Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa II (2008 - 2011) - Môn thi: Thực hành nghề - Đề 33
Mối hàn góc trong không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
9 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa II (2008 - 2011) - Môn thi: Thực hành nghề - Đề 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--&--
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011)
NGHỀ: HÀN
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: H - TH 33
Năm 2011
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH
I. Các qui định chung:
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi/phần thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.
2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn cuối cùng).
3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn.
4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn.
5. Hàn đính
- Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm.
- Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn (ngoại trừ mối hàn chữ T)
6. Các phương pháp hàn.
- Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW - MAG - 135.
Hàn hồ quang tay: SMAW - MMA - 111.
7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi như sau:
Phần 1: Phần bắt buộc
Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau:
a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 60 điểm
- Bài 1: 40 điểm
- Bài 2: 20 điểm
b, Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm
Phần 2: Phần tự chọn
Tổng số điểm tối đa: 30 điểm.
Ghi chú:
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
II. Chi tiết các bài thi:
Bài 1: Hàn nối ống 2G - bản vẽ kèm theo.
- Vị trí hàn: 2G
- Phương pháp hàn: SMAW
- Vật liệu: Thép ống dày 6.7 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương.
- Vật liệu hàn:
* SMAW: que hàn E7016(LB-52 KOBELCO) hoặc tương đương Ф2.6, Ф3.2 mm
- Thời gian: 02 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)
Bài 2: Hàn góc 3F - bản vẽ kèm theo.
- Vị trí hàn: 3F
- Phương pháp hàn: GMAW
- Vật liệu: Thép tấm dày 6 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương.
- Vật liệu hàn:
* Dây hàn ER 70S-G hoặc tương đương Ф1.0, Ф1.2 mm
- Khí bảo vệ: CO2
- Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)
III. Bảng kê chi tiết:
III. Bảng kê chi tiết:
III.1: Thiết bị
TT
Thiết bị
Miêu tả
Số lượng
Nhà cung cấp
Ghi chú
1
Máy hàn
SMAW
* Nguồn 500A AC/DC.
* Kìm hàn SMAW và cáp hàn: 02 bộ.
Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng)
Daihen – Nhật
hoặc tương đương
Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn
2
Máy hàn
GMAW
* Máy hàn 350A cho hàn GMAW (MIG/MAG).
* Bộ cấp dây, với con lăn rãnh chữ U cho dây 1.0 mm, 1.2 mm.
* Mỏ hàn 300A làm mát bằng khí với các phụ kiện kèm theo.
* Đồng hồ CO2
Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng)
Daihen – Nhật
hoặc tương đương
Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn
3
Tủ sấy que hàn
50 kg, Max 3500C
Cái
-
4
Ống sấy que hàn xách tay
5 kg, Max 2400C
Cái
-
5
Bàn hàn đa năng
Đủ cứng vững, thực hiện được ở các tư thế, điều chỉnh được độ cao, phôi có thể xoay quanh trụ đứng.
Cái
-
6
Bàn nguội + êtô
Mỗi bàn 04 êtô
2
-
III.2: Dụng cụ
TT
Dụng cụ
Miêu tả
Số lượng
Nhà cung cấp
Ghi chú
1
Máy mài cầm tay
Máy mài đá Ф125
-
2
Bàn chải sắt
Loại cầm tay và lắp trên máy
-
3
Đá cắt Ф125
-
4
Đá mài Ф125
-
5
Găng tay da
Tiêu chuẩn
-
6
Tạp dề hàn
1000x800 mm
-
7
Mũ hàn
-
8
Kính bảo hộ
Bảo hộ khi mài
-
9
Búa gõ gỉ
-
10
Thước lá
300
-
11
Kìm cắt dây, kìm rèn, ke vuông, dũa dẹt, búa nguội…
-
12
Dụng cụ đo, kiểm tra
Tiêu chuẩn Anh, Nhật
-
III.3: Vật liệu
TT
Vật liệu
Miêu tả
Số lượng
Nhà cung cấp
Ghi chú
1
Thép ống CT3 hoặc tương đương
Ф114 x 100 x 6.7 mm
02 ống/
thí sinh
-
1 đầu tiện phẳng, 1 đầu tiện vát mép 300
2
Thép tấm CT3 hoặc tương đương
200 x 100 x 6 mm
02 tấm/
thí sinh
-
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu + nắn phẳng
3
Que hàn SMAW (MMA)
Que hàn thép cacbon LB-52 F2.6 mm
1 kg/
thí sinh
KOBELCO
hoặc tương đương
Que hàn thép cacbon LB-52 F3.2 mm
1 kg/
thí sinh
KOBELCO
hoặc tương đương
9
Dây hàn GMAW
ER 70S-G Ф1.0 mm
01 cuộn /
01 máy GMAW
KOBELCO
hoặc tương đương
ER 70S-G Ф1.2 mm
01 cuộn /
01 máy GMAW
KOBELCO
hoặc tương đương
5
Bép chia khí mỏ GMAW
Theo cỡ mỏ
Theo máy
-
6
Chụp khí mỏ GMAW
Theo cỡ mỏ
Theo máy
-
7
Khí CO2
Độ tinh khiết 99,5%
01 chai/01 máy GMAW
-
NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
I. HỆ SỐ ĐIỂM
STT
Các phương pháp đánh giá
Điểm
Hệ số điểm
Bài 1: Hàn nối ống 2G
Bài 2: Hàn góc 3F
01
Kiểm tra ngoại dạng
60
40
20
02
Tuân thủ các qui đinh
10
5
5
A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG
Bài số 1
STT
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
GHI CHÚ
01
Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm)
2
02
Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không? (cho sai lệch tới 1.5mm)
3
03
Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không? (cho sai lệch tới 1.5mm)
3
04
Mối hàn không bị ngậm xỉ bề mặt?
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
3
05
Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
06
Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
07
Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
08
Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại cơ bản?
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
09
Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm)
(1 khuyết tật = điểm, 2 khuyết tật = điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
10
Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
11
Mối hàn bị chảy tràn/vón cục?
2
12
Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín?
2
13
Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm)
2
14
Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50?
3
15
Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 99%?
2
ĐIỂM TỐI ĐA
40 điểm
Bài số 2
STT
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
GHI CHÚ
01
Tổng thể các góc của mối hàn đều, liên tục? (sai lệch chiều rộng và chiều cao không lớn hơn 2 mm)
(1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1.5 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
4
02
Điểm nối các mối hàn góc đều? (cho phép sai lệch 1.5 mm)
4
03
Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn, vón cục)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
04
Các mối hàn góc trong không bị rỗ khí bề mặt?
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(1 vết rỗ khí nhìn thấy = 1 khuyết tật).
3
05
Mối hàn góc trong không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
3
06
Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
ĐIỂM TỐI ĐA
20 điểm
B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH:
STT
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
GHI CHÚ
I
Bài số 01: Hàn nối ống 2G
01
Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn?
1
02
Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép?
1
03
Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không?
1
04
Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không?
Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm.
Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá.
1
II
Bài số 02: Hàn góc 3F
01
Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép?
1
02
Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không?
1
03
Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không?
Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm.
Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá.
1
III
Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp
3
ĐIỂM TỐI ĐA
10 điểm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- h_th_33_316.doc