Giáo trình Môn học Autocad

Cách chọn từng đối t-ợng : nhấp trái chuột vào từng đối t-ợng cần chọn.các đối t-ợng này xuất hiện nét đứt đoạn. -Cách chọn đối t-ợng theo khung bao : rê chuột từ trái sang phải thành 1 khung bao quanh các đối t-ợng cần chọn các đối t-ợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Chỉ các đối t-ợng nằm trong khung chọn mới đ-ợc chọn. -Cách chọn đối t-ợng theo khung cắt : rê chuột từ phải sang trái thành 1 khung bao quanh các đối t-ợng cần chọn các đối t-ợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Những đối t-ợng chạm vào khung chọn đều đ-ợc chọn.

pdf18 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Môn học Autocad, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO TRèNH AUTOCAD GIÁO TRèNH AUTOCAD BIấN SOẠN: FUTURE DESIGNER TRUNG TÂM MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 2011 BIấN SOẠN: FUTURE DESIGNER ONE JSC 125 BA TRIEU 2/19/2011 TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 1 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 Phần mềm AutoCAD là phần mềm th iết kế thụng dụng cho cỏc chuyờn ngành cơ khớ chớnh xỏc và xõy d ựng. Bắt đầu từ thế hệ thứ 10 t rở đ i phần mềm AutoCAD đó được cải t iến mạnh mẽ theo hướng 3 chiều và tang cường thờm cỏc t iện ớch thõn th iện với người dung. AutoCAD cú mối quan hệ rất thõn th iết với cỏc phần mềm khỏc nhau để đỏp ứng được cỏc nhu cầu sử dụng đa dạng như :Thể h iện,mụ phỏng t ĩnh,mụ phỏng động, bỏo cỏo, lập hồ sơ bản vẽ Đối với cỏc phần mềm đồ họa và mụ phỏng AutoCAD tạo lập cỏc khụi mụ hỡnh ba ch iều với cỏc chế độ bản vẽ hợp lý , làm cơ sở để tạo cỏc bức ảnh màu và hoạt cảnh cụng t r ỡnh.AutoCAD cũng nhập được cỏc bức ảnh vào bản vẽ để làm nền cho cỏc bản vẽ kỹ thuật mang t ớnh chớnh xỏc. Đối với cỏc phần mềm văn phũng (Microsofr Off ice) ,AutoCAD xuất bản vẽ sang hoặc chạy t rực t iếp t rong cỏc phần mềm đú ở dạng nhỳng(OLE).Cụng tỏc này r ất thuận t iện cho việc lập cỏc hồ sơ th iết kế cú kốm theo thuyết minh,hay t r ỡnh bày bảo vệ t rước hội đồng. Đối với cỏc phần mềm khỏc AutoCAD tạo lập bản đồ nền để cú thể phỏt t r iển t iếp và bổ xung cỏc thuộc t ớnh phi đ ịa lý ,như t rong hệ thống địa lý(GIS) Ngoài ra AutoCAD cũng cú được nhiều t iện ớch mạnh ,g iỳp th iết kế tự động cỏc thành phần cụng t r ỡnh t rong k iến t rỳc và xõy dựng làm cho AutoCAD ngày càng đỏp ứng tốt hơn như cầu th iết kế h iện nay TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 2 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 NHỮ NG KHẢ NẢ NG CHI NH CỦ Ả ẢỦTOCẢD. Cú thể núi ,khả năng vẽ và vẽ chớnh xỏc là ưu thế chớnh của AutoCAD.Phần mềm cú thể thể h iện tất cả những ý tưởng thiết kộ t rong khụng gian của những cụng t r ỡnh kỹ thuật .Sự t ớnh toỏn của cỏc đối tượng vẽ dựa t rờn cơ sở cỏc tọa độ cỏc đ iểm và cỏc phương t r ỡnh khối phức tạp,phự hợp với thực t iễn th i cụng cỏc cụng t r ỡnh xõy dựng. AutoCAD sửa chữa và biến đổi được tất cả cỏc đối tượng vẽ ra.Khả năng đú ngày càng mạnh và thuận t iện ở cỏc thế hệ sau.Cựng với khả năng bố cục mới cỏc đối tượng,AutoCAD tạo đ iều k iện tổ hợp nhiều hỡnh khối từ số ớ t cỏc đối tượng ban đầu,rất phự hợp với ý tưởng sỏng tỏc t rong ngành xõy dựng. AutoCAD cú cỏc cụng cụ tạo phối cảnh và hỗ t rợ vẽ t rong khụng gian ba ch iều mạnh,giỳp cỏc gúc nh ỡn chớnh xỏc của cụng t r ỡnh như t rong thực tế. AutoCAD cung cấp cỏc chế độ vẽ thuận t iện,và cụng cụ quản lý bản vẽ mạnh, làm cho bản vẽ được tổ chức cú khoa học,mỏy xử lý nhanh ,khụng mắc lỗ i ,và nh iều người cú thể tham gia t rong quỏ t r ỡnh th iết kế. Cuối cựng,AutoCAD cho phộp in bản vẽ theo đỳng t ỉ lệ,và xuất bản vẽ ra mọi loại tệp khỏc nhau để tương thớch với nh iều thể loại phần mềm khỏc nhau. TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 3 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 1.Khởi động AutoCAD: Nhấp đúp chuột vào biểu t-ợng AutoCAD trên màn hình hoặc vào Program/ AutoCAD. 2.Cấu trúc màn hình: -Graphics area : là vùng ta thể hiện bản vẽ - UCSicon : biểu t-ợng hệ tọa độ nằm d-ới góc trái màn hình( bật tắt bằng lệnh ucsicon)cursor : con chạy -Startup line : dòng trạng thái nằm phía d-ới màn hình hiển thị :GRID, SNAP, ORTHO, OSNAP, MODEL, TILE -Coordinate display : hiển thị tọa độ con chạy(giao của hai sợi tóc) -Command line: vùng dòng lệnh -nơi nhập lệnh trực tiếp -Menu bar : thanh ngang danh mục menu nằm trên màn hình -Toolbar : thanh công cụ . 3.Các lệnh về màn hình:  -Đổi màu màn hình: tool/preferences/ display-color  -Thay đổi độ dài sợi tóc con chạy: : tool/preferences/pointer - cursor size TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 4 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995  -Bật tắt tọa độ con chạy -F6  -Bật tắt thanh công cụ: View/ toolbar  -Shift + phải chuột : gọi trình đơn di động  -Chuyển màn hình đồ họa sang màn hình văn bản : F 2  -Đối với AutoCAD 14 có các cách gọi lệnh:  -Vào lệnh từ bàn phím: dòng command line  -Gọi lệnh từ danh mục menu  -Gọi lệnh từ thanh công cụ  -Phải chuột hoặc nhấn phím up arrow (mũi tên h-ớng lên) để gọi lại lệnh vừa thực hiện  -Nhấn phím esc để hủy bỏ lệnh đang thực hiện *L-u ý : trong khi làm việc với auto CAD luôn phải để ý các dòng lệnh command line và trả lời đúng các câu hỏi của dòng lệnh.Các lệnh nằm trong dấu ngoặc là lệnh mặc định của autoCAD, ta chỉ cần enter để chấp nhận lệnh đó.(hoặc phải chuột ) 4.Các lệnh định dạng bản vẽ *Mở 1 bản vẽ mới: File/New Command :New Hộp :create new drawing chọn start from serathch chọn metric từ mục select default settting Nhập OK để làm việc với hệ mét *Định giới hạn bản vẽ : -Format / drawing limits: On/off/ enter ( chấp nhận toạ độ góc trái của trang giấy) nhập tọa độ góc phải của bản vẽ TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 5 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 VD : bản vẽ A4 , tỷ lệ 1/100 đánh 29700, 21000 Sau khi định dạng xong , nhập lệnh Z enter dùng lựa chọn A enter để quan sát toàn bộ bản vẽ 5.Một số lệnh vẽ cơ bản : *Lệnh LINE : -Vẽ đoạn thẳng bằng cách nhập đIểm đầu và cuối -Draw/line Biểu t-ợng Command : L From point : Nhập tọa độ điểm đầu To point : nhập toạ độ đIểm tới ,tiếp tục nhập các đIểm tiếp đến khi enter hoặc phảI chuột để kết thúc lệnh. Muốn khép kín đa tuyến vẽ bằng lệnh line thành 1 đa giác ta nhập lệnh close(c enter ) U(undo) : hủy bỏ 1 đoạn thẳng vừa vẽ tr-ớc đó *Lệnh POLYGON: -Vẽ đa giác đều Draw/ polygon Biểu t-ợng Command :POL Number of sides : nhập số cạnh của đa giác Có 3 cách vẽ đa giác: TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 6 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 -Đa giác ngoại tiếp đ-ờng tròn (circumscribed about circle ) Edge / : nhập tọa độ tâm của đa giác Inscribed in circle/ circumscribed about circle (I/C) : C enter Radius of circle : nhập bán kính đ-ờng tròn nội tiếp -Đa giác nội tiếp đ-ờng tròn (Inscribed in circle) Edge / : nhập tọa độ tâm của đa giác Inscribed in circle/ circumscribed about circle (I/C) : I enter Radius of circle : nhập bán kính đ-ờng tròn ngoại tiếp -Đa giác qua điểm đầu và cuối của 1 cạnh (edge) Edge / : e enter First end point of edge : nhập tọa độ điểm đầu của 1 cạnh đa giác Second end point of edge : nhập tọa độ điểm cuối của 1 cạnh đa giác *Lệnh RECTANGE: Vẽ hình chữ nhật bằng cách đ-a tọa độ 2 điểm góc đối diện nhau của hình chữ nhật Draw /Rectange biểu t-ợng Command : REC Các lựa chọn của cách vẽ hình chữ nhật : Chamfer/elevation/fillet/thickness/width/ -Chamfer : vát mép 4 góc hình chữ nhật bằng cách nhập khoảng cách từ góc Lệnh : C -Fillet: bo tròn 4 góc hình chữ nhật bằng cách nhập bán kính bo tròn TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 7 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 Lệnh : F -Width: độ rộng cho nét vẽ hình chữ nhật Lệnh : W -Elevation /thickness: định cao độ và độ dày trong vẽ 3D *Lệnh CIRCLE: -Vẽ đ-ờng tròn Draw /Circle biểu t-ợng Command : C Có 5 cách vẽ đ-ờng tròn: -Tâm và bán kính ( center, radius) 3P / 2P / TTR/ :Nhập tọa độ hay chỉ ra tâm đ-ờng tròn Diameter / : nhập bán kính hay tọa độ 1 điểm trên đ-ờng tròn -Tâm và đ-ờng kính ( center, Diameter) 3P / 2P / TTR/ :Nhập tọa độ hay chỉ ra tâm đ-ờng tròn Diameter / : d enter -nhập đ-ờng kính -Đ-ờng tròn đi qua 3 điểm : 3P / 2P / TTR/ :3P enter First point :nhập điểm thứ nhất Second point:nhập điểm thứ hai Third point :nhập điểm thứ ba -Đ-ờng tròn đi qua 2 điểm đầu và cuối của đ-ờng kính 3P / 2P / TTR/ :2P enter First point on diameter :nhập điểm đầu của đ-ờng kính Second point on diameter :nhập điểm cuối của đ-ờng kính TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 8 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 -Đ-ờng tròn tiếp xúc với 2 đối t-ợng và có bán kính R (TTR) 3P / 2P / TTR/ :TTR enter Enter tangent spec :chọn đối t-ợng thứ nhất đ-ờng tròn tiếp xúc Enter second tangent spec :chọn đối t-ợng thứ hai đ-ờng tròn tiếp xúc Radius: nhập bán kính 6.Truy bắt điểm bằng trình đơn di động: -Shift + phải chuột -END point : dùng để truy bắt điểm đầu hoặc cuối của :Line, spline, pline, mline và các cạnh của đa giác, hình chữ nhật. -Mid point : dùng để truy bắt điểm giữa của :Line, spline, pline, mline và các cạnh của đa giác, hình chữ nhật. -INTersection: dùng để truy bắt giao điểm của hai đối t-ợng. -QUAdrant : bắt vào điểm góc 1/4 của circle, ellipse, arc. -CENter : dùng để truy bắt điểm tâm của circle, ellipse, arc. -TANgent : truy bắt điểm tiếp xúc với circle, ellipse, arc, spline. -PERpendicular : truy bắt điểm vuông góc với đối t-ợng. -NODe : truy bắt 1 điểm -INSert : truy bắt vào điểm chèn dòng text vaf block -Nearest : truy bắt vào điểm gần nhất Lệnh truy bắt này chỉ có tác dụng khi đang thực hiện 1 lệnh AutoCAD và mỗi lần muốn thực hiện 1 lệnh truy bắt ta phải lặp lại thao tác. TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 9 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 1.Lệnh ARC: -Vẽ cung tròn -Draw / Arc Biểu t-ợng Command : A Arc Center/: a.Cung tròn qua 3 điểm ( 3point) b.Điểm đầu, tâm, điểm cuối ( start, center, end ) c.Điểm đầu, tâm, điểm cuối ( start, center, end ) d.Điểm đầu, tâm, góc ở tâm ( start, center, angle ) e.Điểm đầu, tâm, chiều dài dây cung( start, center, length of chord) f.Điểm đầu, điểm cuối , bán kính ( start, center, radius) g.Điểm đầu, điểm cuối , góc ở tâm ( start, center, angle ) h.Điểm đầu, điểm cuối , h-ớng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu ( start, center, direction ) arc Center/:c enter k.Tâm, điểm đầu, điểm cuối (center, start, end ) l.Tâm, điểm đầu, góc ở tâm (center, start, angle) m.Tâm, điểm đầu, chiều dài dây cung (center, start, length) TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 10 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 2.Lệnh POINT : -Vẽ điểm Command : PO -Point :chỉ định điểm -Ta có thể định đ-ợc cách hiển thị điểm bằng cách vào Format / point style 3.Lệnh PLINE: -Vẽ đa tuyến là 1 đối t-ợng đồng nhất Draw/ polyline biểu t-ợng Command : PL From point: nhập điểm đầu Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width/:nhập điểm cuối Các lựa chọn: -Arc : vẽ cung tròn Command: a enter Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second pt/Undo/Width/ : t-ơng tự nh- lệnh vẽ cung tròn. Muốn trở lại vẽ đoạn thẳng gõ enter -Close : center khép kín đa tuyến. TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 11 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 4.Lệnh ELLIPSE : Draw/ ellipse biểu t-ợng command :EL Các lựa chọn: -Arc/Center/:nhập điểm đầu và cuối của trục thứ nhất, điểm cuối bán trục thứ hai -Arc/Center/:c enter - vẽ ellipse qua tâm và hai điểm cuối hai bán trục -Arc/Center/: a enter -vẽ cung ellipse .Vẽ cung qua tâm hoặc điểm trên cung. Xác định 2 bán trục và hai điểm đầu cuối cung . 5.Lệnh DONUT : -Vẽ hình vanh khăn Draw/ Donut Command :DO Các tham số: inside dimeter : nhập giá trị đ-ờng kính trong outside dimeter : nhập giá trị đ-ờng kính ngoài center of soughnut : nhập tọa độ tâm của donut 7.Lệnh FILL : -Tô đặc đối t-ợng ON/OFF : off- không tô, on- tô TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 12 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 8.Lệnh thu phóng màn hình ZOOM View/ zoom Command : Z -Realtime : giữ trái chuột kéo về trái thu nhỏ, về phải phóng to. Thoát khỏi esc -All: AutoCAD tái tạo lại màn hình sao cho mọi đối t-ợng của bản vẽ sẽ đ-ợc thu vào màn hình và nằm trong giới hạn bản vẽ -Center : phóng to màn hình quanh 1 tâm điểm với chiều cao cửa sổ -Dynamic : hiện lên hình ảnh của toàn bản vẽ và trong hình vẽ của khung cửa sổ hiện hành ta có thể thay đổi kích th-ớc di chuyển khung cửa sổ động và nếu chấp nhận 1 điểm nhìn nào đó thì ta nhấp phài chuột -Window : phosng to màn hình phần hình ảnh xác định bởi khung cửa sổ hình chữ nhật bằng cách xác định 2 điểm -Extents : phóng to toàn bộ các đối t-ợng bản vẽ đến khả năng lớn nhất có thể -Previous : phục hồi lệnh zoom tr-ớc đó -Scale : (X/XP ) phóng to thu nhỏ bằng cách nhập tỷ lệ Thoát khỏi lệnh zoom phải chuột hoặc phím esc 9.Lệnh di chuyển màn hình PAN: View/ pan Command : P Cho phép dịch chuyển bản vẽ theo ý muốn mà không thay đổi độ lớn. Thoát khỏi lệnh pan phải chuột hoặc phím ESC TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 13 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 A.Các lệnh về lựa chọn đối t-ợng : -Cách chọn từng đối t-ợng : nhấp trái chuột vào từng đối t-ợng cần chọn.các đối t-ợng này xuất hiện nét đứt đoạn. -Cách chọn đối t-ợng theo khung bao : rê chuột từ trái sang phải thành 1 khung bao quanh các đối t-ợng cần chọn các đối t-ợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Chỉ các đối t-ợng nằm trong khung chọn mới đ-ợc chọn. -Cách chọn đối t-ợng theo khung cắt : rê chuột từ phải sang trái thành 1 khung bao quanh các đối t-ợng cần chọn các đối t-ợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Những đối t-ợng chạm vào khung chọn đều đ-ợc chọn. -Các lệnh xóa và phục hồi đối t-ợng: *Lệnh xóa : chọn đối t-ợng cần xóa vào menu edit/ clear Command : E *Lệnh phục hồi : -Command :oops -phục hồi các đối t-ợng xóa bằng lệnh erase -Lệnh undo: Ctrl + Z -quay lại 1 thao tác tr-ớc đó -Lệnh redo :Ctrl + Y- trở lại thao tác vừa Undo B.Các lệnh tác động trực tiếp lên đối t-ợng: 1.Lệnh chuyển dời các đối t-ợng : Modify / Move Biểu t-ợng : Command: M Dùng để chuyển dời 1 hay nhiều đối t-ợng thông qua điểm chuẩn đến 1 vị trí khác trên bản vẽ. TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 14 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 Select objects: chọn đối t-ợng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết thúc lệnh chọn. Base point or displacement :chọn điểm chuẩn để dời Second point or displacement : chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời 2.Lệnh xén đối t-ợng TRIM: Modify / Trim Command : TR Xén 1 phần đối t-ợng bằng cách chọn dao cắt và phần cần cắt Với 1 dao cắt : xén 1 phần của đối t-ợng Với 2 dao cắt : xén phần của đối t-ợng nằm giữa hai dao cắt Select objects: chọn đối t-ợng làm dao cắt, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết thúc lệnh chọn. /project / edge / undo : chọn phần cần cắt bỏ Phải chuột kết thúc lệnh 3.Lệnh kéo dài đối t-ợng : modify / Extend Command: EX Dùng để kéo dài 1 đối t-ợng đến chạm vào 1 đối t-ợng khác. Select boundary edge(s):(projmode=View,Edgemode=no extend) Select object:chọn đối t-ợng là đ-ờng biên, hay đích cần kéo tới.Chọn tiếp hay phải chuột để kiểm nhận. / project/ edge/ undo :chọn đối t-ợng cần kéo dài, phải chuột để kết thúc lệnh. TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 15 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 4.Lệnh quay đối t-ợng ROTATE: Modify / Rotate Biểu t-ợng Command: RO Dùng để quay 1 đối t-ợng quanh 1 điểm chuẩn gọi là tâm xoay. select object:chọn đối t-ợng cần xoay, phải chuột để kiểm nhận. Base point : chọn tâm xoay / reference : chọn góc quay hoặc gõ R enter để đ-a góc thanh chuẩn. 5.Tạo các đối t-ợng đồng dạng OFSET Modify / Ofset Command: O Dùng để tạo 1 đối t-ợng mới đồng dạng và cách đều đối t-ợng gốc 1 khoảng định tr-ớc. Offset distance or through: đ-a khoảng cách cần offset Select object to offset : chỉ đối t-ợng cần offset Side to offset ?: h-ớng offset- chỉ h-ớng bằng chuột trái Select object to offset : tiếp tục chọn đối t-ợng cần offset hoặc phải chuột kết thúc lệnh. TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 16 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 6.Lệnh sao chép đối t-ợng COPY: modify / Copy Command: CP - CO Dùng để sao chép từ đối t-ợng ban đầu ra nhiều đối t-ợng khác Select object : chọn đối t-ợng cần sao chép.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận / multiple : chọn điểm chuẩn.Nếu muốn tạo ra nhiều đối t-ợng liên tiếp thì tr-ớc khi chọn điểm chuẩn gõ M enter từ bàn phím Second point or displancement: chọn vị trí cần sao chép tới 7.Lệnh đối xứng g-ơng MIRROR: Modify / Mirror Command: MI Dùng để tạo các đối t-ợng mới đối xứng g-ơng với các đối t-ợng đ-ợc chọn qua 1 hoặc hai điểm chọn. Select object : chọn đối t-ợng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận. First point or mirror line :diểm thứ nhất của trục đối xứng. Second point or mirror line :diểm thứ hai của trục đối xứng. Delete old object ?:xóa đối t-ợng đ-ợc chọn hay không? 8.Lệnh tạo mảng ARRAY: Modify / Array Command: AR Dùng để tạo các đối t-ợng thành từng dãy( hàng và cột) hoặc xắp xếp chúng xung quanh 1 điểm. TRUNG TÂM ĐỒ HỌA MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN VIET-GRAPHICS MULTIMEDIA 17 Biờn soạn:Future Designe - Phone:01222249995 Select object : chọn đối t-ợng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận. Tạo mảng hình chữ nhật: RECTANGULAR ARRAY Rectangular or polar array (P/R ) R Number of row (---) : cho số hàng Number of column(|||) : cho số cột Unit cell or distance between row(---): khoảng cách giữa các hàng Distance between columns (|||) :khoảng cách giữa các cột Mảng tròn : polar array Rectangular or polar array (P/R ) P enter Base / chọn tâm của mảng Number of items : số đối t-ợng cần tạo Angle to fill (+=ccw : -=cw) góc quay cần tạo qua điểm tâm Rotate object as they are copiod?:có quay các đối t-ợng khi sao chép không

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiaotrinhautocadp1_5068.pdf
Tài liệu liên quan