Địa lý - Chương 5: Ứng dụng mapinfo trong quản lý thông tin đại lý
Mở file THBT08.tab trong ./ngay 5.
Tìm kiếm những khu vực có giá trị <10 và sắp xếp chúng theo MA_SO.
Lưu với tên file THBT09.tab và THBT09.dbf trong ./ngay 6.
Thoát khỏi MapInfo và khởi động Excel để xem kết quả của file THBT09.dbf
71 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Địa lý - Chương 5: Ứng dụng mapinfo trong quản lý thông tin đại lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5. ỨNG DỤNG MAPINFO TRONG QUẢN LÝ THÔNG TIN ĐẠI LÝMục tiêu:Hiểu các thành phần cơ bản của MapInfoXây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ, khả năng cập nhật và làm mới cơ sở dữ liệu và những kỹ năng hiển thị các đối tượng địa lý trên bản đồ.19/08/20131Sử dụng MapInfo để:Biết các chức năng và công cụ trong MapInfoXây dựng bản đồ trên máy tínhXây dựng CSDL cho bản đồ số hoáTính toán, phân tích và tìm kiếm trong CSDL.Kết xuất bản đồ ra giấy/màn hình19/08/20132Bài 1Các chức năng trên thanh công cụ của MapInfo 19/08/20133Giao diện MapInfo 6.019/08/20134Các chức năng khởi động nhanh Khởi động lại các tập tin đang sử dụng trước đó Khởi động lại file *.wor sau cùng Mở một file *.wor đã lưu Mở một lớp bản đồ đã lưu19/08/20135Menu FileTạo lớp bản đồ mới Mở một lớp đã đồ đã lưu Mở một file *.wor đã lưu Đóng 1 hoặc nhiều lớp bản đồ hiện hành Đóng tất cả các lớp bản đồ hiện hành Lưu lớp bản đồ thành dạng file khác Lưu file *.wor mới Lưu lớp bản đồ thành file ảnh Khởi động những công cụ hỗ trợ Định dạng trang in19/08/20136Menu Edit Phục hồi lệnh vừa thực hiện (1 lần) Cắt (dán) đối tượng Sao chép đối tượng Dán đối tuợng (được cắt/copy) Xoá đối tượng19/08/20137Menu ObjectsĐặt thuộc tính quan tâm cho đối tượng Clear Target: xoá thuộc tính quan tâm cho đối tượng Ghép, nối các đối tượng với nhau Split: tách/ cắt các đối tượng Erase: xoá phần đối tượng chồng lên nhau Erase Outside: Xóa phần đối tượng không chồng lên nhau Check Region: Kiểm tra lỗi Chuyển đường cong thành vùng Chuyển vùng thành đường cong19/08/20138Menu QueryChọn đối tượng/lớp bản đồ Chọn đối tượng có điều kiện Chọn tất cả các đối tượng của lớp bản đồ Không chọn bất kỳ đối tượng nào Tìm kiếm để hiển thị đối tượng được chọn trên màn hình MapInfo Các số liệu tổng hợp của lớp bản đồ19/08/2013919/08/201310Menu Table=> Cập nhật dữ liệu của cột/lớp dữ liệu Đăng nhập dữ liệu vào MapInfo Kết xuất dữ liệu từ MapInfoXem trang sau19/08/201311Maintenance Chỉnh sửa/thay đổi cấu trúc dự liệu của lớp dữ liệu/bản đồ Xoá lớp dữ liệu bản đồ=> Làm sạch/dọn dẹp các khoảng trống dữ liệu đã bị thay đổi/chỉnh sửa để giải phóng bộ nhớ.19/08/201312Menu OptionsĐịnh dạng nét vẽ dạng đường Định dạng nét vẹ dạng vùng Định dạng ký tự Định dạng font chữ19/08/201313Menu Map=> Lớp kiểm soát thông tinTạo lớp bản đồ chuyên đề Tạo chú thích cho lớp bản đồ Thay đổi tỷ lệ hiển thị bản đồ Hiển thị bản đồ ở một cửa sổ mới (# cửa sổ ban đầu) Hiển thị lớp bản đồ theo lựa chọn Thay đổi đơn vị hiển thị, tỷ lệ hiển thị19/08/201314Menu Window Xem dữ liệu của lớp bản đồ Mở một cửa sổ bản đồ mới Hiển thị cửa sổ bản đồ dạng đồ thị Mở một khung kết xuất bản đồ mới Phân vùng cửa sổ bản đồ mới19/08/201315Các chức năng trên thanh công cụSelectRadius SelectBoundary SelectInvert SelectionZoom InChange viewInfoLabelLayer controlShow/hide legendSet Target districtClip Region on/offMarquee SelectPolygon SelectUnselect allGraph selectZoom outGrabberHotlinkDrag map windownRulerShow/hide statisticsAssign selected ObjectsSet clip region19/08/201316Các chức năng trên thanh công cụ thường dùngSymbolPolylinePolygonRectangleTextReshapeSymbol styleRegion styleLineArcEllipseRounded rectangleFrameAdd nodeLine styleText stype19/08/201317Bài 2Xây dựng bản đồ trên máy tínhTừ dạng dữ liệu số,Từ dạng bản đồ giấy. 19/08/2013181. Tạo lớp dữ liệu bản đồ mớitừ MapInfoMenu File > New TableThường thì nên để mặc định và chọn Create19/08/201319Đặt tên cho trường dữ liệu Name > add fieldChọn dạng dữ liệu: Type – character/ interger/small interger/decimal/Độ rộng của trường dữ liệu – WidthKhai báo vùng dữ liệu: ProjectionChọn Create>OK19/08/201320Bài tập: 01. Tạo tập tin trong MapInfoHãy tạo ra các tập tin trong MapInfo theo các yêu cầu sau:Tập tin có các trường dữ liệu: MASO, TEN và lưu với tên file THDIEM.tabTập tin có các trường dữ liệu: MA_SO, TEN, CHIEU_DAI và lưu với tên file THDUONG.*Tập tin có các trường dữ liệu: MA_SO, HIEN_TRANG, DIEN_TICH và lưu với tên file THVUNG.*19/08/201321Khai báo các dạng nét vẽ trước khi vẽNét vẽ dạng vùng:Pattern: Chọn NoneChọn các dạng boder cho các nét vẽ (sẽ lưu lại trong dạng định dạng ban đầu này)19/08/201322Nét vẽ dạng đường và điểm19/08/201323Nét dạng kiểu chữ19/08/201324Một số chú ý khi vẽ các đối tượng trên máy tính:Mỗi đối tượng là một và chỉ một điểm hoặc đường hoặc vùng.Tương ứng với các đối tượng có các “hàng” dữ liệu được tạo ra.Các định dạng cho nét vẽ ban đầu sẽ lưu lại cho các lần vẽ sau (nếu có).Trên một lớp bản đồ/tập tin chỉ chứa một trong các dạng nét vẽ điểm, đường, vùng và chữ.Các đối tượng có thể kết nối, cắt rời nhau, chồng lên nhau19/08/201325Menu Object được sử dụng thường xuyên trong suốt quá trình vẽ bản đồ19/08/201326Vẽ các đối tượngcó nhiều cách vẽChọn đối tượng được xử lý Object>SetargetChọn đối tượng chuẩn: Click chuộtXoá: Object>Erease19/08/201327Trong hộp thoại này cần phải xác định bản chất của các trường/field dữ liệu. Nếu:+ Chọn Blank là số liệu được trả về O (không)+ Value: lấy giá trị của cột dữ liệu ban đầu+ Sum: tổng giá trị của vùng ban đầu và vùng mới tạo ra.+ Area Proportion: cập nhật diện tích theo vùng mới cắt xénThực hiện các kết nối, cắt đối tượng:19/08/201328Bài tập 02. Vẽ bản đồMở lần lược các tập tin đã làm trong bài tập 01 để vẽ:Vẽ 5 điểm với các định dạng màu và nét vẽ khác nhau.Vẽ 5 đối tượng là đoạn đường thẳng cắt nhau hoặc không cắt nhau với màu và các nét vẽ khác nhau. Vẽ 5 vùng khác nhau, liền kề nhau với các màu nét vẽ khác nhau. Các vùng không chồng lên nhau hoặc cắt nhau. 19/08/201329Các lỗi thường gặp khi vẽCác lỗi chồng điểm nhưng không phải là điểm chung Các lỗi chồng vùngCác lỗi không chồng vùngCác lỗi nối ghép19/08/201330Trong đó:Detect Self-Intersections – xác định những điểm không trùng nhauDetect overlaps: xác định những vùng chồng lên nhauDetect Gaps: xác định những chỗ không chồng lên nhau, chỗ trống19/08/201331Những chú ý khi sửa lỗiNên sửa lỗi theo từng kiểu lỗi: điểm không trùng nhau, vùng chồng lên nhau và vùng không chồng lên nhauSau khi phát hiện các điểm, vùng lỗi thì bấm delete để xoá hết các điểm notes chỉ vùng bị lỗi rồi mới tiến hành sửa lỗi.Sau khi sửa lỗi xong phải tiến hành làm sạch dữ liệu thừa (table>maitenance>pack table) 19/08/2013322. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TỪ BẢN ĐỒ GIẤY19/08/201333Các thông tin cần quan tâm:Thông tin tổng quát về bản đồ: góc trên bên trái cho biết tên của khu vực mà bản đồ thể hiện; Góc trên bên trái cho biết số hiệu bản đồ, tên mảnh cắt, Thông tin chi tiết: tỷ lệ, nguồn thông tin, ghi chú, phép chiếu,. mảnh ghép19/08/201334Tên khu vực và Số hiệu bản đồ19/08/201335Các ghi chú và chú thích19/08/201336Các ghi chú và chú thích19/08/201337CÁCH NHẬP BẢN ĐỒ GIẤY VÀO MÁY TÍNH19/08/201338Scan bản đồ giấy bằng máy ScanerChuẩn bị bản đồMáy Scan, máy tínhTổ chức file lưu ảnh theo logic, dễ nhớ, dễ tìmTrước khi lưu phải điều chỉnh độ phân giải của ảnh thích hợpChỉnh sửa ảnh không nghiêng, không biến dạng19/08/201339Đăng nhập/khai báo ảnh vào MapInfoCác bước thực hiệnOpen>file>file of type chọn Raster ImageChọn register > xuất hiện hộp thoại và khai báo theo tài liệu19/08/201340Bài tập 03. Đăng nhập bản đồCho một ảnh bản đồ giấy đã được scan dưới dạng file ảnh *.jpg. Trong ../ngay 2Hãy đăng nhập mảnh bản đồ giấy vào MapInfo với các yêu cầu sau:Units: meterProjection: Category: Vietnam V 6.0Category members: UTM Zone 49 N Meter (WGS 84)Thời gian 10 phút19/08/201341Bài tập 04Cho một bản đồ hiện trạng có trong thư mục: ../ngay 2/bc1.tabHãy tạo ra một lớp bản đồ có tên THH_Tr.tab với các trường dữ liệu: Maso, Hiện trạng, diện tíchVẽ các hiện trạng theo bản đồ đã cho.Vẽ xong kiểm tra lại các lỗi đã vẽThời gian: 30 phút19/08/201342Bài 3. Xây dựng CSDL cho bản đồTạo và chỉnh sữa CSDL,Nhập dữ liệu trực tiếp vào CSDL,Nhập dữ liệu thông qua Excel19/08/2013431. Tạo và chỉnh sửa CSDLMở tập tin có CSDL cần tạo và chỉnh sửaVào menu table/main-tennace/table structure xuất hiện họp thoại.Tại họp thoại này chỉnh sủa giống như khi tạo mới CSDL19/08/2013442. Nhập trực tiếp dữ liệu thông qua cửa sổ Info ToolClick chuột vào biểu tưỡng “i” trên thanh công cụ MainClick chuột vào vùng cần nhập 1/2/3, xuất hiện cửa sổ Info ToolNhập dữ liệu theo các trường dữ liệu19/08/2013452. Nhập trực tiếp dữ liệu thông qua cửa sổ BrowserVào menu Windown/New browser windown (F2)Xuất hiện cửa sổ BrowserNhập dữ liệu theo các trường dữ liệu19/08/201346Bài tập 05. Nhập dữ liệu trực tiếp vào CSDLMở tập tin THVUNG.* trong bài tập 01 sau đóThêm vào một trường DL có tên: MAT_DO.Nhập DL AA, BB, CC, DD và EE vào trường dữ liệu MA_SO từ cửa sổ Info Tool (Nhập theo các đối tượng tuỳ ý).Nhập vào trường DL HIEN_TRANG với các hiện trạng (tự chọn) thông qua cửa sổ Browser.Lưu lại với tên file THBT05.tab trong ngày 4Thời gian: 20 phút19/08/2013473. Nhập dữ liệu thông qua ExcelTạo như file dữ liệu thông thường trong ExcelNhập các cột/hàng dữ liệu theo yêu cầu.Lưu lại dưới hai dạng: *.xls và *.dbf.Đóng hoàn toàn Excel.Sau đó khởi động MapInfo để mở file cần thiết. 19/08/201348Mở lớp dữ liệu từ *.xls/dbfMở MapInfo > file of stype/*.xls > open xuất hiện họp thoại 1Chọn mục Other xuất hiện họp thoại 2Sửa đường dẫn của vùng dữ liệuChọn Use row để đặt tên trường dữ liệuOK/19/08/201349Các CSDL trong MapInfoDL thuộc tính có nguồn gốc từ *.xls không có đối tượng, không chỉnh sửa được trong MapInfo, chỉ dùng để cập nhật cho CSDL.DL thuộc tính có nguồn gốc từ *.dbf không có đối tượng, chỉnh sửa được, cập nhật cho CSDL.DL có nguồn gốc từ *.tab có đối tượng và chỉnh sửa được.19/08/201350Bài tập 06. Nhập DL từ ExcelNhập bảng số liệu từ Excel với các cột dữ liệu: Maso, D_cm, H_m, Mat_do.Cột Maso nhập theo thứ tự từ AA, BB,KK. Các cột khác nhập tùy ý.Lưu với tên files: *.xls và *.dbf trong ../ngày 4Chuyển hai file nói trên sang MapInfo.Nhận xét sự khác nhau giữa chúng.19/08/201351Cập nhật dữ liệu trong cùng lớp bản đồTable > Update column, xuất hiện hộp thoại, trong đó:Table to Update: chọn lớp bản đồ muốn cập nhật Get value from table: chọn cùng lớp như trên. Nhập biểu thức hợp lệ: value, sum, 19/08/201352Bài 4. Tính toán, phân tích & tìm kiếm trong CSDL.Cập nhật, tính toán trên cùng 1 CSDL.Cập nhật dữ liệu từ hai CSDL khác nhau – có đối tượng và không có đối tượng.Tìm kiếm trong CSDL.19/08/201353Các cập nhật/tính toán thường gặpTrên cùng một layer - Từ các field dữ liệu để cho ra field mới - Từ các field dữ liệu + số hạng/hàm cho ra field mới - Tình diện tích theo tiểu khu/phân trường2. Tính toán từan1layer + CSDL3. Tính toán từ 2 layer khác nhau: - Gán giá trị các cột - Dùng Intersect19/08/201354Các dạng file cập nhật được với MapInfo19/08/201355Cập nhật dữ liệu+ Cập nhật từ Excel (*.xls, *.dbf)* Cập nhật các file từ các phần mền khác+ Cập nhật từ SPSS (*.dbf, 8.txt)19/08/201356Các chú ý khi cập nhậtMã số cập nhật phải tương thích với các file dữ liệuCác số liệu trong cùng một trường dữ liệu phải đồng nhấtCập nhật dữ liệu không làm thay đổi vị trí của các đối tượng trong trường dữ liệuSố liệu cập nhật có thể từ hơn một trường dữ liệu cập nhật vào trong 1 trường dữ liệu19/08/2013571. Cập nhật/tính toán trên cùng 1 CSDLMở lớp dữ liệu cần cập nhật,Vào menu Table/Update column, xuất hiện họp thoại:19/08/201358Họp thoại Expression khi chọn AssistColumn: cột cần cập nhậtOperators: Giá trị logicFunctions: Các hàm chức năng19/08/2013591. Cập nhật/tính toán trên cùng 1 CSDLTrong đó:Table to Update: chọn lớp cần cập nhậtColumn to Udate: chọn cột cần cập nhậtGet value from table: Chọn lớp có DL để cập nhậtValue: Nhập giá trị, một biểu thức hay hàm toán học19/08/201360Bài tập 07. Cập nhật DL trên cùng LayerMở file THBT05.tab ở bài tập 04.Cập nhật vào cột MAT_DO một mật độ rừng trồng là 2200 cây/ha.Tạo thêm một trường DL có tên CAY_SONG (như bài tập 05).Cập nhật vào một CAY_SONG vừa tạo số cây bằng với giá trị ở cột MAT_DO trừ đi 200 cây nhân với cột DIEN_TICHLưu lại với file THBT07.tab trong ../ngay 519/08/2013612. Cập nhật dữ liệu từ 2 CSDLHai CSDL cập nhật được cho khi và chỉ khi có các giá trị tham chiếu giống nhau, thường là mã số,Mở hai CSDL cần cập nhật.Vào menu Table/Update column, xuất hiện họp thoại19/08/201362Họp thoại này chỉ xuất hiện khi tên của Table to Update và Get Value From Table khác nhau. Khi tên giống nhau họp thoại sẽ giống như cập nhật trên cùng một CSDL19/08/2013631. Cập nhật/tính toán trên cùng 1 CSDLTrong đó:Table to Update: chọn lớp cần cập nhậtColumn to Udate: chọn cột cần cập nhậtGet value from table: Chọn lớp có DL để cập nhậtCalculate: Có hai giá trị Value và CountOf: Có thể tùy chọn hoặc nhập một biểu thức toán học. 19/08/201364Họp thoại JoinTrong đó:Where chọn cột DL để so sánh với cột khác của lớp DL thứ hai.Where object from table của lớp cần cập nhật tương tác với lớp thứ hai19/08/201365Bài tập 08. Cập nhật DL giữa hai LayerMở file THBT07.tab ở bài tập 07 trong ../ngay 5Tạo thêm cột TRU_LUONG.Mở file THBT06.tab trong ../ngay 4Cập nhật giá trị từ cột DIEN_TICH của file THBT06.tab sang cột DIEN_TICH của file THBT07.tab.Tính giá trị của cột TRU_LUONG của file THBT07.tab dựa trên số cây sống của cột CAY_SONG của file THBT06.tab. Giả định tất cả các cây rừng đều có 0.25 m3.Lưu file THBT04 với tên file THBT07.tab trong ../ngay 619/08/2013663. Tìm kiếm trong CSDLTìm kiếm một/nhiều giá trị thông quan sự kết hợp của nhiều trường dữ liệuKết hợp giữa các toán tử để cho ra kết quả là 1 hay nhiều giá trịTìm kiếm trong cơ sở dữ liệu để cho ra bảng số liệu theo yêu cầuKết hợp giữa các toán tử và việc chọn cộtTìm kiếm một thông số có liên quan trong CSDL nhưng không có trong CSDLDùng các hàm để kết xuất ra thông số liên quan*. Tìm kiếm kết hợp giữa hai layer19/08/2013673. Tìm kiếm trong CSDLVào menu Query/SQL Select>19/08/201368Bài tập 09. Tìm kiếm trong CSDLMở file THBT08.tab trong ../ngay 5.Tìm kiếm những khu vực có giá trị <10 và sắp xếp chúng theo MA_SO.Lưu với tên file THBT09.tab và THBT09.dbf trong ../ngay 6.Thoát khỏi MapInfo và khởi động Excel để xem kết quả của file THBT09.dbf19/08/201369Bài 5. Kết xuất bản đồTham khảo sách. Hướng dẫn trên máy19/08/201370Kết xuất bản đồ chuyên đềKết xuất dạng nền hiển thị (link file word)Kết xuất dạng đồ thịXin chân thành cảm ơn!19/08/201371
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- gis_chuong_5_3759.pptx