Địa lý kinh tế Việt Nam

Địa lý kinh tế Việt Nam LỜI NOI ĐÂÚ ̀ Địa lý kinh tế Việt Nam là một trong những môn học đại cương, là nền tảng kiến thức cho sinh viên học các môn phân vung kinh tê, kinh tê đâu t̀ ́ ́ ̀ ư, kinh tê quôc tê, , đ́ ́ ́ ặc biệt đối với sinh viên các ngành Hê thông thông tin Kinh ṭ ́ ế. Môn học Địa lý kinh tế thường được đưa vào chương trình đại cương của sinh viên kỳ I năm thứ nhất. Cho đến nay đã có một số giáo trình Địa lý kinh tế Việt Nam được xuất bản. Song tuỳ theo từng trường, nội dung giáo trình được thay đổi cho phù hợp với mục tiêu và đối tượng đào tạo. Thông qua giáo trình này, sinh viên ngành Hê thông thông tin Kinh ṭ ́ ế cũng như các độ c giả có quan tâm tới Địa lý kinh tế của Việt Nam sẽ có được những kiến thức đầy đủ về các nguồn lực chủ yếu để phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam, hiện trạng và phương hướng tổ chức lãnh thổ các ngành Kinh tế: công nghiệp, nông - lâm - ngư nghiệp, dịch vụ ở Việt Nam. Với Địa lý kinh tế Việt Nam, vấn đề tổ chức lãnh thổ có vai trò đặc biệt quan trọng và g n vắới quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Vì vậy tổ chức lãnh thổ là vấn đề xuyên suốt giáo trình này. Giáo trình “Địa lý kinh tế Việt Nam” do tập thể các cán bộ giảng dạy Bộ môn Hê ̣ thông thông tin Kinh t́ ế , Khoa Công nghê thông tin, Đai hoc Thai Nguyên biên sọ ̣ ̣ ́ ạ n dướ i sự chủ biên của ThS. Nguyễn Văn Huân cùng với các tác giả Nguyên Thi Hăng, Tr̃ ̣ ̀ ần Thu Phương và Trần Thị Tâm. Trong quá trình biên soạn mặc dù gặp không ít khó khăn nhưng chúng tôi cố g ng đắến mức cao nhất để giáo trình đảm bảo tính khoa học hiện đại, tiêp ć ận với những thông tin cập nhật về kinh tế, xã hội của đất nước, của khu vực Đông Nam á và trên thế giới. Chúng tôi hy vọng rằng đây là chuẩn mực tối thiểu về phần kiến thức nền tảng của bậc đại học để các trường Đại học, Cao đẳng áp dụng nhằm nâng dần mặt bằng kiến thức ngang tầm với các nước trong khu vực và thế giới. Giáo trình “Địa lý kinh tế Việt Nam” ch c ch n không tránh khỏi những thiếu sót nhưng chúng tôi hy vọng nó sẽ là tài liệu bổ ích đối với đông đảo sinh viên cũng như những người quan tâm tới vấn đề này ở Việt Nam. Chúng tôi chân thành cảm ơn các ý kiến đóng góp, phê bình của các nhà khoa học, các bạn đồng nghiệp và bạn đọc để giáo trình này được hoàn thiện hơn nữa. Tập thể tác giả MỤC LỤC .2 C ƯƠHNG 1 4 ĐÔI T́ ƯƠ NG, NHIÊM VU VA P̣ ̣ ̀ ƯƠ HNG PHAP NGHIÊN Ć Ư U CUA ĐIA LY KINH TỂ ̣ ́ ́ 4 1.1. Đối tượng nghiên cứu của Địa lý Kinh tế .4 1.1.1. Đối tượng nghiên cứu: 4 1.1.2. Vị trí của môn học trong hệ thống các ngành học : .5 1.3. Phương pháp nghiên cứu 6 1.3.1. Phương pháp khảo sát thực địa .6 1.3.2. ệH thống thông tin địa lý (GIS) .6 1.3.3. Phương pháp bản đồ 7 1.3.4. Phương pháp viễn thám .7 1.3.5. Phương pháp dự báo 7 1.3.6. Phương pháp phân tích chi phí - lợi ích .7 C ƯƠHNG 2 8 CÁC NGUỒN LỰC ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ỘHI 8 2.1. Các nguồn lực tự nhiên của Việt Nam 8 2.1.1. Những đặc điểm va đì ều kiện tự nhiên độc đáo của Việt Nam 8 2.1.2. Các nguồn tai nguyên thiên nhiên c̀ ủa Việt Nam 10 2.2.Tai nguyên nhân văn ̀ .19 2.2.1. Những vấn đề lý luận về phát triển, phân bố dân cư va s̀ ử dụng nguồn lao động .19 2.2.2. Dân cư 21 2.2.3. Phân bố dân cư va s̀ ử dụng nguồn lao động .33 2.2.4. Nguồn lao động 36 C ƯƠHNG 3 40 TỔ C ƯHC LÃNH T ỔH NGÀNH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP .40 3.1. Vị trí ngành sản xuất công nghiệp trong phát triển và phân bố sản xuất 40 3.2. Đặc điểm tổ chức lãnh thổ ngành sản xuất công nghiệp .41 3.2.1. Đặc điểm chung .41 3.2.2. Đặc điểm tổ chức lãnh thổ của một số ngành công nghiệp chủ yếu .42 3.3. Những nhân tốả nh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp .45 3.3.1. Nhân tố lịch sử-xã hội .45 3.3.2. Sự phân bố của các nguồn tài nguyên thiên nhiên 45 3.3.3. Cơ sở kinh tế-xã hội 45 3.4. Tình hình phát triển và phân bố công nghiệp Việt Nam 45 3.4.1. Tình hình chung 46 3.4.2. Tình hình phân bố các ngành công nghiệp 47 C ƯƠHNG 4 54 TỔ C ƯHC LÃNH T ỔH NGÀNH NÔNG-LÂM-NGƯ NGHIỆP .54 A. NÔNG NGHIỆP .55 A4.1. Những đặc điểm của sản xuất nông nghiệp 55 A4.2. Các nhân tốả nh hưởng đến phân bố và phát triển sản xuất nông nghiệp .62 A4.3. Thực trạng phân bố và phát triển nông nghiệp Việt Nam .64 A4.4. Định hướng phân bố và phát triển nông nghiệp Việt Nam 73 B. LÂM NGHIỆP 75 B4.1. Vai trò của lâm nghiệp .75 B4.2. Đặc điểm phân bố và phát triển lâm nghiệp Việt Nam .76 B4.3. Các yếu tốả nh hưởng đến phân bố và phát triển lâm nghiệp 76 B4.4. Hiện trạng - định hướng phân bố và phát triển lâm nghiệp Việt Nam .77 C. NGƯ NGHIỆP .

pdf103 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2117 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Địa lý kinh tế Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g xã h i c a chúng ta. Ng nghi p cung c p cho conề ế ố ờ ố ộ ủ ư ệ ấ ng i ngu n th c ph m r t ph thông, giàu đ m có ngu n g c đ ng v t nh ng dườ ồ ự ẩ ấ ổ ạ ồ ố ộ ậ ư ễ tiêu, ngon, b và l i h p v i kh u v và th hi u c a h u h t m i ng i, nó cung c pổ ạ ợ ớ ẩ ị ị ế ủ ầ ế ọ ườ ấ nguyên li u cho ngành và ti u th công nghi p, ngu n hàng cho xu t kh u; nó là ngànhệ ể ủ ệ ồ ấ ẩ s n xu t đem l i giá tr l n và hi u qu kinh t cao trên m t đ n v di n tích, nó cungả ấ ạ ị ớ ệ ả ế ộ ơ ị ệ c p ngu n th c ăn giàu đ m cho ngành chăn nuôi gia súc, gia c m phát tri n, đ ng th iấ ồ ứ ạ ầ ể ồ ờ nó còn t o đi u ki n thu hút và phân công l i l c l ng lao đ ng xã h i. ạ ề ệ ạ ự ượ ộ ộ C4.2. Đ c đi m phân b và phát tri n ng nghi p ặ ể ố ể ư ệ Cũng nh nông nghi p và lâm nghi p có đ i t ng s n xu t là sinh v t, nh ngư ệ ệ ố ượ ả ấ ậ ư trong ng nghi p thì đ i t ng đó l i s ng trong môi tr ng n c, chúng r t phongư ệ ố ượ ạ ố ườ ướ ấ phú và đa d ng v ch ng lo i; ph c t p v đ c tính sinh thái và phân b . Chính vì v yạ ề ủ ạ ứ ạ ề ặ ố ậ 79 nên c n ph i nghiên c u k đ c tính c a t ng lo i đ phân b h p lý và có các bi nầ ả ứ ỹ ặ ủ ừ ạ ể ố ợ ệ pháp tác đ ng thích h p khi phát tri n ng nghi p nh m thu đ c hi u qu cao. ộ ợ ể ư ệ ằ ượ ệ ả Các s n ph m c a ngành ng nghi p s n xu t ra đ u là nh ng lo i có t lả ẩ ủ ư ệ ả ấ ề ữ ạ ỷ ệ n c cao và hàm l ng dinh d ng l n cho nên khó b o qu n, r t d b h h ng n uướ ượ ưỡ ớ ả ả ấ ễ ị ư ỏ ế nh không chú ý đ n khâu tiêu th s n ph m. Do đo, đi đôi v i phân b và phát tri nư ế ụ ả ẩ ớ ố ể s n xu t ngành ng nghi p c n ph i đ ng th i có h ng và bi n pháp gi i quy t t tả ấ ư ệ ầ ả ồ ờ ướ ệ ả ế ố v n đ tiêu th , b o qu n và ch bi n s n ph m k p th i. ấ ề ụ ả ả ế ế ả ẩ ị ờ C4.3. Các y u t nh h ng t i phát tri n và phân b ng nghi p ế ố ả ưở ớ ể ố ư ệ C4.3.1. Nhóm y u t t nhiên ế ố ự Tr c h t, trong nhóm y u t này c n ph i nói đ n ngu n n c, đ a đi m vàướ ế ế ố ầ ả ế ồ ướ ị ể môi tr ng đ phân b và phát tri n ng nghi p - đó là di n tích m t n c - nó là cườ ể ố ể ư ệ ệ ặ ướ ơ s , đi u ki n đ u tiên không th thi u v ng đ c đ i v i ngành ng nghi p. ở ề ệ ầ ể ế ắ ượ ố ớ ư ệ Vi t Nam có di n tích m t n c khá r ng l n và đ c phân b h u h t cácệ ệ ặ ướ ộ ớ ượ ố ở ầ ế vùng c a đ t n c, v i đ y đ các môi tr ng: n c m n, n c ng t và n c l .ủ ấ ướ ớ ầ ủ ườ ướ ặ ướ ọ ướ ợ Ch y d c s n Đông và Nam c a ph n l c đ a n c ta là 3.260 km b bi n, g n 1ạ ọ ườ ủ ầ ụ ị ướ ờ ể ầ tri u kmệ 2 th m l c đ a; v i hàng ch c v n ha m t n c trong đ t li n (39 v n ha đ m,ề ụ ị ớ ụ ạ ặ ướ ấ ề ạ ầ h l n; 54 v n ha vùng ng p n c; 5,7 v n ha ao và 44 v n km sông ngòi, kênh r ch);ồ ớ ạ ậ ướ ạ ạ ạ v i hàng trăm c a sông đ n c ra bi n - nh ng d n li u trên đây ph n nào đã nói lênớ ử ổ ướ ể ữ ẫ ệ ầ ti m năng to l n và đa d ng v môi tr ng đ ngành ng nghi p phát tri n. ề ớ ạ ề ườ ể ư ệ ể Bên c nh đó, v i đ c tr ng c a khí h u nhi t đ i gió mùa đã t o cho ngành ngạ ớ ặ ư ủ ậ ệ ớ ạ ư nghi p n c ta nh ng đi u ki n khá thu n l i, v i l ng m a bình quân hàng nămệ ướ ữ ề ệ ậ ợ ớ ượ ư 1500 - 2000 mm đã cung c p m t l ng n c không nh cho s n xu t và đ i s ng c aấ ộ ượ ướ ỏ ả ấ ờ ố ủ nhân dân ta; v nhi t đ bình quân hàng năm nhìn chung phù h p v i các lo i thu s n,ề ệ ộ ợ ớ ạ ỷ ả nh t là vùng ven bi n có nhi t đ t ng đ i m áp và khá n đ nh quanh năm, đó làấ ể ệ ộ ươ ố ấ ổ ị đi u ki n thích h p cho thu s n n c m n, n c l phát tri n. ề ệ ợ ỷ ả ướ ặ ướ ợ ể Đ ng th i, ngu n tài nguyên thu h i s n c a Vi t Nam r t phong phú và đaồ ờ ồ ỷ ả ả ủ ệ ấ d ng, v i tr l ng khá l n. Vùng bi n c a n c ta là n i giao l u và h i t c a cácạ ớ ữ ượ ớ ể ủ ướ ơ ư ộ ụ ủ lu ng di c c a các lo i h i s n t Đông B c xu ng và t Tây Nam lên, v i hàngồ ư ủ ạ ả ả ừ ắ ố ừ ớ nghìn loài cá bi n, hàng trăm loài cua bi n, tôm, trai, c, h n, rong bi n..., trong đó cóể ể ố ế ể nhi u lo i nhóm đ c s n c a bi n. ề ạ ặ ả ủ ể 80 Tuy r ng các y u t t nhiên đã t o ra r t nhi u thu n l i cho s phân b vàằ ế ố ự ạ ấ ề ậ ợ ự ố phát tri n ngành ng nghi p đ t hi u qu cao, song b n thân các y u t đó cũng đã gâyể ư ệ ạ ệ ả ả ế ố ra c khó khăn cho ng nghi p, nh : lũ l t v mùa m a và h n hán v mùa khô, nh t làả ư ệ ư ụ ề ư ạ ề ấ các t nh phía Nam. ở ỉ C4.3.2. Nhóm y u t kinh t -xã h i ế ố ế ộ Lao đ ng n c ta r t d i dào nh ng th c t đ u t cho ng nghi p ch a t ngộ ướ ấ ồ ư ự ế ầ ư ư ệ ư ươ x ng v i ti m năng phát tri n c a ngành ng nghi p, d n đ n k t qu và hi u quứ ớ ề ể ủ ư ệ ẫ ế ế ả ệ ả ngành này còn th p, ch a đáp ng đ y đ nhu c u v các lo i thu , h i s n cho tiêuấ ư ứ ầ ủ ầ ề ạ ỷ ả ả dùng trong n c cũng nh cho nhu c u xu t kh u. Do đó, trong th i gian t i c n ph iướ ư ầ ấ ẩ ờ ớ ầ ả có bi n pháp tích c c đ khai thác t t c hai ngu n l c quan tr ng này nh m đ y m nhệ ự ể ố ả ồ ự ọ ằ ẩ ạ phát tri n ng nghi p c a n c ta. ể ư ệ ủ ướ C s v t ch t k thu t ph c v cho ng nghi p b c đ u đ c chú ý tăngơ ở ậ ấ ỹ ậ ụ ụ ư ệ ướ ầ ượ c ng đ u t phát tri n, k c các c s h t ng đ nuôi tr ng thu s n n c m n,ườ ầ ư ể ể ả ơ ở ạ ầ ể ồ ỷ ả ướ ặ n c l , n c ng t nhi u vùng trong c n c; c các ph ng ti n tàu thuy n, ngướ ợ ướ ọ ở ề ả ướ ả ươ ệ ề ư c ph c v cho vi c khai thác h i s n; r i đ n các c s , trang thi t b , ph ng ti nụ ụ ụ ệ ả ả ồ ế ơ ở ế ị ươ ệ v n chuy n, b o qu n và ch bi n thu , h i s n... ậ ể ả ả ế ế ỷ ả ả Tuy nhiên, các ph ng ti n khai thác, đánh b t hi n đ i còn thi u, nên đã h nươ ệ ắ ệ ạ ế ạ ch kh năng đánh b t các lo i h i s n vùng bi n sâu và xa b , đi u đó ph n nào đãế ả ắ ạ ả ả ở ể ờ ề ầ nh h ng đ n s phát tri n c a ngành ng nghi p. ả ưở ế ự ể ủ ư ệ Bên c nh các y u t thu c v ngu n l c ch y u c a ngành nêu trên thì m tạ ế ố ộ ề ồ ự ủ ế ủ ộ y u t không kém ph n quan tr ng đ i v i s phát tri n c a ng nghi p n c ta đó làế ố ầ ọ ố ớ ự ể ủ ư ệ ướ nhu c u v các lo i thu s n cung c p cho s n xu t và tiêu dùng trong n c cũng nhầ ề ạ ỷ ả ấ ả ấ ướ ư cho nhu c u xu t kh u còn r t l n, chính nó s là y u t kích thích và đòi h i ngầ ấ ẩ ấ ớ ẽ ế ố ỏ ư nghi p Vi t Nam ph i ph n đ u v n lên, đ y m nh phát tri n s n xu t đ tho mãnệ ệ ả ấ ấ ươ ẩ ạ ể ả ấ ể ả cho các nhu c u đó. ầ Đ ng th i, trong nh ng năm g n đây, các ch tr ng, chính sách c a Đ ng vàồ ờ ữ ầ ủ ươ ủ ả Nhà n c, đ c bi t là vi c thay đ i c ch qu n lý n n kinh t qu c dân, đã và đang làướ ặ ệ ệ ổ ơ ế ả ề ế ố y u t tích c c, đã tác đ ng m nh m đ n quá trình phân b và phát tri n ngành ngế ố ự ộ ạ ẽ ế ố ể ư nghi p c a n c ta. ệ ủ ướ 81 C4.4. Hi n tr ng và đ nh h ng phân b , phát tri n ngành ng nghi p Vi tệ ạ ị ướ ố ể ư ệ ệ Nam C4.4.1. Hi n tr ng ệ ạ a). V đánh b t thu h i s n: ề ắ ỷ ả ả Tr c Cách m ng Tháng 8, ngh cá n c ta kém phát tri n, c v trình đ k thu tướ ạ ề ướ ể ả ề ộ ỹ ậ cũng nh ng c th công, bên c nh đó các ch ngh cá l i thu thu c a ng dân r t n ngư ư ụ ủ ạ ủ ề ạ ế ủ ư ấ ặ (t 1/2 đ n 2/3 s n l ng). Ngay sau năm 1954 mi n B c và sau năm 1975 - gi i phóngừ ế ả ượ ở ề ắ ả mi n Nam th ng nh t đ t n c, ngh cá đ c c ng c và phát tri n, ngành ng nghi pề ố ấ ấ ướ ề ượ ủ ố ể ư ệ n c ta đã có nhi u đi u ki n thu n l i đ phát tri n. S n l ng cá đánh b t đ c hàngướ ề ề ệ ậ ợ ể ể ả ượ ắ ượ năm bình quân đ t 50 - 60 v n t n (B c B 1/6, mi n Trung và Nam B 2/6, Đông Namạ ạ ấ ắ ộ ề ộ B g n 2/6, v nh Thái Lan 1/6 s n l ng). Song ph n l n s n l ng trên m i ch đ cộ ầ ị ả ượ ầ ớ ả ượ ớ ỉ ượ khai thác trong vùng ven bi n đ sâu d i 20m. Tình hình khai thác h i s n n c ta đãể ở ộ ướ ả ả ở ướ tr i qua nhi u thăng tr m, giai đo n 1976 - 1981 là th i kỳ khó khăn nh t trong quá trìnhả ề ầ ạ ờ ấ phát tri n c a ng nghi p Vi t Nam do nhi u nguyên nhân, do đó đã làm cho s n l ngể ủ ư ệ ệ ề ả ượ h i s n khai thác đ c gi m sút m nh và ch sau khi có ch tr ng, chính sách c a Đ ngả ả ượ ả ạ ỉ ủ ươ ủ ả và Nhà n c v đ i m i c ch qu n lý n n kinh t qu c dân thì ngành ng nghi p c aướ ề ổ ớ ơ ế ả ề ế ố ư ệ ủ n c ta m i đ c khôi ph c và phát tri n m nh, trong đó, riêng khai thác h i ướ ớ ượ ụ ể ạ ả s n tăng lên đáng k . ả ể Bi u ể 4.7. S n l ng thu s n c a Vi t Nam th i kỳ 1990 - 2000 ả ượ ỷ ả ủ ệ ờ Ngu n: Niên giám th ng kê năm 2001 ồ ố 82 Vi c phát tri n khai thác thu s n n c l , n c ng t đ c th c hi n trên cácệ ể ỷ ả ướ ợ ướ ọ ượ ự ệ sông C u Long và Đ ng Nai; ngh khai thác tôm phát tri n h n các vùng khác, hàngử ồ ề ể ơ ở năm chi m kho ng 2/3 s n l ng thu s n n c l và n c ng t trong toàn qu c. Sauế ả ả ượ ỷ ả ướ ợ ướ ọ ố đó đ n l u v c sông H ng và sông Thái Bình, r i đ n l u v c các sông mi n Trungế ư ự ồ ồ ế ư ự ở ề (ch y u là tôm cá n c l ). ủ ế ướ ợ Nhìn chung, phân ngành khai thác, đánh b t thu h i s n trong ng nghi p n cắ ỷ ả ả ư ệ ướ ta trong th i gian qua m i ch đ t đ c m c s n l ng khiêm t n so v i ti m năngờ ớ ỉ ạ ượ ở ứ ả ượ ố ớ ề c a đ t n c, trong khi nhu c u c a s n xu t và tiêu dùng trong n c, đ c bi t choủ ấ ướ ầ ủ ả ấ ướ ặ ệ nhu c u xu t kh u v các lo i s n ph m c a ng nghi p còn r t l n, do v y đòi h iầ ấ ẩ ề ạ ả ẩ ủ ư ệ ấ ớ ậ ỏ c n tăng c ng đ u t , đ y m nh đánh b t cùng v i phát tri n nuôi tr ng thu , h iầ ườ ầ ư ẩ ạ ắ ớ ể ồ ỷ ả s n trong th i gian t i nh m khai thác ngày càng có hi u qu l i th so sánh v phátả ờ ớ ằ ệ ả ợ ế ề tri n ngành ng nghi p c a n c ta, tho mãn các nhu c u trên c a n n kinh t qu cể ư ệ ủ ướ ả ầ ủ ề ế ố dân. b). V nuôi tr ng thu s n: ề ồ ỷ ả Nuôi tr ng thu s n là m t ngh truy n th ng có t lâu đ i c a nhân dân ta ồ ỷ ả ộ ề ề ố ừ ờ ủ ở h u h t các vùng trong c n c, song nhi u năm tr c đây ch y u nó ch đ c phátầ ế ả ướ ề ướ ủ ế ỉ ượ tri n vùng Đ ng b ng sông C u Long và Đ ng b ng sông H ng v i quy mô nh vàể ở ồ ằ ử ồ ằ ồ ớ ỏ nuôi th cá v i hình th c khai thác th c ăn thiên nhiên ho c bán thâm canh là chính.ả ớ ứ ứ ặ Trong nh ng năm g n đây, nh t là sau khi đ i m i c ch qu n lý n n kinh t , ngànhữ ầ ấ ổ ớ ơ ế ả ề ế nuôi tr ng thu s n đ c phân b khá r ng các vùng và phát tri n v i t c đ kháồ ỷ ả ượ ố ộ ở ể ớ ố ộ nhanh, nh ng ph n l n di n tích m t n c nuôi tr ng thu s n v n t p trung haiư ầ ớ ệ ặ ướ ồ ỷ ả ẫ ậ ở vùng đ ng b ng trên đây. ồ ằ Bi u ể 4.8. Di n tích m t n c nuôi tr ng thu s n c a các vùng ệ ặ ướ ồ ỷ ả ủ 83 Ngu n: Niên giám th ng kê năm 2001 ồ ố Trong t ng di n tích nuôi tr ng thu s n c ba môi tr ng: n c ng t, n cổ ệ ồ ỷ ả ở ả ườ ướ ọ ướ m n và n c l , ngoài nuôi th cá còn có các lo i thu h i s n khác thích h p v i t ngặ ướ ợ ả ạ ỷ ả ả ợ ớ ừ môi tr ng n c, nh : tôm, cua, c, ngao, sò, trai ng c, rong .v.v. và s n l ng nuôiườ ướ ư ố ọ ả ượ tr ng thu đ c cũng có chi u h ng tăng lên. Nh phát tri n nuôi tr ng thu h i s nồ ượ ề ướ ờ ể ồ ỷ ả ả đã làm cho c c u kinh t nhi u vùng có nh ng chuy n d ch theo h ng tích c c, thuơ ấ ế ở ề ữ ể ị ướ ự nh p c a ng i lao đ ng đ c tăng lên, cu c s ng đ c c i thi n, góp ph n tăngậ ủ ườ ộ ượ ộ ố ượ ả ệ ầ thêm s n ph m cho xã h i. Tuy nhiên, so v i ti m năng v di n tích m t n c hi n cóả ẩ ộ ớ ề ề ệ ặ ướ ệ thì quy mô di n tích đã đ a vào nuôi tr ng thu h i s n trên đây còn r t nh và quáệ ư ồ ỷ ả ả ấ ỏ trình nuôi th v n ch y u là qu ng canh nên k t qu và hi u qu thu đ c còn th p. ả ẫ ủ ế ả ế ả ệ ả ượ ấ C4.4.2. Đ nh h ng ị ướ Trong th i gian t i, đ đ y m nh ngành ng nghi p, m t ngành kinh t mũiờ ớ ể ẩ ạ ư ệ ộ ế nh n quan tr ng c a n c ta, c n t p trung ch y u vào các h ng l n ch y u sau: ọ ọ ủ ướ ầ ậ ủ ế ướ ớ ủ ế a). Khai thác và đánh b t h i s n: ắ ả ả Đ y m nh phát tri n khai thác h i s n v i các hình th c và quy mô khác nhau,ẩ ạ ể ả ả ớ ứ c n có các chính sách khuy n khích ng dân t mua s m tàu thuy n, ng c và t ch cầ ế ư ự ắ ề ư ụ ổ ứ khai thác t t h i s n. Đ ng th i Nhà n c c n tăng c ng đ u t cho các c s qu cố ả ả ồ ờ ướ ầ ườ ầ ư ơ ở ố doanh mua s m các trang thi t b : tàu thuy n, các ph ng ti n và ng c ph c v choắ ế ị ề ươ ệ ư ụ ụ ụ đánh b t h i s n, m r ng ng tr ng, đ c bi t là các trang thi t b và ng tr ng xaắ ả ả ở ộ ư ườ ặ ệ ế ị ư ườ b v a đ tăng s n l ng h i s n khai thác đ c, v a đ tái t o ngu n tài nguyên h iờ ừ ể ả ượ ả ả ượ ừ ể ạ ồ ả 84 s n g n b cho t ng lai. Đi đôi v i đ nh h ng trên c n t ch c t t vi c thu mua, tiêuả ầ ờ ươ ớ ị ướ ầ ổ ứ ố ệ th s n ph m; xây d ng và m r ng các c s b o qu n và ch bi n đ đ m b o ch tụ ả ẩ ự ở ộ ơ ở ả ả ế ế ể ả ả ấ l ng c a s n ph m khai thác đánh b t đ c, nâng cao hi u qu kinh t c a ngànhượ ủ ả ẩ ắ ượ ệ ả ế ủ ng nghi p. ư ệ b). Nuôi tr ng thu h i s n: ồ ỷ ả ả Gi i quy t t t các y u t đ u vào cho nuôi tr ng thu h i s n, đ c bi t là gi ngả ế ố ế ố ầ ồ ỷ ả ả ặ ệ ố và th c ăn đ th c hi n thâm canh cao trên toàn b di n tích đã và đang nuôi nh m đemứ ể ự ệ ộ ệ ằ l i hi u qu kinh t l n; đ ng th i m r ng thêm di n tích m t n c nuôi tr ng thuạ ệ ả ế ớ ồ ờ ở ộ ệ ặ ướ ồ ỷ h i s n c ba môi tr ng: n c ng t, n c l và n c m n. Đ i v i t ng môiả ả ở ả ườ ướ ọ ướ ợ ướ ặ ố ớ ừ tr ng n c c n l a ch n loài và gi ng thu s n thích h p mà đang đ c th tr ngườ ướ ầ ự ọ ố ỷ ả ợ ượ ị ườ trong và ngoài n c a chu ng, có giá tr xu t kh u cao. Tăng c ng công tác khuy nướ ư ộ ị ấ ẩ ườ ế ng , áp d ng nhi u hình th c nuôi thích h p v i t ng vùng, t ng môi tr ng n c vàư ụ ề ứ ợ ớ ừ ừ ườ ướ t ng lo i thu h i s n khác nhau. Ngoài ra, c n tăng c ng khuy n cáo đ i v i các hừ ạ ỷ ả ả ầ ườ ế ố ớ ộ nông dân có đi u ki n c n phát tri n nuôi th cá, tôm v i mô hình VAC (v n, ao,ề ệ ầ ể ả ớ ườ chu ng), trong th c t nhi u n i trong c n c thì đây là m t trong nh ng mô hìnhồ ự ế ở ề ơ ả ướ ộ ữ kinh t mang l i hi u qu kinh t cao và phát tri n khá v ng ch c trong khu v c nôngế ạ ệ ả ế ể ữ ắ ự thôn. 85 CH NG 5ƯƠ T CH C LÃNH TH Ổ Ư Ổ D CH V VI T NAMỊ Ụ Ệ 5.1. Vai trò c a d ch v trong đ i s ng kinh t xã h i ủ ị ụ ờ ố ế ộ Trong n n kinh t hi n đ i, d ch v tr thành m t m ng kinh t th c s , đ iề ế ệ ạ ị ụ ở ộ ả ế ự ự ố t ng ho t đ ng c a m ng ngành này là khai thác m i ti m năng c a k t c u h t ngượ ạ ộ ủ ả ọ ề ủ ế ấ ạ ầ đ ph c v cho n n s n xu t và đ i s ng xã h i. ể ụ ụ ề ả ấ ờ ố ộ Khác v i công nghi p và nông nghi p, d ch v là m t ngành không t o ra c aớ ệ ệ ị ụ ộ ạ ủ c i v t ch t nh ng có ý nghĩa đ c bi t nh vi c làm tăng thêm giá tr c a hàng hoá. ả ậ ấ ư ặ ệ ờ ệ ị ủ Vai trò to l n c a ngành d ch v đ c th hi n nh sau: ớ ủ ị ụ ượ ể ệ ư - Tr c h t kinh t d ch v tham gia vào vi c chu chuy n ho t đ ng kinh t xãướ ế ế ị ụ ệ ể ạ ộ ế h i, thúc đ y s g n k t gi a các s n ph m c a h th ng v i nhau. ộ ẩ ự ắ ế ữ ả ẩ ủ ệ ố ớ - Kinh t d ch v thúc đ y m i liên h gi a các ngành, liên vùng và làm cho giaoế ị ụ ẩ ố ệ ữ l u thông su t, ch ng l i m i ách t c. ư ố ố ạ ọ ắ - Đ c bi t kinh t d ch v thúc đ y vi c m mang kinh t đ i ngo i, t o ra sặ ệ ế ị ụ ẩ ệ ở ế ố ạ ạ ự hoà nh p hai chi u gi a n c ta và th gi i. ậ ề ữ ướ ế ớ 5.2. Đ c đi m c a t ch c lãnh th d ch v ặ ể ủ ổ ứ ổ ị ụ 5.2.1. Khái ni m d ch v ệ ị ụ D ch v là m t khu v c kinh t , nó bao g m m t t h p r ng rãi các ngànhị ụ ộ ự ế ồ ộ ổ ợ ộ nh m cung c p các s n ph m đáp ng nhu c u c a s n xu t, c a đ i s ng v t ch t vàằ ấ ả ẩ ứ ầ ủ ả ấ ủ ờ ố ậ ấ tinh th n c a dân c , đ m b o s ho t đ ng bình th ng, liên t c, đ u đ n và có hi uầ ủ ư ả ả ự ạ ộ ườ ụ ề ặ ệ qu c a n n kinh t . ả ủ ề ế 5.2.2. Phân lo i d ch v ạ ị ụ V c c u d ch v là m t t h p bao g m nhi u ngành. Nó r t đa d ng, ph cề ơ ấ ị ụ ộ ổ ợ ồ ề ấ ạ ứ t p v tính ch t, đ c đi m, đ i t ng. D ch v có m t s ngành ch y u sau: ạ ề ấ ặ ể ố ượ ị ụ ộ ố ủ ế + Ngành giao thông v n t i ậ ả 86 + Ngành thông tin liên l c, b u chính vi n thông ạ ư ễ + Ngành th ng nghi p (n i th ng, ngo i th ng) ươ ệ ộ ươ ạ ươ + Ngành du l ch ị + Ngành giáo d c ụ + Ngành y t ế + Các ngành khác: ngân hàng, b o hi m, qu ng cáo, t pháp, h i quan, thuả ể ả ư ả ế quan, văn h c ngh thu t, th thao, an ninh,… ọ ệ ậ ể 5.2.3. Đ c đi m t ch c lãnh th d ch v ặ ể ổ ứ ổ ị ụ a) Trong ho t đ ng d ch v , ng i s n xu t và ng i tiêu dùng th ng xuyênạ ộ ị ụ ườ ả ấ ườ ườ ti p c n v i nhau, ph i h p v i nhau đ t o ra s n ph m, vì v y các c s d ch vế ậ ớ ố ợ ớ ể ạ ả ẩ ậ ơ ở ị ụ ch có th hình thành, ho t đ ng, phát tri n và phân b nh ng n i có nhu c uỉ ể ạ ộ ể ố ở ữ ơ ầ d ch v , ng i tiêu dùng d ch v .ị ụ ườ ị ụ Ví d Vi t Nam, Đông Nam B là vùng có n nụ ở ệ ộ ề kinh t phát tri n nh t c n c, n i đây có m c s ng v t ch t, tinh th n ngày càng cao,ế ể ấ ả ướ ơ ứ ố ậ ấ ầ do đó Đông Nam B chi m t i 60% th ph n mi n Nam. Thông th ng đó là các trungộ ế ớ ị ầ ề ườ tâm kinh t l n, nh ng n i t p trung dân c đông đúc, các đô th , chùm đô th . ế ớ ữ ơ ậ ư ị ị b) Ho t đ ng d ch v th ng có xu h ng cá bi t hoáạ ộ ị ụ ườ ướ ệ , h n n a quá trình s nơ ữ ả xu t và tiêu dùng d ch v di n ra cùng m t lúc nên khó có th t đ ng hoá, ti n hànhấ ị ụ ễ ộ ể ự ộ ế s n xu t hàng lo t, khó có th t n kho… Vì v y các c s d ch v th ng phát tri n vàả ấ ạ ể ồ ậ ơ ở ị ụ ườ ể phân b g n v i s n xu t, kinh doanh và sinh ho t c a s đông dân c làm xu t hi nố ắ ớ ả ấ ạ ủ ố ư ấ ệ các đi m dân c đô th . ể ư ị c) D ch v hi n đ i đang có xu h ng phát tri n trên c s các k thu t vàị ụ ệ ạ ướ ể ơ ở ỹ ậ công ngh caoệ đ t o ra ngày càng nhi u s n ph m h n h p v a h u hình, v a vôể ạ ề ả ẩ ỗ ợ ừ ữ ừ hình nh các d ch v tin h c, b u chính vi n thông… Do đó các ho t đ ng d ch v ư ị ụ ọ ư ễ ạ ộ ị ụ th ng đ c phát tri n và phân b nh ng n i t p trung các ngành công nghi p kườ ượ ể ố ở ữ ơ ậ ệ ỹ thu t cao, các trung tâm khoa h c công ngh , các trung tâm văn hoá đào t o. ậ ọ ệ ạ 87 5.3. Hi n tr ng phát tri n và phân b m t s ngành d ch v ch y u ệ ạ ể ố ộ ố ị ụ ủ ế 5.3.1. Ngành giao thông v n t i ậ ả H th ng giao thông v n t i c a Vi t Nam đã phát tri n toàn di n nh ng quyệ ố ậ ả ủ ệ ể ệ ư mô ch a l n và ch t l ng còn th p. Giao thông v n t i c a chúng ta bao g m: Đ ngư ớ ấ ượ ấ ậ ả ủ ồ ườ b , đ ng s t, đ ng sông, đ ng bi n, đ ng hàng không và đ ng ng. ộ ườ ắ ườ ườ ể ườ ườ ố a) Đ ng ô tô: ườ M ng l i đ ng ô tô phát tri n nh m đáp ng nhu c u c a công cu c đ i m iạ ướ ườ ể ằ ứ ầ ủ ộ ổ ớ c v s l ng và ch t l ng. Cho đ n nay m ng l i đ ng ô tô đã ph kh p cácả ề ố ượ ấ ượ ế ạ ướ ườ ủ ắ vùng v i t ng chi u dài đ ng các lo i là 181.421 km đ t m t đ 55km/100 kmớ ổ ề ườ ạ ạ ậ ộ 2. Trong đó qu c l chi m 10%, t nh l 14%, huy n l 24%, đ ng đô th 2,1%, đ ngố ộ ế ỉ ộ ệ ộ ườ ị ườ chuyên dùng 5% và s còn l i là đ ng làng xã chi m 44,9%. So v i các n c trongố ạ ườ ế ớ ướ khu v c Đông Nam á tuy m t đ đ ng c a chúng ta t ng đ i d y nh ng ch t l ngự ậ ộ ườ ủ ươ ố ầ ư ấ ượ còn r t th p h u h t là đ ng kh h p, m t s ít ch a tr i nh a ho c bê tông, v iấ ấ ầ ế ườ ổ ẹ ộ ố ư ả ự ặ ớ nhi u c u phà, kh năng thông hành kém. ề ầ ả Đ ng ô tô có hai đ u m i l n nh t là Hà N i và thành ph H Chí Minh v iườ ầ ố ớ ấ ộ ố ồ ớ các tuy n quan tr ng sau: ế ọ - Qu c l 1Aố ộ tr i d c theo chi u dài đ t n c t biên gi i Vi t - Trung thu cả ọ ề ấ ướ ừ ớ ệ ộ L ng S n (H u Ngh Quan) cho t i mũi Cà Mau - t nh Cà Mau v i chi u dài h n 2000ạ ơ ữ ị ớ ỉ ớ ề ơ km. Đây là tuy n đ ng dài nh t, quan tr ng nh t, có ý nghĩa đ c bi t đ i v i s phátế ườ ấ ọ ấ ặ ệ ố ớ ự tri n kinh t xã h i, an ninh qu c phòng không ch trong n c mà còn m r ng ra ể ế ộ ố ỉ ở ướ ở ộ ở các n c trong khu v c. ướ ự - Qu c l s 2ố ộ ố n i Hà N i v i m t s t nh trung du và mi n núi Đông B c điố ộ ớ ộ ố ỉ ề ắ qua Vĩnh Yên, Vi t Trì, th xã Tuyên Quang t i t n Mèo V c (Hà Giang). V i chi u dàiệ ị ớ ậ ạ ớ ề 316km, nó c t qua các vùng giàu tài nguyên, các vùng chuyên canh cây công nghi p dàiắ ệ ngày t o nên m i liên h kinh t gi a mi n ng c và mi n xuôi. ạ ố ệ ế ữ ề ượ ề - Qu c l s 3ố ộ ố t Hà N i qua Thái Nguyên, B c C n, Cao B ng t i Thu Kh uừ ộ ắ ạ ằ ớ ỷ ẩ (Cao B ng) và thông sang Trung Qu c. Trên chi u dài 382 km con đ ng xuyên quaằ ố ề ườ vùng kim lo i màu quan tr ng nh t c a Đông B c. ạ ọ ấ ủ ắ - Qu c l s 4ố ộ ố là tuy n đ ng ngang ch y song song v i biên gi i Vi t Trung.ế ườ ạ ớ ớ ệ Dài 315 km t cao nguyên Đ ng Văn (Hà Giang) qua Cao B ng, L ng S n, Móng Cáiừ ồ ằ ạ ơ 88 và đ n Mũi Ng c Qu ng Ninh. Đây là tuy n đ ng chi n l c n i v i vùng biên gi iế ọ ả ế ườ ế ượ ố ớ ớ phía B c. Tuy nhiên ch t l ng đ ng còn th p. ắ ấ ượ ườ ấ - Qu c l 5ố ộ dài 103 km n i Hà N i v i thành ph H i Phòng. Đó là huy t m chố ộ ớ ố ả ế ạ c t ngang trung tâm tam giác tăng tr ng kinh t phía B c (Hà N i - H i Phòng- Qu ngắ ưở ế ắ ộ ả ả Ninh) thu c vùng kinh t tr ng đi m B c B . Vi c đ u t nâng c p qu c l này t oộ ế ọ ể ắ ộ ệ ầ ư ấ ố ộ ạ đi u ki n thu n l i cho nó tr thành m t hành lang kinh t nh m đ y m nh t c đề ệ ậ ợ ở ộ ế ằ ẩ ạ ố ộ tăng tr ng kinh t c a toàn vùng. Hi n nay toàn b tuy n đ ng đã đ c xây d ngưở ế ủ ệ ộ ế ườ ượ ự theo tiêu chu n c p I đ ng đ ng b ng v i 4 làn xe c gi i, 2 làn xe thô s (khu v cẩ ấ ườ ồ ằ ớ ơ ớ ơ ự Hà N i 6 làn xe c gi i, 2 làn xe thô s ) ch y qua 12 c u t ng đ i hi n đ i, v i ch tộ ơ ớ ơ ạ ầ ươ ố ệ ạ ớ ấ l ng đ ng t t nh t trong các tuy n qu c l phía B c. ượ ườ ố ấ ế ố ộ ắ - Qu c l s 6ố ộ ố dài kho ng 500 km, n i th đô Hà N i v i vùng Tây B c. Tuy nả ố ủ ộ ớ ắ ế đ ng này đi t Hà N i qua Hoà Bình, lên cao nguyên M c Châu, Yên Châu, S n La t iườ ừ ộ ộ ơ ớ th xã Lai Châu, vòng xu ng Đi n Biên, t i M ng Khoa và sang Lào. Nó có ý nghĩaị ố ệ ớ ườ s ng còn đ i v i toàn vùng Tây B c c v kinh t , chính tr , xã h i và qu c phòng. ố ố ớ ắ ả ề ế ị ộ ố - Qu c l 10ố ộ t phía Qu ng Yên n i thành ph H i Phòng v i Thái Bình, Namừ ả ố ố ả ớ Đ nh, Ninh Bình. Đây là tuy n đ ng đi qua vùng lúa g o trù phú và dân c đông vàoị ế ườ ạ ư b c nh t c a Đ ng b ng sông H ng. Ch t l ng đ ng đã đ c nâng c p, c u Tânậ ấ ủ ồ ằ ồ ấ ượ ườ ượ ấ ầ Đ đã đi vào ho t đ ng. ệ ạ ộ - Qu c l 18ố ộ t B c Ninh qua Ph L i, Đông Tri u, Uông Bí, thành ph H ừ ắ ả ạ ề ố ạ Long, đ n C m Ph , Tiên Yên và g p qu c l s 4. ế ẩ ả ặ ố ộ ố M t s tuy n đ ng Trung b : ộ ố ế ườ ở ộ - Qu c l 7ố ộ n i li n Xiêng Kho ng (Lào) v i Di n Châu và c ng C a Lò. Đâyố ề ả ớ ễ ả ử là m t trong nh ng tuy n đ ng quan tr ng nh t đi ra bi n c a các t nh thu c Đôngộ ữ ế ườ ọ ấ ể ủ ỉ ộ B c c a Lào. ắ ủ - Qu c l 8ố ộ t Thà Kh t (Lào) qua H ng S n (Hà Tĩnh) đ n c ng Vũng ángừ ẹ ươ ơ ế ả (Hà Tĩnh). - Qu c l 9ố ộ là tuy n đ ng ngang quan tr ng n i Lào v i mi n Đông. T ế ườ ọ ố ớ ề ừ Xavanakhet (Lào) v t qua đèo Lao B o đ n Đông Hà (Qu ng Tr ). Ngoài ý nghĩaượ ả ế ả ị chi n l c v quân s , con đ ng này còn có nhi m v n i li n vùng Trung và H Làoế ượ ề ự ườ ệ ụ ố ề ạ v i các c ng c a Vi t Nam. ớ ả ủ ệ 89 Ngoài ra còn có m t s tuy n đ ng khác theo h ng Đông - Tây nh đ ngộ ố ế ườ ướ ư ườ 217 n i Thanh Hoá v i biên gi i Vi t Lào sang S m N a; đ ng 19 t Quy Nh n quaố ớ ớ ệ ầ ư ườ ừ ơ Plâycu, Đ c C sang Campuchia; đ ng 26 t Nha Trang đi Buôn Mê Thu t và m t sứ ơ ườ ừ ộ ộ ố tuy n đ ng n i hai tr c d c qu c l 1A, qu c l 14 v i nhau. ế ườ ố ụ ọ ố ộ ố ộ ớ Nam B có m t s tuy n đ ng t thành ph H Chí Minh to ra nhi uở ộ ộ ố ế ườ ừ ố ồ ả ề tuy n đ ng đ n các vùng ph c n có ý nghĩa trong vi c phát tri n kinh t xã h i vàế ườ ế ụ ậ ệ ể ế ộ thúc đ y các m i liên h qua l i gi a Đông, Tây Nam B v i nhau và v i các n cẩ ố ệ ạ ữ ộ ớ ớ ướ láng gi ng. M t s tuy n quan tr ng bao g m: ề ộ ố ế ọ ồ - Qu c l 20ố ộ t thành ph H Chí Minh qua Xuân L c, B o L c (vùng chè vàừ ố ồ ộ ả ộ dâu t m) đi Đà L t. Tuy n này t ng đ i nh n nh p v i các s n ph m rau qu , chè, càằ ạ ế ươ ố ộ ị ớ ả ẩ ả phê và dòng khách du l ch đ n Lâm Đ ng. ị ế ồ - Qu c l 51ố ộ là tuy n xuyên su t tam giác tăng tr ng kinh t phía Nam (thànhế ố ưở ế ph H Chí Minh-Biên Hoà-Vũng Tàu). ố ồ - Ngoài ra còn nhi u tuy n khác nh đ ng t thành ph H Chí Minh đi M cề ế ư ườ ừ ố ồ ộ Bài (Tây Ninh) và th xã Tây Ninh qua c a kh u Xa Mát, tuy n phía B c sông Ti n vàị ử ẩ ế ắ ề ch y ven b sông sang Campuchia, tuy n Hà Tiên- R ch Giá (Kiên Giang) ch y d c bạ ờ ế ạ ạ ọ ờ bi n r i ng c lên và v t qua sông H u t i Vĩnh Long đ n i v i các tuy n khác… ể ồ ượ ượ ậ ớ ể ố ớ ế b) Đ ng s t: ườ ắ Hi n nay t ng chi u dài đ ng s t c a n c ta là 2528 km, m t đ trung bìnhệ ổ ề ườ ắ ủ ướ ậ ộ cao h n nhi u n c Đông Nam á và đ t 0,8km /100kmơ ề ướ ạ 2. Tr tuy n đ ng s t Th ngừ ế ườ ắ ố Nh t, các tuy n còn l i h u h t t p trung mi n B c. ấ ế ạ ầ ế ậ ở ề ắ V ch t l ng, 84% t ng chi u dài đ ng s t có kh r ng 1 mét, kho ng 7% làề ấ ượ ổ ề ườ ắ ổ ộ ả đ ng có tiêu chu n qu c t r ng 1,435 m và 9% đ ng v a 1m v a 1,435m. Bao g mườ ẩ ố ế ộ ườ ừ ừ ồ m t s tuy n ch y u sau: ộ ố ế ủ ế - Tuy n Hà N i - thành ph H Chí Minhế ộ ố ồ : là tuy n quan tr ng nh t và có ý nghĩaế ọ ấ kinh t l n nh t (tuy n đ ng s t Th ng Nh t), là tuy n dài nh t Vi t Nam dài 1.730ế ớ ấ ế ườ ắ ố ấ ế ấ ệ km ch y su t chi u dài đ t n c, g n nh song song v i đ ng qu c l 1A t o nênạ ố ề ấ ướ ầ ư ớ ườ ố ộ ạ m t tr c giao thông quan tr ng. H n 2/3 kh i l ng hàng hoá và hành khách do ngànhộ ụ ọ ơ ố ượ đ ng s t đ m nhi m đ c chuyên ch trên tuy n đ ng này. Tuy n đ ng s tườ ắ ả ệ ượ ở ế ườ ế ườ ắ Th ng Nh t góp ph n tích c c vào vi c t o nên m i liên h nhi u m t gi a các vùng,ố ấ ầ ự ệ ạ ố ệ ề ặ ữ các đ a ph ng trong n c và gi a n c ta v i các n c trong khu v c và trên th gi i.ị ươ ướ ữ ướ ớ ướ ự ế ớ 90 - Tuy n Hà N i - Lào Cai ế ộ dài 285 km, n i Th đô v i vùng trung du mi n núiố ủ ớ ề phía B c giàu lâm s n, khoáng s n cùng v i các thành ph công nghi p và t i Vânắ ả ả ớ ố ệ ớ Nam (Trung Qu c). Đây là tuy n đ ng quan tr ng nh t v i vi c khai thác có hi u quố ế ườ ọ ấ ớ ệ ệ ả ti m năng c a thung lũng sông H ng và ph c n, đ ng th i nó còn mang ý nghĩa qu cề ủ ồ ụ ậ ồ ờ ố t đ i v i Vân Nam (Trung Qu c). ế ố ớ ố - Tuy n Hà N i - Đ ng Đăng ế ộ ồ dài 163km đi qua m t s t nh Đông B c n i Thộ ố ỉ ắ ố ủ đô v i vùng có ti m năng v kinh t , qu c phòng và v i Trung Qu c. ớ ề ề ế ố ớ ố - Tuy n Hà N i - H i Phòng ế ộ ả dài 102km n i Hà N i và m t ph n Đ ng b ngố ộ ộ ầ ồ ằ sông H ng v i c a ngõ thông ra bi n. Tuy n đ ng này ch y u ph c v v n ồ ớ ử ể ế ườ ủ ế ụ ụ ậ chuy n hàng hoá xu t nh p kh u c a đ t n c. ể ấ ậ ẩ ủ ấ ướ - Tuy n Hà N i- Quán Tri uế ộ ề dài 76km n i Hà N i v i các khu công nghi p cố ộ ớ ệ ơ khí, luy n kim quan tr ng c a đ t n c. ệ ọ ủ ấ ướ - Tuy n L u Xá-Kép - Bãi B ngế ư ằ dài 155km n i Thái Nguyên v i vùng than ố ớ Qu ng Ninh và khu du l ch H Long. ả ị ạ c) M ng l i đ ng sông: ạ ướ ườ Đ ng sông ch y u t p trung hai h th ng sông H ng - Thái Bình và h l uườ ủ ế ậ ở ệ ố ồ ạ ư sông Đ ng Nai- Mê Kông. Các sông mi n Trung ng n ch khai thác ph n h l u vàoồ ề ắ ỉ ầ ạ ư m c đích giao thông đ i v i m t s sông t ng đ i l n trong vùng. ụ ố ớ ộ ố ươ ố ớ Vi t Nam, ngoài h th ng sông t nhiên còn có nhi u kênh đào. Sông ngòi c aở ệ ệ ố ự ề ủ chúng ta nhi u nh ng hi n nay ch có 11.000 km đ c s d ng vào m c đích giaoề ư ệ ỉ ượ ử ụ ụ thông, m t đ trung bình là 136km/100kmậ ộ 2. - H th ng đ ng sông Nam B : ệ ố ườ ở ộ L u v c Nam B v i m ng l i sông ngòi kênh r ch ch ng ch t, r t thu n l iư ự ộ ớ ạ ướ ạ ằ ị ấ ậ ợ cho v n t i b ng đ ng sông. Các sông chính là sông Ti n, sông H u, sông Vàm Cậ ả ằ ườ ề ậ ỏ Đông, sông Soài Ráp, sông Đ ng Nai. M ng l i sông ngòi này không ch có ý nghĩaồ ạ ướ ỉ trong n c mà còn có ý nghĩa qu c t v i Lào và Cămpuchia. ướ ố ế ớ C ng Sài Gòn n m sâu trong đ t li n 84km, tàu tr ng t i kho ng 3 v n t n cóả ằ ấ ề ọ ả ả ạ ấ th ra vào d dàng. M ng l i sông ngòi t nhiên bao g m các sông chính nh sôngể ễ ạ ướ ự ồ ư Vàm C Đông, Vàm c Tây, sông Sài Gòn, sông Xoài Ráp, sông Lòng Tàu… Đôngỏ ỏ ở Nam B và sông Ti n, sông H u v i các chi l u c a chúng Tây Nam B là đi u ki nộ ề ậ ớ ư ủ ở ộ ề ệ h t s c thu n l i đ phát tri n giao thông đ ng sông. Cùng v i các dòng sông t nhiênế ứ ậ ợ ể ể ườ ớ ự 91 là h th ng kênh r ch đ c phân b khá đ ng đ u theo lãnh th đó là các kênh Vĩnhệ ố ạ ượ ố ồ ề ổ T , Tri Tân, R ch Giá, Cái Bè, Ph ng Hi p. Đ u m i giao thông quan tr ng nh t làế ạ ụ ệ ầ ố ọ ấ thành ph H Chí Minh sau đó to đi nhi u tuy n: Sài Gòn- Hà Tiên dài 395km, Sàiố ồ ả ề ế Gòn - Cà Mau dài 365km. - H th ng đ ng sông B c B : ệ ố ườ ở ắ ộ Giao thông đ ng sông ph n l n nh vào h th ng sông H ng và sông Tháiườ ầ ớ ờ ệ ố ồ Bình. Hai h th ng sông này đ c n i v i nhau b ng sông Đu ng và sông Lu c. B cệ ố ượ ố ớ ằ ố ộ ắ B hình thành các tuy n v n t i đ ng sông: Hà N i - H i Phòng theo sông Lu c vàộ ế ậ ả ườ ộ ả ộ sông Đu ng; H i Phòng- B c Giang theo sông C u, sông Th ng; H i Phòng- Namố ả ắ ầ ươ ả Đ nh theo sông Lu c, sông đào Nam Đ nh; Hà N i - Thái Bình; Hà N i - Vi t Trì; Hàị ộ ị ộ ộ ệ N i - Hoà Bình. ộ Trung B :ở ộ Đ ng sông b h n ch nhi u b i sông ng n và d c. Tuy v yườ ị ạ ế ề ở ắ ố ậ ph n h l u có th khai thác đ phát tri n đ i v i m t s sông nh sông Mã, sông C ,ầ ạ ư ể ể ể ố ớ ộ ố ư ả sông Gianh, sông Nh t L , sông Thu B n, sông Trà Khúc… ậ ệ ồ d) M ng l i đ ng bi n: ạ ướ ườ ể V i 3260 km b bi n ch y dài t Mũi Ng c (Qu ng Ninh) đ n Hà Tiên (Kiênớ ờ ể ạ ừ ọ ả ế Giang) cùng v i nhi u vũng v nh kín gió và nhi u đ o, qu n đ o đó là đi u ki n thíchớ ề ị ề ả ầ ả ề ệ h p đ phát tri n đ ng bi n. ợ ể ể ườ ể C n c có 73 c ng bi n l n nh v i năng l c thông qua c ng là 31 tri uả ướ ả ể ớ ỏ ớ ự ả ệ t n/năm. Ph n l n các c ng t p trung mi n Trung và Đông Nam B . mi n B c cóấ ầ ớ ả ậ ở ề ộ ở ề ắ c ng H i Phòng, Cái Lân, C a Ông… ả ả ử - H th ng c ng mi n B c: ệ ố ả ở ề ắ + C ng H i Phòng n m trên b Nam sông C m, đây là c ng c a sông cách bi nả ả ằ ờ ấ ả ử ể 39 km, là c ng quan tr ng nh t trong xu t nh p kh u các t nh phía B c. ả ọ ấ ấ ậ ẩ ở ỉ ắ + C ng Cái Lân n m trên vũng C a L c, sâu và kín gió, trong t ng lai đây làả ằ ử ụ ươ c ng l n nh t mi n B c làm nhi m v v n t i t ng h p. ả ớ ấ ề ắ ệ ụ ậ ả ổ ợ - H th ng c ng mi n Trung: ệ ố ả ở ề + C ng Đà N ng n m trên c a sông Hàn v i m c n c sâu trên 5m, phía ngoàiả ẵ ằ ử ớ ự ướ vùng Đà N ng có ẵ c ng n c sâu 15m c nh bán đ o S n Trà. ả ướ ạ ả ơ 92 + C ng Cam Ranh là c ng có v trí h t s c quan tr ng n m trong vùng bi n kín gió,ả ả ị ế ứ ọ ằ ể xung quanh đ u có các núi b o v . Di n tích m t n c c tính 40.000 ha trong đó 4.800ề ả ệ ệ ặ ướ ướ ha có đ sâu trên 10m. Cam Ranh là m t trong nh ng c ng t nhiên t t nh t th gi i. ộ ộ ữ ả ự ố ấ ế ớ - H th ng c ng mi n Nam: ệ ố ả ở ề + N i ti ng là c ng Sài Gòn, là c ng c a sông cách bi n 84 km. Đ v đây có 3ổ ế ả ả ử ể ổ ề l ch sông sâu là Lòng Tàu, Đông Thành và Soài Ráp thu c h th ng sông Đ ng Nai.ạ ộ ệ ố ồ Đây là c ng xu t nh p kh u quan tr ng c a Nam B . ả ấ ậ ẩ ọ ủ ộ e) M ng l i đ ng hàng không: ạ ướ ườ Hi n nay Vi t Nam có kho ng 300 đi m g i là sân bay trong đó 80 sân bay cóệ ệ ả ể ọ kh năng ho t đ ng, đã s d ng 17 sân bay dân d ng đ ng th i khai thác 24 đ ng bayả ạ ộ ử ụ ụ ồ ờ ườ qu c t , 27 đ ng bay trong n c v i nh ng lo i máy bay t ng đ i hi n đ i. ố ế ườ ướ ớ ữ ạ ươ ố ệ ạ Các đ ng bay trong n c đ c khai thác trên c s đ u m i là Hà N i, thànhườ ướ ượ ơ ở ầ ố ộ ph H Chí Minh, Đà N ng. ố ồ ẵ - T Hà N i có các đ ng bay t i Đà N ng (606 km), Đi n Biên Ph (301km),ừ ộ ườ ớ ẵ ệ ủ thành ph H Chí Minh (1.138km), Hu (549km), Nà S n - S n La (145km), Nha Trangố ồ ế ả ơ (1.039km). - T thành ph H Chí Minh có các đ ng bay t i Buôn Mê Thu t (Đ c L c)ừ ố ồ ườ ớ ộ ắ ắ 260km, Đà L t 214 km, H i Phòng 1111km, Hu 630 km, Nha Trang 318km, Phú Qu cạ ả ế ố 300km… - T Đà N ng có các đ ng bay đi Buôn Mê Thu t 260km, Đà L t 467km, H iừ ẵ ườ ộ ạ ả Phòng 554km, thành ph H Chí Minh 603km… ố ồ - Các đ ng bay qu c t : T Hà N i đi Băng C c 969km, Qu ng Châu 797km,ườ ố ế ừ ộ ố ả đi H ng Kông 817km, đi X un 2730km. T thành ph H Chí Minh có các đ ng bayồ ơ ừ ố ồ ườ đi Băng C c 742km, đi Cao Hùng (Đài Loan) 1961km, đi Kualalămp 1010km, Ôsakaố ơ 3945km, đi Xitni 6849km…. - Hi n nay Vi t Nam có 3 sân bay qu c t : sân bay Tân S n Nh t là sân bay l nệ ệ ố ế ơ ấ ớ nh t c n c v i c s h t ng t ng đ i hi n đ i, d dàng đ i m i và h i nh p v iấ ả ướ ớ ơ ở ạ ầ ươ ố ệ ạ ễ ổ ớ ộ ậ ớ qu c t . Đó là sân bay ra đ i s m nh t Vi t Nam nói riêng và Đông Nam á nói chungố ế ờ ớ ấ ở ệ (đ u th k 20). Đây là c a ngõ giao l u c a vùng kinh t tr ng đi m phía Nam và choầ ế ỷ ử ư ủ ế ọ ể 93 c Tây Nguyên, Đ ng b ng sông C u Long và mi n Nam Trung B . Sân bay N i Bàiả ồ ằ ử ề ộ ộ (kh i công ngày 1/5/1960), là c u n i c a vùng kinh t tr ng đi m phía B c v i cácở ầ ố ủ ế ọ ể ắ ớ vùng trong n c và qu c t . Sân bay Đà N ng là sân bay l n nh t mi n Trung, v i cácướ ố ế ẵ ớ ấ ề ớ t nh mi n Trung đây là c a ngõ quan tr ng nh t đ ti p c n nhanh v i th gi i bênỉ ề ử ọ ấ ể ế ậ ớ ế ớ ngoài. g) M ng l i đ ng ng: ạ ướ ườ ố Hi n nay h th ng đ ng ng d n c a n c ta ch y u t c ng d u B12 (Bãiệ ệ ố ườ ố ẫ ủ ướ ủ ế ừ ả ầ Cháy - H Long) đ ng kính 273mm và 159 mm, dài 275 km v n chuy n xăng d u vàoạ ườ ậ ể ầ đ ng b ng B c B . Ngoài ra còn có m t vài tuy n khác. G n đây đ ng ng d n khíồ ằ ắ ộ ộ ế ầ ườ ố ẫ t n i khai thác d u khí ngoài th m l c đ a vào đ t li n đã đ c xây d ng. ừ ơ ầ ề ụ ị ấ ề ượ ự Trong t ng lai, ngoài h th ng đ ng ng d n n c các thành ph , m ngươ ệ ố ườ ố ẫ ướ ở ố ạ l i đ ng ng s đ c phát tri n đ ph c v phát tri n công nghi p d u khí và nh tướ ườ ố ẽ ượ ể ể ụ ụ ể ệ ầ ấ là công nghi p hoá d u, góp ph n th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hoá vàệ ầ ầ ự ệ ắ ợ ự ệ ệ hi n đ i hoá đ t n c. ệ ạ ấ ướ 5.3. 2. Ngành thông tin liên l c ạ Thông tin liên l c là chìa khoá cho t ng lai. Các ph ng ti n thông tin k thu tạ ươ ươ ệ ỹ ậ cao ra đ i đã giúp cho m i ho t đ ng kinh t xã h i trên th gi i thoát ra nh ng h nờ ọ ạ ộ ế ộ ế ớ ữ ạ ch v kho ng cách và th i gian, giúp cho ng i ta xích l i g n nhau cho dù trên th cế ề ả ờ ườ ạ ầ ự t là r t xa nhau. ế ấ H n th n a vi c qu c t hoá đ i s ng kinh t th gi i hi n nay đã thúc đ yơ ế ữ ệ ố ế ờ ố ế ế ớ ệ ẩ nhu c u thông tin nhanh, k thu t hi n đ i. Đi u đó làm cho vi c thu th p, x lý và l uầ ỹ ậ ệ ạ ề ệ ậ ử ư gi thông tin có hi u qu t o đi u ki n cho các d ki n thông tin đ c t p h p l iữ ệ ả ạ ề ệ ữ ệ ượ ậ ợ ạ m t cách có h th ng, thu n l i cho vi c khai thác các ngành kinh t , tài chính và cácộ ệ ố ậ ợ ệ ế ho t đ ng khác. Do đó hi n nay thông tin đ c coi m t d ng tài nguyên đ c bi t. ạ ộ ệ ượ ộ ạ ặ ệ Thông tin liên l c đ c coi là đi u ki n quan tr ng đ m i ng i có th phátạ ượ ề ệ ọ ể ọ ườ ế tri n cá nhân cao h n, nh n th c th gi i sâu thêm làm cho đ i s ng tinh th n phongể ơ ậ ứ ế ớ ờ ố ầ phú thêm. 94 Thông tin liên l c là m t ngành kinh t th c s v i ba lo i hình d ch v quanạ ộ ế ự ự ớ ạ ị ụ tr ng: (1) cung c p các ph ng ti n thông tin, truy n thông, (2) truy n tin, (3) l p đ t,ọ ấ ươ ệ ề ề ắ ặ duy tu, b o d ng ph ng ti n. ả ưỡ ươ ệ a) M ng đi n tho i:ạ ệ ạ Bao g m m ng n i h t và m ng đ ng dài. ồ ạ ộ ạ ạ ườ + M ng n i h t là t ng th các đài, tr m đi n tho i, h th ng truy n d n và cácạ ộ ạ ổ ể ạ ệ ạ ệ ố ề ẫ máy đi n tho i thuê bao trên ph m vi m t lãnh th hành chính. Hi n nay m ng nàyệ ạ ạ ộ ổ ệ ạ đ c t ch c các thành ph , t nh l , th xã và các huy n trong toàn qu c. Năm 2000ượ ổ ứ ở ố ỉ ỵ ị ệ ố c n c có 2904176 máy đi n tho i. ả ướ ệ ạ + M ng đi n tho i đ ng dài: là t ng th các tr m đi n tho i đ ng dài, cácạ ệ ạ ườ ổ ể ạ ệ ạ ườ nút chuy n m ch t đ ng và các kênh đi n tho i tiêu chu n n i các tr m đ ng dàiể ạ ự ộ ệ ạ ẩ ố ạ ườ các nút chuy n m ch v i nhau. n c ta đã hình thành ba trung tâm thông tin đ ngể ạ ớ ở ướ ườ dài c p khu v c là Hà N i, thành ph H Chí Minh, Đà N ng và các trung tâm c a c pấ ự ộ ố ồ ẵ ủ ấ t nh, c p huy n, th . ỉ ấ ệ ị + Đi n tho i qu c t có ba c a chính là Hà N i, thành ph H Chí Minh và Đàệ ạ ố ế ử ộ ố ồ N ng, v i nhi u kênh liên l c tr c ti p v i các n c trên th gi i và trong khu v c. ẵ ớ ề ạ ự ế ớ ướ ế ớ ự + M ng l i đi n tho i, s máy đi n tho i Vi t Nam tăng v i t c đ nhanh.ạ ướ ệ ạ ố ệ ạ ở ệ ớ ố ộ Tuy nhiên s phân b l i không đ u và ph thu c vào tình hình phát tri n kinh t xãự ố ạ ề ụ ộ ể ế h i c a m i vùng cũng nh m i đ a ph ng. ộ ủ ỗ ư ỗ ị ươ Bi u 5.1. S máy đi n tho i phân theo vùng ể ố ệ ạ Ngu n: Niên Giám th ng kê năm 2001 ồ ố 95 b) M ng phi tho iạ ạ đang đ c m r ng và phát tri n v i nhi u lo i hình d ch vượ ở ộ ể ớ ề ạ ị ụ m i, k thu t tiên ti n. M t s m ng m i xu t hi n trong nh ng năm g n đây và phátớ ỹ ậ ế ộ ố ạ ớ ấ ệ ữ ầ tri n v i t c đ nhanh. M ng Facimin m i đ c phát tri n t năm 1998 t i nay v i haiể ớ ố ộ ạ ớ ượ ể ừ ớ ớ hình th c fax công c ng và fax thuê bao. ứ ộ c) M ng truy n trang báo trên kênh thông tinạ ề đang đ c s d ng đ cùng m t lúcượ ử ụ ể ộ có th in báo nhi u n i nh m gi m c c phí v n chuy n. Hi n nay đã t ch c m ngể ở ề ơ ằ ả ướ ậ ể ệ ổ ứ ạ truy n trang báo trên kênh thông tin Hà N i- Đà N ng- thành ph H Chí Minh, chề ộ ẵ ố ồ ủ y u đ in báo Nhân Dân và báo Quân Đ i ra hàng ngày t i ba n i đó vào cùng m t lúc. ế ể ộ ạ ơ ộ d) M ng truy n d nạ ề ẫ Là m ng dùng đ truy n toàn b các d ng tín hi u khác nhauạ ể ề ộ ạ ệ (đi n tho i, phi đi n tho i, tín hi u, phát thanh truy n hình và các d ng tín hi u chuyênệ ạ ệ ạ ệ ề ạ ệ d ng khác) theo các h ng mà ng i s d ng yêu c u. ụ ướ ườ ử ụ ầ M ng truy n d n hi n nay s d ng r t nhi u ph ng th c khác nhau. ạ ề ẫ ệ ử ụ ấ ề ươ ứ + M ng d n tr n là ph ng th c truy n d n c truy n và ch y u c a Vi tạ ẫ ầ ươ ứ ề ẫ ổ ề ủ ế ủ ệ Nam m ng liên t nh và n i t nh. ở ạ ỉ ộ ỉ + M ng vô tuy n sóng ng n đ ng tr c liên t nh n c ta đã đ c ph ngạ ế ắ ườ ụ ỉ ở ướ ượ ươ th c truy n d n khác đ m nh n và hi n nay ch làm nhi m v d phòng. ứ ề ẫ ả ậ ệ ỉ ệ ụ ự + M ng truy n d n viba trong nh ng năm g n đây đ c phát tri n m nh m .ạ ề ẫ ữ ầ ượ ể ạ ẽ Hi n nay ph n l n các t nh, thành ph đã có viba liên t nh xu t hi n t hai nút trung tâmệ ầ ớ ỉ ố ỉ ấ ệ ừ Hà N i và thành ph H Chí Minh, trong đó nhi u n i đã đ c trang b k thu t m iộ ố ồ ề ơ ượ ị ỹ ậ ớ v i chi u dài tuy n hàng ngàn km. ớ ề ế + M ng cáp s i quang g n đây đã đ c l p đ t, ch y u n i li n Hà N i v i ạ ợ ầ ượ ắ ặ ủ ế ố ề ộ ớ thành ph H Chí Minh và m t vài t nh khác. Năm 1995 l p đ t hoàn ch nh m ng cápố ồ ộ ỉ ắ ặ ỉ ạ quang qua bi n n i Thái Lan- Vi t Nam - H ng Kông v i dung l ng 7.000 kênh m iể ố ệ ồ ớ ượ ỗ h ng, dài 3.600 km khai tr ng ngày 8/2/1996. ướ ươ 5.3.3. Th ng m i ươ ạ Th ng m i v i vai trò đ c bi t c a nó có th làm cho m i th hàng hoá ươ ạ ớ ặ ệ ủ ể ọ ứ ở kh p n i trên th gi i đ n đ c tay ng i tiêu dùng. ắ ơ ế ớ ế ượ ườ N n kinh t th tr ng nói riêng và n n s n xu t đ c xã h i hoá nói chung đòi h iề ế ị ườ ề ả ấ ượ ộ ỏ ph i có s cung ng và trao đ i thông su t, nhanh chóng các lo i s n ph m. Vì thả ự ứ ổ ố ạ ả ẩ ế th ng m i góp ph n thúc đ y quá trình chuyên môn hoá s n xu t. M i lãnh th , m iươ ạ ầ ẩ ả ấ ỗ ổ ỗ n c đ u có th chuyên môn hoá m t ho c m t vài lo i s n ph m phù h p v i cácướ ề ể ộ ặ ộ ạ ả ẩ ợ ớ ngu n l c c th c a mình đ trao đ i v i lãnh th khác, n c khác. M t khác các lãnhồ ự ụ ể ủ ể ổ ớ ổ ướ ặ th kia cũng có nh ng s n ph m chuyên môn hoá cung c p tr l i. Đã t lâu, th ngổ ữ ả ẩ ấ ở ạ ừ ươ 96 m i đ c s quan tâm c a Nhà n c, c a t p th , c a các cá nhân và nó đóng gópạ ượ ự ủ ướ ủ ậ ể ủ đáng k vào GDP c a m i đ t n c. Có th nói th ng m i đã góp ph n vào s phânể ủ ỗ ấ ướ ể ươ ạ ầ ự công lao đ ng qu c t nói chung và phân công lao đ ng theo lãnh th trong m i qu cộ ố ế ộ ổ ỗ ố gia nói riêng. Vì v y th ng m i mang l i l i ích cho t ng ng i nói riêng và cho c xãậ ươ ạ ạ ợ ừ ườ ả h i nói chung. ộ a) N i th ng: ộ ươ S ra đ i và phát tri n c a n i th ng là r t c n thi t, nó ph c v cho đ i s ngự ờ ể ủ ộ ươ ấ ầ ế ụ ụ ờ ố và s n xu t c a nhân dân. Song ho t đ ng c a nó tuỳ thu c vào s phát tri n c a n nả ấ ủ ạ ộ ủ ộ ự ể ủ ề kinh t và chính tr - xã h i trong t ng giai đo n l ch s . ế ị ộ ừ ạ ị ử S phát tri n c a n i th ng có th đ c th hi n t ng m c bán l hàng hoáự ể ủ ộ ươ ể ượ ể ệ ở ổ ứ ẻ c a xã h i. Trên ph m vi c n c, ho t đ ng n i th ng di n ra không đ ng đ u theoủ ộ ạ ả ướ ạ ộ ộ ươ ễ ồ ề các vùng. Trên th c t các vùng có n n kinh t phát tri n đ ng th i cũng là nh ng vùngự ế ề ế ể ồ ờ ữ buôn bán t p n p, có m c bán l hàng hoá cao. Đ minh ch ng cho đi u đó chúng taấ ậ ứ ẻ ể ứ ề hãy xem nh ng s li u bi u 5.2. ữ ố ệ ở ể Bi u 5.2. T ng m c bán l hàng hoá và doanh thu d ch v khu v c kinh tể ổ ứ ẻ ị ụ ự ế trong n c phân theo đ a ph ng ướ ị ươ Ngu n: Niên giám th ng kê năm 2001 ồ ố Hi n nay m ng l i th ng m i đang có xu h ng đ i m i đ t p trung kinhệ ạ ướ ươ ạ ướ ổ ớ ể ậ doanh nh ng m t hàng chi n l c và nh ng đ a bàn kinh t quan tr ng. Vi c m cácữ ặ ế ượ ở ữ ị ế ọ ệ ở siêu th m t s thành ph l n (Hà N i, thành ph H Chí Minh) là m t trong nh ngị ở ộ ố ố ớ ộ ố ồ ộ ữ minh ch ng c th . ứ ụ ể 97 b) Ngo i th ng: ạ ươ Vi t Nam, ngo i th ng ch th c s phát tri n sau khi công cu c đ i m iở ệ ạ ươ ỉ ự ự ể ộ ổ ớ đ c kh i x ng, đ c bi t vào th p k 90 c a th k XX. ượ ở ướ ặ ệ ậ ỷ ủ ế ỷ Th i kỳ đ u đ i m i, ho t đ ng ngo i th ng c a chúng ta ch u nh h ng b iờ ầ ổ ớ ạ ộ ạ ươ ủ ị ả ưở ở s tan rã c a các n c Đông Âu và s s p đ c a Liên Xô. Th tr ng truy n th ng bự ủ ướ ự ụ ổ ủ ị ườ ề ố ị co h p l i. Tuy v y trong th i gian ng n chúng ta đã tìm đ c m t s th tr ng m i,ẹ ạ ậ ờ ắ ượ ộ ố ị ườ ớ t đó ho t đ ng c a ngo i th ng có nh ng thay đ i rõ nét. ừ ạ ộ ủ ạ ươ ữ ổ Trong m i năm 1992-2001, xu t kh u ròng c a chúng ta luôn có giá tr âm, songườ ấ ẩ ủ ị nh ng năm g n đây kho ng cách gi a xu t kh u và nh p kh u đã xích l i g n h n, đóữ ầ ả ữ ấ ẩ ậ ẩ ạ ầ ơ là d u hi u t t cho n n kinh t . Trong ho t đ ng ngo i th ng có nh ng đ i m i vấ ệ ố ề ế ạ ộ ạ ươ ữ ổ ớ ề c ch qu n lý, đó là vi c m r ng quy n cho các ngành, các đ a ph ng và chuy nơ ế ả ệ ở ộ ề ị ươ ể sang h ch toán kinh doanh, tăng c ng s qu n lý c a Nhà n c b ng pháp lu t. ạ ườ ự ả ủ ướ ằ ậ Bi u 5.3. T ng giá tr xu t kh u và nh p kh uể ổ ị ấ ẩ ậ ẩ Ngu n: Niên giám th ng kê năm 2001 ồ ố C c u giá tr hàng xu t kh u: các nhóm hàng công nghi p nh và ti u th côngơ ấ ị ấ ẩ ệ ẹ ể ủ nghi p, công nghi p n ng và khoáng s n, nông s n... ệ ệ ặ ả ả 98 Đ i v i hàng nh p kh u ch y u là t li u s n xu t, nguyên, nhiên, v t li u,ố ớ ậ ẩ ủ ế ư ệ ả ấ ậ ệ thi t b toàn b , d u khí và hàng tiêu dùng. ế ị ộ ầ Chúng ta ch y u xu t kh u sang các n c châu á, châu Âu. Hàng hoá chúng taủ ế ấ ẩ ướ nh p cũng nhi u nh t t các n c châu á, trong đó quan tr ng nh t là Singapo, Hànậ ề ấ ừ ướ ọ ấ Qu c, Nh t B n. Các n c và lãnh th nh p nhi u hàng hoá c a Vi t Nam là Nh tố ậ ả ướ ổ ậ ề ủ ệ ậ B n, Singapo, Đài Loan. ả 5.3.4. Du l ch ị Cùng v i xu h ng phát tri n trên toàn c u cùng v i s phát tri n nhanh chóngớ ướ ể ầ ớ ự ể v kinh t xã h i, du l ch đã và đang tr thành nhu c u không th thi u đ c trong đ iề ế ộ ị ở ầ ể ế ượ ờ s ng c a m i ng i. ố ủ ỗ ườ Theo Pháp l nh du l ch do Ch t ch n c C ng hoà XHCN Vi t Nam ký ngàyệ ị ủ ị ướ ộ ệ 20/2/1999, du l ch là ho t đ ng c a con ng i ngoài n i c trú th ng xuyên c a mìnhị ạ ộ ủ ườ ơ ư ườ ủ nh m tho mãn các nhu c u tham quan, gi i trí, ngh d ng trong m t th i gian nh tằ ả ầ ả ỉ ưỡ ộ ờ ấ đ nh (Đi m 1, Đi u 10, trang 8) . ị ể ề V ý nghĩa kinh t , du l ch làm tăng GDP, v i ý nghĩa xã h i, du l ch t o thêmề ế ị ớ ộ ị ạ vi c làm cho ng i lao đ ng. H n th n a du l ch giúp ng i ta thay đ i môi tr ng vàệ ườ ộ ơ ế ữ ị ườ ổ ườ c m xúc m i, đ ng th i góp ph n m mang ki n th c đáp ng lòng ham hi u bi t vả ớ ồ ờ ầ ở ế ứ ứ ể ế ề thiên nhiên và xã h i. Thông qua du l ch, giáo d c lòng yêu quê h ng đ t n c, gi gìnộ ị ụ ươ ấ ướ ữ và phát huy b n s c dân t c. Qua đó con ng i hi u bi t l n nhau, hi u thêm v l chả ắ ộ ườ ể ế ẫ ể ề ị s , văn hoá, phong t c t p quán c a dân t c. Rõ ràng du l ch góp ph n khai thác, b oử ụ ậ ủ ộ ị ầ ả t n các di s n văn hoá và dân t c, b o v và tôn t o môi tr ng thiên nhiên, xã h i. ồ ả ộ ả ệ ạ ườ ộ Tài nguyên du l ch c a Vi t Nam bao g m c nh quan thiên nhiên, di tích l ch s ,ị ủ ệ ồ ả ị ử di tích cách m ng, giá tr nhân văn, công trình lao đ ng sáng t o c a con ng i. Tàiạ ị ộ ạ ủ ườ nguyên đó đ c s d ng đ tho mãn nhu c u du l ch. Đó cũng là y u t c b n đượ ử ụ ể ả ầ ị ế ố ơ ả ể hình thành các đi m du l ch, khu du l ch nh m thu hút du khách trong và ngoài n c. ể ị ị ằ ướ Ngành du l ch n c ta chính th c ra đ i ngày 9/7/1960 theo Ngh đ nh 26/CP c aị ướ ứ ờ ị ị ủ Chính ph . ủ S phát tri n c a ngành du l ch g n bó m t thi t v i dòng khách du l ch. L ngự ể ủ ị ắ ậ ế ớ ị ượ khách du l ch qu c t đ n Vi t Nam th hi n qua bi u 5.4. ị ố ế ế ệ ể ệ ể 99 Bi u 5.4. L ng khách qu c t đ n Vi t Nam ể ượ ố ế ế ệ Ngu n: Niên giám th ng kê năm 2001ồ ố Vi c xác đ nh phân hoá lãnh th du l ch và phân chia ra các vùng du l ch đ cệ ị ổ ị ị ượ ti n hành Vi t Nam vào cu i nh ng năm 1980, đ u nh ng năm 1990. Ph ng án 3ế ở ệ ố ữ ầ ữ ươ vùng du l ch n m trong quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Vi t Nam đ n năm 2010ị ằ ạ ổ ể ể ị ệ ế đã đ t đ c Chính ph phê duy t năm 1995. ạ ượ ủ ệ Đó là các vùng du l ch: ị a) Vùng du l ch B c B : ị ắ ộ Vùng đ c gi i h n t Hà Giang đ n Hà Tĩnh trong đó có Th đô Hà N i làượ ớ ạ ừ ế ủ ộ trung tâm c a c n c, có tam giác tăng tr ng kinh t Hà N i- H i Phòng- Qu ngủ ả ướ ưở ế ộ ả ả Ninh. Đây là vùng bi u hi n đ y đ và t p trung nh t các đ c đi m v đ t n c, conể ệ ầ ủ ậ ấ ặ ể ề ấ ướ ng i Vi t Nam. C nh quan t nhiên đây th t phong phú đa d ng và mang nhi u nétườ ệ ả ự ở ậ ạ ề đ c đáo c a thiên nhiên nhi t đ i gió mùa nóng m. ộ ủ ệ ớ ẩ Vùng du l ch B c B v i ti m năng phong phú, đa d ng có kh năng đáp ngị ắ ộ ớ ề ạ ả ứ đ c các nhu c u c a nhi u lo i hình du l ch v i nhi u đ i t ng du khách trong vàượ ầ ủ ề ạ ị ớ ề ố ượ ngoài n c. ướ Các khu v c du l ch tiêu bi u nh t c a vùng là: ự ị ể ấ ủ 100 - V nh H Long là di s n thiên nhiên th gi i, m t th ng c nh n i ti ng vùngị ạ ả ế ớ ộ ắ ả ổ ế ở Đông B c B c B , thu c t nh Qu ng Ninh cách Hà N i 151 km v phía Đông. ắ ắ ộ ộ ỉ ả ộ ề - Tam Đ o: N m trong đ cao tuy t đ i 879km, phong c nh núi non hùng vĩ cóả ằ ộ ệ ố ả kh năng bao quát c m t vùng r ng l n c a đ ng b ng B c B . ả ả ộ ộ ớ ủ ồ ằ ắ ộ - Chùa H ng là m t th ng c nh n i ti ng Vi t Nam, cách Th đô Hà N iươ ộ ắ ả ổ ế ở ệ ủ ộ 60km v phía Nam. N i đây g m c núi, r ng, hang, đ ng, sông, su i n m trên đ aề ơ ồ ả ừ ộ ố ằ ị ph n huy n M Đ c t nh Hà Tây. ậ ệ ỹ ứ ỉ - Kim Liên-Nam Đàn: n i đây g m các đi m du l ch thu c làng Sen, quê n iơ ồ ể ị ộ ộ c a H Ch t ch, m bà Hoàng Th Loan, khu v c th tr n Nam Đàn có nhà c Phan B iủ ồ ủ ị ộ ị ự ị ấ ụ ộ Châu… b) Vùng du l ch Trung B : ị ộ Vùng này v trí trung gian c a c n c. Đây là m nh đ t đã ch ng ki n bi tở ị ủ ả ướ ả ấ ứ ế ế bao bi n đ ng trong su t chi u dài l ch s đ t n c. ế ộ ố ề ị ử ấ ướ Nét đ c s c đa d ng v thiên nhiên c a m nh đ t quá nhi u th thách qua cácặ ắ ạ ề ủ ả ấ ề ử bi n c l ch s c a dân t c đã t o cho vùng các lo i hình du l ch, tham quan, ngh mát,ế ố ị ử ủ ộ ạ ạ ị ỉ đi u d ng, t m bi n, th thao mà trung tâm là Hu - Đà N ng. ề ưỡ ắ ể ể ế ẵ M t vài khu du l ch c a vùng : ộ ị ủ - Đ ng Phong Nha n m trên đ a ph n t nh Qu ng Bình còn đ c g i là đ ngộ ằ ị ậ ỉ ả ượ ọ ộ Tr i hay chùa Hang, n m vùng núi đá vôi K Bàng cách th xã Đ ng H i 50km vờ ằ ở ẻ ị ồ ớ ề phía Tây B c, v i chi u dài 7.729 m đ ng g m 14 hang. N i đây còn b o t n đ c tínhắ ớ ề ộ ồ ơ ả ồ ượ ch t nguyên thu c a nó. ấ ỷ ủ - C đô Hu là n i t p trung nhi u đi m du l ch đ c s c v c nh quan và di tíchố ế ơ ậ ể ể ị ặ ắ ề ả văn hoá l ch s có giá tr . ị ử ị - D i ven bi n t bán đ o S n Trà đ n vùng Non n c - Ngũ Hành S n. Khuả ể ừ ả ơ ế ướ ơ v c này đ c du khách nói t i nh m t d i đăng ten vi n rìa phía Đông c a thành phự ượ ớ ư ộ ả ề ủ ố Đà N ng. ẵ - Đô th c H i An là m t di tích ki n trúc đô th n m cách thành ph Đà N ngị ổ ộ ộ ế ị ằ ố ẵ 30km v phía Nam . Đây là m t di s n văn hoá c a nhân lo i. ề ộ ả ủ ạ c) Vùng du l ch Nam Trung B và Nam B : ị ộ ộ 101 Vùng này bao g m m t lãnh th r ng l n v i các đi u ki n t nhiên, kinh t xãồ ộ ổ ộ ớ ớ ề ệ ự ế h i r t đa d ng. ộ ấ ạ So v i các vùng trong n c, n i đây có nhi u nét đ c tr ng đa d ng v t nhiên,ớ ướ ơ ề ặ ư ạ ề ự phong phú v s c thái dân t c song không đ ng đ u v trình đ phát tri n kinh t . Doề ắ ộ ồ ề ề ộ ể ế l i th v v trí, v i đ a hình đa d ng vùng này có s c hút du khách r t l n. ợ ế ề ị ớ ị ạ ứ ấ ớ Khu v c bãi bi n đ p nh t n c ta kéo dài t Đ i Lãnh qua v nh Văn Phong t iự ể ẹ ấ ướ ừ ạ ị ớ Nha Trang. Ngoài ra còn có Quy Nh n, Long H i, Vũng Tàu v i các bãi t m đ p. ơ ả ớ ắ ẹ - Các khu du l ch tiêu bi u c a vùng: ị ể ủ + Nha Trang: Thành ph n i ti ng n m trên m t vùng bi n đ p, giàu h i s nố ổ ế ằ ộ ể ẹ ả ả nh t Vi t Nam, v i chi u dài 7km b bi n toàn bãi t m đ p. B u tr i Nha Trang h uấ ệ ớ ề ờ ể ắ ẹ ầ ờ ầ nh không m t g n mây khi n du khách t i đây nghĩ r ng mình đang đ ng d i b uư ộ ợ ế ớ ằ ứ ướ ầ tr i Đ a Trung H i. ờ ị ả + Đà L t: Thành ph trên cao nguyên đ cao tuy t đ i 1500 m g m các m tạ ố ở ộ ệ ố ồ ặ b ng l n sóng, tho i, r ng đ c c u t o ch y u b ng đá phi n bi n ch t và đáằ ượ ả ộ ượ ấ ạ ủ ế ằ ế ế ấ granit. C nh quan thiên nhiên c a Đà L t vô cùng ngo n m c. T i Đà L t du kháchả ủ ạ ạ ụ ớ ạ luôn luôn đ c s ng trong ti t tr i thu b t t n c a thành ph h . ượ ố ế ờ ấ ậ ủ ố ồ + Đ o Phú Qu c là hòn đ o l n nh t n c ta. Phú Qu c n i ti ng đ c bao ả ố ả ớ ấ ướ ố ổ ế ượ ph b i di n tích r ng nguyên sinh t ng đ i l n. Phú Qu c v i các c nh quan núi-ủ ở ệ ừ ươ ố ớ ố ớ ả sông - r ng - bi n. Còn ghi d u ngàn đ i tên tu i c a nhi u anh hùng, chi n s cáchừ ể ấ ờ ổ ủ ề ế ỹ m ng, các tù chính tr đã c ng hi n tr n đ i cho s nghi p đ u tranh ch ng xâm l cạ ị ố ế ọ ờ ự ệ ấ ố ượ c a nhân dân Vi t Nam. ủ ệ 102 Tµi liÖu tham kh¶o 1.   ChØ tiªu vµ chØ sè  ph¸t triÓn con ng−êi. C¬ quan b¸o  c¸o ph¸t triÓn con ng−êi Liªn Hîp Quèc. NXB Thèng kª. N¨m  1995.  2.   D©n sè häc vµ ®Þa lý d©n c−. NguyÔn Minh TuÖ, Lª Th«ng.  Tr−êng §¹i häc S− ph¹m I Hµ Néi. N¨m 1995.  3.   D©n téc häc ®¹i c−¬ng. Lª Sü Gi¸o (Chñ biªn). NXB Gi¸o  dôc. N¨m 1997.  4.     §Þa lý du lÞch. NguyÔn Minh TuÖ, Vò TuÊn C¶nh, Lª  Th«ng, Ph¹m Xu©n HËu, NguyÔn Kim Hång. NXB Thµnh phè Hå  ChÝ Minh.N¨m 1996.  5.    §Þa lý kinh tÕ häc. NguyÔn §øc TuÊn. NXB §ång Nai. N¨m  1998.  6.    §Þa lý kinh tÕ ViÖt Nam. Lª Th«ng, NguyÔn Minh TuÖ,  Ph¹m TÕ Xuyªn. NXB Hµ Néi. N¨m 1997.  7.    §Þa lý kinh tÕ ViÖt Nam. §Æng Nh− Toµn. NXB Hµ Néi.  N¨m 1998.  8.   §Þa lý kinh tÕ x∙ héi ViÖt Nam. NguyÔn ViÕt ThÞnh, §ç  ThÞ Minh §øc. NXB Gi¸o dôc. N¨m 2001.  9.   §Þa lý kinh tÕ x∙ héi ViÖt Nam. Lª Th«ng, NguyÔn V¨n  Phó, NguyÔn Minh TuÖ.  NXB  Gi¸o dôc, 2001.  10. Niªn gi¸m thèng kª. Céng hoµ x∙ héi chñ nghÜa ViÖt Nam.  Tæng côc Thèng kª. N¨m 1995­2007.  11.  V¨n kiÖn §¹i héi §¹i biÓu toµn quèc cña §¶ng lÇn thø  IX.  103

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐịa lý kinh tế Việt Nam.pdf
Tài liệu liên quan