Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 09
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo jăcket nam 2 lớp dáng thẳng có đai
- Cổ bẻ, chân rời, kéo khoá đến chân cổ, có viền che khóa
- Thân trước có đề cầu ngực, có túi cơi chìm kéo khóa nằm trên đường chắp cầu ngực, có hai túi cơi chìm trên thân trước dưới, cơi có phối trang trí
- Lần lót thân trước bên trái người mặc có một túi cơi, thân sau có ốp lót và dây treo
- Thân sau có cầu vai cắt rời
- Tay áo mang tay tròn hai chi tiết và tra măng séc
- Đai gấu áo một chi tiết
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường nét vẽ chính xác, sắc nét
- Đặt chi tiết đúng canh sợi
- Đường cắt trơn đều, dư đường may phù hợp với nguyên liệu
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
10 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 09, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MTKTT- TH 09
Thời gian: 7 giờ 30 phút (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo jăcket nam 2 lớp dáng thẳng có đai
- Cổ bẻ, chân rời, kéo khoá đến chân cổ, có viền che khóa
- Thân trước có đề cầu ngực, có túi cơi chìm kéo khóa nằm trên đường chắp cầu ngực, có hai túi cơi chìm trên thân trước dưới, cơi có phối trang trí
- Lần lót thân trước bên trái người mặc có một túi cơi, thân sau có ốp lót và dây treo
- Thân sau có cầu vai cắt rời
- Tay áo mang tay tròn hai chi tiết và tra măng séc
- Đai gấu áo một chi tiết
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường nét vẽ chính xác, sắc nét
- Đặt chi tiết đúng canh sợi
- Đường cắt trơn đều, dư đường may phù hợp với nguyên liệu
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài áo( đo từ giữa chân cổ sau đến hết đai)
69
± 1
2
Rộng ngang vai
52
± 0,5
3
Bản cầu vai
14
± 0,5
4
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
5
Dài tay ( đo cả măng séc)
60
± 0,5
6
Dài x Rộng măng séc
26,5 x 4
± 0,3
7
Rộng đai
5
± 0,3
8
Dài 1/2 đai (Đo khi đã kéo khoá nẹp)
55
± 0,5
9
Rộng bắp tay
23
± 0,5
10
Dài x Rộng túi cơi dưới
15 x 2,5
± 0,1
11
Dài x Rộng túi cơi lót
13 x 1,3
± 0,1
12
Dài x Rộng túi khoá ngực
12 x 1,7
± 0,1
13
Dài cổ (đo theo đường chân cổ)
48
± 0,5
14
Bản to giữa bẻ lật
6
± 0,2
15
Bản to giữa chân cổ
3,5
± 0,1
16
Chiều dài cạnh vát đầu cổ
9
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Nguyễn Trung Kiên
Chuyên gia trưởng
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
2
Nguyễn Thị Ngân
Chuyên gia
Trường CĐ nghề số 8 BQP
3
Nguyễn Thị Thanh Thúy
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Đà Nẵng
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
37
1
May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2
May thân sau, thân trước và túi lớp lót
3
May cổ áo
4
May đai, măng sec
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
30
5
May vai con lớp ngoài, lớp lót
6
Tra tay, may sườn áo - bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7
Tra cổ, tra đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài
8
Tra cổ, tra đai, măng sec, khoá lớp chính với lớp lót
9
May diễu nẹp khoá
C
Hoàn thiện sản phẩm
3
10
Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau
01
1.2
Cầu vai
01
1.3
Thân trước
02
1.4
Đề cúp ngực
02
1.5
Mang tay lớn
02
1.6
Mang tay nhỏ
02
1.7
Bản cổ
02
1.8
Chân cổ
02
1.9
Măng séc
02
1.10
Nẹp lót
02
1.11
Then túi lót
01
1.12
Cơi túi dưới (2 chi tiết)
04
1.13
Đáp túi dưới
02
1.14
Cơi túi then
01
1.15
Đáp túi then
01
1.16
Cơi túi ngực
01
1.17
Đáp túi ngực
01
1.18
Đai áo
01
1.19
Ốp lót
01
1.20
Dây cheo
01
2
Các chi tiết sử dụng vải phối
2.1
Phối cơi
02
3
Các chi tiết sử dụng vải lót
3.1
Thân trước
02
3.2
Thân sau
01
3.3
Tay
02
3.4
Lót túi cơi (to)
02
3.5
Lót túi cơi (nhỏ)
02
3.6
Lót túi then
01
3.7
Dây giằng
06
3
Các chi tiết sử dụng dựng
3.1
Bản cổ
01
3.2
Chân cổ
01
3.3
Nẹp lót
02
3.4
Đai
01
3.5
Măng séc
02
3.6
Cơi túi ngực
02
3.7
Cơi túi dưới
01
3.8
Cơi túi then
01
4
Phụ liệu
4.1
Khóa
02
4.2
Chỉ
01
NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài áo( đo từ giữa chân cổ sau đến hết đai)
69
± 1
1
Rộng ngang vai
52
± 0,5
1
Bản cầu vai
14
± 0,5
0.5
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
1
Dài tay ( đo cả măng séc)
60
± 0,5
1
Dài x Rộng măng séc
26,5 x 4
± 0,3
2
Rộng đai
5
± 0,3
1
Dài 1/2 đai (Đo khi đã kéo khoá nẹp)
55
± 0,5
1
Rộng bắp tay
23
± 0,5
0.5
Dài x Rộng túi cơi dưới
15 x 2,5
± 0,1
2
Dài x Rộng túi cơi lót
13 x 1,3
± 0,1
2
Dài x Rộng túi khoá ngực
12 x 1,7
± 0,1
2
Dài cổ (đo theo đường chân cổ)
48
± 0,5
1
Bản to giữa bẻ lật
6
± 0,2
1.5
Bản to giữa chân cổ
3,5
± 0,1
1.5
Chiều dài cạnh vát đầu cổ
9
± 0,2
1
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
3
Túi ngực
1.5
Túi cơi dưới êm phẳng, đối xứng
1.5
Túi then
2
Cổ áo
1.5
Nẹp khoá
1
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng tay
1
Đai áo
1.5
Măng séc
1
Ốp lót, dây treo
1
Vệ sinh công nghiệp
3
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường may chắp, mí, diễu
4
Túi khoá ngực
7
Túi cơi
6
Túi then
7
Cổ áo
3
Nẹp khoá
1
Đai áo
1
Măng séc
1
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_09_2217.doc