Giáo trình Tin đại cương - Chương 5: Microsoft PowerPoint - Trần Tiến Dũng
VII. Định dạng trang in
2003: Click File | Page Setup
2007: Design | Page Setup30 30
* In ấn (Ctrl+P, File | Print)
Để tránh bản in không đẹp, không chính xác, nên xem kỹ
trước khi in bằng cách bấm nút Preview
Chọn
máy in
Chọn số
bản cần
in
Chọn
thông số
máy in
In tất cả
In từ trang #1
đến trang #n
Chọn dạng in31
*In nhiều slide trên một trang giấy
Cách 1:
Chọn Handout trong lựa chọn Print What
chọn số slide cần in trên một trang trong Slides per
page
Slide bị thu nhỏ so với trang giấy
Cách 2:
Chọn nút Properties
Xuất hiện cửa sổ (khác nhau tùy máy in được sử dụng)
chọn thẻ Layout
chọn số slide cần in trên một trang trong Pages per
sheet3233
*Chuyển các slide sang file word
2003: Chọn File | Send to | Microsoft Office Word
2007: chọn Ribbon | Publish | Create Handout in Microsoft
Offcice Word
xuất hiện hộp thoại
chọn chế độ chuyển đổi tương ứng
chọn OK
33 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Tin đại cương - Chương 5: Microsoft PowerPoint - Trần Tiến Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Microsoft
PowerPoint
2 2
I. Giới thiệu
Là phần mềm tạo các slide để trình chiếu của
hãng Microsoft, nằm trong bộ Microsoft Office,
Các phiên bản của MS. PowerPoint:
PowerPoint XP PowerPoint 2003
PowerPoint 2007 PowerPoint 2010
3
Cửa sổ làm việc của PowerPoint - 2003
Cửa sổ làm việc của PowerPoint - 2007
4
5
* Trình tự tạo một bản trình chiếu
Tạo file Powerpoint mới
Định dạng chung cho các slide
Định dạng font chữ, kiểu chữ cho các slide chung,
Chọn kiểu nền của slide,
Chọn kiểu mẫu hiển thị,
Tạo hiệu ứng (nếu có)
Soạn thảo và trình bày nội dung báo cáo
Chèn các đối tượng đặc biệt: âm thanh, hình ảnh
Chạy thử trình chiếu để kiểm tra
6
*Các mẹo cho bản trình chiếu tốt
Các Slides nên được thiết kế một cách nhất quán trong
toàn bộ bản trình chiếu
Xác định các thông tin quan trọng cho bản trình bày
Sử dụng không quá 6 bullets (các điểm thường dùng làm
đề mục) trên một trang (slide)
Các Bullets nên thể hiện các ý kiến ngắn gọn, chứ không
nên thể hiện với các câu dài
Để trình chiếu Slide ấn phím F5 hoặc Shift + F5 và ấn các
phím mũi tên
Ấn phím Escape để kết thúc trình chiếu Slide
7
II. Các thao tác trên tập tin
Tạo một tập tin mới – Ctrl + N
Lưu tập tin – Ctrl + S
Lưu tập tin với một tên khác – F12
Mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa – Ctrl + O
Thao tác giống Word
8
III. Định dạng tài liệu
Thiết đặt về phông chữ, đoạn văn giống
Word
Tạo chỉ mục, số tự động giống Word
Slide Design
Slide Layout
Định dạng nền
Slide Master
9
*Định dạng Slide theo mẫu sẵn có
2003: Chọn Format | Slide Design -> Chọn mẫu
2007: Chọn Design | Themes -> Chọn mẫu
10
*Thay đổi Slide Layout – Kiểu hiển thị
2003: Chọn Format | Slide Layout -> Chọn kiểu hiển thị
2007: Chọn Home | Slides | Layout -> Chọn kiểu hiển thị
11
*Định dạng nền
2003: Chọn Format | Background
2007: Chọn Design | Background | Background
Styles
12
*Color Scheme – Phối màu
Cho phép thay đổi màu chung của bản trình chiếu:
màu nền, màu tiêu đề, thân văn bản, màu nền ô và
màu link kết nối.
2003: Format → Slide Design → Color Schemes
2007: Design → Themes → Colors
13
*Slide Master
Slide Master là một slide chủ cho một tập tin trình diễn.
Mọi cài đặt trên Slide Master sẽ tác động đến tất cả
các slide
Không được nhập dữ liệu trên Slide Master
Thực hiện thao tác với Slide Master:
2003: chọn View | Master | Slide Master
2007: Chọn View | Slide Master
Tiến hành các định dạng cần thiết cho Slide Master
Các thành phần của Slide Master
1. Định dạng Slide đầu tiên
2. Định dạng cho các slide tiếp
theo
3. Định dạng tiêu đề (trừ slide đầu)
4. Định dạng nội dung (trừ slide
đầu)
5. Định dạng ngày tháng Footer
6. Định dạng ghi chú Footer
7. Định dạng số thứ tự slide
8. Đóng Slide Master
14
15
IV. Chèn các đối tượng đặc biệt
Chèn các ký hiệu đặc biệt
Chèn các đối tượng đồ họa (hình ảnh | chữ nghệ thuật)
Chèn số trang | ngày tháng | footer
Chèn phim ảnh, âm thanh
*Chèn số trang | ngày tháng | footer
2003: Chọn Insert | Slide Number
2007: Chọn Insert | Text -> Slide Number
16
17
*Chèn phim ảnh, âm thanh
2003: Insert → Movies and Sounds → [chọn đối tượng]
2007: Insert | Media Clips | (Movie hoặc Sound)
Chọn nguồn chứa phim ảnh và âm thanh
18
V. Hiệu chỉnh Slide
19
1. Thêm Slide mới
2003: Insert → New Slide (Ctrl + M)
2007: Home → Slides → New Slide
2. Nhân bản một Slide
Là thao tác tạo slide giống hệt slide đã có
Chọn Slide cần nhân bản
2003: Insert → Duplicate Slide
2007: Home → Slides → New Slide → Duplicate Selected Slide
3. Xóa Slide
Chọn Slide cần xoá → nhấn phím Delete
4. Thay đổi thứ tự Slide
Bấm chọn vào Slide cần di chuyển trong vùng bên trái
Bấm giữ kéo thả đến vị trí thích hợp
20
5. Tạo liên kết
Cho phép liên kết đến các Slide khác
Liên kết từ một chuỗi, đối tượng bất kỳ
Chọn đối tượng cần liên kết (văn bản hay hình ảnh)
Insert → Hyperlink (quả địa cầu)
Chọn mục Place in this Document, Chọn Slide cần liên kết
đến, chọn OK.
21
Tạo liên kết từ các nút tạo nút bấm để liên kết
2003: Chọn Slide Show → Action Button
2007: Insert → Action
Chọn kiểu nút cần tạo
22
Xóa liên kết
Chọn đối tượng cần bỏ liên kết
Insert → Hyperlink → Remove Link
23
VI. Tạo hiệu ứng động
24
1. Hiệu ứng cho các Slide
Thiết kế sẵn:
2003: Slide Show → Animation Schemes
2007: Animations → Transition to This Slide
25
Tự thiết kế:
2003: Slide Show → Custom Animation
2007: Animation → Custom Animation
Chế độ hiệu ứng – Add Effect
Entrance: xuất hiện
Emphasis: nổi bật trình chiếu
Exit: biến mất
Motion path: di chuyển theo đường thiết kế
Hình thức thực hiện – Start
On Click: kích chuột
With Previous: xuất hiện đồng thời
After Previous: xuất hiện tiếp theo
Tốc độ thực hiện - Speed
26
2. Tạo hiệu ứng đi kèm một đối tượng
Cho phép tạo hiệu ứng của một đối tượng khi thực
hiện một đối tượng khác
Ví dụ:Tạo slide sao cho khi bấm vào nút số 1 thì chữ
Sen sẽ di chuyển tương ứng đến và đồng thời số 1 sẽ
bị mất đi (tương tự)
27
Cách tạo
Thiết kế nội dung slide theo yêu cầu:
nội dung văn bản
các nút số 1, 2, 3, 4 vẽ hình tròn
các đáp án tương ứng của các số tạo các ô textbox
Tạo hiệu ứng:
Tạo hiệu ứng kiểu Motion Path cho đáp án của nút số 1 (đáp án từ Sen),
chỉnh sửa hiệu ứng đường dẫn đến đúng nút số 1
nháy phải chuột vào hiệu ứng của đáp án, chọn Effect Option -> Timing -
> Triggers -> Start effect on click of
Chọn đối tượng nút số 1 cho phép hiệu ứng thực hiện khi bấm vào nút
số 1
Tạo hiệu ứng kiểu Exit cho nút số 1
nháy phải chuột vào hiệu ứng exit của nút số 1 => chọn Start with
Previous ( cho phép hiệu ứng được thực hiện khi thực hiện hiệu ứng của
phần trên)
28
3. Hiệu chỉnh hiển thị trình chiếu
là các lựa chọn cài đặt khi thực hiện trình chiếu
Click Slide Show → Set Up Show
Màu bút
Kiểu trình chiếu
Lựa chọn trình chiếu
Lựa chọn slide
trình chiếu
Lựa chọn màn
hình hiển thị trình
chiếu
29 29
VII. Định dạng trang in
2003: Click File | Page Setup
2007: Design | Page Setup
30 30
* In ấn (Ctrl+P, File | Print)
Để tránh bản in không đẹp, không chính xác, nên xem kỹ
trước khi in bằng cách bấm nút Preview
Chọn
máy in
Chọn số
bản cần
in
Chọn
thông số
máy in
In tất cả
In từ trang #1
đến trang #n
Chọn dạng in
31
*In nhiều slide trên một trang giấy
Cách 1:
Chọn Handout trong lựa chọn Print What
chọn số slide cần in trên một trang trong Slides per
page
Slide bị thu nhỏ so với trang giấy
Cách 2:
Chọn nút Properties
Xuất hiện cửa sổ (khác nhau tùy máy in được sử dụng)
chọn thẻ Layout
chọn số slide cần in trên một trang trong Pages per
sheet
32
33
*Chuyển các slide sang file word
2003: Chọn File | Send to | Microsoft Office Word
2007: chọn Ribbon | Publish | Create Handout in Microsoft
Offcice Word
xuất hiện hộp thoại
chọn chế độ chuyển đổi tương ứng
chọn OK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tdc_chuong_v_powerpoint_0144_2001667.pdf