Lệnh Wblock (Write block to file) sử dụng để l-u một block hoặc một số đối t-ợng của bản
vẽ hiện hành thành một file bản vẽ mới. Block đ-ợc l-u thành file phải nằm trong bản vẽ hiện hành.
File bản vẽ sau khi đu7ợc tạo bằng lệnh Wblock có thể chèn vào file bản vẽ khác.
Nếu ta muốn chèn một block hoặc một số đối t-ợng của file bản vẽ hiện hành (ví dụ block
GHE trên file TABLE.DWG) vào file bản vẽ khác (ví dụ ROOM.DWG) thì ta thực hiện theo trình tự:
-Đầu tiên tại bản vẽ TABLE.DWG ta sử dụng lệnh Wblock l-u block GHE bản vẽ này thành 1 file
(ví dụ CHAIR.DWG)
-Sau đó tại bản vẽ ROOM.DWG thực hiện lệnh Insert chèn file vừa tạo (CHAIR.DWG) vào.
Chú ý
Trong AutoCAD 2007, ta có thể sử dụng AutoCAD Design Center để kéo một block của một file bản
vẽ bất kỳ vào bản vẽ hiện hành.
a. Tạo file từ block có sẵn
Để tạo một file bản vẽ từ một block sẵn có ta thực hiện theo trình tự sau:
-Thực hiện lệnh Wblock xuất hiện hộp thoại Write block.
-Tại vùng Source ta chọn nút block.
-Ta nhập tên file vào ô soạn thảo File name, cần chú ý đến đ-ờng dẫn (ô soạn thảo Location:) và đơn
vị (ô soạn thảo Insert units:)
-Sau đó chọn block cần l-u thành file tại danh sách kéo xuống trong mục Source.
. Nhấp phím OK.
b.Tạo file từ một số đối t-ợng của bản vẽ
Nếu muốn sử dụng lệnh Wblock để l-u một số đối t-ợng của bản vẽ hiện hành thành một file
ta thực hiện nh- sau:
-Thực hiện lệnh Wblock xuất hiện hộp thoại Write block.
-Tại vùng source ta chọn Objects.
-Nhập tên file vào ô soạn thảo File name.
- Chọn điểm chuẩn chèn (Base point) và đối t-ợng (Objects) t-ơng tự hộp thoại Block Definition.
- Chọn nút OK.
53 trang |
Chia sẻ: dntpro1256 | Lượt xem: 767 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Auto CAD - Phần 2 - Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ TP HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các lựa chọn trong lệnh
Dimlinear.
c. Lệnh DimCenter (DCE) vẽ đ−ờng tâm hoặc dấu tâm.
Lệnh Dimcenter vẽ dấu tâm (Center mark) vμ đ−ờng tâm (Center line) của đ−ờng tròn
hoặc cung tròn.
Command : DCE↵ Hoặc Dimcenter
Select arc or circle: Chọn cung hoặc đ−ờng tròn.
Tuỳ thuộc vμo biến DIMCEN khi sử dụng lệnh Dimcenter sẽ xuất hiện đ−ờng tâm vμ dấu
tâm hoặc chỉ lμ dấu tâm. Sau khi vẽ đ−ờng tâm ta phải thay đổi lớp cho các đối t−ợng vừa vẽ sang lớp
đ−ờng tâm thì dạng đ−ờng tâm mới xuất hiện.
5. Các lệnh ghi kích th−ớc khác
a. Lệnh DimAngular (DAN) ghi kích th−ớc góc.
Lệnh Dimangular dùng để ghi kích th−ớc góc.
a1. Ghi kích th−ớc góc giữa hai đoạn thẳng
Ghi kích th−ớc góc giữa hai đoạn thẳng P1P2 vμ P1P3.
Command : DAN↵ Hoặc Dimangular
Select arc, circle, line or : Chọn đoạn thẳng thứ nhất P1P2
Select second line: Chọn đoạn thẳng thứ hai P1P3
Specify dimension arc line location or Vị trí đ−ờng kích th−ớc
[Mtext/Text/Angle]:
a2. Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm
Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm P1, P2 vμ P3.
Command : DAN↵ Hoặc Dimangular
Select arc, circle, line or : ↵
Angle Vertex: Chọn điểm đỉnh của góc
First angle endpoint: Xác định điểm cuối cạnh thứ nhất
Second angle endpoint: Xác định điểm cuối cạnh thứ hai
Specify dimension arc line location or Chọn vị trí đ−ờng kích th−ớc
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 75 -
[Mtext/Text/Angle]:
Lựa chọn Mtext, Text vμ Angle trong lệnh Dimangular t−ơng tự nh− các lựa chọn trong
lệnh Dimlinear.
b. Lệnh Leader ghi kích th−ớc theo đ−ờng dẫn
Lệnh Leader ghi chú thích cho đ−ờng dẫn, đánh số vị trí trong bản vẽ lắp Leader lμ một
đối t−ợng bao gồm đầu mũi tên gắn với các phân đoạn lμ đ−ờng thẳng hoặc đ−ờng spline. Ngoμi ra,
có một đoạn thẳng nhỏ ngang nằm d−ới dòng chữ mô tả. Nếu kích th−ớc lμ liên kết (biến
DIMASSOC = ON) thì điểm bắt đầu của leader sẽ liên kết với một vị trí của đối t−ợng. Nếu đối
t−ợng hình học thay đổi vị trí thì mũi tên của leader sẽ liên kết với đối t−ợng vμ các đ−ờng dẫn sẽ
kéo giãn ra, các dòng chú thích vẫn nằm trên vị trí cũ.
Command : Leader↵
Specify leader start point: Điểm dẫn đầu tiên P1
Specify next point: Điểm dẫn kế tiếp P2
Specify next point: Điểm dẫn kế tiếp P3 hoặc ENTER
Specify next point or [Annotation/Format/ Nhập dòng chữ hoặc ENTER
Undo] :
Enter first line of annotation text or Nhập dòng chữ vμo hoặc ENTER
:
Enter next line of annotation text: Tiếp tục nhập dòng chữ vμo hoặc ENTER
để kết thúc lệnh.
Lúc nμy xuất hiện hộp thoại Edit Mtext cho phép ta nhập chữ số kích th−ớc vμo. Tại dòng
nhắc “Specify leader start point” ta sử dụng ph−ơng thức bắt điểm NEArest. Nếu tại dòng nhắc
Annotation ta nhấn phím ENTER thì các dòng nhắc sau sẽ xuất hiện:
Command : Leader↵
Specify leader start point: Điểm dẫn đầu tiên P1
Specify next point: Điểm dẫn kế tiếp P2
Specify next point: Điểm dẫn kế tiếp hoặc ENTER
Specify next point or [Annotation/Format/
Undo] : ↵
Enter first line of annotation text or Nhấp ENTER hoặc nhập dòng chữ
:
Enter an annotation option [Tolerance/Copy/ Nhấp ENTER hoặc sử dụng các lựa chọn
Block/None/Mtext] :
Các lựa chọn
Format
Lựa chọn nμy xuất hiện dòng nhắc:
Enter leader format option [Spline/STraight/Arrow/None]:
Spline/STraight Đ−ờng dẫn có thể lμ đ−ờng cong (Spline) hoặc đ−ờng thẳng (STraight)
Arrow/None Đầu đ−ờng dẫn xuất hiện mũi tên (Arrow) hoặc không có mũi tên (None)
Annotation :Lựa chọn nμy cho phép nhập dòng chữ số kích th−ớc hoặc dòng chữ vμo.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 76 -
Mtext: Lμm xuất hiện hộp thoại Text Formatting cho phép ta nhập văn bản vμo.
Tolerance: Cho phép ghi dung sai hình dạng vμ vị trí bằng hộp thoại Geometric Tolerance (tham
khảo thêm lệnh Tolerance)
Copy
Sao chép một đối t−ợng lμ dòng chữ (nhập bằng lệnh Text, Dtext hoặc Mtext) vμo đầu đ−ờng
dẫn. Dòng chữ nμy sẽ liên kết với kích th−ớc ghi. Khi nhập C sẽ xuất hiện:
Select an object to copy: Chọn dòng chữ cần sao chép.
Block: Chèn một block vμo đầu đ−ờng dẫn. Khi nhập B:
Enter block name or [?]:
None: Không có chú thích tại đầu đ−ờng dẫn.
Undo :Huỷ bỏ một đỉnh vừa chọn trong lệnh Leader.
6. Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc
a. Lệnh Dimtedit thay đổi vị trí vμ ph−ơng của chữ số kích th−ớc.
Lệnh Dimtedit cho phép ta thay đổi vị trí vμ ph−ơng của chữ số kích th−ớc của một kích
Th−ớc liên kết.
Command : Dimtedit↵
Select Dimension: - Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh
Specify new location for dimension text or - Dời chữ số kích th−ớc đến vị trí cần thiết
[Left/Right/Center/Home/Angle]: hoặc chọn L, R, C, H, A
Tại dòng nhắc Specify new location for dimension text or [Left /Right /Center/ Home/
Angle]:” ta dời vị trí chữ số kích th−ớc đến vị trí cần thiết (lúc đó đ−ờng kích th−ớc vμ đ−ờng gióng
thay đổi theo) hoặc chọn một trong các lựa chọn.
Các lựa chọn
Left : Kích th−ớc đ−ợc dời sang trái.
Right : Kích th−ớc đ−ợc dời sang phải.
Home: Kích th−ớc ở vị trí ban đầu khi ghi kích th−ớc
Center : Đặt vị trí chữ số kích th−ớc nằm giữa đ−ờng kích th−ớc.
Angle: Quay chữ số kích th−ớc, tại dòng nhắc cuối cùng khi nhập A:
Enter text angle: Nhập góc quay cho chữ số kích th−ớc.
b. Lệnh DimEdit (DED) hiệu chỉnh vị trí, giá trị, góc quay chữ số kích th−ớc.
Lệnh Dimedit dùng để thay đổi chữ số kích th−ớc của kích th−ớc đang hiển thị trên
mμn hình vμ độ nghiêng của đ−ờng gióng.
Command : DED↵ Hoặc Dimedit
Enter type of dimension editing [Home/New/ Rotate/Oblique] :
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 77 -
Các lựa chọn
Home:
Đ−a chữ số kích th−ớc trở về vị trí ban đầu khi ghi kích th−ớc. Khi nhập H, xuất hiện
dòng nhắc: Select object: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh
New
Thay đổi chữ số kích th−ớc cho kích th−ớc đã ghi. Khi nhập N tại dòng nhắc cuối cùng sẽ
xuất hiện hộp thoại Multiline Edit Mtext vμ ta nhập chữ số kích th−ớc mới vμo. Dòng nhắc sau sẽ
xuất hiện:
Select object: Chọn kích th−ớc cần thay đổi chữ số kích th−ớc.
Để hiệu chỉnh giá trị chữ số kích th−ớc ta có thể sử dụng lệnh Ddedit.
Rotate
T−ơng tự lựa chọn Angle của lệnh DimtEdit
OBLique
Tạo các đ−ờng góc xiên (góc nghiêng đ−ờng gióng với đ−ờng kích th−ớc). Sử dụng lựa chọn
Oblique để ghi kích th−ớc hình chiếu trục đo trong bản vẽ 2D. Khi nhập O sẽ xuất hiện dòng
nhắc:
Select objects: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh
Select objects: Chọn tiếp kích th−ớc cần hiệu chỉnh hoặc ENTER để kết thúc việc lựa chọn
Enter oblique angle (press ENTER for none): Giá trị góc nghiêng so với đ−ờng chuẩn.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 78 -
XIII. Tạo khối vμ ghi khối.
1. Lệnh tạo khối Block
Sau khi sử dụng các ph−ơng pháp tạo một hình hình học, ta sử dụng lệnh Block hoặc để nhóm
chúng lại thμnh một đối t−ợng duy nhất gọi lμ block. Block lμ tham khảo bên trong bản vẽ, Bạn có
thể sử dụng các ph−ơng pháp sau để tạo block:
- Kết hợp các đối t−ợng để tạo định nghĩa block trong bản vẽ hiện hμnh của bạn.
-Tạo file bản vẽ vμ sau đó chèn chúng nh− lμ một block trong bản vẽ khác.
Tạo file bản vẽ với vμi định nghĩa block liên quan nhau để phục vụ nh− một th− viện block.
Một block có thể bao gồm các đối t−ợng đ−ợc vẽ trên nhiều lớp khác nhau với các tính chất mμu,
dạng đ−ờng vμ tỉ lệ đ−ờng giống nhau.
Mặc dù một block luôn luôn đ−ợc chèn trên lớp hiện hμnh, một tham khảo block vẫn giữ
thông tin về các tính chất lớp, mμu vμ dạng đ−ờng ban đầu của đối t−ợng mμ những tính chất nμy có
trong block. Bạn có thể kiểm tra các đối t−ợng có giữ các tính chất ban đầu hoặc thừa h−ởng các tính
chất từ các thiết lập lớp hiện hμnh hay không.
a.Lệnh Block
Khi thực hiện lệnh Block sẽ xuất hiện hộp thoại Block Denifition. Để lμm xuất hiện các
dòng nhắc nh− các phiên bản tr−ớc đó ta thực hiện lệnh Block.
Command : Block↵ Hoặc từ Draw menu chọn Block>Make
Khi đó xuất hiện hộp thoại Block Denifition.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 79 -
Các lựa chọn hộp thoại Block Denifition
Block name:
Nhập tên block vμo ô soạn thảo Name, ví dụ GHE. Tên block tối đa 255 ký tự có thể lμ: chữ
cái, chữ số, khoảng trắng hoặc ký tự bất kỳ mμ Microsoft WindowⓇ vμ AutoCAD sử dụng cho các
mục đích khác nếu biến hệ thống EXTNAMES = 1. Nếu biến EXTNAMES = 0 thì tên block tối đa
31 ký tự. Tên block vμ các định nghĩa đ−ợc l−u trong bản vẽ hiện hμnh. Không đ−ợc sử dụng các tên
sau đây lμm tên block: DIRECT, LIGHT, AVE_RENDER, RM_SDB, SH_SPOT vμ
OVERHEAD. Muốn xem danh sách block trong bản vẽ ta chọn nút
Base point
Chỉ định điểm chuẩn chèn block, mặc định lμ 0,0,0.
X Chỉ định hoμnh độ X
Y Chỉ định tung độ Y
Z Chỉ định cao độ Z
Pick Point
Nếu chọn nút nμy thì tạm thời hộp thoại Block Denifition sẽ đóng lại vμ xuất hiện dòng nhắc
“Specify insertion base point:” vμ bạn chọn điểm chuẩn chèn trực tiếp trên bản vẽ.
Objects:
Chỉ định đối t−ợng có trong block mới vμ cho phép ta giữ lại, chuyển đổi các đối t−ợng chọn
thμnh block hoặc xoá các đối t−ợng nμy khỏi bản vẽ sau khi tạo block.
Retain
Giữ lại các đối t−ợng chọn nh− lμ các đối t−ợng riêng biệt sau khi tạo block.
Convert to Block
Chuyển các đối t−ợng chọn thμnh block ngay sau khi tạo block (t−ơng tự chèn ngay
block vừa tạo tại vị trí cũ)
Delete
Xoá các đối t−ợng chọn sau khi tạo block.
Select Objects
Tạm thời đóng hộp thoại Block Denifition trong lúc bạn chọn các đối t−ợng để tạo block.
Khi kết thúc lựa chọn các đối t−ợng trên bản vẽ, bạn chỉ cần ENTER thì hộp thoại Block Denifition
sẽ xuất hiện trở lại.
Quick Select
Hiển thị hộp thoại Quick Select cho phép bạn chọn nhóm các đối t−ợng theo lớp, mμu, đ−ờng
nét (t−ơng tự lệnh Qselect)
Objects Selected
Hiển thị số các đối t−ợng đ−ợc chọn để tạo thμnh block.
Preview Icon:
Xác định việc có l−u hay không preview icon (Biểu t−ợng xem tr−ớc) với định nghĩa block
vμ chỉ định nguồn (source) của icon.
Do Not Include an Icon
Preview icon sẽ không đ−ợc tạo.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 80 -
Create Icon from Block Geometry
Tạo preview icon đ−ợc l−u với định nghĩa block từ hình dạng hình học của các đối t−ợng
trong block.
Preview Image
Hiển thị hình ảnh của preview icon mμ bạn đã chỉ định.
Insert Units:
Chỉ định đơn vị của block trong tr−ờng hợp block có sự thay đổi tỉ lệ khi kéo từ AutoCAD
DesignCenter vμo bản vẽ.
Description:
Định các dòng text mô tả liên kết với các định nghĩa block.
b. Trình tự tạo block bằng hộp thoại Block Denifition
Để tạo block ta thực hiện theo trình tự sau:
-Thực hiện lệnh Block (hoặc từ Draw menu chọn Block>Make..), hộp thoại Block
Denifition xuất hiện.
-Nhập tên block vμo ô soạn thảo Name, ví dụ GHE.
-Chọn nút Select Objects< sẽ tạm thời đóng hộp thoại để trở về vùng đồ hoạ bản vẽ vμ sử
dụng các ph−ơng pháp chọn khác nhau để chọn các đối t−ợng của block. Sau khi chọn xong các đối
t−ợng, nhấp ENTER sẽ xuất hiện lại hộp thoại Block Denifition. Cần chú ý rằng khi chọn các đối
t−ợng thì số các đối t−ợng chọn sẽ xuất hiện d−ới khung Objects.
-Nhập điểm chuẩn chèn (Insertion base point) tại các ô X, Y, Z hoặc chọn nút Pick Point< để
chọn một điểm chèn trên vùng đồ hoạ.
-Nhấn nút OK để kết thúc lệnh. Nếu ta chọn nút Delete trên vùng Objects thì khi đó các đối
t−ợng tạo block sẽ bị xoá đi, muốn phục hồi các đối t−ợng nμy ta thực hiện lệnh Oops. Muốn giữ lại
các đối t−ợng tạo block ta chọn nút Retain. Muốn chuyển các đối t−ợng đ−ợc chọn thμnh block ngay
sau khi tạo block, ta chọn nút Convert to Block.
Chú ý
. Ta có thể thay đổi góc quay vμ điểm chèn của block bằng lệnh Change.
. Để truy bắt điểm chèn block (Insertion point) ta sử dụng ph−ơng thức bắt điểm INSert.
. Các block có thể xếp lồng nhau (nested block) trong block “BAN” chứa block “GHE”,
trong bản vẽ OFFICE.DWG ta chèn block “BAN” vμo.
c.Tạo block bằng lệnh –Block
Nếu thực hiện lệnh –Block thì ta có thể tạo block theo các dòng nhắc lệnh t−ơng tự các
phiên bản tr−ớc đó.
Command : -Block↵
Enter block name or [?]: Nhập tên block
Specify insertion base point: Chọn điểm chuẩn chèn
Select objects: Chọn các đối t−ợng tạo block
Select objects: Tiếp tục chọn các đối t−ợng hoặc ENTER để kết thúc lệnh
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 81 -
Các lựa chọn lệnh –Block
Block Name
Tên block tối đa 255 ký tự. Nếu ta nhập trùng tên với block có trong bản vẽ sẽ xuất hiện dòng
nhắc sau:
Block “NAME” already exists. Redefine it? [Yes/No] : Nhập Y để định nghĩa lại
block, nhập N để nhập tên khác hoặc ENTER chọn mặc định.
?
Nếu tại dòng nhắc “Enter block name [?]” ta nhập ? sẽ xuất hiện dòng nhắc tiếp theo:
Enter block(s) to list : Nhấp ENTER liệt kê các block có trong bản vẽ.
Trên danh sách bao gồm: các block đã định nghĩa trong bản vẽ, xref vμ các block phụ thuộc
ngoμi vμ số các block không có tên trong bản vẽ.
2. Lệnh chèn Block vμo bản vẽ Insert
Sau khi tạo block thì ta có thể chèn nó vμo bản vẽ hiện hμnh tại vị trí bất kỳ. Ngoμi ra ta còn
có thể chèn bản vẽ bất kỳ vμo bản vẽ hiện hμnh. Ta có thể chèn một block hoặc file bản vẽ (lệnh
Insert, -Insert), chèn nhiều block sắp xếp theo dãy (lệnh Minsert) hoặc chèn block tại các điểm
chia (lệnh Divide, Measure). Ngoμi ra ta có thể chèn các block từ file bản vẽ nμy sang bản vẽ khác
bằng AutoCAD Design Center.
a. Chèn block vμo bản vẽ (lệnh Insert)
Sử dụng lệnh Insert để chèn block hoặc file bản vẽ vμo trong bản vẽ hiện hμnh.
Command : Insert↵ Hoặc từ Insert menu chọn Block
Xuất hiện hộp thoại Insert.
Các lựa chọn hộp thoại Insert
Name
Chỉ định tên của block hoặc file bản vẽ cần chèn vμo bản vẽ hiện hμnh. Block mμ bạn chèn
trong lần nμy sẽ lμ block mặc định cho các lần chèn bằng lệnh Insert sau đó. Biến hệ thống
INSNAME l−u trữ tên của block mặc định.
Browse
Lμm xuất hiện hộp thoại Select Drawing File (t−ơng tự khi thực hiện lệnh Open), trên hộp
thoại nμy bạn có thể chọn block hoặc file bản vẽ cần chèn.
Path
Chỉ định đ−ờng dẫn của file bản vẽ chèn.
Insertion point
Chỉ định điểm chèn của block.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 82 -
Specify On-Screen Khi chọn nút nμy vμ chọn OK thì hộp thoại Insert tạm thời đóng lại vμ ta định
điểm chèn trên bản vẽ theo dòng nhắc:
Specify insertion point or[Scale/X/Y/Z/Rotate/ X, Y, Z Nhập hoμnh độ, tung độ vμ cao
PScale/PX/PY/PZ/PRotate]: độ điểm chèn.
Scale
Chỉ định tỉ lệ cho block hoặc bản vẽ đ−ợc chèn. Nếu nhập giá trị tỉ lệ X, Y vμ Z âm thì các
block hoặc file bản vẽ đ−ợc chèn sẽ đối xứng qua trục.
Specify On-Screen Chỉ định tỉ lệ chèn bằng các dòng nhắc
Specify insertion point or [Scale/X/Y/Z/Rotate/ Chọn các lựa chọn
PScale/PX/PY/PZ/PRotate]:
Các lựa chọn
X, Y, Z Tỉ lệ chèn theo ph−ơng X, Y, X
Scale Tỉ lệ chèn theo các ph−ơng X, Y vμ Z giống nhau.
PScale Lựa chọn nμy cho phép xem tr−ớc hình ảnh block trên mμn hình tr−ớc khi chèn.
Khi nhập PS xuất hiện các dòng nhắc sau:
Specify preview scale factor for XYZ axes: Nhập tỉ lệ xem tr−ớc
Specify insertion point: Chọn điểm chèn
Enter X scale factor, specify opposite corner, or [Corner/XYZ]: Nhập tỉ lệ theo ph−ơng X
PX, PY, PZ Lựa chọn nμy cho phép xem tr−ớc hình ảnh block trên mμn hình tr−ớc khi chèn.
Uniform Scale Tỉ lệ chèn X, Y, Z giống nhau, khi đó chỉ nhập một giá trị tỉ lệ X.
Rotation
Chỉ định góc quay cho block đ−ợc chèn
Angle
Nhập giá trị góc quay trực tiếp vμo hộp thoại Insert
Specify On-Screen
Chỉ định góc quay bằng các dòng nhắc
Explode
Phá vỡ các đối t−ợng của block sau khi chèn. Khi đó ta chỉ cần nhập tỉ lệ X (vì X, Y vμ Z
bằng nhau). Các đối t−ợng thμnh phần của block vẽ trên lớp 0 thì sẽ nằm trên lớp nμy. Các đối t−ợng
đ−ợc gán BYBLOCK sẽ có mμu trắng. Đối t−ợng có dạng đ−ờng gán lμ BYBLOCK thì sẽ có dạng
đ−ờng CONTINUOUS.
b. Trình tự chèn block hoặc file vμo bản vẽ hiện hμnh
Để chèn block vμ file bản vẽ, ta thực hiện theo trình tự sau:
- Thực hiện lệnh Insert (hoặc từ Insert menu chọn Block) sẽ xuất hiện hộp thoại Insert.
- Nhập tên block hoặc tên file (với đ−ờng dẫn) tại ô soạn thảo Name.
- Nếu không nhớ tên block hoặc file, ta có thể chọn từ danh sách hoặc chọn nút Browse
lμm xuất hiện các hộp thoại Select Drawing File cho phép ta chọn file để chèn.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 83 -
Nếu chọn nút Specify on Screen vμ nút OK thì ta lần l−ợt nhập: Insertion point (điểm chèn),
X, Y-Scale (tỉ lệ chèn theo ph−ơng thức X, Y), Rotation angle (góc quay block) trên dòng nhắc lệnh
(t−ơng tự lệnh -Insert)
Nếu muốn block đ−ợc phá vỡ sau khi chèn, ta chọn nút Explode trên hộp thoại Insert. Block
có thể chèn ở vị trí bất kỳ, với tỉ lệ theo ph−ơng X, Y khác nhau vμ quay chung quanh điểm chèn 1
góc tuỳ ý.
c.Chèn block với tỉ lệ chèn âm
Tỉ lệ chèn có thể âm. Nếu tỉ lệ X âm thì block đ−ợc chèn đối xứng qua trục song song với trục
Y vμ đi qua điểm chèn (t−ơng tự thực hiện lệnh Mirror qua trục song song trục Y). Nếu Y âm thì
block đ−ợc chèn đối xứng qua trục song song với trục X vμ đi qua điểm chèn (t−ơng tự thực hiện lệnh
Mirror qua trục song song trục X)
d. Mμu vμ dạng đ−ờng của block
Mμu vμ dạng đ−ờng của block khi chèn đ−ợc xác định khi tạo block:
(1) Nếu block đ−ợc tạo trên lớp 0 (lớp 0 lμ lớp hiện hμnh khi tạo block) thì khi chèn block có mμu vμ
dạng đờng của lớp hiện hμnh.
(2) Nếu block đ−ợc tạo với mμu vμ dạng đ−ờng lμ BYLAYER trong một lớp có tên riêng (không
phải lớp 0) thì khi chèn block vẫn giữ nguyên mμu vμ dạng đ−ờng theo lớp (BYLAYER) đối t−ợng
tạo block.
(3) Nếu block đ−ợc tạo với mμu vμ dạng đ−ờng đ−ợc gán BYBLOCK, thì khi chèn sẽ có mμu vμ
dạng đ−ờng đang gán cho các đối t−ợng của bản vẽ hiện hμnh hoặc theo mμu vμ dạng đ−ờng của lớp
hiện hμnh.
(4) Nếu đối t−ợng tạo block có mμu vμ dạng đ−ờng đ−ợc gán riêng (không phải theo BYLAYER
hoặc BYBLOCK) thì block sẽ giữ mμu vμ dạng đ−ờng riêng của nó.
e. Lệnh –Insert
Khi thực hiện lệnh –Insert sẽ xuất hiện các dòng nhắc cho phép ta chèn block hoặc file bản
vẽ vμo bản vẽ hiện hμnh nh− các phiên bản tr−ớc đó.
Command : - Insert ↵
Enter block name or [?]: GHE↵ Nhập tên block
Specify insertion point or [Scale/X/Y/Z/ Định điểm chèn block
Rotate/PScale/PX/PY/PZ/PRotate]:
Enter X scale factor, specify opposite corner Nhập hệ số tỉ lệ theo ph−ơng X
or [Corner/XYZ] :
Enter Y scale factor : Nhập hệ số tỉ lệ theo ph−ơng Y
Specify rotation angle : Nhập góc quay
Nếu tạo dòng nhắc “Enter block name ” ta nhập ? sẽ liệt kê danh sách các block có trong bản vẽ.
Nếu tạo dòng nhắc “Enter block name ” ta nhập dấu ngã (~) thì sẽ hiển thị hộp thoại Select
Drawing File.
Bạn có thể kiểm tra sự chèn block vμo trong bản vẽ tại dòng nhắc “Enter block name ” nh− sau:
-Chèn block đ−ợc phá vỡ
Nếu nhập dấu hoa thị (*) tr−ớc tên block thì khi chèn, block bị phá vỡ thμnh các đối t−ợng đơn.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 84 -
-Cập nhật đ−ờng dẫn cho block
Nếu bạn nhập tên block cần chèn mμ không nhập đ−ờng dẫn (path) thì AutoCAD đầu tiên sẽ
tìm kiếm trong dữ liệu bản vẽ hiện hμnh có tên block hoặc file bản vẽ bạn vừa nhập không. Nếu
không tìm đ−ợc thì AutoCAD sẽ tìm tên file trong các đ−ờng dẫn hiện có. Nếu AutoCAD tìm đ−ợc
file nμy thì sẽ sử dụng file nμy nh− một block trong suốt quá trình chèn. Sau đó file bản vẽ vừa chèn
thì chúng trở thμnh block của bản vẽ hiện hμnh. Bạn có thể thay thế định nghĩa block hiện tại bằng
file bản vẽ khác bằng cách nhập tại dòng nhắc “Enter Block Name”:
Block name (tên block đã đ−ợc sử dụng) = file name (tên file bản vẽ)
Khi đó các block đã chèn sẽ đ−ợc cập nhật bằng block hoặc file mới.
-Cập nhật định nghĩa Block Definition
Nếu bạn muốn thay đổi các block đã chèn bằng một file bản vẽ hoặc block khác thì tại dòng
nhắc “Enter Block Name:” nhập tên block hoặc tên file bản vẽ.
Block name =
Khi đó xuất hiện các dòng nhắc tiếp theo:
Block “current” already exists. Redefine it? [Yes/No] :
Nhập Y hoặc N. Nếu bạn nhập Y thì AutoCAD thay thế định nghĩa block hiện hμnh bởi một
định nghĩa block mới. AutoCAD tái tạo bản vẽ vμ định nghĩa mới sẽ áp dụng cho toμn bộ các block
đã chèn. Nhấn phím ESC tại dòng nhắc nhập điểm chèn sau đây nếu nh− bạn không muốn chèn
block mới.
Specify insertion point or [Scale/X/Y/Z/ Rotate/PScale/PX/PY/PZ/PRotate]:
Chọn lựa chọn
Ta có thể nhập Rotation angle hoặc các tỉ lệ chèn X, Y, Z tr−ớc khi xuất hiện dòng nhắc
“Enter X scale factor, specify opposite corner, or [Corner/XYZ] :” bằng cách nhập R hoặc
S, Y, Z tại dòng nhắc “Specify Insertion point ”,
ví dụ:
Command : - Insert ↵
Enter block name : Nhập tên block hoặc file bản vẽ
Specify insertion point or [Scale/X/Y/Z/ Nhập giá trị Rotation angle tr−ớc
Rotate/PScale/PX/PY/PZ/PRotate]: R↵
Specify rotation angle : 45↵ Góc quay 450
Specify insertion point or [Scale/X/Y/Z/ Chọn điểm chèn
Rotate/PScale/PX/PY/PZ/PRotate]:
Enter X scale factor, specify opposite corner, Nhập giá trị hoặc ENTER
or [Corner/XYZ] :
Enter Y scale factor : Nhập giá trị hoặc ENTER
Chú ý
Để hình ảnh của block khi chèn hiển thị động trên mμn hình ta chọn biến DRAGMODE = 1.
3. Lệnh l−u Block thμnh File để dùng nhiều lần (lệnh Wblock)
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 85 -
Lệnh Wblock (Write block to file) sử dụng để l−u một block hoặc một số đối t−ợng của bản
vẽ hiện hμnh thμnh một file bản vẽ mới. Block đ−ợc l−u thμnh file phải nằm trong bản vẽ hiện hμnh.
File bản vẽ sau khi đu7ợc tạo bằng lệnh Wblock có thể chèn vμo file bản vẽ khác.
Nếu ta muốn chèn một block hoặc một số đối t−ợng của file bản vẽ hiện hμnh (ví dụ block
GHE trên file TABLE.DWG) vμo file bản vẽ khác (ví dụ ROOM.DWG) thì ta thực hiện theo trình tự:
-Đầu tiên tại bản vẽ TABLE.DWG ta sử dụng lệnh Wblock l−u block GHE bản vẽ nμy thμnh 1 file
(ví dụ CHAIR.DWG)
-Sau đó tại bản vẽ ROOM.DWG thực hiện lệnh Insert chèn file vừa tạo (CHAIR.DWG) vμo.
Chú ý
Trong AutoCAD 2007, ta có thể sử dụng AutoCAD Design Center để kéo một block của một file bản
vẽ bất kỳ vμo bản vẽ hiện hμnh.
a. Tạo file từ block có sẵn
Để tạo một file bản vẽ từ một block sẵn có ta thực hiện theo trình tự sau:
-Thực hiện lệnh Wblock xuất hiện hộp thoại Write block.
-Tại vùng Source ta chọn nút block.
-Ta nhập tên file vμo ô soạn thảo File name, cần chú ý đến đ−ờng dẫn (ô soạn thảo Location:) vμ đơn
vị (ô soạn thảo Insert units:)
-Sau đó chọn block cần l−u thμnh file tại danh sách kéo xuống trong mục Source.
. Nhấp phím OK.
b.Tạo file từ một số đối t−ợng của bản vẽ
Nếu muốn sử dụng lệnh Wblock để l−u một số đối t−ợng của bản vẽ hiện hμnh thμnh một file
ta thực hiện nh− sau:
-Thực hiện lệnh Wblock xuất hiện hộp thoại Write block.
-Tại vùng source ta chọn Objects.
-Nhập tên file vμo ô soạn thảo File name.
- Chọn điểm chuẩn chèn (Base point) vμ đối t−ợng (Objects) t−ơng tự hộp thoại Block Definition.
- Chọn nút OK.
c.L−u tất cả đối t−ợng bản vẽ hiện hμnh thμnh một file
Ta có thể l−u tất cả các đối t−ợng bản vẽ thμnh file, tuy nhiên lệnh Wblock, khác với lệnh
Save as, lμ chỉ những đối t−ợng bản vẽ vμ các đối t−ợng đ−ợc đặt tên (Named Objects) nh−: block,
lớp (layer), kiểu chữ (text style) đ−ợc sử dụng trong bản vẽ mới đ−ợc l−u.
Command: Wblock↵
Xuất hiện hộp thoại Write block. Tại vùng Source ta chọn Entire drawing. Nhập tên file
vμo ô soạn thảo File name vμ chọn nút OK.
Để l−u các đối t−ợng hoặc block thμnh file bản vẽ ta có thể sử dụng lệnh Export (danh mục
kéo xuống File, mục Export). Xuất hiện hộp thoại Export vμ ta chọn Block (*.dwg) tại danh sách
kéo xuống Save as type:
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 86 -
4. Lệnh phá vỡ Block lμ Explode hoặc Xplode.
Block đ−ợc chèn vμo bản vẽ lμ một đối t−ợng của AutoCAD. Để Block bị phá vỡ ngay khi
chèn, ta có thể chọn nút Explode trên hộp thoại Insert hoặc sau khi chèn ta thực hiện các lệnh
Explode hoặc Xplode. Tuy nhiên trong đa số tr−ờng hợp ta không nên phá vỡ block, ngoại trừ khi cần
định nghĩa lại.
a. Phá vỡ block bằng lệnh Explode
Muốn phá vỡ block đã chèn thμnh các đối t−ợng đơn ta sử dụng lệnh Explode. Trong
AutoCAD 2007, ta có thể phá vỡ block với tỉ lệ chèn X, Y khác nhau. Các đối t−ợng đơn có các tính
chất (mμu, dạng đ−ờng, lóp) nh− tr−ớc khi tạo block.
Command: Explode↵
. Select objects: - Chọn block cần phá vỡ
. Select objects: - Tiếp tục chọn hoặc nhấn phím ENTER để thực hiện lệnh
Nếu block đ−ợc tạo thμnh từ các đối t−ợng phức: đa tuyến, mặt cắt, dòng chữ thì lần đầu
tiên ta thực hiện lệnh Explode để phá vỡ block thμnh các đối t−ợng phức, sau đó ta tiếp tục thực hiện
lệnh Explode để phá vỡ các đối t−ợng phức nμy thμnh các đối t−ợng đơn. Khi phá vỡ đ−ờng tròn vμ
cung tròn có tỉ lệ chèn khác nhau, thì chúng sẽ trở thμnh elip hoặc cung elip.
b. Phá vỡ block bằng lệnh Xplode
Muốn phá vỡ Block đã chèn thμnh các đối t−ợng đơn ban đầu với các tính chất ta gán riêng
cho từng đối t−ợng hoặc cho tất cả các đối t−ợng thì sử dụng lệnh Xplode. Ta chỉ có thể thực hiện
lệnh Xplode với các block có tỉ lệ chèn X, Y theo giá trị tuyệt đối bằng nhau.
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 87 -
XIV. BAÛNG PHÍM TAẫT MOÄT SOÁ LEÄNH TRONG
AUTOCAD
Phớm Tắt Tờn Lệnh mục đớch
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tựy chọn
2. 3DO 3DORBIT
3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm cỏc đoạn thẳng trong khụng gian 3 chiều
A
5. A ARC Vẽ cung trũn
6. ADC ADCENTER
7. AA AREA Tớnh diện tớch và chu vi 1 đối tượng hay vựng được xỏc định
8. AL ALIGN Di chuyển và quay cỏc đối tượng để căn chỉnh cỏc đối tượng khỏc bằng cỏch sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP APPLOAD Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và cỏc trỡnh ứng dụng ARX
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao cỏc đối tượng được chọn
11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tớnh
12. -ATT -ATTDEF Tạo cỏc thuộc tớnh của Block
13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tớnh của Block
B
14. B BLOCK Tạo Block
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kớn
16. BR BREAK Xộn 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17. C CIRCLE Vẽ đường trũn bằng nhiều cỏch
18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thụng số kỹ thuật
19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA ChaMFER Vỏt mộp cỏc cạnh
21. COL COLOR Xỏc lập màu dành cho cỏc đối tượng được vẽ theo trỡnh tự
22. CO, cp COPY Sao chộp đối tượng
D
23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kớch thước ở dũng lệnh
24. DAL DIMALIGNED Ghi kớch thước thẳng cú thể căn chỉnh được
25. DAN DIMANGULAR Ghi kớch thước gúc
26. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kớch thước đoạn thẳng, gúc từ đường nền của kớch thước được chọn
27. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tõm hoặc đường trũn xuyờn tõm của cỏc cung trũn và đường trũn
28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 gúc từ đường mở rộng thứ 2 của
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 88 -
kớch thước trước đõy hoặc kớch thước được chọn
29. DDI DIMDIAMETER Ghi kớch thước đường kớnh
30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kớch thước
31. DI DIST Đo khoảng cỏch và gúc giữa 2 điểm
32. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và cỏc khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kớch thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO DONUT Vẽ cỏc đường trũn hay cung trũn được tụ dày hay là vẽ hỡnh vành khăn
35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kớch thước điểm gúc
36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lờn cỏc tuyến hệ thống kớch thuớc
37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị cỏc đối tượng và hỡnh ảnh
38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kớch thước bỏn kớnh
39. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
40. DT DTEXT Vẽ cỏc mục văn bản (hiển thị văn bản trờn màn hỡnh giống như là nú đang nhập vào)
41. DV DVIEW Xỏc lập phộp chiếu song song hoặc cỏc chế độ xem cảnh
E
42. E ERASE Xoỏ đối tượng
43. ED DDEDIT Đưa ra hộp thoại từ đú cú thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa cỏc thuộc tớnh
44. EL ELLIPSE Vẽ elip
45. EX EXTEND Kộo dài đối tượng
46. EXIT QUIT Thoỏt khỏi chương trỡnh
47. EXP EXPORT Lưu bản vẽ sang dạng file khỏc (*.wmf...)
48. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cỏch đựn xuất đối tượng 2 chiều đang cú
49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung trũn
50. FI FILTER Đưa ra hộp thoại từ đú cú thể đưa ra danh sỏch để chọn đối tượng dựa trờn thuộc tớnh của nú
G
51. G GROUP Đưa ra hộp thoại từ đú cú thể tạo ra một tập hợp cỏc đối tượng được đặt tờn
52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp cỏc đối tượng
53. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đú cú thể cho cỏc hoạt động và xỏc lập màu cũng như kớch cỡ của chỳng
54. H BHATCH Tụ vật liệu
55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tụ mặt cắt khỏc
56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tụ vật liệu
57. HI HIDE Tạo lại mụ hỡnh 3D với cỏc đường bị khuất
I
58. I INSERT Chốn một khối được đặt tờn hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đó được chốn
60. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sỏng tương phản, độ đục của hỡnh ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 89 -
IAT IMAGEATTACH Mở hộp thoại chỉ ra tờn của hỡnh ảnh cũng như tham số
61. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biờn dành cho cỏc đối tượng hỡnh ảnh đơn
62. IM IMAGE Chốn hỡnh ảnh ở cỏc dạng khỏc vào 1 file bản vẽ AutoCa
63. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hỡnh ảnh đó chốn
64. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phộp nhập cỏc dạng file khỏc vào AutoCad
65. IN INTERSECT Tạo ra cỏc cố thể tổng hợp hoặc vựng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
66. INF INTERFERE Tỡm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tớch chung của chỳng
67. IO INSERTOBJ Chốn 1 đối tượng liờn kết hoặc nhỳng vào AutoCad
L
68. L LINE Vẽ đường thẳng
69. LA LAYER Tạo lớp và cỏc thuộc tớnh
70. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tớnh của layer
71. LE LEADER Tạo ra 1 đường kết nối cỏc dũng chỳ thớch cho một thuộc tớnh
72. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và cỏc gúc cũng như cung cú chứa trong đú
73. Ls,LI LIST Hiển thị thụng tin cơ sở dữ liệu cho cỏc đối tượng được chọn
74. Lw LWEIGHT Khai bỏo hay thay đổi chiều dày nột vẽ
75. LO -LAYOUT
76. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xỏc lập cỏc kiểu đường
77. LTS LTSCALE Xỏc lập thừa số tỉ lệ kiểu đường
M
78. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
79. MA MATCHPROP Sao chộp cỏc thuộc tớnh từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khỏc
80. ME MEASURE Đặt cỏc đối tượng điểm hoặc cỏc khối ở tại cỏc mức đo trờn một đối tượng
81. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng
82. ML MLINE Tạo ra cỏc đường song song
83. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh cỏc thuộc tớnh
84. MS MSPACE Hoỏn chuyển từ khụng gian giấy sang cổng xem khụng gian mụ hỡnh
85. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
86. MV MVIEW Tạo ra cỏc cổng xem di động và bật cỏc cổng xem di động đang cú
O
87. O OFFSET Vẽ cỏc đường thẳng song song, đường trũn đồng tõm
88. OP OPTIONS Mở menu chớnh
89. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phộp xỏc lập cỏc chế độ truy chụp đối tượng đang chạy
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 90 -
P
90. P PAN Di chuyển cả bản vẽ
91. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
92. PA PASTESPEC Chốn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
93. PE PEDIT Chỉnh sửa cỏc đa tuyến và cỏc mạng lưới đa tuyến 3 chiều
94. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtrũn
95. PO POINT Vẽ điểm
96. POL POLYGON Vẽ đa giỏc đều khộp kớn
97. PROPS PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tớnh
98. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
99. PRINT PLOT Đưa ra hộp thoại từ đú cú thể vẽ 1 bản vẽ bằng mỏy vẽ, mỏy in hoặc file
100. PS PSPACE Hoỏn chuyển từ cổng xem khụng gian mụ hỡnh sang khụng gian giấy
101. PU PURGE Xoỏ bỏ cỏc tham chiếu khụng cũn dựng ra khỏi cơ sở dữ liệu
R
102. R REDRAW Làm tơi lại màn hỡnh của cổng xem hiện hành
103. RA REDRAWALL Làm tơi lại màn hỡnh của tất cả cỏc cổng xem
104. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và cỏc cổng xem hiện hành
105. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sỏng lại tất cả cỏc cổng xem
106. REC RECTANGLE Vẽ hỡnh chữ nhật
107. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vựng từ 1 tập hợp cỏc đối tượng đang cú
108. REN RENAME Thay đổi tờn cỏc đối tượng cú chứa cỏc khối, cỏc kiểu kớch thước, cỏc lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
109. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cỏch quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục
110. RM DDRMODES Đưa ra hộp thoại qua đú cú thể xỏc lập cỏc trợ giỳp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap
111. RO ROTATE Xoỏy cỏc đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
112. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phộp xỏc lập cỏc tham chiếu tụ búng
113. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đú tạo ra hỡnh ảnh được tụ búng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mụ hỡnh cố thể
S
114. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
115. SC SCALE Phúng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
116. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi cỏc lệnh từ 1 Script
117. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và cỏc cố thể nhằm tạo ra 1 vựng
118. SET SETVAR Liệt kờ tất cả cỏc giỏ trị thay đổi của biến hệ thống
119. SHA SHADE Hiển thị hỡnh ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
120. SL SLICE Cỏc lớp 1 tập hợp cỏc cố thể bằng 1 mặt phẳng
121. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi túc theo những mức đợc chỉ định
122. SO SOLID Tạo ra cỏc đa tuyến cố thể được tụ đầy
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 91 -
123. SP SPELL Hiển thị hộp thoại cú thể kiểm tra cỏch viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
124. SPL SPLINE Tạo ra cung;vẽ cỏc đường cong liờn tục
125. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
126. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phộp tạo ra cỏc kiểu văn bản được đặt tờn
127. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vựng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
128. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
129. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trờn giấy
130. TH THICKNESS
131. TI TILEMODE
132. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trớ của cỏc thanh cụng cụ
133. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hỡnh học
134. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hỡnh vành khuyờn
135. TR TRIM Cắt tỉa cỏc đối tượng tại 1 cạnh cắt được xỏc định bởi đối tượng khỏc
U
136. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dựng đó được xỏc định trong khụng gian hiện hành
137. UCP DDUCSP Đưa ra hộp thoại cú thể chọn 1 hệ toạ độ người dựng được xỏc lập trước
138. UN UNITS Chọn cỏc dạng thức toạ độ chớnh xỏc của toạ độ và gúc
139. UNI UNION Tạo ra vựng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
V
140. V VIEW Lưu và phục hồi cỏc cảnh xem được đặt tờn
141. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xỏc lập hướng xem 3 chiều
142. -VP VPOINT Xỏc lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
143. W WBLOCK Viết cỏc đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
144. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiờng và 1 gúc nhọn
X
145. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc cỏc đối tợng tổng hợp khỏc thành cỏc thành phần tạo nờn nú
146. XA XATTACH Đưa ra hộp thoại cú thể gỏn 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
147. XB XBIND Buộc cỏc biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
148. XC XCLIP Xỏc định 1 đường biờn Xref và tập hợp cỏc mặt phẳng nghiờng
149. XL XLINE Tạo ra 1 đường mở rộng vụ hạn theo cả 2 hướng
150. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển cỏc tham chiếu ngoại vào cỏc file bản vẽ
151. Z ZOOM Tăng hay giảm kớch thớc của cỏc đối tượng trong cổng xem hiện hành
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 92 -
XV. BAỉI TAÄP
Baứi 1
Baứi 2
Baứi 3
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 93 -
Baứi 4
Baứi 5
Baứi 6
Baứi 7
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 94 -
Baứi 8
Baứi 9
Baứi 10
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 95 -
Baứi 11
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 96 -
Baứi 12
Baứi 13
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 97 -
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 98 -
Baứi 14
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 99 -
Baứi 15
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 100 -
Baứi 16
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 101 -
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 102 -
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 103 -
Baứi 17
GHI CHUÙ:
- BEÂ TOÂNG MAÙC 300 COÙ: R = 130 KG/cm , R = 10 KG/cm
- COÁT THEÙP DOẽC AII COÙ R = 2800 KG/cm
- COÁT THEÙP ẹAI ị 6, THEÙP AII COÙ R = 2800 KG/cm, R =2200KG/cm
ẹai coọt ị6a100/150
2
2
2
2
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT - CN
TP. HOÀ CHÍ MINH
KHOA
Cễ KHÍ - XAÂY DệẽNG
ẹOÀ AÙN MOÂN HOẽC
GVHD SINH VIEÂN NGAỉY
HOAỉN THAỉNH
KEÁT CAÁU KHUNG TRUẽC 3
PHAẽM GIA HAÄU
000
NGUYEÃN HUỉNG PHI VUế C1XD2 30.12.2008
2
11
5
20
40
25
30
285
95 125 65
90
320
TR
ệễ
ỉ NG
CAO ẹAÚ NG KT - CNTP.HCM
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 104 -
Baứi 18 Baứi taọp ghi kich thửụực
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 105 -
Baứi taọp 19
290 10
29
0
10
R50
501
00
60
ỉ200
R25
25
0
20
0
R20
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 106 -
Baứi 20: OÂn Taọp (cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng)
25
0
37
5
37
5
25
0
10
0
10
0
12
50
300 300100 100
600 400 100
100600
10
0 1
25
25
0
50
0
25
0
12
51
00
B
T
ẹ
A
Ù 4
x6
M
A
ÙC
1
00
D
A
ỉY
1
00
C
A
ÙT
ẹ
E
ÄM
D
A
ỉY
1
00
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
C
O
ÄT,
D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
ẹ
A
Ù 1
x2
cm
M
20
0
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
<
ị
10
C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
>
=ị
10
C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
B
T
B
A
ÛO
V
E
Ä D
A
ÀM
a
=2
5m
m
, C
O
ÄT
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
a
=3
5m
m
.
Y
E
ÂU
C
A
ÀU
:
(P
ha
àn
na
ứy
S
V
k
ho
õng
g
hi
v
aứo
b
aứi
la
ứm
)
- S
V
th
ửùc
h
ie
ọn
tre
õn
kh
oồ
A
4
- T
hụ
ứi g
ia
n
la
ứm
b
aứi
6
0
ph
uựt
- S
V
ủ
ửụ
ùc
sử
ỷ d
uùn
g
ta
ứi l
ie
ọu
- L
ửu
fi
le
th
eo
ủ
ửụ
ứng
d
aón
: D
:\t
hi
A
ut
oc
ad
\te
õn
fil
e
v
ụựi
te
õn
fil
e
la
ứ
M
S
S
V
.d
w
g. V
ớ d
uù:
0
52
10
00
70
9.
dw
g
- F
on
t c
hử
ừ s
ửỷ
du
ùng
la
ứ V
N
I-H
el
ve
, c
ụừ
ch
ửừ
nh
oỷ
la
ứ 2
.5
v
aứ
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn
la
ứ 4
.
- C
aực
d
ửừ
lie
ọu
ủe
à b
aứi
k
ho
õng
c
ho
, S
V
th
aỏy
c
aàn
th
ie
ỏt c
oự
th
eồ
tử
ù ủ
eà
xu
aỏt
.
20
0
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
G
IA
H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 107 -
Baứi 21: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng)
+2
.6
00
M
AậT
B
AẩN
G
KI
EÁN
T
RU
ÙC
Lệ
ÛNG
TL
: 1
/7
5
P
.S
H
G
IA
ẹ
èN
H
P.
N
G
U
Û C
H
ÍN
H
40
00
24
00
48
50
4770
11
25
0
4660
40
00
24
00
48
50
11
25
0
YE
ÂU
CA
ÀU:
(P
ha
àn
na
ứy
SV
k
ho
õng
g
hi
v
aứo
b
aứi
la
ứm
)
-
SV
th
ửùc
h
ieọ
n
tre
õn
kh
oồ
A4
-
Th
ụứi
gi
an
la
ứm
b
aứi
6
0
ph
uựt
-
SV
ủ
ửụ
ùc
sử
ỷ d
uùn
g
ta
ứi l
ieọ
u
-
Lử
u
fil
e
th
eo
ủ
ửụ
ứng
d
aón
: D
:\t
hi
Au
to
ca
d\
te
õn
fil
e
vụ
ựi t
eõn
fi
le
laứ
M
SS
V.
dw
g.
V
ớ d
uù:
0
52
10
00
70
9.
dw
g
-
Fo
nt
c
hử
ừ s
ửỷ
du
ùng
la
ứ V
NI
-H
el
ve
, c
ụừ
ch
ửừ
nh
oỷ
laứ
2
.5
v
aứ
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn
laứ
4
.
-
Ca
ực
dử
ừ li
eọu
ủ
eà
ba
ứi k
ho
õng
c
ho
, S
V
th
aỏy
c
aàn
th
ieỏ
t c
oự
th
eồ
tử
ù ủ
eà
xu
aỏt
.
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
G
IA
H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 108 -
Baứi 22: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng)
2760
61
5
61
5
80
80
2280
570
80
KH
UN
G
BA
O
NG
OA
ỉI
80
200
150
1200
80
KÍ
NH
T
RO
NG
5
m
m
32080
480
13
90
12
30
KÍ
NH
T
RO
NG
5
m
m
TL
1
/2
5
500
550
50
50
50
0
55
0
50
500
550
50
CH
I T
IE
ÁT
SO
NC
ON
TL
: 1
/1
5SA
ẫT
5
0x
50
50
YE
ÂU
CA
ÀU:
(P
ha
àn
na
ứy
SV
k
ho
õng
g
hi
v
aứo
b
aứi
la
ứm
)
-
SV
th
ửùc
h
ieọ
n
tre
õn
kh
oồ
A4
-
Th
ụứi
gi
an
la
ứm
b
aứi
6
0
ph
uựt
-
SV
ủ
ửụ
ùc
sử
ỷ d
uùn
g
ta
ứi l
ieọ
u
-
Lử
u
fil
e
th
eo
ủ
ửụ
ứng
d
aón
: D
:\t
hi
Au
to
ca
d\
te
õn
fil
e
vụ
ựi t
eõn
fi
le
laứ
M
SS
V.
dw
g.
V
ớ d
uù:
0
52
10
00
70
9.
dw
g
-
Fo
nt
c
hử
ừ s
ửỷ
du
ùng
la
ứ V
NI
-H
elv
e,
c
ụừ
ch
ửừ
nh
oỷ
laứ
2
.5
v
aứ
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn
laứ
4.
-
Ca
ực
dử
ừ li
eọu
ủ
eà
ba
ứi k
ho
õng
c
ho
, S
V
th
aỏy
c
aàn
th
ieỏ
t c
oự
th
eồ
tử
ù ủ
eà
xu
aỏt
.
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
G
IA
H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
Baứi 23: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng)
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 109 -
M
1C
1
M
1C
5
M
1C
5
M
1C
5
M
1C
6
M
1C
7
M
1C
5
M
1C
5
M
2C
7
M
1C
4
M
1C
5
M
1C
5
M
1C
1
M
1C
8
M
1C
1
M
1C
8
M
1C
2
M
1C
2
M
2C
3
M
A
ậT
B
A
ẩN
G
M
O
ÙN
G
ẹ
A
ỉ K
IE
ÀN
G
Tặ
L
E
Ä 1
/1
00
12200
3000 2000 3000 5000
10
00
0
35
00
30
00
35
00
D
K
1
D
K
1
D
K
1
D
K
2
D
K
3
DK4
DK4
DK5
DK6
DK7
DK
8
39
00
2400
2000
800
M
1C
1
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
C
O
ÄT,
D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
ẹ
A
Ù 1
x2
cm
M
20
0
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
<
ị
10
C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
>
=ị
10
C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
B
T
B
A
ÛO
V
E
Ä D
A
ÀM
a
=2
5m
m
, C
O
ÄT
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
a
=3
5m
m
.
Y
E
ÂU
C
A
ÀU
:
(P
ha
àn
na
ứy
S
V
k
ho
õng
g
hi
v
aứo
b
aứi
la
ứm
)
- S
V
th
ửùc
h
ie
ọn
tre
õn
kh
oồ
A
4
- T
hụ
ứi g
ia
n
la
ứm
b
aứi
6
0
ph
uựt
- S
V
ủ
ửụ
ùc
sử
ỷ d
uùn
g
ta
ứi l
ie
ọu
- L
ửu
fi
le
th
eo
ủ
ửụ
ứng
d
aón
: D
:\t
hi
A
ut
oc
ad
\te
õn
fil
e
v
ụựi
te
õn
fil
e
la
ứ
M
S
S
V
.d
w
g. V
ớ d
uù:
0
52
10
00
70
9.
dw
g
- F
on
t c
hử
ừ s
ửỷ
du
ùng
la
ứ V
N
I-H
el
ve
, c
ụừ
ch
ửừ
nh
oỷ
la
ứ 2
.5
v
aứ
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn
la
ứ 4
.
- C
aực
d
ửừ
lie
ọu
ủe
à b
aứi
k
ho
õng
c
ho
, S
V
th
aỏy
c
aàn
th
ie
ỏt c
oự
th
eồ
tử
ù ủ
eà
xu
aỏt
.
14
50
800
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
G
IA
H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
Baứi 24: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng)
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 110 -
85
0
70
0
DS
12
-(2
0x
35
) (
9C
K)
30
00
13
00
16
001
2ị
16
1ị
16
1
2ị
16
3
1ị
16
4
2ị
16
5
ị
6a
10
0
6
ị
6a
15
0
6
ị
6a
10
0
6
8I 8I
8I 8I
9I 9I
Tặ
L
E
Ä 1
/2
5
70
0
75
0
60
0 50
0
+6
.2
00
-
3C
K
+2
.9
00
-
3C
K
ị
6a
10
0
6
1ị
16
1
2ị
16
3
1ị
16
1
2ị
16
2 4
2ị
16
4
2ị
16
4
2ị
16
+9
.5
00
-
3C
K
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
C
O
ÄT,
D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
ẹ
A
Ù 1
x2
cm
M
20
0
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
<
ị
10
C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
>
=ị
10
C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
B
T
B
A
ÛO
V
E
Ä D
A
ÀM
a
=2
5m
m
, C
O
ÄT
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
a
=3
5m
m
.
YE
ÂU
CA
ÀU:
(P
ha
àn
na
ứy
SV
k
ho
õng
g
hi
v
aứo
b
aứi
la
ứm
)
-
SV
th
ửùc
h
ieọ
n
tre
õn
kh
oồ
A4
-
Th
ụứi
gi
an
la
ứm
b
aứi
6
0
ph
uựt
-
SV
ủ
ửụ
ùc
sử
ỷ d
uùn
g
ta
ứi l
ieọu
-
Lử
u
fil
e
th
eo
ủ
ửụ
ứng
d
aón
: D
:\t
hi
Au
to
ca
d\
te
õn
fil
e
vụ
ựi t
eõn
fi
le
laứ
M
SS
V.
dw
g.
V
ớ d
uù:
0
52
10
00
70
9.
dw
g
-
Fo
nt
c
hử
ừ s
ửỷ
du
ùng
la
ứ V
NI
-H
elv
e,
c
ụừ
ch
ửừ
nh
oỷ
la
ứ 2
.5
v
aứ
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn
laứ
4
.
-
Ca
ực
dử
ừ li
eọu
ủ
eà
ba
ứi k
ho
õng
c
ho
, S
V
th
aỏy
c
aàn
th
ie
ỏt c
oự
th
eồ
tử
ù ủ
eà
xu
aỏt
.
20
0
350
M
C
8-
8
TL
1/
101
ị
16
ị
6a
10
01
2ị
16
2
2ị
16
6
4
ị
6a
15
0
20
0
350
1ị
16
ị
6a
10
01
2ị
16
5
2ị
16
6
4
ị
6a
15
0
M
C
9-
9
TL
1/
10
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
G
IA
H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 111 -
Baứi 25: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng)
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
G
IA
H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
C
AO
ẹ
AÚN
G
K
IN
H
TE
Á C
OÂN
G
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
20
0
400
400
20
0
20
0
20
0
20
0
3
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
C
O
ÄT,
D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
ẹ
A
Ù 1
x2
cm
M
20
0
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
<
ị
10
C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT
TH
E
ÙP
>
=ị
10
C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
B
T
B
A
ÛO
V
E
Ä D
A
ÀM
a
=2
5m
m
, C
O
ÄT
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
a
=3
5m
m
.
Y
E
ÂU
C
A
ÀU
:
(P
ha
àn
na
ứy
S
V
k
ho
õng
g
hi
v
aứo
b
aứi
la
ứm
)
- S
V
th
ửùc
h
ie
ọn
tre
õn
kh
oồ
A
4
- T
hụ
ứi g
ia
n
la
ứm
b
aứi
6
0
ph
uựt
- S
V
ủ
ửụ
ùc
sử
ỷ d
uùn
g
ta
ứi l
ie
ọu
- L
ửu
fi
le
th
eo
ủ
ửụ
ứng
d
aón
: D
:\t
hi
A
ut
oc
ad
\te
õn
fil
e
v
ụựi
te
õn
fil
e
la
ứ M
S
S
V
.d
w
g.
V
ớ d
uù:
0
52
10
00
70
9.
dw
g
- F
on
t c
hử
ừ s
ửỷ
du
ùng
la
ứ V
N
I-H
el
ve
, c
ụừ
ch
ửừ
nh
oỷ
la
ứ 2
.5
v
aứ
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn
la
ứ 4
.
- C
aực
d
ửừ
lie
ọu
ủe
à b
aứi
k
ho
õng
c
ho
, S
V
th
aỏy
c
aàn
th
ie
ỏt c
oự
th
eồ
tử
ù ủ
eà
xu
aỏt
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_autocad_full_p2_6509_9073_2053472.pdf