Giáo trình Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính

Thành phần máy tính  Chức năng máy tính  Lệnh truy xuất và thi hành  Gián đoạn  Chức năng I / O  Cấu trúc kết nối  Kết nối bus  Cấu trúc bus  Nhiều phân cấp bus  Các yếu tố thiết kế bus  Kết nối điểm-điểm  Lớp vật lý QPI  Lớp liên kết QPI  Lớp định tuyến QPI  Lớp giao thức QPI  PCI Express  Kiến trúc vật lý và logic PCI  Lớp vật lý PCIe  Lớp giao dịch PCIe  Lớp liên kết dữ liệu PCIe

pdf58 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Chương 3 Chức năng và kết nối máy tính 1 + NỘI DUNG 1. Các thành phần máy tính 2. Chức năng máy tính Chu kỳ Truy xuất và Thực thi Gián đoạn Chức năng I/O 3. Cấu trúc kết nối 4. Kết nối bus Cấu trúc Bus Đa Bus Các yếu tố thiết kế bus 5. Kết nối điểm-điểm QPI 6. PCI Express 2 1. Các thành phần máy tính  Máy tính hiện đại ngày nay được phát triển dựa trên thiết kế của John von Neumann tại Viện nghiên cứu cao cấp Princeton  Được gọi là kiến trúc Von Neumann và dựa trên ba khái niệm chính:  Dữ liệu và lệnh được lưu trữ trên một bộ nhớ đọc-ghi  Nội dung của bộ nhớ được đánh địa chỉ theo vị trí mà không quan tâm đến kiểu dữ liệu.  Thi hành lệnh một cách tuần tự (trừ khi được thay đổi rõ ràng)  Chương trình nối cứng (Hardwired program)  Kết quả của quá trình kết nối các thành phần khác nhau theo một cấu hình mong muốn 3 Khái niệm chương trình • Hệ thống mạch nối cứng không linh hoạt • Phần cứng đa năng có thể thực hiện nhiều tác vụ khác nhau, tạo ra các tín hiệu điều khiển + Phần mềm (Software) Một chuỗi các mã hoặc câu lệnh Một bộ phận phần cứng làm chức năng phiên dịch từng lệnh và tạo ra tín hiệu điều khiển Đưa ra chuỗi mã mới cho mỗi chương trình khác nhau thay vì đi lại dây nối phần cứng 5 Phần mềm 6 Các thành phần chính Bộ xử lý  Trình biên dịch lệnh Module logic và số học đa năng Các thành phần xuất nhập I/O Module nhập: Bao gồm các thành phần cơ bản cho việc nhận vào dữ liệu và lệnh; chuyển đổi chúng thành dạng tín hiệu sử dụng bên trong hệ thống Module xuất: Công cụ để hiện thị kết quả Bộ nhớ để lưu trữ mã và kết quả tạm thời 7 Bộ nhớ • Chỉ rõ địa chỉ của lệnh đọc hay ghi tiếp theo trong bộ nhớ Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ (MAR) • Chứa dữ liệu sắp được ghi vào bộ nhớ hoặc nhận dữ liệu được đọc ra từ bộ nhớ Thanh ghi dữ liệu bộ nhớ (MBR) • Định rõ thiết bị I/O cụ thể Thanh ghi địa chỉ vào ra (I/OAR) • Sử dụng để trao đổi dữ liệu giữa các module I/O và CPU Thanh ghi đệm vào ra (I/OBR) Cấu tạo máy tính: Nhìn từ trên xuống PC MAR IR MBR I/O AR I/O BR CPU Main Memory System Bus I/O Module Buffers Instruction 0 1 2 n – 2 n – 1 Data Data Data Data Instruction Instruction Figure 3.2 Computer Components: Top-Level View PC = Program counter IR = Instruction register MAR = Memory address register MBR = Memory buffer register I/O AR = Input/output address register I/O BR = Input/output buffer register Execution unit 8 + 2. Chức năng máy tính 9 Chức năng cơ bản của máy tính là thực thi một chương trình! 10 Chu kỳ lệnh cơ bản START HALT Fetch Next Instruction Fetch Cycle Execute Cycle Execute Instruction Figure 3.3 Basic Instruction Cycle  Thực thi một chương trình là lặp lại quá trình thực hiện từng chu kì lệnh.  2 bước:  Truy xuất  Thi hành 11 Chu kỳ truy xuất Vào đầu mỗi chu kỳ lệnh, bộ xử lý truy xuất một lệnh từ bộ nhớ  Thanh ghi bộ đếm chương trình (PC) chứa địa chỉ của lệnh được truy xuất tiếp theo Bộ xử lý sau mỗi lần truy xuất 1 lệnh sẽ tăng bộ đếm lên do đó nó sẽ truy xuất được lệnh tiếp theo vào lần sau.  Lệnh vừa được truy xuất được tải vào thanh ghi lệnh Bộ xử lý biên dịch lệnh và thi hành những hành động cần thiết Phân loại các hành động: 12  Bộ xử lý – bộ nhớ  Dữ liệu truyền từ bộ xử lý đến bộ nhớ hoặc ngược lại  Bộ xử lý – I/O  Dữ liệu truyền đến/đi từ thiết bị ngoại vi bằng cách truyền thông tin giữa bộ xử lý và module I/O  Xử lý dữ liệu  Bộ xử lý có thể thực hiện một số phép toán số học hoặc logic trên dữ liệu  Điều khiển  Đưa ra lệnh chỉ rõ thứ tự thực hiện các lệnh bị thay đổi Chu kỳ thi hành Đặc tính của Máy giả thiết 13 + Ví dụ thi hành chương trình 15 Sơ đồ trạng thái chu kỳ lệnh 16 Phân loại các gián đoạn  Gián đoạn chương trình: Gây ra bởi lỗi thi hành lệnh, ví dụ như tràn số học, lỗi chia cho 0, cố tình thực hiện các lệnh máy không hợp lệ, hoặc tham chiếu ngoài phạm vi bộ nhớ mà người sử dụng được phép  Gián đoạn định thời: Gây ra bởi đồng hồ nằm trong bộ xử lý. Nó cho phép hệ điều hành thực hiện các chức năng cơ bản nhất định.  Gián đoạn I/O: Gây ra bởi bộ điều khiển I/O, để báo hiệu hoàn thành một thao tác, yêu cầu dịch vụ từ bộ xử lý, hoặc báo hiệu các trường hợp lỗi  Gián đoạn lỗi phần cứng: Gây ra bởi một số lỗi như lỗi nguồn hay lỗi bộ nhớ Điều khiển dòng chương trình User Program WRITE WRITE WRITE I/O Program I/O Command END 1 2 3 2 3 4 5 (a) No interrupts = interrupt occurs during course of execution of user program User Program WRITE WRITE WRITE I/O Program I/O Command Interrupt Handler END 1 2a 2b 3a 3b 4 5 (b) Interrupts; short I/O wait User Program WRITE WRITE WRITE I/O Program I/O Command Interrupt Handler END 1 4 5 (c) Interrupts; long I/O wait Figure 3.7 Program Flow of Control Without and With Interrupts 17 18 Chu kỳ gián đoạn  Thêm vào chu kỳ lệnh  bộ vi xử lý kiểm tra để ngắt  Được chỉ thị bằng tín hiệu gián đoạn  Nếu không có gián đoạn, truy xuất lệnh tiếp theo  Nếu gián đoạn đang chờ xử lý:  Tạm ngưng thực hiện chương trình hiện tại  Lưu ngữ cảnh  Đặt PC về địa chỉ bắt đầu của trình xử lý gián đoạn  Ngắt quá trình  Khôi phục ngữ cảnh và tiếp tục chương trình gián đoạn 19 Truyền điều khiển qua các gián đoạn Bộ xử lý và hệ điều hành có trách nhiệm dừng chương trình người dùng và sau đó nối lại tại cùng một điểm 20 Chu kỳ lệnh có gián đoạn START HALT Fetch Next Instruction Fetch Cycle Execute Cycle Interrupt Cycle Interrupts Disabled Interrupts Enabled Execute Instruction Check for Interrupt; Process Interrupt Figure 3.9 Instruction Cycle with Interrupts Bộ xử lý được sử dụng hiệu quả hơn khi có hỗ trợ gián đoạn 21 Thời gian chương trình: Đợi I/O ngắn 22 Thời gian chương trình: Đợi I/O dài Sơ đồ trạng thái chu kỳ lệnh Có gián đoạn Instruction address calculation Instruction operation decoding Operand address calculation Data Operation Operand address calculation Instruction fetch Instruction complete, fetch next instruction Multiple operands Return for string or vector data Figure 3.12 Instruction Cycle State Diagram, With Interrupts No interrupt Operand fetch Operand store Interrupt check Interrupt Multiple results 23 + Nhiều gián đoạn User program Interrupt handler X Interrupt handler Y (a) Sequential interrupt processing (b) Nested interrupt processing Figure 3.13 Transfer of Control with Multiple Interrupts User program Interrupt handler X Interrupt handler Y Truyền tín hiệu điều khiển 24 25 Nhiều gián đoạn Vô hiệu hoá gián đoạn Bộ vi xử lý sẽ bỏ qua các gián đoạn khác trong khi xử lý một gián đoạn Các gián đoạn đó chờ xử lý và được kiểm tra sau khi gián đoạn đầu tiên đã được xử lý  gián đoạn được xử lý theo trình tự xuất hiện Độ ưu tiên Các gián đoạn ưu tiên thấp có thể bị ngắt bởi các gián đoạn ưu tiên cao hơn Khi gián đoạn ưu tiên cao hơn đã được xử lý xong, bộ xử lý quay trở lại gián đoạn trước + Trình tự thời gian của nhiều gián đoạn User program Printer interrupt service routine Communication interrupt service routine Disk interrupt service routine Figure 3.14 Example Time Sequence of Multiple Interrupts t = 10 t = 40 t = 15 t = 25 t = 25 t = 35 t = 0 Ví dụ 26 27 Chức năng I/O  Module I/O có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ xử lý  Bộ xử lý có thể đọc dữ liệu từ/ghi dữ liệu lên module I/O  Bộ xử lý xác định thiết bị nào được điều khiển bởi module I/O nào  I/O đưa ra lệnh chứ không phải là bộ nhớ đưa ra lệnh  Trong một số trường hợp, cần cho phép I/O trao đổi trực tiếp với bộ nhớ  Bộ xử lý cấp cho module I/O quyền đọc/ghi vào bộ nhớ do đó việc truyền tin giữa module I/O và bộ nhớ có thể diễn ra trực tiếp mà không cần thông qua bộ xử lý  Module I/O đưa ra yêu cầu đọc/ghi tới bộ nhớ và giải phóng nhiệm vụ chuyển dữ liệu cho bộ xử lý  Truy cập bộ nhớ trực tiếp (Direct Memory Access - DMA) + Các module máy tính Memory N Words 0 N – 1 Data Data Address Write Read I/O Module M Ports External Data Address Internal Data External Data Interrupt Signals Internal DataWrite Read CPU Figure 3.15 Computer Modules Data Data AddressInstructions Control Signals Interrupt Signals 3. Cấu trúc kết nối 28 Cấu trúc kết nối hỗ trợ các hình thức truyền sau: • Bộ xử lý đọc 1 lệnh hoặc 1 đơn vị dữ liệu từ bộ nhớ Bộ nhớ tới bộ xử lý • Bộ xử lý ghi 1 đơn vị dữ liệu vào bộ nhớ Bộ xử lý tới bộ nhớ • Bộ xử lý đọc dữ liệu từ thiết bị I/O thông qua I/O module I/O tới bộ xử lý • Bộ xử lý gửi dữ liệu tới thiết bị I/O Bộ xử lý tới I/O • Module I/O có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ mà không cần đi qua bộ xử lý nhờ DMA I/O tới/từ bộ nhớ 29 4. BUS kết nối (1)  Bus là phương tiện truyền dẫn chung, là đường thông tin kết nối chung giữa 2 hay nhiều thiết bị  Tín hiệu truyền bởi 1 thiết bị có thể được nhận bởi tất cả các thiết bị khác cùng kết nối với bus đó  Nếu 2 thiết bị cùng truyền 1 lúc, tín hiệu của chúng sẽ bị chồng nhau và bị méo  1 bus thường gồm nhiều đường thông tin  Mỗi đường có khả năng truyền tín hiệu dưới dạng bit 1 và bit 0 30 4. BUS kết nối (2)  Hệ thống máy tính có một số loại bus khác nhau cung cấp đường kết nối giữa các thành phần thuộc các cấp khác nhau của hệ thống máy tính  Bus hệ thống: Đường bus kết nối các thành phần chính của máy tính (bộ xử lý, bộ nhớ, I/O)  Cấu trúc kết nối máy tính phổ biến nhất dựa trên việc sử dụng một hoặc nhiều bus hệ thống  Bus dữ liệu, bus địa chỉ, bus điều khiển 31 Bus dữ liệu Bus dữ liệu là đường kết nối dùng để truyền dữ liệu giữa các module hệ thống Bao gồm 32, 64, 128 đường hay nhiều hơn Số lượng đường nối được xem là độ rộng của bus dữ liệu Số lượng đường nối quyết định bao nhiêu bit có thể truyền đi cùng một lúc Độ rộng bus dữ liệu là yếu tố chính quyết định hiệu suất toàn hệ thống 32 Bus địa chỉ Được sử dụng để xác định địa chỉ nguồn/đích của dữ liệu trên bus dữ liệu. Nếu bộ xử lý muốn đọc 1 word từ bộ nhớ, nó sẽ đặt địa chỉ của word đó lên đường bus địa chỉ. Độ rộng bus xác định dung lượng nhớ tối đa của hệ thống Cũng được sử dụng để xác định cổng vào/ra. Các bit bậc cao được sử dụng để lựa chọn module cụ thể trên bus còn bit bậc thấp dùng để chọn vị trí bộ nhớ hoặc cổng vào/ra trong module. 33 Bus điều khiển Được sử dụng để điều khiển việc truy nhập và sử dụng bus dữ liệu và bus địa chỉ. Bởi vì bus dữ liệu và bus địa chỉ được chia sẻ cho tất cả các thành phần nên cần phải có một công cụ kiểm soát việc sử dụng chúng. Các tín hiệu điều khiển truyền cả thông tin lệnh và định thời giữa các mô đun hệ thống.  Tín hiệu định thời xác định tính hợp lệ của dữ liệu và thông tin địa chỉ.  Tín hiệu lệnh chỉ ra hành động (operation) cần được thực hiện. 34 Sơ đồ kết nối BUS CPU Memory Memory I/O Figure 3.16 Bus Interconnection Scheme Bus I/O Control lines Address lines Data lines 35 Bus? • Các đường song song trên bo mạch • Dây cáp • Dải giắc cắm kết nối trên bo mạch chủ (ví dụ. PCI) Vấn đề của đơn BUS 36  Khi số lượng lớn thiết bị được kết nối với bus, hiệu suất sẽ bị ảnh hưởng.  Càng nhiều thiết bị gắn vào bus, bus càng dài  trễ truyền càng lớn.  Bus có thể trở thành nút cổ chai nếu lượng dữ liệu truyền tổng cộng gần bằng dung lượng bus  Các hệ thống sử dụng đa bus để khắc phục các vấn đề của đơn bus Cache System Bus Processor Main Memory Local I/O controller Expansion bus interface Network SCSI Modem Serial (a) Traditional Bus Architecture Expansion Bus Figure 3.17 Example Bus Configurations Local Bus Expansion bus interface FAX SCSI Modem Serial (b) High-Performance Architecture FireWire Graphic Main Memory Cache /BridgeProcessor Local Bus Video LAN System Bus High-Speed Bus Expansion Bus Cấu hình đa bus Kiến trúc truyền thống (Có cache) 37 Cache System Bus Processor Main Memory Local I/O controller Expansion bus interface Network SCSI Modem Serial (a) Traditional Bus Architecture Expansion Bus Figure 3.17 Example Bus Configurations Local Bus Expansion bus interface FAX SCSI Modem Serial (b) High-Performance Architecture FireWire Graphic Main Memory Cache /BridgeProcessor Local Bus Video LAN System Bus High-Speed Bus Expansion Bus Cấu hình đa bus Kiến trúc hiệu suất cao 38 + Các yếu tố trong thiết kế Bus Type Dedicated Multiplexed Method of Arbitration Centralized Distributed Timing Synchronous Asynchronous Bus Width Address Data Data Transfer Type Read Write Read-modify-write Read-after-write Block 39 Phân chia thời gian hoạt động trên BUS đồng bộ Figure 3.18 Timing of Synchronous Bus Operations Status signals Stable address Valid data in T1 T2 T3 Clock Status lines Data linesRead cycle Address lines Address enable Read Valid data out Data linesWrite cycle Write 40 Status lines Status signals (a) System bus read cycle Address lines Read Stable address Data lines Valid data Figure 3.19 Timing of Asynchronous Bus Operations Acknowledge Status lines Status signals (b) System bus write cycle Address lines Write Stable address Data lines Valid data Acknowledge Phân chia thời gian hoạt động trên BUS đồng bộ 41 Status lines Status signals (a) System bus read cycle Address lines Read Stable address Data lines Valid data Figure 3.19 Timing of Asynchronous Bus Operations Acknowledge Status lines Status signals (b) System bus write cycle Address lines Write Stable address Data lines Valid data Acknowledge Phân chia thời gian hoạt động trên BUS đồng bộ 42 43 5. Kết nối điểm - điểm  Lý do chính dẫn tới sự thay đổi từ BUS sang kết nối điểm-điểm là những hạn chế về điện gặp phải khi tăng tần số của các bus đồng bộ  Tốc độ dữ liệu càng cao thì càng khó thực hiện chức năng đồng bộ và phân xử một cách kịp thời Chia sẻ bus trên cùng 1 chip làm tăng thêm khó khăn trong việc tăng tốc độ dữ liệu bus và làm giảm độ trễ trến bus để bắt kịp với vi xử lý. Có độ trễ thấp, tốc độ dữ liệu cao, và khả năng mở rộng tốt hơn. 44 QPI Kết nối đường dẫn nhanh (Quick Path Interconnect)  Được giới thiệu vào năm 2008  Nhiều kết nối trực tiếp  Các kết nối từng cặp trực tiếp tới các thành phần khác giúp loại bỏ việc phân xử thường thấy trong các hệ thống truyền dẫn chia sẻ.  Kiến trúc giao thức phân lớp  Các kết nối của bộ xử lý sử dụng kiến trúc giao thức phân lớp chứ không chỉ đơn giản sử dụng tín hiệu điều khiển thường thấy trong sắp xếp các bus chia sẻ.  Truyền dữ liệu đóng gói  Dữ liệu được gửi thành 1 chuỗi các gói chứa tiêu đề điều khiển (header) và mã kiểm soát lỗi. Cấu hình chip đa nhân sử dụng QPI Figure 3.20 Multicore Configuration Using QPI Core A I/O Hub I/O Hub Core B Core C Core D D R A M I/ O d e v ic e I/ O d e v ic e D R A M D R A M D R A M I/ O d e v ic e I/ O d e v ic e QPI PCI Express Memory bus 45 Các lớp QPI Figure 3.21  QPI Layers Link Physical Protocol Packets Flits Phits Routing Link Physical Protocol Routing 46 47 Lớp liên kết QPI  Chức năng điều khiển lỗi  Phát hiện và khắc phục lỗi bit, do đó tránh cho các lớp cao hơn gặp lỗi bit  Thực hiện hai chức năng chính: điều khiển luồng và điều khiển lỗi.  Vận hành trên cấp flit  Mỗi flit gồm tải tin 72- bit và một mã kiểm soát lỗi 8-bit được gọi là cyclic redundancy check (CRC)  Chức năng điều khiển luồng  Cần thiết để đảm bảo rằng 1 thực thể QPI gửi không áp đảo 1 thực thể QPI nhận bằng cách gửi dữ liệu nhanh hơn khả năng xử lý dữ liệu và xoá bộ đệm để nhiều dữ liệu mới đến của phía nhận + Lớp Giao thức và Định tuyến QPI  Được sử dụng để xác định đường đi mà một gói sẽ đi qua các kết nối hệ thống có sẵn  Xác định bởi phần sụn và mô tả các đường dẫn mà một gói tin có thể đi theo  Gói (packet) là đơn vị truyền  Một chức năng quan trọng được thực hiện ở lớp này là giao thức liên kết bộ nhớ cache - đảm bảo rằng các giá trị bộ nhớ chính được giữ trong nhiều cache là phù hợp  Một tải gói dữ liệu điển hình là một khối dữ liệu được gửi đến hoặc từ một bộ nhớ cache Lớp Định tuyến Lớp Giao thức 48 + Kết nối thiết bị ngoại vi Peripheral Component Interconnect (PCI)  Một bus băng thông cao, độc lập với bộ xử lý, có thể hoạt động như một bus ngoại vi  Cung cấp hiệu suất hệ thống tốt hơn cho các hệ thống con I / O tốc độ cao  Nhóm quan tâm đặc biệt PCI (Special Interest Group - SIG)  Được tạo ra để phát triển và duy trì tính tương thích của các đặc tính PCI  PCI Express (PCIe)  Cơ chế kết nối điểm-điểm nhằm thay thế cơ chế dựa trên bus như PCI  Yêu cầu chính là dung lượng cao để hỗ trợ nhu cầu của thiết bị I / O tốc độ dữ liệu cao hơn, như Gigabit Ethernet  Một yêu cầu khác là phải hỗ trợ các luồng dữ liệu phụ thuộc thời gian 49 Cấu hình PCIe Figure 3.24 Typical Configuration Using PCIe Chipset Core Core Gigabit Ethernet PCIe PCIe PCIe PCIe PCIePCIe PCIe PCIe–PCI Bridge Memory Memory Legacy endpoint PCIe endpoint PCIe endpoint PCIe endpoint Switch + Các lớp giao thức PCIe Figure 3.25  PCIe Protocol Layers Data Link Physical Transaction layer packets (TLP) Data link layer packets (DLLP) Transaction Data Link Physical Transaction 51 + Phân phối đa đường PCIe B1B2B3B4B5B6B7 B0 byte stream PCIe lane 0 Figure 3.26 PCIe Multilane Distribution B4 B0 B5 B1 B6 B2 B7 B3 128b/ 130b PCIe lane 1 128b/ 130b PCIe lane 2 128b/ 130b PCIe lane 3 128b/ 130b 52 + Lớp giao dịch PCIe Transaction Layer (TL) Nhận các yêu cầu đọc và ghi từ phần mềm phía trên TL và tạo ra các gói tin yêu cầu truyền tới đích qua lớp liên kết (link layer) Các giao dịch sử dụng kỹ thuật giao dịch phân chia (split transaction)  Một thiết bị PCIe nguồn gửi 1 gói tin yêu cầu đi, sau đó đợi 1 phản hồi gọi là gói hoàn thành Bản tin TL và một số giao dịch ghi là giao dịch gửi (posted transaction) không cần phản hồi Định dạng gói TL hỗ trợ địa chỉ bộ nhớ 32-bit và địa chỉ bộ nhớ 64-bit mở rộng + TL hỗ trợ bốn không gian địa chỉ:  Bộ nhớ  Không gian bộ nhớ bao gồm bộ nhớ chính của hệ thống và thiết bị I / O PCIe  Các khoảng địa chỉ bộ nhớ nhất định được ánh xạ vào các thiết bị I / O  Cấu hình  Không gian địa chỉ này cho phép TL đọc / ghi các thanh ghi cấu hình kết hợp với các thiết bị I / O  I / O  Không gian địa chỉ này được sử dụng cho thiết bị PCI kế thừa, với dải địa chỉ dành riêng dùng để xác định các thiết bị I / O kế thừa  Message  Không gian địa chỉ này dành cho các tín hiệu điều khiển liên quan đến gián đoạn, xử lý lỗi, và quản lý năng lượng 54 Các kiểu giao dịch TLP PCIe Address Space TLP Type Purpose Memory Read Request Memory Read Lock Request Memory Memory Write Request Transfer data to or from a location in the system memory map. I/O Read Request I/O I/O Write Request Transfer data to or from a location in the system memory map for legacy devices. Config Type 0 Read Request Config Type 0 Write Request Config Type 1 Read Request Configuration Config Type 1 Write Request Transfer data to or from a location in the configuration space of a PCIe device. Message Request Message Message Request with Data Provides in-band messaging and event reporting. Completion Completion with Data Completion Locked Memory, I/O, Configuration Completion Locked with Data Returned for certain requests. 55 + Figure 3.28 PCIe Protocol Data Unit Format STP framing Sequence number ECRC LCRC (a) Transaction Layer Packet (b) Data Link Layer Packet STP framing A p p e n d ed b y P h y si ca l L a y er A p p en d ed b y D a ta L in k L a y er C re a te d b y T ra n sa ct io n L a y er C re a te d b y D L L 1 2 12 or 16 0 to 4096 0 or 4 4 1 Number of octets Data Header Start DLLP End 1 4 1 CRC2 A p p en d ed b y P L Định dạng Đơn vị dữ liệu Giao thức PCIe 56 + Tổng kết  Thành phần máy tính  Chức năng máy tính  Lệnh truy xuất và thi hành  Gián đoạn  Chức năng I / O  Cấu trúc kết nối  Kết nối bus  Cấu trúc bus  Nhiều phân cấp bus  Các yếu tố thiết kế bus  Kết nối điểm-điểm  Lớp vật lý QPI  Lớp liên kết QPI  Lớp định tuyến QPI  Lớp giao thức QPI  PCI Express  Kiến trúc vật lý và logic PCI  Lớp vật lý PCIe  Lớp giao dịch PCIe  Lớp liên kết dữ liệu PCIe Chương 3 Chức năng máy tính và kết nối 57 + Câu hỏi chương 3 1. Chức năng chính của máy tính? 2. Xác định các trạng thái trong 1 vòng thực thi lệnh. 3. Trình bày hai cách xử lý khi có nhiều gián đoạn. 4. Cấu trúc kết nối bên trong máy tính (ví dụ: bus) hỗ trợ những kiểu truyền gì? 5. Lợi ích của việc sử dụng kiến trúc đa bus so với kiến trúc đơn bus? 6. Định nghĩa ngắn gọn các lớp giao thức QPI. 7. Định nghĩa ngắn gọn các lớp giao thức PCIe 58

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyen_hang_phuongch03_chuc_nang_may_tinh_0088_2053834.pdf
Tài liệu liên quan