Dinh dưỡng và chu trình sinh học
Phân hủy hiếu khí: Cystin + O2 VK SO42- + NH3 + CO2 + H2O Cystin VK H2S + NH3 + CO2 + H2O Phân hủy yếm khí: Phản sulfate hóa: SO42- + H+ VK S2- + H2O
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dinh dưỡng và chu trình sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DINH DƯỠNG VÀ
CHU TRÌNH SINH
HỌC
Nguồn và quá trình cung cấp dinh
dưỡng cho môi trường nước
Mưa, bụi,
cố định đạm
Bài tiết của
động vật
Sinh quyển
Rửa trôi, xói lở
Phân hủy
Khuấy động
nền đáy
Nguồn nội tại
Nguồn ngoại lai
Tích lũy vật chất trong ao nuôi tôm thâm canh
Ao tôm thâm canh
Thức ăn
Hòa tan
(10%)
Tôm hấp thu
(75%)
Thừa
(15%)
Hô hấp, trao đổi chất
(37,5%)
Đồng hóa
(37,5%)
Tổng chất thải (khí, hòa
tan, rắn) (62,5%)
Chu trình dinh dưỡng trong thủy vực
Các dạng dinh dưỡng
• Chất hữu cơ
Carbohydrate
Protein
Lipid
Chất hữu cơ khác (acid, hydrocarbon...)
• Muối dinh dưỡng (muối vô cơ)
Đạm (NH3, NH4
+, NO2
-, NO3
-)
Lân (PO4
3-...)
Silic (SiO3
2-)
...
Chu trình carbon
CO2
Chu trình carbon
Quá trình tổng hợp chất hữu cơ (tích lũy năng lượng):
CO2 + H2O C6H12O6 + O2
Ánh sáng
Diệp lục
Tinh bột
Cellulose
Protein
Lipid
Vitamin
...
+
NH4
+
NO3
-
PO4
3-
SiO3
2-
SO4
2-
...
C6H12O6
Đồng hóa
Chu trình carbon
Các nhóm sinh vật tham gia vào quá trình tổng hợp
chất hữu cơ:
• Thực vật phù du (Phytoplankton)
• Thực vật đáy (Phytobenthos)
• Thực vật lớn (Macrophyte)
• Vi khuẩn hóa tự dưỡng (lithotrophic bacteria)
• Vi khuẩn quang tự dưỡng (phototrophic bacteria)
Chu trình carbon
Quá trình hô hấp (cung cấp năng lượng):
Tinh bột
Cellulose
Protein
Lipid
+
CO2
H2O
NH3
NO3
-
PO4
3-
SiO3
2-
SO4
2-
...
O2 + Q (hóa năng)
Enzyme
Chu trình carbon
Quá trình phân hủy hữu cơ (khoáng hóa):
Tinh bột
Cellulose
Protein
Lipid
...
+
CO2
H2O
NH3
NO3
-
PO4
3-
SiO3
2-
SO4
2-
...
O2 + Q (Nhiệt năng)
Vi khuẩn, nấm
Chu trình carbon
Quá trình phân hủy hữu cơ (khoáng hóa):
Tinh bột
Cellulose
Protein
Lipid
...
CH4
R-OH
R-COOH
NH3
H2S
PO4
3-
+ Q (Nhiệt năng)
Vi khuẩn
Yếm khí
Chu trình carbon
Các nhóm sinh vật tham gia vào quá trình phân hủy
hữu cơ:
• Vi khuẩn dị dưỡng
Bacillus
Pseudomonas
Lactobacillus
Vibrionacea
...
• Nấm phân hủy
Trichoderma
...
Chu trình dinh dưỡng trong thủy vực
Chu trình
Nitrogen
• Cố định sinh học (Biological Fixation)
Quá trình cố định đạm
N2 NH3
Vi khuẩn, tảo lam
Vi khuẩn: Azotobacter, Clostridium, Rhodopseudomonas
Tảo lam: Annabaena, Nostoc, Phormidium, Calothrix
• Cố định khí tượng (Meteorological Fixation)
N2 HNO3
Sấm, sét
O2 +
N2 (NH2)2CO
Nhiệt
O2 +
• Cố định công nghiệp (Industrial Fixation)
Quá trình cố định đạm
Quá trình nitrate hóa
Nitrite hóa:
NO2
- + O2
NH4
+
Nitrosomonas
+ H
+ + H2O + 76 kcal
Nitrate hóa:
NO3
- + O2
NO2
-
Nitrobacter
+ 24 kcal
Chu trình
Phospho
Chu trình dinh dưỡng trong thủy vực
Chu trình
lưu huỳnh
Chu trình dinh dưỡng trong thủy vực
Quá trình phân hủy hữu cơ chứa lưu huỳnh
Phân hủy hiếu khí:
SO4
2- + O2
Cystin + NH3 + CO2 + H2O
VK
H2S
Cystin + NH3 + CO2 + H2O
VK
Phân hủy yếm khí:
Phản sulfate hóa:
S2- + H
+ SO4
2- + H2O
VK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ruong_dai_hoc_cuu_longbai_5_dinhduong_chukysinh_hoc_3189.pdf