Giáo trình cơ sở dữ liệu - Chương 3
Đại số quan hệ
(Relational Algebra)
n Đại số quan hệ là một bộ a = (M, P ), trong đó
F M : tập các quan hệ cho trước
F P : tập các phép toán cơ bản sau.
n Các phép toán cơ bản:
1. Phép chọn s
2. Phép chiếu p
3. Phép hợp È
4. Phép giao Ç
5. Phép tích Descart x
6. Phép trừ - hay \
7. Phép chia : hay /
8. Phép q-kết nối
9. Phép kết nối tự nhiên *
10.Phép kết nối mở rộng
Các phép toán này có:
n Đầu vào: 1 hoặc nhiều
quan hệ
n Đầu ra: một quan hệ mới
gọi là quan hệ kết quả.
31 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2098 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình cơ sở dữ liệu - Chương 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 3. Đ I S QUAN Hươ Ạ Ố Ệ
GV: Đ ng Qu c Vi tặ ố ệ
dqviet@cit.ctu.edu.vn
3. 2
Đ i s quan hạ ố ệ
(Relational Algebra)
n Đ i s quan h là m t b ạ ố ệ ộ ộ α = (M, P ), trong đó
F M : t p các quan h cho tr cậ ệ ướ
F P : t p các phép toán c b n sau.ậ ơ ả
n Các phép toán c b n:ơ ả
1. Phép ch n ọ σ
2. Phép chi u ế pi
3. Phép h p ợ ∪
4. Phép giao ∩
5. Phép tích Descart x
6. Phép tr - hay \ ừ
7. Phép chia : hay /
8. Phép θ-k t n i ế ố
9. Phép k t n i t nhiên *ế ố ự
10.Phép k t n i m r ngế ố ở ộ
Các phép toán này có:
n
u vào: 1 ho c nhi u Đầ ặ ề
quan hệ
n
u ra: m t quan h m i Đầ ộ ệ ớ
g i là quan h k t qu .ọ ệ ế ả
A θ B
3. 3
Bi u th c quan hể ứ ệ
n Đ nh nghĩa: là m t bi u th c g m các quan h ị ộ ể ứ ồ ệ
trong 1 CSDL và các phép toán quan h .ệ
n Ví d :ụ
piMAÎHAÌNG, TÃNHG (σ ÂVT=”caïi” (HAÌNG))
n Đ u tiên c a các phép toán trong 1 bi u ộ ư ủ ể
th c quan h :ứ ệ
FPhép toán m t ngôiộ
FTùy theo HQTCSDL c th , có th có nh ng qui ụ ể ể ữ
đ nh riêngị
3. 4
Ví d - CSDL Đào T oụ ạ
n Trong ch ng này, các ví d s d ng các quan h ươ ụ ử ụ ệ
sau:
F SV(MASV, HOTEN_SV, NAMS_SV, DCHI_SV, TENLOP)
F MON(MAMH, TENMON, SO_TC, LOAI_MON)
F GV( MAGV, HOTEN_GV, NAMS_GV, HOCVI)
F HOC(MASV, MAMH, STT_HK, NKHOA, LANTHI, K_QUA)
F DAY(MAGV, MAMH, STT_HK, NKHOA)
n Xác đ nh khóa chính, khóa ngo i cho t ng quan hị ạ ừ ệ
n V s đ cho th y s thông th ng gi a các quan hẽ ơ ồ ấ ự ươ ữ ệ
3. 5
Phép ch nọ
(Select Operation)
n M c đíchụ : Xây d ng m t t p con g m các b c a quan h đã ự ộ ậ ồ ộ ủ ệ
cho, th a bi u th c logic cho tr c.ỏ ể ứ ướ
n Đ nh nghĩaị : Cho quan h R trên t p thu c tính U, ký hi u R(U).ệ ậ ộ ệ
Cho bi u th c logic E phát bi u trên U g m có:ể ứ ể ồ
F Các thu c tính ho c các h ngộ ặ ằ
F Các phép toán so sánh s h c: ố ọ , ≥ , =, ≠
F Các phép toán logic: ∧, ∨, ¬
Phép ch n quan h R theo đi u ki n E, ký hi u R(E) hay ọ ệ ề ệ ệ σE(R)
P = R(E)=σE(R) = {t | t ∈ R and t(E)}
Trong đó: t(E): nghĩa là b t th a bi u th c đi u ki n Eộ ỏ ể ứ ề ệ
n Ví d : Li t kê danh sách sinh viên l p DI0056A1ụ ệ ớ
σTenlop = “DI0056A1” (SV) L c b ng ọ ả
theo chi u ề
ngang
3. 6
Phép ch n – Ví Dọ ụ
MAMH TENMON SO_TC
TH409 C S D Li uơ ở ữ ệ 3
TH364 Trí Tu Nhân T oệ ạ 5
TH490 C u Trúc D Li u & GTấ ữ ệ 3
TH324 Gi i Thu tả ậ 4
σSo_TC = 3 (MON)
MON
MAMH TENMON SO_TC
TH409 C S D Li uơ ở ữ ệ 3
TH490 C u Trúc D Li u & GTấ ữ ệ 3
B ng K t ả ế
qu :ả
Tìm thông tin chi ti t c a các sinh viên thu c l p ế ủ ộ ớ
DI0056A1 và sinh vào n m 1980ă
Tìm thông tin v k t qu h c môn TH409 và TH490 ề ế ả ọ
c a sinh viên.ủ
3. 7
Phép chi uế
(Project Operation)
n M c đíchụ : Cho k t qu là m t quan h g m các b ế ả ộ ệ ồ ộ
c a quan h đã cho trong đó lo i b đi m t s thu c ủ ệ ạ ỏ ộ ố ộ
tính không đ c li t kê.ượ ệ
n Đ nh nghĩaị : Cho quan h R(U)=(Aệ 1, A2, …, An), Ai ∈U
và t p thu c tính X ậ ộ ⊂ U
Phép chi u quan h R trên X là t p h p: ế ệ ậ ợ
P =R[X] = ∏X (R) = {t[X] | t ∈ R}
n Vì quan h là t p h p => Nh ng dòng trùng nhau b ệ ậ ợ ữ ị
xóa kh i quan h k t quỏ ệ ế ả
n Ví dụ: Li t kê mã s sv, h tên và tên l p.ệ ố ọ ớ
∏ mssv, hoten_sv, tenlop (SV) L c b ng ọ ả
theo chi u ề
d cọ
3. 8
Phép chi u – Ví dế ụ
MAMH TENMON SO_TC
TH409 C S D Li uơ ở ữ ệ 3
TH490 C u Trúc D Li u & GTấ ữ ệ 3
TH364 Trí Tu Nhân T oệ ạ 5
TH324 Gi i Thu tả ậ 4
∏ MAMH, So_TC (MON)
MON B ng K t qu :ả ế ả
MAMH SO_TC
TH409 3
TH490 3
TH364 5
TH324 4
Li t kê danh sách g m mã s sinh viên và i m thi l n ệ ồ ố để ầ
1 c a môn TH409 trong h c k v a r i.ủ ọ ỳ ừ ồ
Cho bi t i m c a t ng môn h c ã tích l y c c a ế để ủ ừ ọ đ ũ đượ ủ
sinh viên.
3. 9
Phép h pợ
(Union Operation)
n Hai quan h t ng thích: ệ ươ n u chúng có cùng t p ế ậ
thu c tính, hay l c đ quan hộ ượ ồ ệ
n Đ nh nghĩaị : H p c a 2 quan h t ng thích R(U) và ợ ủ ệ ươ
S(U) là m t quan h P g m các b thu c ít nh t m t ộ ệ ồ ộ ộ ấ ộ
trong hai quan h đã cho.ệ
P = R ∪ S = R + S = {t | t ∈ R ho cặ t ∈ S}
n Ví d : ụ Li t kê danh sách g m h tên c a sinh viên và ệ ồ ọ ủ
h tên c a giáo viên.ọ ủ
pihoten_sv (SV) ∪ pihoten_gv (GV)
R ∪ S
R
S
3. 10
Phép trừ
(Set Difference Operation)
n Đ nh nghĩaị : hi u c a 2 quan h t ng thích R(U) và ệ ủ ệ ươ
S(U) là m t quan h P g m các b có trong R nh ng ộ ệ ồ ộ ư
không có trong S.
P = R \ S = R – S = {t | t ∈ R và t ∉ S}
n Ví d : ụ Tìm mã các môn h c có d y h c kỳ 2 năm ọ ạ ở ọ
h c 04-05 nh ng không có d y h c kỳ 2 năm h cọ ư ạ ở ọ ọ
05-06.
pimamh σSTT_KH = 2 ∧ NKHOA = ’04-05’(DAY) –
pimamh σSTT_KH = 2 ∧ NKHOA = ’05-06’(DAY)
RR \ S
S
3. 11
Phép giao
(Set-Intersection Operation)
n Đ nh nghĩaị : Giao c a 2 quan h t ng thích R(U) và ủ ệ ươ
S(U) là m t quan h P g m các b thu c c hai quan h ộ ệ ồ ộ ộ ả ệ
đã cho.
R ∩ S ={ t | t ∈ R và t ∈ S }
n Có th bi u di n phép giao qua phép tr :ể ễ ễ ừ
R ∩ S = R - (R - S)
n Ví d : ụ Tìm mã s c a các giáo viên có d y môn có mã ố ủ ạ
s TH409 và môn có mã s TH490.ố ố
pimagv σMAMH = ‘TH409’ (DAY)
∩ pimagv σMAMH = ‘TH490’(DAY)
R
R ∩ S
S
3. 12
Ví d phép H p, Giao, Trụ ợ ừ
MAMH STT_HK
TH409 2
TH490 1
TH334 1
TH333 2
MAMH STT_HK
TH409 2
TH490 1
TH336 2
A: Nh ng môn d y NK 04-05ữ ạ ở B: Nh ng môn d y NK 05-06ữ ạ ở
A ∪ B
MAMH STT_HK
TH409 2
TH490 1
TH334 1
TH333 2
TH336 2
MAMH STT_HK
TH409 2
TH490 1
A ∩ B
MAMH STT_HK
TH334 1
TH333 2
A \ B
?
A ∪ B
?
A ∩ B
?
A \ B
3. 13
Phép chia
(Division Operation)
n Đ nh nghĩaị : Cho 2 quan h R(U) có n ngôi và S(V) có m ệ
ngôi, V ⊂ U và S ≠ φ. Đ t X = U – V.ặ
Phép chia quan h R cho S cho k t qu là m t quan h ệ ế ả ộ ệ
g m các b t có (n-m) thu c tính, sao cho v i m i b v ồ ộ ộ ớ ọ ộ
trong S, thì là m t b thu c Rộ ộ ộ
R : S = R/S = { t | t ∈ R(U-V) ∧ (∀ v ∈ S) ( ∈ R ) }
n Ví dụ: Tìm mã s c a các sinh viên có h c t t c các ố ủ ọ ấ ả
môn.
pimasv, mamh(HOC) / pimamh(MON)
R
S
R / S
3. 14
n Ví d :ụ
R: Giáo viên
d y môn:ạ S: Các môn h c ọ
quan tâm
Phép chia - ví dụ
(Division Operation)
R / S: Các giáo viên có
d y t t c các môn ạ ấ ả
quan tâm
MAGV MAMH
1231 TH409
1231 TH364
1232 TH334
1232 TH409
1231 TH334
1244 TH490
1232 TH124
MAMH
TH409
TH334
TH364
MAGV
1231
3. 15
Tích Đ -các ề
(Cartesian-Product Operation)
n Đ nh nghĩaị : Cho 2 quan h R(U) n ngôi, có a ệ
b và S(V) m ngôi, có b b , và U ộ ộ ∩ V = ∅
Tích Descart c a R và S là t p g m (a.b) b , ủ ậ ồ ộ
m i b có (n+m) thu c tính.ỗ ộ ộ
R x S = { | u ∈ R ∧ v ∈ S }
n N u U ế ∩ V ≠ ∅, v y thì ph i đ i tên các thu c ậ ả ổ ộ
tính trùng nhau.
3. 16
R x S: DS sinh viên lên để
i mđểR: DS L pớ
S: DS Môn h c trong h c k nàyọ ọ ỳ
Tích -các – ví d Đề ụ
(Cartesian-Product Operation)
n Ví dụ:
MASV
1033010
1033011
1033012
MAMH
TH409
TH490
TH324
TH334
MASV MAMH
1033010 TH409
1033011 TH409
1033012 TH409
1033010 TH490
1033011 TH490
1033012 TH490
1033010 TH324
1033011 TH324
1033012 TH324
1033010 TH334
1033011 TH334
1033012 TH334
3. 17
Phép k t n i θế ố
(Inner join, join)
n Đ nh nghĩa: ị Cho 2 quan h R(U) và S(V)ệ
θ là m t trong các phép toán s h c: ộ ố ọ , ≥ , =, ≠
Phép k t n i gi a quan h R đ i v i thu c tính A ế ố ữ ệ ố ớ ộ ∈U và
quan h S đ i v i thu c tính B ệ ố ớ ộ ∈V, đ c ký hi u R S ượ ệ
R S= {| u∈U ∧ v ∈V ∧u[A] θ v[B] }
n Phép k t n i ch th c hi n đ c khi θ th c hi n đ c ế ố ỉ ự ệ ượ ự ệ ượ
gi a A và B.ữ
n N u không d a trên phép so sánh θ thì R S là phép ế ự
tích Descartes, n u θ là phép so sánh “=“ thì g i là phép ế ọ
k t n i b ng.ế ố ằ
A θ B
A θ B
A θ B
3. 18
Phép k t n i θ – ế ố Ví dụ
Ví d : Tìm thông tin v sinh viên l n tu i h n ụ ề ớ ổ ơ
m t giáo viên nào đó.ộ
MASV HOTEN_SV NAMS_S
V
1033010 Nguy n Minh ễ
Thi nệ
1989
1033014 Tr n Minh Sangầ 1988
1032967 Lê Công Vũ 1987
MAGV HOTEN_GV NAMS_GV
1250 Lê Phú Thọ 1980
1255 Nguy n Khuy nễ ế 1988
1256 Đào Anh Vũ 1989
MASV HOTEN_SV NAMS_SV MAGV HOTEN_GV NAMS_GV
1033014 Tr n Minh Sangầ 1988 1256 Đào Anh Vũ 1989
1032967 Lê Công Vũ 1987 1255 Nguy n ễ
Khuy nế
1988
1032967 Lê Công Vũ 1987 1256 Đào Anh Vũ 1989
SV
GV
SV.NAMS_SV < GV.NAMS_GV
SV GV
3. 19
Phép k t n i t nhiênế ố ự
(Natural-Join Operation)
n N u k t n i θ d a trên phép so sánh “=“ t i ế ế ố ự ạ các thu c ộ
tính cùng tên c a 2 quan h R và S và m t trong hai ủ ệ ộ
thu c tính đó b lo i b qua phép chi u thì g i là phép ộ ị ạ ỏ ế ọ
k t n i t nhiên, ký hi u *.ế ố ự ệ
n Ví dụ: Tìm tên các môn h c có d y trong h c kỳ 2 05-ọ ạ ọ
06.
MAMH
TH409
TH364
TH324
A: pimamh σSTT_KH = 2 ∧ NKHOA = ’05-06’(DAY)
MAMH TENMON
TH409 C S D Li uơ ở ữ ệ
TH490 C u Trúc D Li u & ấ ữ ệ
GT
TH364 Trí Tu Nhân T oệ ạ
TH324 Gi i Thu tả ậ
MAMH TENMON
TH409 C S D Li uơ ở ữ ệ
TH364 Trí Tu Nhân T oệ ạ
TH324 Gi i Thu tả ậ
B: pimamh, TenMon (MON)
A * B
Nh ng dòng không có ữ ở
c 2 b ng s không có ả ả ẽ
m t b ng KQặ ở ả
3. 20
Phép k t n i m r ngế ố ở ộ
(Outer join)
n Đ nhị nghĩa: Phép toán này cho phép làm vi cệ v iớ thông tin
bị thi uế , t cứ là v nẫ th cự hi nệ phép k tế n iố tự nhiên trên các
trị tr ngố c aủ thu cộ tính dùng để k tế n iố .
n Có 3 lo iạ k tế n iố mở r ngộ : trái, ph iả và hai bên
n Cho 2 quan h R và S:ệ
F Trái: R S = P ∪ ( R * S )
4 P={| u ∈ R, u không t ng ng v i b nào c a S, v ươ ứ ớ ộ ủ ∈S,
các giá tr c a các thu c tính trong v đ u là null }ị ủ ộ ề
F Ph iả : R S = Q ∪ ( R * S )
4 Q={| v ∈ s, v không t ng ng v i b nào c a R, u ươ ứ ớ ộ ủ ∈ R,
các giá tr c a các thu c tính trong u đ u là null }ị ủ ộ ề
F Hai bên: R S = P ∪ Q ∪ ( R * S )
4 P và Q đ c đ nh nghĩa nh trên.ượ ị ư
3. 21
Phép k t n i m r ng – ví dế ố ở ộ ụ
(Outer join)
MAGV MAMH
1231 TH409
1232 TH409
1232 TH334
1255 TH490
1957 TH333
MAGV HOTEN_GV
1250 Lê Phú Thọ
1255 Nguy n Khuy nễ ế
1256 Đào Anh Vũ
1231 Tr n Ngân Bìnhầ
1232 Phan Ph ng Lanươ
MAGV HOTEN_GV MAGV MAMH
1250 Lê Phú Thọ NULL NULL
1255 Nguy n Khuy nễ ế 1255 TH490
1256 Đào Anh Vũ NULL NULL
1231 Tr n Ngân Bìnhầ 1231 TH409
1232 Phan Ph ng Lanươ 1232 TH409
1232 Phan Ph ng Lanươ 1232 TH334
MAGV MAMH MAGV HOTEN_GV
1231 TH409 1231 Tr n Ngân Bìnhầ
1232 TH409 1232 Phan Ph ng Lanươ
1232 TH334 1232 Phan Ph ng Lanươ
1255 TH490 1255 Nguy n Khuy nễ ế
1957 TH333 NULL NULL
R: DS GV c a Khoaủ
S: Phân công d y trong HK nàyạ
R S
R S R S ?
3. 22
Phép đ i tênổ
(Rename Operation)
n Cho phép chúng ta đ t tên, và nh đó ta có th tham ặ ờ ể
chi u đ n k t qu c a các bi u th c đ i s quan h .ế ế ế ả ủ ể ứ ạ ố ệ
n Cho phép chúng ta tham chi u đ n m t quan h ế ế ộ ệ
nhi u l n, dùng trong các phép k t n i.ề ầ ế ố
n Ví d : ụ ρ x (E)
S tr v k t qu c a bi u th c E v i tên Xẽ ả ề ế ả ủ ể ứ ớ
n N u k t qu c a bi u th c quan h E có n ngôi, thì:ế ế ả ủ ể ứ ệ
ρx (A1, A2, …, An) (E)
S tr v k t qu c a E v i tên ẽ ả ề ế ả ủ ớ X, và v i các thu c ớ ộ
tính đ c đ t tên là ượ ặ A1, A2, …., An.
3. 23
Phép gán
(Assignment Operation)
n Phép gán (←) cung c p m t ph ng ti n thu n l i ấ ộ ươ ệ ậ ợ
đ bi u di n các truy v n ph c t p.ể ễ ễ ấ ứ ạ
n Example: Có th vi t R(U) ể ế ÷ S(V) nh sau ư
temp1 ← ∏U-V (R)
temp2 ← ∏U-V ((temp1 x S) – ∏U-V,V (R))
result = temp1 – temp2
FK t qu c a bi u th c bên ph i d u ế ả ủ ể ứ ả ấ ← s đ c gán ẽ ượ
cho bi n bi u th c bên trái d u ế ể ứ ấ ←.
FCó th s d ng bi n các bi u th c theo sau.ể ử ụ ế ở ể ứ
3. 24
Các hàm k t t pế ậ
(Aggregate Functions)
Các hàm k t t pế ậ nh n vào m t t p các ậ ộ ậ
giá tr và tr v k t qu là m t giá ị ả ề ế ả ộ
tr .ị
1. avg: giá tr trung bìnhị
2.min: giá tr minị
3.max: giá tr maxị
4. sum: t ngổ
5. count: đ m nh ng giá trế ữ ị
3. 25
Các hàm k t t p – Ví d ế ậ ụ
(Aggregate Functions)
sum SO_TC (MON)
max SO_TC (MON)
n
Trong tr ngườ h pợ ta mu nố lo iạ bỏ các giá trị trùng
nhau, thì ph iả thêm từ khoá distinct vào sau tên hàm
và d uấ g chạ ngang (-)
Ví dụ : Count-distinct SO_TC (MON) = 3
MAMH TENMON SO_TC
TH409 C S D Li uơ ở ữ ệ 3
TH490 C u Trúc D Li u & GTấ ữ ệ 3
TH364 Trí Tu Nhân T oệ ạ 5
TH324 Gi i Thu tả ậ 4
MON
Sum-SO_TC
15
Max-SO_TC
5
count SO_TC (MON)
Count-SO_TC
4
min SO_TC (MON)
Min-SO_TC
3
avg SO_TC (MON)
Avg-SO_TC
3.75
3. 26
n Ta có th áp d ng hàm k t t p trên nhi u ể ụ ế ậ ề
nhóm khác nhau, m i nhóm bao g m m t t p ỗ ồ ộ ậ
các b . Hàm k t t p trên nhóm có d ng: ộ ế ậ ạ
G1, G2, …, Gn g F1 A1, F2 A2,…, Fm Am (E)
n Trong đó:
FE là bi u th c quan h b t kỳ ể ứ ệ ấ
FG1, G2, …, Gn là các thu c tính mà vi c chia ộ ệ
nhóm d a trên các giá tr c a chúng.ự ị ủ
FM i Fỗ i là m t hàm k t t p.ộ ế ậ
FM i Aỗ i là m t thu c tínhộ ộ
Các hàm k t t p ế ậ (cont.)
(Aggregate Functions)
3. 27
Các hàm k t t p ế ậ (cont.)
(Aggregate Functions)
MASV MAMH K_QUA
1033010 TH409 8
1033010 TH490 5
1033010 TH324 7
1033011 TH409 9
1033011 TH324 8
1033011 TH490 7
1033012 TH490 4
1033012 TH409 6
1033012 TH324 6
MASV Min-KQ Avg_KQ
1033010 5 6.67
1033011 7 8
1033012 4 5.34
Bi u th c:ể ứ MASV g min K_QUA, avg K_QUA (HOC)
s cho k t qu nh sau:ẽ ế ả ư
HOC
3. 28
Tính ch t đ i s quan hấ ạ ố ệ
Tính Ch tấ Phép Toán Công Th cứ
Giao Hoán H p, Giao, K t N iợ ế ố R * S = S * R
R + S = S+ R
R . S = S . R
K t H pế ợ H p, Giao, K t N iợ ế ố (R * S) * P = R * (P * S)
(R + S) + P = R + (P + S)
(R . S) . P = R . (P . S)
Lũy Đ ng b c IIẳ ậ Ch n, Chi u (phép ọ ế
toán m t ngôi)ộ
R(E) (E) = R(E)
R[X] [X] = R[X]
Lũy Đ ng b c Iẳ ậ H p, Giao, K t N iợ ế ố R + R = R
R . R = R
R * R = R
Thác các phép ch nọ N u Eế 1 => E2 Thì R(E1)(E2) = R(E2)(E1) = R(E1)
3. 29
Tính ch t đ i s quan h (Cont.)ấ ạ ố ệ
Tính Ch tấ Công Th cứ
Thác các phép chi uế N u X ế ⊆ Y ⊆ U Thì R[Y][X] = R[X]
Phép Ch n Theo H i, ọ ộ
Tuy nể
a) R(E1 ∧ E2) = R(E1) . R (E2)
b) R(E1 ∨ E2) = R(E1) + R (E2)
c) N u Eế 1 => E2 Thì R(E1 ∨ E2) = R(E2)
d) R(T) = R v i T là bi u th c h ng đúngớ ể ứ ằ
e) R(F) = φ v i F là bi u th c h ng saiớ ể ứ ằ
Thác phép Ch n-K t n iọ ế ố (R*S) (ER ∧ ES) = R(ER) * S(ES)
Thác phép Chi u-Ch nế ọ E là bi u th c đi u ki n trên U, Eể ứ ề ệ X trên X ⊆
U:
R(E ∧ EX) [X] = R (E) (EX)[X] = R(E) [X] (EX)
Phép Giao qua phép trừ R . S = R − ( R − S )
Phép chia qua các phép
toán khác
R ÷ S = R[X] − (R[X] * S − R) [X]
3. 30
T i u Hóa Bi u Th c Quan Hố Ư ể ứ ệ
n M c đích:ụ Chuy n bi u th c quan h v d ng ể ể ứ ệ ề ạ
t ng đ ng nh ng có chi phí th c hi n th p h n ươ ươ ư ự ệ ấ ơ
(th i gian, không gian l u tr )ờ ư ữ
n Nguyên t c:ắ Tìm cách chuy n các phép toán đ ể ể
th c hi n s m nh t đ n m c có th các phép toán có ự ệ ớ ấ ế ứ ể
tính ch t làm h p quan h (phép ch n, chi u).ấ ẹ ệ ọ ế
n Đ th c hi n đ c đi u này, ta dùng ể ự ệ ượ ề cây th c hi n ự ệ
đ minh h a cho quá trình th c hi n m t bi u th c.ể ọ ự ệ ộ ể ứ
n Ví d : ụ Có bi u th c quan h :ể ứ ệ
(SINHVIEN*SV_DT*DETAI) (MADT>3 ∧ MASV > MADT
∧ KETQUA>HOCLUC)[TENDT, KETQUA]
3. 31
T i u Cây Th c Hi n BTQHố Ư ự ệ
[TENDT, KETQUA]
(MADT > 3 ∧ KQ > HL ∧ MASV > MADT)
*
*
SV SV_DT
DETAI
[TENDT, KETQUA]
(MADT > 3)
*
*
SV SV_DT
DETAI
(KQ>HL)
[MADT,TENDT,KQ]
[MASV,HL]
(MASV> MADT)
[MASV, MADT,KQ]
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giáo trình cơ sở dữ liệu ĐH Cần Thơ (Chương 3).pdf