Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009 – 2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA – TH 07
Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10. Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70 điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung) phần tự chọn 30 điểm.
1. Món ăn bắt buộc
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẠT
ĐÁNH GIÁ CHUNG 30
Hình thức, vệ sinh cá nhân 5 Trang phục theo qui định của từng Trường
Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5 Chuẩn bị theo công thức
Bố trí nơi làm việc (bao gồm cả vệ sinh) 5 Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa, thùng rác
Trình tự thực hiện công việc 5 Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau phù hợp với yêu cầu của đề bài
Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín) 10 Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn
CỘNG MỤC I
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản phẩm sai hỏng không dùng được không chấm điểm) 40
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món) 2 Ăn nguội;
Màu sắc 8 Màu vàng cánh gián
Mùi, vị 12 Mùi thơm ngũ vị hương, vị vừa ăn, nước xốt sánh vừa ăn;
Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai ) sản phẩm không dùng được bị loại. 8 Vịt chín mềm, sốt sánh
Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm) 3 Ăn kèm phù hợp
Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh 5 Đĩa sứ cạn, hình o van, miếng cắt vừa ăn, nguyên vẹn xếp hình con vịt, trang trí kèm phù hợp.
Thời gian thực hiện 2 Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm
CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II
2. Món ăn tự chọn (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá)
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
ĐẠT
30
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món) 2
Màu sắc 7
Mùi, vị 7
Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai ) sản phẩm không dùng được bị loại. 8
Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm) 2
Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh 3
Thời gian thực hiện 1 Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm
CỘNG
3 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009 – 2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA – TH 07, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTCBMA – TH 07
Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần )
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:
VỊT QUAY NƯỚC DỪA
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề)
Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện
Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo hộ theo qui định.
Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi.
Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo.
Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.
Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi.
Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ
TT
TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
ĐƠN VỊ
SL
GHI CHÚ
1
Bếp gas đôi
cái
01
2
Lò nướng, hấp đa năng
cái
01
Dùng chung cho các thí sinh
3
Lò nướng salamander
cái
01
Dùng chung cho các thí sinh
3
Tủ lạnh
cái
01
Dùng chung cho các thí sinh
4
Máy xay, máy cắt thịt
cái
01
Dùng chung cho các thí sinh
5
Máy đánh trứng
cái
01
Dùng chung cho các thí sinh
6
Máy xay sinh tô
cái
01
Dùng chung cho các thí sinh
7
Máy trộn bột
cái
01
Dùng chung cho các thí sinh
8
Bộ dao nhà bếp
bộ
01
9
Xoong, nồi, chảo các loại
bộ
01
10
Dĩa các loại
bộ
01
11
Tô, chén
bộ
01
12
Khay thực phẩm, rổ, rá
bộ
01
13
Các dụng cụ cầm tay
bộ
01
14
Thớt sống, chín
bộ
01
15
Nồi hấp
cái
01
16
Chảo đáy bằng
cái
01
17
Chảo chiên sâu
Cái
01
18
Các dụng cụ khác theo yêu cầu
Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
TT
NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
ĐVT
SL
Món: VỊT QUAY NƯỚC DỪA
1
Vịt (1con khoảng 2kg)
Kg
2,0
2
Dừa tươi
Quả
1
3
Hành tây, gừng, rượu
4
Ngũ vị hương, muối, tiêu, đường, bột ngọt, nước tương, dầu ăn
1 ít
5
Rau, củ, quả dùng trang trí
1 ít
6
Thức ăn kèm (tự chọn)
1 ít
Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10. Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70 điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung) phần tự chọn 30 điểm.
Món ăn bắt buộc
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM CHUẨN
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM ĐẠT
ĐÁNH GIÁ CHUNG
30
Hình thức, vệ sinh cá nhân
5
Trang phục theo qui định của từng Trường
Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm
5
Chuẩn bị theo công thức
Bố trí nơi làm việc (bao gồm cả vệ sinh)
5
Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa, thùng rác
Trình tự thực hiện công việc
5
Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau phù hợp với yêu cầu của đề bài
Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín)
10
Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn
CỘNG MỤC I
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ( sản phẩm sai hỏng không dùng được không chấm điểm)
40
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món)
2
Ăn nguội;
Màu sắc
8
Màu vàng cánh gián
Mùi, vị
12
Mùi thơm ngũ vị hương, vị vừa ăn, nước xốt sánh vừa ăn;
Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai ) sản phẩm không dùng được bị loại.
8
Vịt chín mềm, sốt sánh
Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
3
Ăn kèm phù hợp
Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
5
Đĩa sứ cạn, hình o van, miếng cắt vừa ăn, nguyên vẹn xếp hình con vịt, trang trí kèm phù hợp.
Thời gian thực hiện
2
Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm
CỘNG MỤC II
CỘNG MỤC I + II
Món ăn tự chọn (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá)
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM CHUẨN
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
ĐẠT
30
Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món)
2
Màu sắc
7
Mùi, vị
7
Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai ) sản phẩm không dùng được bị loại.
8
Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm)
2
Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh
3
Thời gian thực hiện
1
Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm
CỘNG
. ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktcbma_th_07_0452.doc