Điều hòa áp suất thẩm thấu ở cá hồi
Tên đề tài : Điều hòa áp suất thẩm thấu ở cá hồi
1> Môi trường ngoài
- Theo chức năng, Nó là không gian cung cấp
nguồn vật chất và năng lượng đồng thời tiếp nhận
các sản phẩm thải của sinh vật.
- Theo tiến hóa, môi trường ngoài có quá trình vận
động theo hướng “mềm” đi so với môi trường
nguyên thủy: các hệ thống sinh vật tồn tại trong
đó, tự “cải tạo” để phù hợp với môi trường.
2> Môi trường trong (nội môi)
- Môi trường bên trong cơ thể tương đối ổn định
và được duy trì ở trạng thái cân bằng.
+ Máu và bạch huyết
+ Dịch gian bào
+ Dịch nội bào
24 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điều hòa áp suất thẩm thấu ở cá hồi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Topic :
Acclimation of
Osmoregulatory Function in
Salmon
Production: Piggy team
Instructor : PHAM PHUONG LINH
1. Nguy n ễ Văn Đ c.ứ
2. Bùi Hi u Trung.ế
3. Nguy n Văn Tr ng.ễ ườ
4. Tr n Đình L p.ầ ậ
5. H Văn Trung.ồ
6. Bi n Kim Th ng.ệ ố
Danh sách
L i nói đ uờ ầ
I. Khái ni m.ệ
II. N i dung đi u hòa ASTT cá H i.ộ ề ở ồ
1> C quan tham gia đi u hòa ASTT.ơ ề
2> C ch đi u hòa.ơ ế ề
III. Vai trò c a n i ti t trong đi u hòa ủ ộ ế ề
ASTT.
V. K t lu n.ế ậ
N i dung chínhộ
Cá h i dành ph n l n th i gian s ng ngoài ồ ầ ớ ờ ố
Đ i d ng, nh ng l i đ tr ng nh ng vùng ạ ươ ư ạ ẻ ứ ở ữ
cát m n, th ng ngu n c a các con su i. ị ượ ồ ủ ố
Khi n ra cá h i con ph i m t nhi u tháng ở ồ ả ấ ề
đ hành trình xuôi dòng ra Đ i d ng n i ể ạ ươ ơ
chúng s ng cho đ n khi tr ng thành ố ế ưở
(kho ng 3 đ n 5 năm). R i chúng l i ng c ả ế ồ ạ ượ
dòng lên phía th ng ngu n đ tham gia vào ượ ồ ể
nh p đi u muôn th a là sinh s n và ch t ị ệ ủ ả ế
L i nói đ uờ ầ
• n đ nh thành ph n các d ch n i môi trong Ổ ị ầ ị ộ
c th ? ơ ể
• Đi u hòa ASTT đ thích nghi v i s thay đ i ề ể ớ ự ổ
c a môi tr ng.ủ ườ
Nh ng thách th cữ ứ
I. Các khái ni mệ
1> Môi tr ng ngoàiườ
- Theo ch c năng, Nó là không gian cung c p ứ ấ
ngu n v t ch t và năng l ng đ ng th i ti p nh n ồ ậ ấ ượ ồ ờ ế ậ
các s n ph m th i c a sinh v t.ả ẩ ả ủ ậ
- Theo ti n hóa, môi tr ng ngoài có quá trình v n ế ườ ậ
đ ng theo h ng “m m” đi so v i môi tr ng ộ ướ ề ớ ườ
nguyên th y: các h th ng sinh v t t n t i trong ủ ệ ố ậ ồ ạ
đó, t “c i t o” đ phù h p v i môi tr ng.ự ả ạ ể ợ ớ ườ
2> Môi tr ng trong (n i môi)ườ ộ
- Môi tr ng bên trong c th t ng đ i n đ nh ườ ơ ể ươ ố ổ ị
và đ c duy trì tr ng thái cân b ng.ượ ở ạ ằ
+ Máu và b ch huy tạ ế
+ D ch gian bàoị
+ D ch n i bàoị ộ
3> Áp su t th m th u:ấ ẩ ấ
Là áp su t t o nên b i s chênh l ch n ng đ ấ ạ ở ự ệ ồ ộ
các ch t hòa tan c a hai dung d ch đ c ngăn ấ ủ ị ượ
cách b i m t màng bán th m.ở ộ ấ
4> Đi u hòa áp su t th m th u:ề ấ ẩ ấ
Là ph ng th c đi u ch nh thành ph n c a ươ ứ ề ỉ ầ ủ
các d ch n i bào, d ch b ch huy t và d ch mô ị ộ ị ạ ế ị
t ng ng v i môi tr ng. ươ ứ ớ ườ
1.1 Bi u mô c a t mangể ủ ơ
- T bào b m t PVC (pavement cells)ế ề ặ
Ch a nhi u ti th , có các th Golgi r t phát tri n. Đóng ứ ề ể ể ấ ể
vai trò trao đ i ion và acid- base.ổ
- T bào giàu ti th (MR) (Mitochondrion- rich cells)ế ể
N m xen k v i t bào PVC S l ng ti th r t l n.ằ ẻ ớ ế ố ượ ể ấ ớ
Đ c tr ng b i ho t đ ng trao đ i ch t r t cao.ặ ư ở ạ ộ ổ ấ ấ
- T bào ph Acs (accessory cells)ế ụ
Xen k v i t bào MRẻ ớ ế
II. N i dung đi u hòa ASTTộ ề
1> C quan tham gia đi u hòa ơ ề
ASTT.
1.2 Th n ậ
• Ti n th n (Pronephros): C u trúc c p g m các ề ậ ấ ặ ồ
nguyên th n có ch c năng l c n c ti u.ậ ứ ọ ướ ể
• Trung th n:ậ
Có các nang th n là n i l c máu t ti u c u ậ ơ ọ ừ ể ầ
th n và mao qu n th n. ậ ả ậ
T i đây có các t bào tái h p th n c và ạ ế ấ ụ ướ
các ch t dinh d ng đ ng th i ti t ch t c n ấ ưỡ ồ ờ ế ấ ặ
bã ra ngoài.
1.3> Da và màng n p mangắ
• Da b c x ng n p mang và da có nhi u m ch ọ ươ ắ ề ạ
máu phân b đ n có ch a các t bào vân chuy n ố ế ứ ế ể
ion, giàu ti th .ể
1.4> Bàng quang
• N i di n ra tái h p thu ion ho c n c.ơ ễ ấ ặ ướ
1.5> ng d dày ru tỐ ạ ộ
- L y n c đ bù l i m t n c do th m th u vào ấ ướ ể ạ ấ ướ ẩ ấ
môi tr ng th m th u cao h n.ườ ẩ ấ ơ
- V n chuy n các ch t đi n ly và các th c ăn có ậ ể ấ ệ ứ
ch a các ch t đi n ly có n ng đ khác nhauứ ấ ệ ồ ộ
2. C ch đi u hòa ASTT c a cá H iơ ế ề ủ ồ
• M t vài thông tin v ASTT c a cá h iộ ề ủ ồ
D a vào b ng ta th yự ả ấ
• Khi cá s ng bi n :ố ở ể
- Áp su t th m th u b ng 1/3 áp su t th m th u ấ ẩ ấ ằ ấ ẩ ấ
c a môi tr ng.ủ ườ
- Nguy c :ơ
+ M t n c qua mang và b m t da.ấ ướ ề ặ
+ Tăng n ng đ mol mu i NaCl hòa tan trong c ồ ộ ố ơ
th .ể
+ Mu i th m qua mang vào c th , ngoài ra ố ấ ơ ể
mu i còn b h p thu th đ ng thông qua ng ố ị ấ ụ ộ ố
tiêu hóa khi nó u ng n c và qua th n. ố ướ ậ
- Gi i phápả :
+ Th i mu i qua mang, qua th n.ả ố ậ
+ Cá u ng r t nhi u n c ( nhi u lít/ngày )ố ấ ề ướ ề
N c ti u nh c tr ng, t l bài ti t n c ti u ướ ể ượ ươ ỉ ệ ế ướ ể
th n gi m đáng k nh ng v i n ng đ đ m ở ậ ả ể ư ớ ồ ộ ậ
đ c.ặ
• Khi cá s ng n c ng t ố ở ướ ọ :
Áp su t th m th u l n h n áp su t môi tr ng.ấ ẩ ấ ớ ơ ấ ườ
- Nguy c :ơ
+ N c xâm nh p vào c th qua mang( ch ướ ậ ơ ể ủ
y u), qua da.ế
+ M t các ch t hòa tan qua n c ti u.ấ ấ ướ ể
• Gi i pháp:ả
- H p th ch đ ng các ion t môi tr ng vào c ấ ụ ủ ộ ừ ườ ơ
th qua mang( ch y u)ể ủ ế
- H p th các muôi khoáng t i ru t( th y u)ấ ụ ạ ộ ứ ế
- H p th ch đ ng các ion qua da( r t nh )ấ ụ ủ ộ ấ ỏ
- Cá không u ng n c.ố ướ
• N c ti u u tr ng, l ng n c ti u th i ra l n, ướ ể ư ươ ượ ướ ể ả ớ
loãng.
III. Vai trò c a n i ti t trong đi u hòa ASTT.ủ ộ ế ề
1> T bào bi u mô mang.ế ể ở
Cá h i có 1 lo i enzym đ c bi t đ th y phân ATP ồ ạ ặ ệ ể ủ
và s d ng năng l ng t o ra đ v n chuy n ch ử ụ ượ ạ ể ậ ể ủ
đ ng Na+ và Cl- ch ng s chênh l ch n ng đ .ộ ố ự ệ ồ ộ
• Trong n c bi nướ ể
V n chuy n ch đ ng Na+ và Cl- ra kh i máu c a ậ ể ủ ộ ỏ ủ
cá h i vào ngu n n c m n ch y qua mang, th i ồ ồ ướ ặ ả ả
NaCl kh i c th đ cân b ng cho dòng NaCl ch y ỏ ơ ể ể ằ ả
liên t c vào c th . ụ ơ ể
• Trong n c ng tướ ọ
Tiêu t n năng l ng ATP (b m ch đ ng) Na+ và Cl- ố ượ ơ ủ ộ
t n c ch y qua mang và đi vào máu, vào c th ừ ướ ả ơ ể
đ bù l i s khuy ch tán liên t c m t đi NaClể ạ ự ế ụ ấ
2> Tuy n yên và tuy n d i đ iế ế ướ ồ
- Prolactin: Đi u hòa ho t đ ng t i mang.ề ạ ộ ạ
- Cortisol: Điêu hòa ho t đ ng t i mang.ạ ộ ạ
- Ti u th stanius: Đi u hòa ch c năng th n.ể ể ề ứ ậ
- Canxiotonin: đi u hòa canxi.ề
3> Tuy n đuôi:ế
- C m nh n dòng n cả ậ ướ
IV. K t lu nế ậ
• Cá H i là loài cá có c ch đi u hòa ASTT su t ồ ơ ế ề ấ
s c, nh ng chúng c n ph i có th i gian đ thích ắ ư ầ ả ờ ể
nghi thay đ i ổ thay đ i ổ hành vi và sinh lí.
• T môi tr ng ng t sang m n ừ ườ ọ ặ nó s ẽ ở vùng
n c l (c a sông)ướ ợ ử trong kho ng th i gian nhi u ả ờ ề
ngày đ n nhi u tu n, d n ti n v phía vùng ế ề ầ ầ ế ề
n c m n h n mà chúng thích nghi đ c. ướ ặ ơ ượ
+ Trong th i gian này, nó ờ u ng nhi u n cố ề ướ và th n ậ
b t đ u bài ti t ra 1 l ng n c ti u l ng nh nh ng ắ ầ ế ượ ướ ể ượ ỏ ư
đ m đ c, và ậ ặ NaCl b m vào trong mang c a nó chính ơ ủ
xác là ng c v i h ng mà mang khu y đ ng Nượ ớ ướ ấ ộ aCl
trong n c ( đ mang có th b m ướ ể ể ơ NaCl ra kh i máu ỏ
vào môi tr ng n c xung quanh. ườ ướ
+ T ng t , khi tr ng thànhươ ự ưở , s n sàng đ tr ng ẵ ẻ ứ nó
đ n c a sông su i n i nó đc sinh ra, 1 l n n a nó ế ử ố ơ ầ ữ ở
l i vùng n c l (ít m n h n n c bi n) n i c a sông ạ ướ ợ ặ ơ ướ ể ơ ử
su i cho đ n khi nó có th làm đ o ng c s thay đ i ố ế ể ả ượ ự ổ
nó đã t o ra khi còn là con cá h i ch a tr ng thành ạ ồ ư ưở
l n đ u tiên ti p c n môi tr ng bi nầ ầ ế ậ ườ ể
CÁ H IỒ
C tu i xuân vùng v y đ i d ngả ổ ẫ ạ ươ
M t ngày b ng nh n ra tha h ng ộ ỗ ậ ươ
không nghĩa lý
Ngàn d m ng c dòng n c ch yặ ượ ướ ả
V thôi, v thôiề ề
V i ng t trong ngu n su i phía mây ớ ọ ồ ố
tr iờ
Có hòn đá rong rêu th ngây bám t aơ ự
N i m nuôi con b ng da th t t t i.ơ ẹ ằ ị ả ơ
Nh y thác va đ u đá d ngả ầ ự
Tróc v y, l ch đ uẩ ệ ầ
Không l ch đ c đ ng đi đã đ nh.ệ ượ ườ ị
V t lach nông mi ng g u xé m iượ ệ ấ ồ
N c ng u máu đướ ầ ỏ
Ch nát thân m i d ng l i d c đ ngỉ ớ ừ ạ ọ ườ
Còn thoi thóp hành trình không b d .ỏ ở
Qua m y tháng ròng không ănấ
T i ngu n, thân g y quá n aớ ồ ầ ử
T a vào hòn đá ngày x aự ư
H p ng m n c l ng l i tiên t :ớ ụ ướ ắ ờ ổ
H nh phúcạ
Là đ c ch t n i mình sinh n !ượ ế ơ ở
THANK
YOU L
ISTENI
NG !...
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Điều hòa áp suất thẩm thấu ở cá hồi.pdf