Giáo trình PCMT & LRCĐSCMT - Phần 1: Phần cứng máy tính - Bài 1: Tổng quan phần cứng máy tính - Huỳnh Nam
Máy tính phát triển qua nhiều giai đoạn và ngày càng
tinh vi với nhiều chức năng hơn.
Các thế hệ máy tính được phân chia theo công nghệ chế
tạo.
Có nhiều hệ thống số được dùng trong máy tính như: hệ
nhị phân, hệ bát phân, hệ thập phân, hệ thập lục phân.
Khi bảo trì, sữa chữa, nâng cấp máy cần chuẩn bị đầy đủ
các dụng cụ và tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật
chung.
61 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình PCMT & LRCĐSCMT - Phần 1: Phần cứng máy tính - Bài 1: Tổng quan phần cứng máy tính - Huỳnh Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
12 October 2015 1
Giảng viên – ThS: Huỳnh Nam
Email: giangdayit@gmail.com
Logo
BÀI 1: TỔNG QUAN PHẦN CỨNG MÁY
TÍNH
Các khái niệm cơ bản
Thuật ngữ máy tính
Thông tin và dữ liệu
Các hệ đếm và đơn vị đo
Kỹ thuật thao tác an toàn
Phụ lục các loại máy tính
Thời gian hoàn tất: 1 buổi
12 October 2015 2
Logo
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Những khái niệm cơ bản
Giải thích các thuật ngữ máy tính
Hiểu biết về thông tin và dữ liệu
Hiểu biết các hệ đếm và đơn vị đo
Hiểu biết các kỹ thuật thao tác an toàn
12 October 2015 3
Logo
4
Những khái niệm cơ bản
Máy tính được ứng dụng ở những nơi
nào?
Ứng dụng trong thiết kế và quy hoạch
Logo
5
Những khái niệm cơ bản
Máy tính được ứng dụng ở những nơi
nào?
Ứng dụng trong giáo dục và đào tạo
Logo
6
Những khái niệm cơ bản
Máy tính được ứng dụng ở những nơi
nào?
Ứng dụng trong kinh doanh
Logo
7
Những khái niệm cơ bản
Máy tính được ứng dụng ở những nơi
nào?
Ứng dụng trong tự động điều khiển
Logo
8
Những khái niệm cơ bản
Máy tính được ứng dụng ở những nơi
nào?
Ứng dụng trong thư viện
Logo
9
Những khái niệm cơ bản
Máy tính được ứng dụng ở những nơi
nào?
Ứng dụng trong quản lý bán vé máy bay
Logo
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Máy tính là một thiết bị điện tử dùng để tính toán, xử lý dữ liệu theo chương
trình đã lập trình trước.
Máy tính có nhiều dạng khác nhau thể hiện ở kích thước, hình dáng, khả
năng làm việc, ứng dụng thực tế
Máy tính có các chức năng cơ bản sau:
Xử lý dữ liệu
Lưu trữ dữ liệu
Di chuyển dữ liệu
Nhập/ xuất dữ liệu
Quản lý, điều khiển các thiết bị, máy móc
12 October 2015 10
Logo
11
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đặc điểm
Tính bền bỉ (làm việc 24/24 giờ)
Tốc độ xử lý nhanh
Tính chính xác cao
Lưu trữ được nhiều thông tin trong
một không gian nhỏ
Gọn nhẹ và tiện dụng
Có khả năng kết nối các máy tính
với nhau để chia sẻ thông tin một
cách dễ dàng hơn
Logo
12
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Vai trò
Là công cụ do con người sáng tạo ra
Hỗ trợ con người trong công việc
Là công cụ không thể thiếu trong kỹ nguyên
thông tin
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Các giai đoạn phát triển của máy tính
Giai đoạn 1 (1945-1958): sử dụng công nghệ đèn chân không.
Giai đoạn 2 (1959-1964): sử dụng công nghệ chất bán dẫn.
Giai đoạn 3 (1965-1974): sử dụng công nghệ mạch tích hợp.
Giai đoạn 4 (1975-đến nay): công nghệ mạch tích hợp với mật độ cao và siêu
cao.
12 October 2015 13
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ nhất (1945-1958): Công
nghệ đèn Chân không
12 October 2015 14
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ nhất (1945-1958): Công
nghệ đèn Chân không
12 October 2015 15
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ nhất (1945-1958)
ENIAC (Electronic Numerical Integrator And Computer): do Mỹ chế
tạo để phục vụ trong quân đội với 18.000 bóng đèn chân không,
nặng hơn 30 tấn, chiếm diện tích khoảng 1393 m2, có khả năng thực
hiện được 5.000 phép tính/giây.
12 October 2015 16
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ hai (1959-1964): Công nghệ
đèn Chất bán dẫn
12 October 2015 17
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ hai (1959-1964)
Sự phát triển trong lĩnh vực điện tử đã thay thế được bóng
đèn chân không bằng đèn bán dẫn, đèn bán dẫn rẻ hơn, nhỏ
hơn, tỏa nhiệt ít hơn.
Đại diện tiêu biểu là máy tính PDP-1 của công ty DEC (Digital
Equipment Corporation) và IBM 7094.
12 October 2015 18
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ ba (1965-1974): Công nghệ
Mạch tích hợp – Vi Mạch – IC (integrated circuit)
Bộ vi mạch Intel 80486 DX2 có kích thước 12×6.75 mm.
12 October 2015 19
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ ba (1965-1974): Công nghệ
Mạch tích hợp
12 October 2015 20
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ ba (1965-1974)
DEC PDP-8: trong lúc IBM giới thiệu về máy System/360 thì DEC
cho ra đời máy tính cỡ trung PDP-8.
Có thể thực hiện mọi công việc của một chiếc máy tính lớn nhưng
giá chỉ khoảng 16.000 USD, trong khi System/360 lên đến hàng trăm
ngàn USD.
12 October 2015 21
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ tư (1975-): Công nghệ Mạch
tích hợp với mật độ cực cao
12 October 2015 22
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính thế hệ thứ tư (1975-đến nay)
1971: Intel cho ra đời chip 4004 đánh dấu sự bắt đầu của công
nghệ vi xử lí. 1972: Intel đưa ra bộ vi xử lý 8 bit 8008.
Cuối những năm 70 bộ vi xử lý 16 bit đã trở nên phổ biến.
1981: Bell Lab và Hewlett-Packard phát triển bộ nhớ đơn 32 bit.
1985: Intel giới thiệu máy tính 80386 sử dụng bộ nhớ 32 bit.
12 October 2015 23
Logo
Lịch sử phát triển của máy tính
Máy tính PC hãng Apple sản xuất
năm 1977
Máy tính PC của hãng IBM sản xuất năm 1981
thuê công ty Microsoft viết hệ điều hành MS -
DOS
Chiếc máy này có tốc độ 5MHz
Máy tính cá nhân – Pesornal Computer
12 October 2015 24
Logo
25
Lịch sử phát triển của máy tính
Ngành tin học là một ngành khoa học được hình
thành và phát triển thành một ngành khoa học
độc lập nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác và xử
lý thông tin của con người
1890 1950 Đến nay1920 1970
Logo
Một số thuật ngữ máy tính
PC (Personal Computer): máy tính cá nhân
Monitor: màn hình
Keyboard: bàn phím, mouse: chuột
Case: thùng máy
Mainboard (Motherboard): bo mạch chủ
CPU (Central Processing Unit): đơn vị xử lý trung tâm
RAM (Random Access Memory): bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
ROM (Read Only Memory): bộ nhớ chỉ đọc
HDD (Hard Disk Drive): ổ đĩa cứng
FDD (Floppy Disk Drive): ổ đĩa mềm
PSU (Power Supply Unit): bộ cấp nguồn
Bus, cache, chip, BIOS (Basic Input-Output System): hệ thống nhập xuất cơ bản
Chipset: Chip điều khiển thiết bị
FSB, BSB, socket, slot, expansion card
12 October 2015 26
Logo
27
Thông tin và dữ liệu
Thông tin (Information)
Logo
28
Thông tin và dữ liệu
Thông tin (Information)
Nhiều sao thì nắng
Vắng sao thì mưa
Logo
29
Thông tin và dữ liệu
Thông tin (Information)
Logo
30
Thông tin và dữ liệu
Thông tin (Information)
Logo
31
Thông tin và dữ liệu
Thông tin (Information) là gì ?
Là một khái niệm mô tả những gì đem lại sự
hiểu biết, nhận thức cho con người cũng như
các sinh vật
Thông tin có thể được tạo ra, phát sinh, truyền
đi, lưu trữ
Thông tin có thể bị sai lệch do nhiễu, bị xuyên
tạc.
Logo
32
Thông tin và dữ liệu
Các dạng thông tin
Dạng số: số nguyên, số thực,
Dạng phi số: văn bản, hình ảnh, âm thanh,
Logo
33
Thông tin và dữ liệu
Các dạng thông tin
Dạng số: số nguyên, số thực,
LÞch vµ ®ång hå
Logo
34
Thông tin và dữ liệu
Các dạng thông tin
Dạng số: số nguyên, số thực,
Logo
35
Thông tin và dữ liệu
Các dạng thông tin
Phi số
- Dạng văn bản: tờ báo, cuốn sách, tấm bia,
Logo
36
Thông tin và dữ liệu
Các dạng thông tin
Phi số
- Dạng hình ảnh: bức tranh, ảnh chụp, bản đồ,
biển báo,
Logo
37
Thông tin và dữ liệu
Các dạng thông tin
Phi số
- Dạng hình ảnh: bức tranh, ảnh chụp, bản đồ,
biển báo,
Logo
38
Thông tin và dữ liệu
Các dạng thông tin
Phi số
- Dạng âm thanh: tiếng nói con người, tiếng đàn,
tiếng sóng biển, tiếng chim hót,
Logo
39
Thông tin và dữ liệu
Dữ liệu (data)
Là vật liệu thô mang thông tin
Sau khi tập hợp lại và xử lý sẽ cho ra thông tin
Trong thực tế, dữ liệu có thể là:
Tín hiệu vật lý (physical signal): tín hiệu điện, tín
hiệu sóng điện từ, tín hiệu ánh sáng, tín hiệu âm
thanh, nhiệt độ, áp suất,
Các số liệu (number): dữ liệu số, số liệu bảng
thống kê về nhân sự, khí hậu
ký hiệu (symbol): chữ viết (character)
Logo
Thông tin và dữ liệu
Xử lý thông tin
Dữ liệu ======= Xử lý ========== Thông tin
Nhập Xuất
40
Logo
42
Thông tin và dữ liệu
Đơn vị đo thông tin
Câu hỏi đặt ra: Các loại thông tin được chuyển
vào máy tính như thế nào?
Để máy tính có thể xử lý được, thông tin cần phải
được biến đổi thành dãy bit
Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin gọi là bit
Biểu diễn bằng 2 số 0, 1
Bit viết tắt của Binary digit
Ví dụ: 100111001011
Logo
CÁC HỆ ĐẾM VÀ ĐƠN VỊ ĐO
Các hệ đếm
Hệ nhị phân – Binary system(b): là hệ thống số cơ số 2 được dùng
trong máy tính và điện tử, gồm có giá trị 0 hoặc 1 (tắt hoặc mở).
Ví dụ:
Hệ thập phân – Decimal system(d): cơ số 10, bao gồm các kí tự từ 0
đến 9.
Giá trị số trong hệ thập phân được xác định theo nguyên tắc: mỗi đơn
vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 10 đơn vị của hàng kế cận bên
phải. Đây là cơ số mà chúng ta sử dụng hằng ngày.
Ví dụ:
Để thực hiện việc tính toán và xử lí số liệu, máy tính sử dụng những hệ
thống số và các đơn vị đo khác nhau.
12 October 2015 43
Logo
CÁC HỆ ĐẾM VÀ ĐƠN VỊ ĐO
Chuyển đổi giữa các hệ thống số:
12 October 2015 44
Logo
CÁC HỆ ĐẾM VÀ ĐƠN VỊ ĐO
Chuyển đổi giữa các hệ thống số:
Hệ thập phân Hệ nhị phân:
Vd: 145D 10010001B
145 / 2 = 72 dư 1
72 / 2 = 36 dư 0
36 / 2 = 18 dư 0
18 / 2 = 9 dư 0
9 / 2 = 4 dư 1
4 / 2 = 2 dư 0
2 / 2 = 1 dư 0
1 / 2 = 0 dư 1
12 October 2015 45
Logo
CÁC ĐƠN VỊ ĐO
www.themegallery.com
Bit (b):
Là đơn vị nhỏ nhất của dữ liệu được lưu trong máy tính.
Tất cả các dữ liệu đều phải được mã hóa thành từng bit để
máy tính có thể hiểu được.
Một chữ số nhị phân có 2 trạng thái 0 hoặc 1.
Byte (B):
1 byte gồm có 8 bit
Dùng để thể hiện dung lượng bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ dữ liệu trong máy tính.
12 October 2015 46
Logo
CÁC ĐƠN VỊ ĐO
www.themegallery.com
Hez (Hz):
Đơn vị dùng để đo tần số
Tốc độ đồng hồ trong máy tính thường được đo bằng
Megahertz (Mhz).
bps (Bit per second):
Là đơn vị đo tốc độ truyền tải dữ liệu Bit/s
Bps (Byte per second) :
Là đơn vị đo tốc độ truyền tải dữ liệu Byte/s.
12 October 2015 47
Logo
Mối quan hệ giữa các đơn vị đo
Tên gọi Kí hiệu Hệ thập
phân
Hệ nhị phân
1 Bit 1 b 0 hoặc 1 0 hoặc 1
1 Byte 1 B Gồm 8 bit xxxx xxxx
1 KiloByte 1 KB 103 B 210 B
1 MegaByte 1 MB 103 KB 210 KB
1 GigaByte 1 GB 103 MB 210 MB
1 TetraByte 1 TB 103 GB 210 GB
1 PetaByte 1 PB 103 TB 210 TB
1 ExaByte 1 EB 103 PB 210 PB
1 ZettaByte 1 ZB 103 EB 210 EB
1 YottaByte 1 YB 103 ZB 210 ZB
12 October 2015 48
Logo
Thông tin và dữ liệu
Bài tập
Hãy tính
10 KB = .. Byte
25 GB = .. MB = KB = . Byte
49
Logo
KỸ THUẬT THAO TÁC AN TOÀN
Chống tĩnh điện
Đảm bảo an toàn tuyệt đối về điện
Sử dụng vòng chống tĩnh điện để ngăn ngừa các hiện tượng phóng
tĩnh điện dễ gây hư hỏng các thiết bị bên trong máy tính
Dụng cụ thao tác an toàn
Tua vít đa năng (multi purpose swrewdriver)
Kìm mũi nhọn (long nose plier)
Kìm cắt dây (wire cutter)
Để có thể bảo trì, sửa chữa, lắp ráp hoặc nâng cấp máy tính ta cần tuân
thủ một số yêu cầu kỹ thuật trong khi thao tác.
12 October 2015 50
Logo
Một số vấn đề cần lưu ý
Chọn nơi làm việc phù hợp.
Ngắt điện trước khi tiến hành sửa chữa hoặc thay thế.
Tháo lắp thiết bị phải nhẹ nhàng, cẩn thận. Tránh các trường hợp
đánh rơi, gắn nhầm >> có thể làm hư hỏng thiết bị.
Khi máy đang hoạt động thì không dùng tay, hay vật kim loại
chạm vào các chip trên mạch, không di chuyển máy.
Kiểm tra thật cẩn thận trước khi cấp nguồn cho máy.
12 October 2015 51
Logo
12 October 2015 52
Logo
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Khảo sát các thành phần của máy tính
Monitor
Keyboard, mouse
Bên trong Case hệ thống
Hệ điều hành
12 October 2015 53
Logo
TỔNG KẾT BÀI HỌC
Máy tính phát triển qua nhiều giai đoạn và ngày càng
tinh vi với nhiều chức năng hơn.
Các thế hệ máy tính được phân chia theo công nghệ chế
tạo.
Có nhiều hệ thống số được dùng trong máy tính như: hệ
nhị phân, hệ bát phân, hệ thập phân, hệ thập lục phân.
Khi bảo trì, sữa chữa, nâng cấp máy cần chuẩn bị đầy đủ
các dụng cụ và tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật
chung.
12 October 2015 54
Logo
55
Các loại máy tính
Có 4 loại máy tính:
Máy tính cá nhân (Personal
Computer)
Máy tính mini (Mini Computer)
Máy tính Mainframe (Mainframe
Computer)
Siêu máy tính (Super Computer)
Logo
56
Máy tính cá nhân
(Personal Computer)
Máy tính để bàn (Desktop Computer)
Có thể thực thi trên tất cả
dữ liệu đầu vào, xử lý,
xuất dữ liệu, và lưu trữ
các hoạt động của chính
nó
Logo
57
Máy tính cá nhân
(Personal Computer)
Máy tính xách tay (Laptop Computer)
Logo
58
Máy tính cá nhân
(Personal Computer)
Máy tính cầm tay (Handheld Computer)
Logo
Máy tính mini (Mini Computer)
Hỗ trợ trên 4,000 người
dùng
Logo
Máy tính MainFrame (MainFrame
Computer)
Dung lượng lớn, đắt
tiền, là máy vi tính rất
mạnh có khả năng điều
khiển hàng trăm hay
hàng ngàn kết nối
Logo
Siêu máy tính (Super Computer)
Tốc độ nhanh
nhất, là loại máy
tính mạnh nhất
Đơn vị tính
petaflop (triệu tỷ
phép tính/giây)
Siêu máy tính
mạnh nhất hiện
nay (2010) là
Cray Jaguar (1.75
petaflop)
HỎI VÀ ĐÁP
12 October 2015 62
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_01_tong_quan_ve_phan_cung_may_tinh_tu_n_1_164_2046972.pdf