lạt).
6. Bảo quản
Để nơi khô ráo, nhiệt độ 40C.
Hướng dẫn làm bài
Soạn thảo toàn bộ đoạn văn
Bôi đen toàn bộ, chọn font .VnArial
Bôi đen từng mục 1-2-3-4-5-6: kích chuột biểu tượng chọn đậm
Bôi đen chữ B của đoạn 1, vào Format\Drop caps, chọn biểu tượng ở giữa
Vào Insert\Picture\Auto Shap\ chọn hình như trên, kích chuột phải vào hình vừa chọn, chọn Add Text
Vào Insert\Picture\Wordk Art\ chọn kiểu chữ tương ứng, ấn OK, hộp thoại hiện ra, chọn font tiếng việt trong ô font, kích chuột vào phần “Your text here”, xoá bỏ dòng này và đánh vào “Men tiêu hoá” và kích chuột chọn OK. Làm tương tự với dòng “BIOSUBTYL”
Kích chuột phải vào dòng “men tiêu hoá” lớn chọn Format Word Art, chọn Layout, kích chuột vào biểu tượng Square. Làm tương tự với hình “BIOSUBTYL”
Kích chuột vào từng hình, kéo chuột hoặc dùng mũi tên để di chuyển các hình vào vị trí thích hợp
Bài tập 2.2: Sử dụng công cụ vẽ hình để vẽ hình sau
Nhập a,b
A=0?
x = b/a
Begin
End
Không phải PT bậc 1
Đ
S
Hướng dẫn thực hiện:
Dùng thanh công cụ Drawing để vẽ hình
Kích chuột phải vào từng hình và chọn Add Text để viết chữ
Double click vào khung chứa chữ Đ và S , chọn trong phần Line color là No line
Bài tập 2.3:
Nhà soạn nhạc vĩ đại !
Chúng ta đã biết gì về ông chưa ?
Ông sinh năm bao nhiêu ?
Loại nhạc sác tác là gì ?
Nếu chưa biết thì bạn chưa phải là người yêu loại nhạc cổ điển đâu nhé !
III. BẢNG BIỂU
3.1. Lập danh sách theo mẫu sau:
DANH SÁCH HỌC SINH NGHỈ HỌC TRÊN 2 BUỔI
STT
HỌ VÀ ĐỆM
TÊN
SỐ BUỔI NGHỈ
LỚP
GHI CHÚ
1
Nguyễn Thị
Lan
3
6A
2
Trần Anh
Tuấn
4
6C
3
Lê Ngọc
Anh
5
6A
4
Đỗ Thị
An
3
6B
5
Đào Thị
Yến
3
6G
6
Lê Trung
Hiếu
5
6H
Yêu cầu: Nhập danh sách như trên, định dạng, sắp xếp Tên theo vần ABC, nếu trùng tên thì xét đến Họ đệm.
Hướng dẫn làm bài:
- Tạo bảng gồm 6 cột 7 dòng như sau: Vào Table chọn Insert chọn Table trong hộp thoại Insert table tại mục Number of columns chọn số cột cần tạo tại mục Number of Row chọn số dòng sau đó chọn OK.
- Nhập dữ liệu và định dạng, sau đó sắp xếp dữ liệu như sau: Kích chuột lên ô bất kỳ trong bảng sau đó vào Table chọn Sort… trong hộp thoại Sort tại Sort by: chọn cột Tên (Column 3) tại Then by: chọn cột Họ và đệm (Column 2) sau đó chọn để sắp xếp tăng dần. Chọn để tạo dòng tiêu đề. Chọn Ok để sắp xếp. Cột STT sẽ bị đảo lộn, bôi đên nguyên cột STT vào Table, chọn Sort, chọn Option , sau đó kích chọn và chọn OK, Ok để sắp xếp lại cột STT.
Bài tập 3.2: Lập danh sách học sinh với các cột: STT, Họ tên, Điểm: Toán, Lý, Hoá, ĐTB; Xếp loại; Nhập 10 học sinh với đầy đủ các thông tin trên.
STT
Họ tên
Điểm HS2
Điểm HS1
TBM
Xếp loại
Tiền thưởng
Văn
Toán
Tin
Ng.Ngữ
1
?
9
7
7
5
?
?
?
2
?
7
6
5
5
?
?
?
3
?
5
8
3
4
?
?
?
4
?
8
3
2
3
?
?
?
5
?
4
6
7
5
?
?
?
6
?
5
8
8
6
?
?
?
7
?
3
6
6
7
?
?
?
8
?
6
5
9
3
?
?
?
Bài tập 3.3: Tạo tập tin lấy tên là TuyenDuLich.doc có nội dung sau:
Tuyến
Ngày khởi hành
Mỹ Tho – Mỹ Thuận
Mỹ Tho – Vĩnh Long
Phan Thiết
Nha Trang
Đà Lạt
Hạ Long
Hà Nội
Sa Pa
1 ngày
2 ngày
3 ngày
4 ngày
5 ngày
6 ngày
7 ngày
10 ngày
Thứ 2 đến thứ 6
Thứ bảy, chủ nhật
Thứ bảy, chủ nhật
Thứ 5 hàng tuần
Thư 4 hàng tuần
Thứ 6 hàng tuần
Ngày 10, 20 hàng tháng
Ngày 16 hàng tháng
Bài tập 3.4: Tạo tập tin văn bản lấy tên là Uni.doc có nội dung sau:
ÓUnicode Ó Unicode Ó Unicode Ó Unicode Ó Unicode Ó
ÓUnicodeÓUnicodeÓ
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH
ÓUnicodeÓUnicodeÓ
Microsoft Office..............................................OK
Windows Application......................................OK
Internet Explorer.............................................OK
Outlook Press..................................................NO
Adobe Software...............................................NO
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÁC
Bài tập 1: Trình bày văn bản sau:
UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN:……….
HUYỆN, THỊ, THÀNH:……………..
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------o0o-------------
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN
TRONG KỲ THI TUYỂN TỐT NGHIỆP PTTH, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ THCN
--------------------
Họ và tên học sinh:
Ngày sinh:
Nời sinh:
Nơi ở hiện nay:
Con ông (bà):
Nơi ở hiện nay:
Là đối tượng hưởng chính sách:
Giấy chứng nhận số:
Được hưởng chế độ ưu tiên:
Căn cứ vào nghị định số 28/CP ngày 29 tháng 4 năm 1995 của Chính phủ. Tôi làm đơn này đề nghị được xem xét giải quyết chế độ ưu đãi trong Giáo dục và Đào tạo theo quy định và chế độ hiện hành./.
Ngày … tháng …. năm 2007
Người làm đơn
(Họ tên và chữ ký học sinh)
CHỨNG NHẬN CỦA PHÒNG TBXH
HUYỆN, TỈNH, THÀNH
Hướng đẫn làm bài:
- Tạo bảng 2 cột 3 dòng sau đó gõ chữ vào các dòng, bôi đen bảng chọn căn giữa
Kích chuột vào mục Size trên thanh định dạng gõ số 13 rồi ấn Enter để chọn cỡ chữ
- Nhập nội dung như trên, để tạo các dòng ……. hãy thiết lập Tab như sau: Vào FORMAT chọn Tab… tại mục Tab stop position chọn độ dài của Tab tại Aligment chọn Left tại Leeder chọn chọn OK Sau đó Để hiển thị các dòng ……… thì ấn phím Tab trên bàn phím.
- Bôi đen dòng “Giấy chứng nhận…” chọn .VNTIMEH, cỡ chữ 16, đậm, căn giữa
- Bôi đen dòng “ Trong kỳ thi….” chọn .VNARIALH, cỡ chữ 12, căn giữa.
- Bôi đen đoạn văn bản từ “Họ và tên” cho đến “chế độ hiện hành” sau đó vào FORMAT chọn tại mục Lines Spacing chọn (giãn dòng 1.5 lines).
Bài tập 2:
Hướng dẫn:
câu1
- Tạo bảng 1 cột 2 dòng, nhập dữ liệu, bôi đen bảng, vào Format chọn Border and shading, chon All, chọn Style (đường nét đôi), bôi đen 5 dòng ô dưới, vào Format chọn Bullets and Numbering… (chọn ký hiệu cần tạo rồi chọn OK)
- Sử dụng thanh công cụ Drawing, chọn Autoshapes , chọn đối tượng cần vẽ sau đó kích chuột lên vùng soạn thảo, chuột phải lên hình vẽ, chọn Add text, gõ chữ.
Câu2:
- Soạn thô toàn bộ đoạn văn bản, sau đó bôi đen đoạn văn bản, vào Format chọn Columns. Sau đó chọn hiệu ứng chia 3 cột sau đó chọn OK.
- Bôi đen chư đầu dòng (C) Vào Format/Drop cap.. chọn OK
- Vào Insert chọn Picture chọn Clip Art(chèn hình ảnh), sau đó chọn chủ đề chứa hình ảnh cần chèn sau đó kích chọn hình ảnh cần chèn, chọn để chèn hình.
Chú ý: Để chỉnh sửa(thu nhỏ hình) kích đúp chuột lên hình ảnh, chọn thẻ Size
Sau đó chọn hiệu ứng tăng giảm độ lớn của hình ảnh OK
Bài tập 4:
Công Cha như núi thái sơn
Nghĩa Mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ Mẹ kính Cha
Cho tròn chữ Hiếu mới là đạo Con
TIÊN HỌC LỄ
HẬU HỌC VĂN
Hướng dẫn làm bài:
– Sử dụng công cụ trên thanh Drawing (kích chọn mũi tên) sau đó chọn đối tượng cần vẽ, sau đó kích chuột lên vùng soạn thảo để vẽ hình, chuột phải lên hình và chọn sau đó gõ chữ, bôi đen dòng chữ “Công Cha....” Vào FORMAT chọn Font sau đó chọn Font: Vnarabia, bôi đen dòng “Tiên học....” chọn Font: Vnarabiah.
- Để vẽ cột cờ chọn chọn hình lá cờ chọn để tô màu đỏ, sau đó chọn hình ngôi sao sau đó chọn để tô màu vàng, sau đó sử dụng trên thanh Drawing để vẽ cột cờ. Sau ghép các đối tượng lại với nhau cho phù hợp, sau đó giữ SHIFT và dùng chuột kích chọn từng đối tượng rồi kích chuột phải chọn và chọn để tạo thành nhóm.
Bài tập 2:
Câu 2: Tạo bảng dữ liệu sau:
Câu1: - Vào Insert chọn Picture chọn Word Art (chàn chữ nghệ thuật), chọn kiểu chữ NT sau đó chọn OK, ấn phím DELETE để xoá chữ, sau đó chọn Font
Sau đó gõ chữ cần tạo OK. - Sọan thô đoạn văn bản, sau đó vào Format chọn Columns. Sau đó chọn hiệu ứng chia 2 cột OK. - Bôi đen chữ cái đầu dòng (N và D) Vào Format/Drop cap.. chọn OK. - Vào Insert chọn Picture chọn Clip Art(chèn hình ảnh), sau đó chọn chủ đề chứa hình ảnh cần chèn, sau đó kích chọn hình ảnh cần chèn, chọn để chèn hình. Để chỉnh sửa(thu nhỏ hình) kích đúp chuột lên hình ảnh, chọn thẻ Size. Chuột phải lên hình chọn Format Picture -> chọn thẻ sau đó kích chọn sau đó kích chuột lên hình kéo vào giữa 2 cột văn bản.
Câu2: - Trên thanh Menu kích chọn Table -> chọn Insert -> chọn Table sau đó tại hộp thoại Insert Table chọn sô cột chọn số dòng OK
- Sử dụng chuột để định dạng độ rộng của các cột cho phù hợp
- Bôi đen 2 ô ở phần STT (gộp 2 ô lại thành 1) sau đó kích chọn Table -> chọn
Các ô Họ tên, Mã hàng, Số lượng, Tiền lĩnh, Ký nhận làm tương tự. Sau đó nhập số liệu vào bảng. Sau đó bôi đen 2 dòng tiêu đề chọn nút lệnh căn giữa
THỰC HÀNH EXCEL
Bài tập 1: Sử dụng các phép toán +, -, *, / để hoàn thành bài tập sau:
STT
Họ tên
Điểm toán
Điểm Văn
Tổng điểm
6
7
?
5
8
9
9
6
5
5
6
6
4
4
6
Yêu cầu:
Nhập vào đầy đủ họ tên của 10 người sau đó dùng phép toán + để tính tổng điểm. Chú ý định dạng bảng tính cho đẹp. (gợi ý: kích chuột vào ô Tổng điểm = điểm toán + điểm văn, trong đó điểm toán thì kích chuột vào ô điểm toán và điểm văn thì kích chuột vào ô điểm văn, chú ý các ô được kích phải nằm cùng hàng với ô tổng điểm).
Xoá toàn bộ ô tổng điểm.
Thêm cột Điểm ngoại ngữ vào giữa cột điểm toán và điểm văn, nhập điểm cho cột này.
Tính tổng điểm của 3 môn.
Thêm cột Điểm trung bình vào cuối và dùng công thức để tính cho ô này.
Bài tập 2: Dùng công thức +, -, *, / để tính cho bài tập sau:
STT
Họ tên
Điểm HS2
Điểm HS1
TBM
Văn
Toán
Tin
Ng.Ngữ
?
9
7
7
5
?
?
7
6
5
5
?
?
5
9
7
6
?
6
5
8
8
?
5
8
3
4
?
?
8
3
2
3
?
Yêu cầu:
- Vẽ được bảng theo đề bài yêu cầu.
Gợi ý: Ta nhận thấy các ô Điẻm HS1 và Điểm HS2 nằm trên 2 cột. Ta nhập lần lượt theo đề bài, sau đó bôi đen lần lượt các ô STT, Họ tên, Điểm HS1, Điểm HS2, TBM, kích chuột vào biểu tượng để gộp 2 ô thành một. Như hình sau:
Bước 2: Bôi đen toàn bộ dòng tiêu đề (từ số thứ tự đến hết TBM). Kích chuột vào Format chọn Cell…, chọn thẻ Alignment, chọn chế độ Center cho cả chiểu ngang và chiều dọc để cho dòng chữ ra giữa.
Nhập đầy đủ vào họ tên và các điểm kiểm tra.
Tính trung bình theo hệ số. (gợi ý: công thức TBM = (KT1+KT2+KT3*2+KT4*2)/6
- Sau khi tính xong, bôi đen toàn bộ bảng dữ liệu, kích chuột vào biểu tượng sau để chọn All Border để định dạng đường viền cho bảng:
Bài tập 3: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau :
TT
Tên
GT
Toán
Tin
Anh văn
Điểm TB
Xếp thứ
Xếp loại
Học bổng
1
Hùng
Nam
4
7
5
?
?
?
?
?
Bình
Nữ
6
8
6
?
Vân
Nữ
10
8
9
?
Bình
Nam
9
10
7
?
Doanh
Nam
5
9
8
?
Loan
Nữ
9
9
6
?
Anh
Nam
9
6
7
?
Thu
Nữ
2
5
2
?
Khánh
Nam
5
9
5
?
Ngân
Nữ
10
8
9
Bảng thống kê
Loại
Số học sinh
Giỏi
Khá
TB
Kém
Chú ý :
1/ Điểm TB lấy 1 số thập phân và tính nh sau :
hệ số Toán là 2, hệ số Tin là 3, hệ số Anh văn là 1
2/ Xếp thứ theo Điểm TB
3/ Xếp loại căn cứ vào Điểm TB nh sau :
- dới 5 là Kém
- từ 5 đến 6.4 là TB
- từ 6.5 đến 7.9 là Khá
- từ 8 trở lên là Giỏi
4/ Học bổng căn cứ vào xếp thứ (không được tự gõ vào)
- từ thứ 1 đến thứ 3 là 100
- từ thứ 4 đến thứ 6 là 50
- các học sinh còn lại không được học bổng
5/ Điền vào bảng thống kê trên
Hướng dẫn làm bài:
- Điểm trung bình = (Toán*2+Văn*3+Anh văn)/6, trong đó Toán, Văn, Anh văn là địa chỉ của điểm Toán, Văn, Anh văn. (Dùng chuột kích vào). Sau đó copy công thức (kéo chuột xuống) để tính cho những người còn lại. Bôi đen những ô vừa tính, vào Format\Cell\Chọn thẻ Number\ chọn kiểu dữ liệu Number, xoá số 2 đánh thành số 1, để làm tròn.
- Xếp thứ: = RANK(Điểm TB, Vùng điểm TB), trong đó Điểm TB là địa chỉ của điểm TB, vùng điểm trung bình tính từ điểm TB của người đầu tiên đến người cuối cùng, sau khi lựa chọn vùng phải ấn F4 để lấy địa chỉ tuyệt đối. Dùng chuột copy công thức để tính cho những người còn lại. Sắp xếp lại bảng theo cột xếp thứ.
- Xếp loại = If(TB>=8,"Giỏi",If(TB>=6.5,"Khá",If(TB>=5,"TB","Yếu"))) trong đó: TB là địa chỉ của ô điểm TB.
- Học bổng= IF(Xếp thứ<4,100, IF(Xếp thứ<7,50,0))
- Bảng thống kê:
Số học sinh = COUNTIF(Vùng xếp loại, Ô giỏi) trong đó: Vùng xếp loại tính từ xếp loại của người thứ nhất đến người cuối cùng, lấy địa chỉ tuyệt đối. Ô giỏi là ô bên trái của ô đang tính.
Bài tập 4: Cho bảng công sau, dùng công thức tính cho các ô ?
STT
Họ tên
Chức vụ
Ngày công
Lương ngày
Lương
Thưởng
Tạm ứng
Còn lĩnh
Ghi chú
1
NV
25
30000
?
?
?
?
?
?
GĐ
26
40000
?
?
?
?
?
?
NV
27
25000
?
?
?
?
?
?
PGĐ
24
30000
?
?
?
?
?
?
NV
23
20000
?
?
?
?
?
?
TP
25
25000
?
?
?
?
?
?
PGĐ
21
35000
?
?
?
?
?
?
TP
26
30000
?
?
?
?
?
?
NV
24
25000
?
?
?
?
?
+ Lương = Lương ngày * Số ngày công
+ Tiền thưởng
- Nếu là GĐ (Giám đốc) thì được thưởng 200000
- Là PGĐ được thưởng 100000
- Nếu là nhân viên và có số ngày công lớn hơn 25 thì được thưởng 150000
- Các trường hợp khác không được thưởng
+ Tạm ứng
- Nếu là GĐ thì được tạm ứng 500000
- Là PGĐ được tạm ứng 400000
- Còn lại được tạm ứng 200000
+ Còn lĩnh = Lương + Thưởng - Tạm ứng
+ Ghi chú:
- Nếu số ngày công lớn hơn 26 thì ghi chú là "Tiên tiến"
- Nếu số ngày công nhỏ hơn 22 thì ghi chú là "Kiểm điểm"
Hướng dẫn làm bài:
- Thưởng = IF(CV="GĐ",200000,IF(CV="PGĐ",100000, IF(AND(CV="NV",NC>25),150000),0) trong đó CV là địa chỉ của ô chức vụ, NC là địa chỉ của ô ngày công.
- Tạm ứng= IF(... )
- Ghi chú = IF(NC>26,"Tiên tiến", IF(NC>=22,"","Kiểm điểm")) giải thích: nếu ngày công > 26 thì ghi tiên tiến, ngược lại nếu ngày công>=22 thì không ghi gì, ngược lại thì ghi là kiểm điểm. Trong đó NC là địa chỉ của ô ngày công.
Bài tập 5: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau
TT
Mã
Tên hàng
TG lưu kho
Số Lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Thưởng
Giá thành
1
B
Giấy
15
100
5
?
?
?
?
?
A
Vải
113
200
10
?
D
Xi măng
46
300
20
?
A
Sỏi
50
340
10
?
D
Cát
34
230
25
?
A
Vôi
80
270
20
?
B
Sắt
25
125
100
?
C
Gạch
90
120
15
Cộng
?
?
?
?
Chú ý :
1/ Thuế : mã A là 1%, B là 5 %, C là 7 %, D là 10 % Thành tiền
2/ Thưởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lưu kho như sau :
- dưới 30 ngày thưởng 2% Thành tiền
- từ 30 ngày đến 89 ngày thưởng 1% Thành tiền
- các trường hợp khác không được thưởng
3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế + Thưởng
Hướng dẫn làm bài:
- Thuế = IF(Mã="A",1%,IF(Mã="B",5%,IF(Mã="C",7%,10%)))*Thành tiền. Trong đó Mã là địa chỉ của mã hàng.
- Thưởng = IF(TGLK<30,2%,IF(TGLK<90,1%,0))*Thành tiền
Các bài tập phía sau, sử dụng các hàm tương tự và không có hướng dẫn. Lưu ý: khi xác định địa chỉ các ô thì nên dùng chuột kích vào ô chứa dữ liệu.
Bài tập 6: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau
TT
Chủ hộ
Hình thức sử dụng
Chỉ số trước
Chỉ số sau
Điện tiêu thụ
Tiền điện
Tiền công tơ
Tổng số tiền
1
Vân
Sản xuất
0
500
?
?
?
?
?
Bình
Kinh doanh
0
200
?
?
?
?
?
Khánh
Tiêu dùng
0
150
?
?
?
?
?
Doanh
Sản xuất
0
600
?
?
?
?
?
Lan
Tiêu dùng
0
101
?
?
?
?
?
Thu
Tiêu dùng
0
50
?
?
?
?
?
Quảng
Kinh doanh
0
300
?
?
?
?
Chú ý:
1/ Tiền công tơ tính như sau :
Loại
Số hộ
Tiền
Hộ Sản xuất : 20000 đ/tháng
Sản xuất
?
?
Hộ Kinh doanh : 10000 đ/tháng
Kinh doanh
?
?
Hộ Tiêu dùng : 5000 đ/tháng
Tiêu dùng
?
?
2/ Giá điện :
Hộ Sản xuất : 2000 đ/số
Hộ Kinh doanh : 800 đ/số
Hộ Tiêu dùng : 500 đ/số
3/ Tổng số tiền = Tiền điện+Tiền công tơ
Bài tập 7: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
TT
Tên
Ngày sinh
Tuổi
GT
Toán
Tin
Trung bình
Xếp thứ
Xếp loại
Học bổng
1
Hùng
1/30/1978
?
Nam
4
7
?
?
?
?
?
Bình
8/21/1974
Nữ
6
8
?
?
?
?
?
Vân
11/21/1970
Nữ
8
9
?
?
?
?
?
Bình
8/16/1977
Nam
9
10
?
?
?
?
?
Doanh
12/5/1976
Nam
5
8
?
?
?
?
?
Loan
9/18/1977
Nữ
5
4
?
?
?
?
?
Anh
4/23/1968
Nam
9
6
?
?
?
?
?
Thu
5/1/1973
Nữ
3
5
?
?
?
?
Khánh
2/26/1971
Nam
6
7
?
?
?
?
Ngân
5/12/1975
Nữ
10
8
?
?
?
?
Chú ý : 1/ Tuổi tính đến ngày Hôm nay (đủ 365 ngày mới tính là 1 tuổi)
2/ Điểm trung bình tính như sau : Toán hệ số 2, Tin hệ số 3
3/ Xếp loại và Học bổng theo thang điểm sau :
Bài tập 8: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
TT
Mã
Tên hàng
Ngày nhập
Ngày bán
Nhận xét
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Giá thành
1
B2
Giấy
5/12/1998
5/15/1998
?
100
5
?
?
?
?
A1
Vải bông
1/7/1998
4/17/1998
?
200
10
?
?
?
?
D1
Xi măng
7/30/1998
9/28/1998
?
300
20
?
?
?
?
C2
Gạch
2/1/1998
12/1/1998
?
120
15
?
?
?
?
A2
Vải hoa
7/30/1998
9/28/1998
?
400
15
?
?
?
?
B1
Bìa
5/12/1998
5/15/1998
?
50
10
?
?
?
Cộng
?
?
?
?
?
Yêu cầu :
1/ Nếu thời gian lưu kho <=30 ghi nhận xét : Bán chạy
- Nếu 30 <thời gian lưu kho <=90 ghi nhận xét : Bán được
- Nếu thời gian lưu kho >90 ghi nhận xét : Bán chậm
2/ Thuế = Hệ số thuế x Thành tiền. Hệ số thuế cho ở bảng sau :
Bảng hệ số thuế
Mã đầu
Mã thứ 2
1
2
A
1.50%
1%
B
6%
5%
C
10%
8%
D
15%
12%
3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế
Bài tập 9: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
Ngày
Nhân viên
Cửa hàng
Sản phẩm
Tiền
Thưởng
8/20/1998
Hương
Số 1
Kẹo
20
?
9/3/1998
Nga
Số 2
Kẹo
20
?
8/29/1998
Lan
Số 1
Bánh
10
?
9/4/1998
Vân
Số 2
Bánh
35
?
8/30/1998
Chi
Số 1
Bánh
40
?
8/30/1998
Nga
Số 2
Mứt
15
?
8/30/1998
Vân
Số 2
Kẹo
25
?
9/3/1998
Chi
Số 1
Bánh
30
?
9/3/1998
Lan
Số 1
Kẹo
45
?
9/4/1998
Chi
Số 1
Mứt
10
?
Tiền thưởng tính theo quy định sau :
Cửa hàng
Thưởng
Số 1
10 % của Tiền
Số 2
5 % của Tiền
Dựa vào bảng trên, dùng công thức điền các giá trị vào bảng sau :
Nhân viên
Số lần bán
Tiền
Chi
?
?
Nga
?
?
Vân
?
?
Lan
?
?
Cửa hàng
Số lần bán
Tiền
Số 1
?
?
Số 2
?
?
Bài tập 10: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
Ngày
Nhân viên
Cửa hàng
Sản phẩm
Tiền
Thưởng
8/20/1998
Hương
Số 1
Kẹo
200
?
9/3/1998
Nga
Số 2
Kẹo
200
?
8/29/1998
Lan
Số 1
Bánh
100
?
9/4/1998
Vân
Số 2
Bánh
350
?
8/30/1998
Chi
Số 1
Bánh
400
?
8/30/1998
Nga
Số 2
Mứt
150
?
8/30/1998
Vân
Số 2
Kẹo
250
?
9/3/1998
Chi
số 1
Bánh
300
?
9/3/1998
Lan
Số 1
Kẹo
450
?
9/4/1998
Chi
Số 1
Mứt
150
?
Tiền thưởng tính theo quy định sau :
Tiền
Thưởng
Từ 100 trở xuống
Không
Từ 100 đến 199
1 % của Tiền
Từ 200 đến 299
2 % của Tiền
Từ 300 trở lên
5 % của Tiền
Dựa vào bảng trên, dùng công thức điền các giá trị vào bảng sau :
Cửa hàng
Thưởng
Loại hàng
Tiền
Số 1
Bánh
Số 2
Mứt
Kẹo
Bài tập 11: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau:
Bảng kê tiền thuê phòng tháng 11-12/1998
Số TT
Tên khách
Loại phòng
Ngày đến
Ngày đi
Số tuần ở
Tiền tính theo tuần
Số ngày lẻ ở
Tiền tính theo ngày lẻ
Thành tiền
1
Long
C
12/7/1998
12/25/1998
?
?
?
?
?
?
Chi
B
12/1/1998
12/29/1998
?
?
?
?
?
?
Tuấn
A
11/2/1998
11/29/1998
?
?
?
?
?
?
Hà
B
7/30/1998
8/30/1998
?
?
?
?
?
1/
Tính số tuần và số ngày lẻ ở của mỗi khách
2/
Điền vào các cột Tiền tính theo tuần và theo số ngày lẻ theo cách sau :
- Tiền tính theo tuần = Số tuần * Đơn giá tuần
- Tiền tính theo ngày lẻ = Số ngày lẻ * Đơn giá ngày lẻ
Nếu Tiền tính theo ngày lẻ lớn hơn Đơn giá tuần thì thay bằng Đơn giá tuần
Phòng
Đơn giá tuần
Đơn giá ngày lẻ
Loại A:
110
20
Loại B:
80
15
Loại C:
50
10
3/
Thành tiền = Tiền tính theo tuần + Tiền tính theo ngày lẻ
Bài tập 12: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
Số TT
Tên khách
Mã phòng
Ngày đến
Ngày đi
Số tuần ở
Đơn giá tuần
Đơn giá ngày
Số ngày ở
Tiền phải trả
1
Long
C1
12/7/1998
12/17/1998
1
50
10
3
80
?
Chi
B3
12/1/1998
12/29/1998
?
Tuấn
A2
11/20/1998
11/25/1998
?
Hà
B1
7/30/1998
8/30/1998
?
Minh
A1
7/30/1998
8/30/1998
?
Bích
B2
7/30/1998
8/30/1998
Câu 1:
Tính số tuần và số ngày ở của mỗi khách
Câu 2:
Điền đơn giá tuần và ngày cho mỗi khách biết rằng trong Mã phòng
Chữ cái chỉ Loại phòng, con số chỉ Tầng
Đơn giá tuần
Đơn giá ngày
Phòng
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
A
100
90
80
20
16
14
B
75
70
65
15
12
10
C
50
45
40
10
8
6
Câu 3:
Tính số tiền phải trả của mỗi khách
Các hàm tìm kiếm: VLOOKUP...
Bài tập 13: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
Bảng theo dõi hàng hoá
STT
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Ghi chú
1
CAP
?
?
KCC
MUT
MHO
MUT
KCC
CAP
MHO
Bảng danh mục hàng
Bảng thống kê
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
Mã hàng
Tổng số lượng
Tổng thành tiền
CAP
Cà phê
20000
CAP
?
?
KCC
Kẹo Chew
5000
KCC
?
?
MUT
Mứt gói
10000
MUT
?
?
MHO
Mứt hộp
12000
MHO
?
?
Yêu cầu:
Dùng hàm VLOOKUP để tính tên hàng, đơn giá dựa vào bảng danh mục hàng
Thành tiền = Số lợng * Đơn giá
Ghi chú là : "Bán chạy" nếu thành tiền > 500000; Là :"Bình thường" nếu thành tiền >200000
ngược lại không ghi gì
Dùng hàm SUMIF để tính cho bảng thống kê trên
Bài tập 14: Sử dụng các công thức để hoàn thành bài tập sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
1
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
2
TRUNG TÂM ĐÀO TIN HỌC
3
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006
4
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN
HẠNH KIỂM
MÔN TOÁN
MÔN LÝ
MÔN HOÁ
MÔN VĂN
MÔN SỬ
MÔN ĐỊA
ĐIỂM TB
5
1
Nguyễn Thị Hạnh
Tốt
8.3
9.0
7.9
7.3
9.4
8.9
6
2
Nguyễn Ngọc Quỳnh
Tốt
7.5
7.4
6.8
6.1
9.0
5.6
7
3
Nguyễn Tam Trung
Khá
8.5
6.7
9.0
7.4
6.4
6.9
8
4
Trần Minh Trí
Tốt
9.4
8.9
8.5
8.3
8.6
8.2
9
5
Nguyễn Thị Cúc
Khá
7.5
7.9
6.7
7.3
6.5
5.4
10
6
Chu Thị Hồng Huyền
Tốt
9.3
9.6
8.8
6.9
5.6
6.7
11
7
Nguyễn Thị Hoa
Tốt
9.8
8.4
8.6
8.7
8.5
8.3
12
8
Phạm Thị Dung
Khá
6.8
6.7
5.5
7.5
7.9
6.7
13
9
Trần Thị Liên
Khá
7.3
5.6
4.5
9.3
9.6
8.8
14
10
Nguyễn Thành Quân
TB
6.1
9.0
5.6
9.8
8.4
8.6
15
11
Vũ Xuân Lai
Khá
7.4
6.4
6.9
6.8
6.7
5.5
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính
2. Đánh số thứ tự tự động của cột Số TT
3. Tính điểm trung bình cho học sinh bằng công thức cộng các môn và chia trung bình. Sau đó tham chiếu tới các ô dữ liệu khác phía dưới
Bài 15: Sử dụng các công thức để hoàn thành các bài tập sau:
CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ ĐT CÔNG NGHỆ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*************
---------- o0o ----------
BÁO CÁO XUẤT NHẬP HÀNG HOÁ
Giá $ tại thời điểm nhập hàng:
15.468
SỐ TT
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
($)
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀN
GTGT
ĐÃ TÍNH THUẾ
VNĐ
1
Máy in LPB 1120
210
30
2
Ram 128
18
50
3
Đĩa cứng 40 G
67
20
4
Đĩa mềm
0.5
1000
6
Màn hình 17'
200
10
7
CPU (1,7)
45
20
8
Main 815
37
20
9
CD 52x Max
22
4
10
CD write
30
15
Yêu cầu thực hiện:
1. Thành tiền được tính theo: Số Lượng * Đơn giá
2. Thuế GTGT được tính bằng 5% của Thành Tiền
3. Đã tính thuế = Thành tiền - GTGT
4. VNĐ được tính bằng Thành tiền đã tính thuế * Giá $ tại thời điểm nhập hàng
(Chú ý: Ô chứa Giá $ tại thời điểm nhập hàng phải được cố định, có nghĩa là sau khi chọn ô dữ liệu đó ta phải nhấn phím F4 để địa chỉ ô có dạng: $F$5)
Bài 16: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
CÔNG TY CÔNG NGHỆ DAISY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Cửa hàng bách hoá tổng hợp số I
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
**************
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Ngày 01 thang 10 năm 2006
SỐ TT
TÊN HÀNG
ĐƠN VỊ TÍNH
GIÁ NHẬP
GIÁ BÁN
SỐ LƯỢNG
LÃI
Tỷ lệ
LÃI ĐƠN VỊ
TỔNG CỘNG
1
Đồng hồ
chiếc
200000
250000
20
2
Thảm nhựa
m2
150000
170000
18
3
Bàn là
chiếc
300000
320000
23
4
Bia
lít
5000
5500
100
5
Thuốc lá
Cây
70000
75000
50
6
Máy sấy
chiếc
100000
140000
34
7
Tủ lạnh
chiếc
2000000
2500000
34
8
Sắt 16
Cây
4000
4500
22
9
Thép 35
Cây
6000
7000
45
10
Sữa
Hộp
10000
12000
33
Yêu cầu thực hiện:
1. Lãi Đơn Vị = Giá bán - Giá nhập
2. Lãi Tổng Cộng = Lãi Đơn Vị * Số Lượng
3. Tỷ lệ = Lãi Đơn vị/Giá bán
Bài 17: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
1
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
2
TRƯỜNG PTTH LƯƠNG THẾ VINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
3
4
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM 2006
5
6
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN
HOÁ
VĂN
SỬ
ĐỊA
ĐIỂM TB
XẾP LOẠI
7
1
Nguyễn Thị Hạnh
7.9
7.3
9.4
8.9
8
2
Nguyễn Ngọc Quỳnh
6.8
6.1
9.0
5.6
9
3
Nguyễn Tam Trung
9.0
7.4
6.4
6.9
10
4
Trần Minh Trí
8.5
8.3
8.6
8.2
11
5
Nguyễn Thị Cúc
6.7
7.3
6.5
5.4
12
6
Chu Thị Hồng Huyền
8.8
6.9
5.6
6.7
13
7
Nguyễn Thị Hoa
8.6
8.7
8.5
8.3
14
8
Phạm Thị Dung
5.5
7.5
7.9
6.7
15
9
Trần Thị Liên
4.0
9.3
9.6
8.8
16
10
Nguyễn Thành Đạt
5.6
9.8
8.4
8.6
17
11
Vũ Xuân Lai
6.9
6.8
6.7
5.5
18
12
Phạm Thị Nguyệt
8.2
7.3
5.6
4.5
19
13
Hoàng Văn Kiên
5.4
6.1
9.0
5.6
1. Tính điểm trung bình của học sinh theo công thức (ĐiểmTB = (Hoá + Văn + Sử + Địa)/4)
2. Xếp loại cho học sinh dựa theo điều kiện: Nếu TB >=8 thì xếp loại Giỏi; Từ 7 đến cận 8 là Khá; Dưới 7 là TB
Bài 18 : Sử dụng các công thức được học để hoàn thành bài tập sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
K
L
1
DAISY GROUP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
2
C. TY ĐT C.NGHỆ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
3
Bảng lương tháng 09 năm 2002
4
MÃ NV
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
PHÒNG BAN
N. CÔNG
LƯƠNG
THƯỞNG
KPCĐ
TẠM ỨNG
THỰC LĨNH
5
A01
Nguyễn Vãn Tám
GĐ
KH
25
500
3
B02
Liên Khui Thìn
PP
HC
4
B01
Nguyễn Văn Mười
NV
HC
30
5
B03
Nông Thị Hợi
NV
HC
27
6
B04
Tạ Đình Đạt
NV
HC
30
300
7
A02
Trương Văn Hưởng
TP
KH
23
8
A03
Nguyễn Thị Bình
PP
KH
30
9
A04
Vương Thị Vượng
NV
KH
10
B05
Liên Bang Hùng
PP
HC
12
11
C01
Trần Văn Long
TP
KT
9
100
12
C02
Bùi Tiến Mạnh
PGĐ
KT
13
C03
Phí Đức Hùng
NV
KT
21
14
Tổng lương
15
Trung bình lương
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính
2. Tính lương cho CB-CNV theo mức tính như sau: (Lương=Ngày công * 45000)
3. Tính tổng lương của cán bộ công nhân viên (Sử dụng hàm SUM) và đặt tại F14
4. Tính trung bình cộng lương của cán bộ công nhân viên (Sử dụng hàm AVERAGE) và đặt tại F15
5. Tính thưởng bằng công thức (Thưởng= Lương * 30%)
9. Tính tiền thực lĩnh bằng công thức (Thực lĩnh= Lương + Thưởng - BHXH - BHXH - KPCĐ- Tạm ứng)
10. Tìm lương lớn nhất và nhỏ nhất trong công ty (Sử dụng hàm MAX và hàm MIN)
11. Tính tổng lương của những người có chức vụ là NV, TP, PP (Sử dụng hàm SUMIF)
PHẦN BÀI TỔNG HỢP EXCEL
1. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
Công ty TNHH Nhật Long
130- Nguyễn Khuyến - Hà Nội
BẢNG THEO DÕI XUẤT NHẬP HÀNG HOÁ
Mặt hàng
Tên hàng
Hàng nhập
Hàng xuất
Số lượng
Đơn giá (USD)
Trị giá (USD)
Trị giá (VNĐ)
Số lượng
Trị giá (USD)
Trị giá (VNĐ)
T001
Máy vi tính
100
10
?
?
50
T002
Máy Photo copy
200
15
150
F001
Ti vi
50
20
50
A001
Tủ lạnh
500
10
300
P002
Máy điện thoại
1000
100
500
A001
Mát Fax
100
20
T001
Máy vi tính
50
10
100
Tổng cộng
?
?
?
?
?
Yêu cầu:
1. Trị giá (USD) nhập = Số lượng * Đơn giá (USD)
2. Trị giá (VND) nhập = Trị giá (USD) * 16000
3. Trị giá (USD) xuất = Số lượng * Đơn giá (USD) + (10% đơn giá (USD))
4. Trị giá (VNĐ) xuất = Trị giá (VNĐ) xuất * 16000
5. Tính tổng cộng các cột bằng hàm SUM
Câu hỏi thêm:
6. Sắp xếp bảng theo Trị giá VNĐ giảm dần
7. Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập với số lượng từ 100 đến 500 và được xuất với số lượng >=100
2. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
Khách sạn Quê hương
130 - Hùng Vương - Việt Trì
BẢNG THEO DÕI KHÁCH THUÊ PHÒNG NĂM 2007
TT
Số phòng
Khách hàng
Ngày đến
Ngày đi
Số ngày ở
Thành tiền
Tiến thuế
Tiền phải trả
1
01
Nam
10/04
30/04
?
?
?
?
2
02
Dũng
01/04
20/04
3
03
Minh
01/04
05/04
4
04
Khánh
20/04
25/04
5
05
Khang
25/04
02/05
Tổng cộng
Thành tiền
Tiền thuế
Tiền trả
?
?
?
Tổng số khách hàng
?
Tiền phải trả cao nhất
?
Tiền phải trả thấp nhất
?
Yêu cầu:
1. Tính số ngày ở = Ngày đi - Ngày đến
2. Tính thành tiền = Số ngày ở * 100000
3. Tính tiền thuế = 10% thành tiền
4. Tiền phải trả = Thành tiền + Tiền Thuế
5. Tính cho bảng thống kê trên
6. Sắp xếp lại bảng tính theo số phòng tăng dần, nếu trùng số phòng thì sắp giảm theo số ngày ở
7. Rút trích thông tin của các Phòng có khách ở trong 15 ngày của tháng 4 năm 2007
8. Lọc dữ liệu trên bảng tính theo Số phòng
3. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
Trường THPT Hùng Vương
P. Tân Lập - TX Phú Thọ
BẢNG TỔNG KẾT HỌC TẬP
TT
Họ tên
Xếp loại đạo đức
Điểm TBHK 1
Điểm TB HK2
Điểm TB cả năm
Xếp hạng
Kết quả
Khen thưởng
1
Hoàng
A
9
10
?
?
?
?
2
Thanh
A
8
10
3
Hưng
B
5
6
4
Hùng
B
8
2
5
Hoa
A
10
9
Yêu cầu:
1. TB cả năm= (TBK1+TBK2*2)/3
2. Xếp hạng theo cột điểm
3. Kết quả = Nếu điểm TB< 5 thì ghi "Thi lại" ngược lại thì ghi "Lên lớp"
4. Khen thưởng = 100000 nếu điểm TB cả năm >=9 và xếp loại đạo đức A
5. Lập bảng thống kê:
Tổng số học sinh
Điểm TB cao nhất
Tổng số tiền khen thưởng
?
?
?
Câu hỏi thêm:
6. Rút trích các học sinh có điểm TB cả năm >=5 và được khen thưởng
7. Sắp xếp lại bảng tính theo xếp loại đạo đức giảm dần, nếu trùng thì sắp xếp theo Xếp hạng giảm dần
8. Lọc dữ liệu bảng tính theo kết quả
4. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10 NĂM 2007
Mức lương
450000
Số ngày quy định
26
TT
Họ tên
Phái
HSL
Số năm công tác
Số ngày làm việc
Lương cơ bản
Phụ cấp
Tiền phạt
Tiền thưởng
Tiền lĩnh
Ghi chú
1
Thanh
Nam
3
10
26
?
?
?
?
?
?
2
Hằng
Nữ
2
5
26
3
Hùng
Nam
2.5
6
27
4
Hương
Nữ
3
3
15
5
Nam
Nam
2
1
28
Yêu cầu
1. Tính Lương cơ bản = Hệ số lương * Mức lương
2. Phụ cấp= 500000 nếu số năm công tác >7, là 350000 nếu số năm công tác từ 3 đến 7 năm
3. Tiền phạt: Nếu số ngày làm việc < số ngày quy định thì phạt 35000 mỗi ngày
4. Tiền thưởng: Nếu số ngày > số ngày quy định thì thưởng mỗi ngày 30000
5. Tiền lĩnh = Lương cơ bản + Phụ cấp + Tiền thưởng - Tiền phạt
6. Ghi chú là "Thôi việc" nếu nghỉ quá 10 ngày
7. Tạo bảng tổng hợp sau:
Tổng lương cơ bản
?
Tổng phụ cấp
?
Tổng tiền phạt
?
Tổng tiền thưởng
?
Tổng tiền lãnh
?
Lương TB của nhân viên
?
Câu hỏi thêm:
8. Rút trích các nhân viên nam có hệ số lương >=2 và có số năm công tác >=5
9. Rút trích các nhân viên nữ có số năm công tác >=5 và số ngày làm việc >=25
10. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của hệ số lương, nếu trùng thì sắp xếp giảm theo Số năm công tác
5. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
BẢNG THEO DÕI HÀNG HOÁ
Tỉ giá
16000
Lô hàng
Mã hàng
Tháng năm
Mã nhà SX
Tên Nhà SX
Số lượng
Đơn giá (USD)
Tiền (USD)
Tiền (VNĐ)
Khuyến mãi
TV092002SN
?
?
?
?
100
200
?
?
ML082002PN
10
500
TL072002TB
50
350
MG092002SY
50
400
TV072002PN
200
250
VD082002SN
150
120
TL082002EL
10
500
TL072002SP
50
300
DM Hàng
DM NSX
Mã hàng
Tên hàng
Mã NSX
Tên NSX
Thống kê
?
TL
Tủ lạnh
PN
Panasonic
Tổng tiền USD
?
ML
Máy lạnh
SN
Sony
Tổng tiền VNĐ
?
TV
Ti vi
TB
Toshiba
VD
Đầu Video
EL
Electrolux
MG
Máy giặt
SY
SanYo
SP
Sharp
Yêu cầu:
1. Mã hàng là hai ký tự đầu của lô hàng
2. Tháng năm: Hai ký tự 3 và 4 là tháng; ký tự 5,6,7,8 là năm; Định dạng tháng/năm (ví dụ: TV082002SN -> 08/2002)
3. Mã nhà sản xuất là hai ký tự cuối của lô hàng
4. Tên mặt hàng, Tên nhà sản xuất tìm trong bảng DM hàng và DM NSX
5. Tiền USD = Số lượng * Đơn giá USD
6. Tiền VNĐ = Tiền USD*Tỉ giá
7. Khuyến mãi là "có" nếu mặt hàng thuộc nhà sản xuất Sony hoặc SanYo, còn lại là "không"
8. Lập bảng thống kê trên
Câu hỏi thêm:
9. Rút trích các lô hàng trong tháng 9/2002 với số lượng >=100
10. Rút trích các lô hàng của nhà sản xuất Panasonic, Sony và ToShiba có số lượng >=50
11. Rút trích các lô hàng của mặt hàng Tủ lạnh, Máy lạnh và Ti vi
6. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
BẢNG THEO DÕI HÀNG HOÁ
Lô hàng
Mã hàng
Tháng năm
Chất lượng
Tên Nhà SX
Đơn giá
Số lượng
Tiền
Khuyến mãi
TV092002A
?
?
?
?
?
100
?
?
ML082002A
10
TL072002B
50
MG092002A
50
TV072002B
200
VD082002A
150
TL082002B
10
TL072002A
50
DM Hàng
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
Thống kê
A
B
Loại
Số lượng
Tổng tiền
TL
Tủ lạnh
5000
3500
A
?
?
ML
Máy lạnh
7000
6500
B
TV
Ti vi
2000
1800
VD
Đầu Video
1000
1000
MG
Máy giặt
6000
4000
Yêu cầu:
1. Mã hàng là hai ký tự đầu của lô hàng
2. Tháng năm: Hai ký tự 3 và 4 là tháng; ký tự 5,6,7,8 là năm; Định dạng tháng/năm (ví dụ: TV082002SN -> 08/2002)
3. Chất lượng là ký tự cuối của lô hàng
4. Tên mặt hàng tìm trong bảng DM hàng
5. Tiền= Số lượng * Đơn giá
6. Tiền VNĐ = Tiền USD*Tỉ giá
7. Khuyến mãi là "có" nếu mặt hàng có chất lượng là A, còn lại là "không"
8. Lập bảng thống kê trên
7. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
BẢNG THEO DÕI HÀNG HOÁ BÁN TRONG THÁNG 5 NĂM 2007
TT
Nguồn hàng
Mã hàng
Tên hàng
ĐVT
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Loại hàng
Tên loại hàng
Tháng năm
1
K0907001
?
?
?
?
20
?
?
?
?
2
K0907002
10
3
B0807001
15
4
B0807002
6
5
M0807001
8
6
M0807002
12
7
B0907001
10
8
B0907002
20
9
M0907003
30
10
M0907002
15
11
B0907001
12
12
B0907002
1
13
K0807001
5
14
M0907001
2
Danh mục các mặt hàng
Danh mục loại hàng
Thống kê
Mã hàng
Tên hàng
ĐVT
Đơn giá
Loại hàng
Tên loại hàng
Mã hàng
Số lượng
Thành tiền
K001
Kem PS
Lọ
5000
K
Kem đánh răng
K001
?
?
K002
Kem Close Up
Lọ
7000
B
Bột giặt
K002
B001
Bột giặt VISO
Kg
6000
M
Mì ăn liền
B001
B002
Bột giặt OMO
Kg
7500
B002
M001
Mì Aone
Gói
1200
M001
M002
Mì Miliket
Gói
1000
M002
M003
Mì Hao Hao
Cái
1500
M003
Yêu cầu:
1. Ký tự đầu và 3 ký tự cuối của nguồn hàng là Mã hàng
2. Tìm Tên hàng, ĐVT, Đơn giá trong bảng Danh mục hàng
3. Tính tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng > 15 thì giảm 10% đơn giá
4. Mã Loại hàng là ký tự đầu tiên của nguồn hàng. Tìm tên loại hàng trong Danh mục loại hàng
5. Tháng là 2 ký tự 3,4; năm là 2 ký tự 5,6 của nguồn hàng. Định dạng theo (tháng/năm) ví dụ 0907 -> 09/2007
6. Lập bảng thống kê trên
Câu hỏi thêm:
7. Rút trích các thông tin của các mặt hàng có đơn vị tính là Gói và Kg
8. Rút trích thông tin các mặt hàng thuộc loại kem đánh răng và Mì ăn liền có số lượng >10
9. Lọc dữ liệu trên bảng tính theo từng Loại hàng
8. Vẽ bảng nhập dữ liệu và dùng công thức điền vào các ô ?
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2007
TT
Mã số thí sinh
Điểm thi
Họ tên
Khối thi
Khu vực
Tên ngành
Điểm chuẩn
Điểm ưu tiên
Kết quả
Học bổng
Ghi chú
1
A1001101
29
?
?
?
?
?
?
?
?
?
2
A1002105
22
3
B3003112
24
4
B2004111
24
5
A2005105
29
6
B1006112
26
Bảng thống kê Bảng điểm chuẩn
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Tổng số thí sinh
?
A
B
Tổng số đậu
?
101
Tin học
25
Tổng số trượt
?
105
Xây dựng
24
Điểm thi cao nhất
?
111
Sinh học
26
Tên thí sinh đạt điểm cao nhất
?
112
Luật
22
Số thí sinh được học bổng
?
Yêu cầu:
1. Khối thi là ký tự đầu của mã thí sinh
2. Khu vực là ký tự thứ 2 của mã thí sinh
3. Tên ngành dựa theo mã ngành (mã ngành là 3 ký tự cuối của mã thí sinh)
4. Điểm chuẩn dựa vào mã ngành và khối của thí sinh
5. Điểm ưu tiên là 0.5 nếu thuộc khu vực 2; là 1 nếu thuộc khu vực 3
6. Kết quả là đậu nếu (Điểm thi+Điểm ưu tiên) >=Điểm chuẩn
7. Học bổng là 500000 nếu điểm thi lớn hơn điểm chuẩn từ 3 điểm trở lên và thuộc khối A
8. Ghi chú là "chờ xét duyệt" nếu (Điểm thi + Điểm ưu tiên) < (Điểm chuẩn - 1) cho thí sinh thuộc khối B hay Khu vực 1
9. Lập bảng thống kê trên
Câu hỏi thêm:
10. Rút trích thông tin các thí sinh ngành Tin học và Xây dựng có kết quả đậu
11. Sắp xếp lại bảng tính theo Tên tăng dần, nếu trùng thí sắp Kết quả tăng dần
12. Rút trích thông tin các thí sinh thuộc khu vực 1 và khu vực 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập tin học văn phòng.doc