Câu 49: Một hệ thống thông tin nhất thiết phải có:
A. Máy tính điện tử. B. Giấy và bút.
C. Con người. D. Con người và máy tính điện tử.
Câu 50: Hãy ước lượng quãng thời gian trong đó liên lạc viễn thông luôn thuộc về độc quyền
của nhà nước hay một công ty tư nhân chịu sự kiểm soát của nhà nước.
A. Khoảng 5 thập kỷ. B. Gần 100 năm.
C. Khoảng 130 năm. D. Gần 120 năm.
17 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Tin học đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 02THĐC 1/13
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
************
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM: 2014
HỌC PHẦN: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
LỚP: ĐH11T1A; ĐH11T2A
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Hệ điều hành windows đầu tiên hỗ trợ khả năng "cắm và chạy" (plug and play) là?
A. windows 95 B. windows 3.1
C. windows 98 D. windows XP
Câu 2: Xác định kết qủa S khi thực hiện thuật toán sau đây:
Bước 1: Đặt S = 0, đặt i = 1
Bước 2: Tính S = S + i * i
Bước 3: Tính i = i +1
Bước 4: Kiểm tra điều kiện i<= 5? Nếu đúng thì quay lại bước 2, nếu sai thì dừng.
A. 45. B. 55. C. 50. D. 35.
Câu 3: Internet ra đời từ mạng nào?
A. Mạng DecNET. B. Mạng ARPANET.
C. Mạng DigitalNET. D. Mạng NFSNET.
Câu 4: Khi muốn cài đặt một ứng dụng vào hệ thống, người dùng có thể:
A. Sao chép tệp thi hành của ứng dụng vào đĩa cứng.
B. Sao chép các tệp tin của ứng dụng vào đĩa cứng.
C. Sao chép tệp thi hành của ứng dụng vào đĩa cứng.
D. Không có phương án nào đúng trong số 3 phương án trên.
Câu 5: Để chạy một chương trình ứng đụng đã được cài đặt trong windows XP cách nào luôn
được thực hiện:
A. Kích đúp chuột vào biểu thượng chương trình cần chạy trên Desktop.
B. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong All Program trong menu Start.
ĐỀ SỐ: 02
Mã đề: 02THĐC 2/13
C. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong Quick Lauch..
D. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong My computer trong menu Start.
Câu 6: Chỉ ra nhiều nhất một bước cần sửa trong các bước sau của thuật toán tìm giá trị trung
bình của một dãy gồm n số thực bất kỳ để thuật toán đúng? (a[i] là 1 số thực, i = 1, 2, ..., n)
Bước 1: Gán tb = 0; i=1.
Bước 2: Gán i= i+1.
Bước 3: Kiểm tra điều kiện i>n ? Nếu đúng thì thông báo kết qủa tb và kết thúc thuật toán, nếu
sai tiếp bước 4.
Bước 4: Gán tb =tb+a[i]/n .
Bước 5: Quay về bước 2.
A. Cần sửa bước 3. B. Cần sửa bước 4.
C. Cần sửa bước 2. D. Cần sửa bước 1.
Câu 7: Chế độ đa chương trình là gì, chế độ ấy có tác dụng gì?
A. Là quá trình kết hợp nhiều chương trình vào một hệ thống chương trình duy nhất để dễ
bảo trì. Chế độ này đã làm giảm giá thành phần mềm một cách đáng kể.
B. Là quá trình đưa vào bộ nhớ trong nhiều chương trình cùng một lúc rồi dùng hệ điều
hành để điều phối CPU luân phiên thực hiện các chương trình ấy. Chế độ này khai thác tối
đa khả năng làm việc của CPU tránh gây lãng phí do CPU làm việc không hết công suất.
C. Là quá trình thực hiện song song nhiều chương trình khác nhau bởi nhiều CPU trong
máy tính cỡ lớn. Chế độ này làm tăng tốc độ xử lý của các máy tính cỡ lớn lên đến hàng
trăm tỉ phép tính trong 1 giây.
D. Là quá trình liên kết nhiều máy tính vào một mạng máy tính để đồng thời thực hiện
nhiều chương trình trên nhiều máy tính nhằm tăng năng suất xử lý của toàn bộ hệ thống.
Câu 8: Khi kích đúp chuột và thanh tiêu đề của một cửa số đang ở kích thước cực đại, Hệ điều
hành windows XP sẽ:
A. Thu cửa số đó về kích thước trước đó.
B. Thu cửa sổ đó về kích thước cực tiểu.
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
D. Đóng cửa số đó
Mã đề: 02THĐC 3/13
Câu 9: Ký hiệu * và ? được dùng đại điện cho một nhóm tệp trong phần tham số chỉ tên của
tệp dùng trong các lệnh của hệ điều hành MS-DOS. Trong đó:
A. 1. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ.
2. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ? trở đi.
B. 1. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ từ vị trí có dấu * trở đi.
nhưng chỉ ở phần tên tệp, không ở trong phần mở rộng của tên tệp
2. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ? trở đi ở
cả phần tên tệp và ở cả phần mở rộng của tên tệp.
C. 1. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ từ vị trí có dấu ? trở đi.
2. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu *.
D. 1. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ từ vị trí có dấu * trở đi.
2. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ?.
Câu 10:Mệnh đề nào đúng nhất?
A. Trong windows, người dùng có thể tìm kiếm các tệp được sửa chữa lần cuối trong 1
tháng gần nhất.
B. Trong windows, người dùng có thể tìm kiếm các tệp được sửa chữa lần cuối trong 1
năm gần nhất.
C. Trong windows, người dùng có thể tìm kiếm các tệp được sửa chữa lần cuối trong một
khoảng thời gian bất kỳ do người dùng xác định.
D. Bao gồm cả 3 phương án trên.
Câu 11: Trong My computer của hệ điều hành windows XP, để chọn các tập tin, thư mục liên
tục trong thư mục đang làm việc, thực hiện cách sau:
A. Lần lượt kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
B. Giữ phím Ctrl và lần lượt kích chuộc vào các tập tin, thư mục cần chọn.
C. Kích chuột vào tập tin, thư mục đầu sau đó ấn phím Shift, đồng thời kích chuột vào tập
tin, thư mục cuối cần chọn.
D. Cả 3 phương án đều sai.
Mã đề: 02THĐC 4/13
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU.
D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 13: Cho đoạn chương trình nhập dữ liệu của chương trình Pascal như sau: Giả sử mọi
điều kiện để đoạn chương trình được thoả mãn. Hãy cho biết người sử dụng phải thực hiện
công việc gì trong quá trình nhập liệu từ bàn phím:
Write (' Nhap n = ') ;
Readln(n);
For i := n Downto 1 Do
Begin
Write('Nhap HT[', i,'] la ');
Readln(HT[i]);
Write('Muc TN cua nguoi do la ');
Readln(TN[i]);
End;
A. Nhập giá trị N là nguyên dương.
Nhập giá trị cho các biến TN tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.
Nhập giá trị cho các biến HT tuần tự từ phần tử 1 đến phần tử N.
B. Nhập giá trị N là nguyên dương.
Nhập giá trị cho các biến HT tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.
Nhập giá trị cho các biến TN tuần tự từ phần tử 1 đến phần tử N.
C. Nhập giá trị N là nguyên dương.
Nhập giá trị cho các biến HT tuần tự từ phần tử 1 đến phần tử N.
Nhập giá trị cho các biến TN tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.
D. Nhập giá trị cho N là nguyên dương.
Nhập giá trị cho các biến HT và TN tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.
Mã đề: 02THĐC 5/13
Câu 14: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory B. Receive memory
C. Primary memory D. Random access memory
Câu 15: Gọi TN[N] là thu nhập của N công nhân trong một xí nghiệp dệt may (Với N là
nguyên dương). Có đoạn chương trình nhập dữ liệu vào dưới đây, lựa chọn dữ liệu nhập sao
cho phù hợp với đầu bài đã cho.
Var
N, I:Integer;
TN:Array[1..] Of Real;
Begin
Writeln ('Nhap so lieu vao');
Write (' Nhap n = ') ; Readln(n);
For i := 1 To n Do
Begin
Write('Muc TN cua nguoi thu [', i,'] la ');
Readln(TN[i]);
End;
End.
A. 3
400000
1000000
324000
B. 2
400000
1000000
324000
C. 3.5
400000
1000000
324000
D. 5
400000
1000000
324000
Câu 16: Trong bảng chọn khởi động (Menu Start), mục RUN có chức năng:
A. Hiện ra cửa sổ cho phép người dùng gõ dòng lệnh để khởi động một ứng dụng hoặc một
phần mềm hệ thống.
B. Hiện ra bảng chọn để khởi động các phần mềm được cài đặt trong hệ thống.
C. Hiện ra cửa sổ cho phép người dùng khởi động một phần mềm hệ thống của windows.
D. Thực hiện chức năng cài đặt thêm một ứng dụng mới vào hệ thống.
Mã đề: 02THĐC 6/13
Câu 17: Phát biểu nào sai?
A. Người dùng có thể tìm kiếm tệp tin với nội dung có chứa một từ khóa tìm kiếm theo yêu
cầu.
B. Người dùng có thể tìm kiếm tệp tin có kích thước thỏa mãn một điều kiện nào đó.
C. Người dùng có thể tìm kiếm tệp tin được sửa đổi lần cuối trong một khoảng thời gian
nào đó.
D. Người dùng không thể tìm kiếm các tệp tin mà không cung cấp từ khóa tìm kiếm.
Câu 18: Để sao chép tệp KEHOACH.DOC từ thư mục HANOI sang thư mục DUAN trong cửa
sổ WINDOWS EXPLORE, phương pháp nào sau đây sẽ không cho kết quả như mong muốn?
A. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ, kích chọn tiếp biểu tượng
của tệp KEHOACH.DOC. Nhấn tổ hợp phím CTRL + C. Kích chọn folder có tên là
DUAN. Nhấn tổ hợp phím CTRL + V.
B. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ. Giữ phìm CTRL, dùng
chuột rê biểu tượng của tệp KEHOACH.DOC và thả vào biểu tượng của folder có tên
DUAN.
C. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ. Dùng chuột rê biểu tượng
của tệp KEHOACH.DOC và thả vào biểu tượng của folder có tên DUAN.
D. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ, kích nút phải vào biểu
tượng của tệp KEHOACH.DOC. Kích vào chữ Copy trên thực đơn thả xuống. Kích nút
phải vào Folder có tên là DUAN. Kích vào chữ Paste trên thực đơn thả xuống.
Câu 19: Khi dùng Windows Explore, để lựa chọn được ít nhất là 3 đối tượng liền nhau ta có
thể theo một trong các cách sau đây:
a. Nhấn và giữ Shift, nhấp trái chuột vào đối tượng đầu rồi nhấp trái chuột vào đối tượng cuối,
b. Nhấn và giữ Shift, nhấp trái chuột vào đối tượng cuối rồi nhấp trái chuột vào đối tượng đầu,
c. Nhấn và giữ Shift, nhấp trái chuột lần lượt vào các đối tượng từ đầu đến cuối,
d. Nhấn và giữ Shift, nhấp trái chuột lần lượt vào các đối tượng từ cuối đến đầu,
e. Nhấn và giữ Ctrl, nhấp trái chuột vào đối tượng đầu rồi nhấn vào đối tượng cuối,
f. Nhấn và giữ Ctrl, nhấp trái chuột lần lượt vào các đối tượng từ đầu đến cuối,
g. Nhấn và giữ Ctrl, nhấp phải chuột lần lượt vào các đối tượng từ cuối đến đầu.
Kể tên những mệnh đề sai trong mọi trường hợp trong số các mệnh đề trên?
Mã đề: 02THĐC 7/13
A. Mệnh đề sai là: g) B. Những mệnh đề sai là: e), g)
C. Mệnh đề sai là: f) D. Những mệnh đề sai là: b), g)
Câu 20: Kết quả thực hiện chương trình sau đây được hiện ra như thế nào?
var OK: Boolean;
begin
OK := 'Ty' < 'Teo'; write(OK); writeln(NOT OK:8); readln
end.
A. TRUE TRUE B. FALSE TRUE
C. FALSE TRUE D. FALSE FALSE
Câu 21: Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng (với x là số thực):
A. Nếu X>=0 thì ROUND(x)=TRUNC(x+0.5), ngược lại nếu X<0 thì
ROUND(x)=TRUNC(x-0.5).
B. Nếu X=0 thì
ROUND(x)=TRUNC(x-0.5).
C. ROUND(x)=TRUNC(x+0.5) với mọi x.
D. Không có kết luận nào đúng cả.
Câu 23: Kết quả thực hiện chương trình sau đây là gì?
var
x, y, z, S: real;
begin
write('Nạp 3 số thực '); readln(x, y, z);
if x > y then S := x else S := y; if z > S then S := z;
writeln(S:10:2); readln
end.
A. Hiện số nhỏ nhất trong 3 số thực. B. Hiện số lớn nhất trong 3 số thực.
C. Hiện số đứng cuối trong 3 số thực. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 24: Hex là hệ đếm:
A. Hệ nhị phân. B. Hệ bát phân.
C. Hệ thập phân. D. Hệ thập lục phân.
Mã đề: 02THĐC 8/13
Câu 25: Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 26: Card mạng là gì?
A. Là một thiết bị để phát tín hiệu sóng radio (Wi-Fi).
B. Là một thiết bị kết nối với máy tính bằng dây cáp mạng.
C. Là một bộ phần phần cứng lắp đặt bên trong máy tính để máy tính kết nối với mạng diện
rộng.
D. Là một bộ phận phần cứng được lắp đặt bên trong máy tính để máy tính kết nối vào một
mạng cục bộ.
Câu 27: Kết quả thực hiện chương trình sau đây là gì?
var
x, y: real;
begin
write('x = ?, y = ? '); readln(x, y);
if x < 0 then y := -1 else if x = 0 then y := 0 else y:= 1; writeln(y:8:2); readln
end.
A. Xét dấu và hiện dấu của x.
B. Sao chép dấu của x vào y rồi hiện ra.
C. Tính và hiện giá trị của hàm Sg(x) = -1 nếu x < 0, 0 nếu x = 0 và 1 nếu x =1.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 28: Đầu năm 1998 một khách hàng gửi S đồng vào ngân hàng, Lãi suất cố định hàng
năm trong thời kỳ từ 1998 đến 2006 là P%. Trong thời kỳ này khách hàng không gửi thêm hay
rút ra. Chương trình sau đây có tác dụng gì?
const
m = 1998;
n = 2006;
var
Mã đề: 02THĐC 9/13
i: integer;
S, P, SD: real;
begin
write('Nap S va P? '); readln(S, P);
SD := S;
for i := m+1 to n do
begin
SD := SD + P/100*SD; writeln(SD:15:2)
end;
readln
end.
A. Tính khoản tiền lãi tăng thêm hàng năm từ 1998 đến 2006.
B. Tính và hiện số dư của tài khoản vào đầu năm 2006.
C. Chương trình có lỗi nên không hiện ra được gì.
D. Tính và hiện số dư trong tài khoản của khách hàng vào đầu các năm từ 1999 đến 2006.
Câu 29: Gửi tiết kiệm S đô với lãi suất cố định hàng năm là P%, X là số cho trước. S > 0, P > 0
và S < X. Chương trình sau đây có tác dụng gì?
var
S, X, P, SD: real;
i: integer;
begin
write('S, X, P? '); readln(S, X, P);
SD := S; i:=0;
while SD < X do
begin
SD := SD + SD*P/100; i := i +1
end;
writeln(i); readln
end.
Mã đề: 02THĐC 10/13
A. Tính số dư (vốn + lãi) sau mỗi năm gửi tiền.
B. Hiện số năm cần chờ đợi để số dư đạt từ X trở lên.
C. Đếm và hiện số lần phải cộng thêm tiền lãi vào số dư của tài khoản tiết kiệm sao cho số
dư vẫn không lớn hơn X.
D. Chương trình có lỗi nên không thể xác định được kết quả.
Câu 30: Giá trị ban đầu của tài sản cố định là B, tỉ lệ khấu hao sau mỗi năm là K%. TL là giá
trị thanh lý. TL > 0, K > 0 và B > TL. Chương trình sau đây có tác dụng gì?
var
B, TL, K, GTCL: real;
i: integer;
begin
write('B, TL, K? '); readln(B, TL, K);
GTCL := B; i:=0;
while GTCL > TL do
begin
GTCL := GTCL - GTCL*K/100; i := i +1
end;
write(i); readln
end.
A. Đếm và hiện số lần phải trừ giá trị khấu hao khỏi giá trị còn lại của tài sản sao cho giá
trị còn lại của tài sản vẫn chưa giảm quá mức phải thanh lý.
B. Chương trình có một nhóm lệnh lặp lại vô hạn lần nên phải ấn Ctrl+Break để ngừng.
C. Tính giá trị còn lại của tài sản sau mỗi năm sử dụng đồng thời đếm số năm ấy.
D. Hiện số năm sử dụng tài sản trước khi giá trị còn lại giảm tới hay giảm quá mức phải
thanh lý.
Câu 31: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu bar. B. Menu pad.
C. Menu options. D. Cả ba đáp án đều sai.
Mã đề: 02THĐC 11/13
Câu 32: Có n người, 1< n <= 150. ti là tuổi của người thứ i (i = 1...n). Chương trình sau đây
làm việc gì?
var
n, i, j, temp, count: integer;
t: array[1..150] of integer;
begin
write('Co may nguoi? '); readln(n);
for i := 1 to n do
begin
write('Tuoi cua nguoi thu ', i, '? '); readln(t[i])
end;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n-i do
if t[j]>t[j+1] then
begin temp:=t[j]; t[j]:=t[j+1]; t[j+1]:=temp end;
i:=1;
while i<=n do
begin
count:=0; temp:=t[i];
repeat
count:=count+1; i:=i+1
until (t[i]temp) or (i>n);
writeln(temp:3, ':', count)
end; readln
end.
A. Hiện tuổi của từng người theo thứ tự tăng dần.
B. Hiện tuổi của từng người theo thứ tự giảm dần.
C. Sắp tuổi theo thứ tự tăng dần rồi hiện số người thuộc cùng mức tuổi.
D. Hiện các mức tuổi khác nhau theo thứ tự tăng dần, sau mỗi mức hiện dấu: rồi hiện số
người thuộc cùng mức tuổi ấy.
Mã đề: 02THĐC 12/13
Câu 33: Có n công nhân (CN), 1< n <= 100. ti là tuổi và li là lương của CN thứ i (i = 1...n).
Chương trình sau đây làm việc gì?
var
n, i, j, temp1, count: integer; sum, temp2: real;
t: array[1..100] of integer; l: array[1..100] of real;
begin
write('Co may CN? '); readln(n);
for i:= 1 to n do
begin
write('Tuoi va luong cua CN thu ', i, '? ');
readln(t[i],l[i])
end;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n-i do
if t[j]>t[j+1] then
begin
temp1:=t[j]; t[j]:=t[j+1]; t[j+1]:=temp1;
temp2:=l[j]; l[j]:=l[j+1]; l[j+1]:=temp2
end;
i:=1;
while i<=n do
begin
count:=0; sum:=0; temp1:=t[i];
repeat
count:=count+1; sum:=sum+l[i]; i:=i+1
until (t[i]temp1) or (i>n);
writeln(temp1:10,':' , count:10, sum/count:10:2)
end; readln
end.
A. Hiện tuổi và lương của từng CN theo thứ tự tăng dần.
Mã đề: 02THĐC 13/13
B. Hiện tuổi và lương trung bình của từng nhóm tuổi theo thứ tự giảm dần.
C. Hiện các mức tuổi khác nhau theo thứ tự tăng dần, sau mỗi mức hiện dấu : rồi hiện số
người và lương trung bình của những người thuộc cùng mức tuổi ấy.
D. Sắp tuổi và lương theo thứ tự tăng dần của tuổi rồi hiện số người và lương ở mỗi mức
tuổi.
Câu 34: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho
phù hợp:
A. Display. B. Control panel.
C. Sreen Saver. D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 35: Chương trình sau đây có tác dụng gì?
var
n, i, j: integer;
a: array[1..50, 1..50] of integer;
B: array[1..50] of Boolean;
begin
write('n=? '); readln(n);
for i := 1 to n do
begin
B[i] := true;
for j := 1 to n do
begin
write('a[',i,',',j,']=? '); readln(a[i,j]);
if a[i,j] < 5 then B[i] := false
end;
end;
for i := 1 to n do if B[i] then writeln(i); readln
end.
A. Đọc các phần tử của ma trận a rồi hiện ra số thứ tự của những cột có phần tử <5.
B. Đọc các phần tử của ma trận a rồi hiện ra số thứ tự của những dòng có phần tử <5.
Mã đề: 02THĐC 14/13
C. Đọc các phần tử của ma trận a rồi hiện ra số thứ tự của những dòng không có phần tử
<5.
D. Đọc các phần tử của ma trận a rồi hiện ra số thứ tự của những cột có các phần tử >= 5.
Câu 36: Kết quả thực hiện chương trình sau đây được hiện ra như thế nào?
var
ChuCai: Char;
begin
writeln;
for ChuCai := 'A' to 'Z' do write(ChuCai);
writeln;
for ChuCai := 'z' downto 'a' do write(ChuCai);
readln
end.
A. Hiện các chữ cái Anh hoa từ A đến Z rồi hiện các chữ cái Anh thường từ z đến a.
B. Hiện các chữ cái Anh hoa từ A đến Z thành một cột rồi hiện các chữ cái Anh thường từ
z đến a thành một cột khác.
C. Hiện các chữ cái Anh hoa theo chiều xuôi từ A đến Z trên một dòng rồi hiện các chữ cái
Anh thường theo chiều ngược từ z đến a trên một dòng tiếp theo.
D. Chương trình có lỗi vì biến điều khiển chu trình không phải là biến nguyên.
Câu 37: Máy khách (clients) / máy trạm (workstation) là?
A. Máy tính không cài đặt hệ điều hành mạng.
B. Máy tính tại đó có người sử dụng ngồi ở trước.
C. Máy tính tại đó không có người sử dụng ngồi ở trước.
D. Máy tính làm việc trong mạng và tiếp nhận các thông tin từ máy chủ.
Câu 38: Các ký tự sau đây ký tự nà o không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, % B. - (,)
C. ~, “, ? , @, #, $ D. *, /, \,
Câu 39: Trong My computer của windows XP, phím Backspace có tác dụng:
A. Xóa tư mục, tập tin đang chọn.
B. Xóa thư mục, tập tin nằm trước tập tin, thư mục được chọn.
Mã đề: 02THĐC 15/13
C. Về thư mục chứa chứa thư mục đang làm việc hiện tại.
D. Xóa thư mục, tập tin nằm sau tập tin, thư mục đang chọn.
Câu 40: Trong hệ điều hành windows XP, tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del có tác dụng:
A. Khởi động lại máy tính. B. Xuất hiện hộp thoại windows Task Manager.
C. Xuất hiện hộp thoại Run . D. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì.
Câu 41: Trong hệ điều hành windows XP, nhấn phím F2 sẽ có tác dụng:
A. Xóa các mục đang chọn (tập tên, thư mục) và đưa sang thư mục Recycle Bin.
B. Đưa về chế độ sửa tên đối tượng đang chọn (ổ đĩa, tên thư mục, tên tin).
C. Xóa hẳn các mục đang chọn (tệp tên, thư mục...) không đưa sang thư mục Recycle Bin.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 42: Công nghệ máy tính ra đời từ khi nào?
A. Từ những năm 1890. B. Từ những năm 1950.
C. Từ những năm 1940. D. Từ những năm 1960.
Câu 43: Ngân hàng dữ liệu là gì?
A. Ngân hàng dữ liệu là kho chứa dữ liệu mà tại đây khách hàng có thể gửi dữ liệu rồi sau
đó có thể nhận lại dữ liệu đã gửi.
B. Ngân hàng dữ liệu là một hệ thống dùng máy tính điện tử để lưu trữ, quản lý tập trung
dữ liệu nhằm phục vụ cho nhiều người và nhiều mục đích quản lý khác nhau.
C. Ngân hàng dữ liệu là một hệ thống quản lý tập trung dữ liệu nhằm phục vụ cho nhiều
người và nhiều mục đích quản lý khác nhau. Trong ngân hàng dữ liệu không nhất thiết phải sử
dụng máy tính điện tử.
D. Cả hai phương án A và B đều đúng.
Câu 44: Khi phân chia một hệ thống thông tin quản lý tổng hợp thành các phân hệ theo hoạt
động hay mức quản lý thì sẽ có các phân hệ:
A. Quản lý cấp cao - Quản lý cấp trung gian - Quản lý cấp thấp.
B. Quản lý chung - Quản lý bộ phận - Quản lý chi tiết.
C. Quản lý giao dịch - Quản lý tác nghiệp - Quản lý chiến thuật - Quản lý chiến lược.
D. Quản lý nhân lực - Quản lý sản xuất - Quản lý vật tư - Quản lý tài chính - Quản lý dự
án.
Mã đề: 02THĐC 16/13
Câu 45: Đặc điểm của ROM (một phần của bộ nhớ trong) là:
A. ROM chứa những lệnh quan trọng nhất, thường xuyên cần tới để duy trì trạng thái sẵn
sàng thực hiện nhiệm vụ của máy. Chính các nhà sản xuất máy tính ghi sẵn các lệnh quan
trọng đó vào ROM. Thông tin trong ROM không bị xoá đi khi mất điện hoặc tắt máy.
B. Giống như RAM, người dùng không những có thể đọc thông tin từ ROM mà còn ghi
được thông tin vào ROM. Điểm khác biệt ở đây là những thông tin được ghi vào ROM
không bị xoá đi khi mất điện hoặc tắt máy như đối với những thông tin được ghi vào RAM.
C. ROM chứa những lệnh quan trọng nhất, thường xuyên cần tới để duy trì trạng thái sẵn
sàng thực hiện nhiệm vụ của máy. Những lệnh này được nạp vào ROM trong quá trình
khởi động máy và bị xoá đi khỏi bộ nhớ trong khi mất điện hoặc tắt máy.
D. ROM chứa những lệnh quan trọng nhất, thường xuyên cần tới để duy trì trạng thái sẵn
sàng thực hiện nhiệm vụ của máy. Người dùng có thể ghi thêm những lệnh quan trọng khác
của mình vào ROM và xoá đi nếu không dùng đến nữa.
Câu 46: Các thành phần của phần mềm hệ thống bao gồm:
A. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các phần mềm giáo dục, các chương trình giải trí.
B. Hệ điều hành, các chương trình tiện ích, các chương trình điều khiển thiết bị và các
chương trình dịch.
C. Các chương trình phục vụ kinh doanh, các chương trình dịch, các chương trình tiện ích
và hệ soạn thảo.
D. Các chương trình nhận dạng, các bộ chương trình lập bảng tính, các chương trình lập
lịch và các chương trình thiết kế.
Câu 47: Công nghệ thông tin là gì?
A. Là sự kết hợp của công nghệ máy tính với công nghệ liên lạc viễn thông được thực hiện
trên cơ sở công nghệ vi điện tử.
B. Là công nghệ xử lý thông tin bằng máy tính điện tử.
C. Là công nghệ xử lý thông tin bằng máy tính điện tử và truyền thông tin qua các phương
tiện truyền thông như điện thoại, mạng máy tính, Internet ...
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 48: Alexander Bell sáng chế ra chiếc máy điện tín đầu tiên vào năm nào?
A. 1810 B. 1890 C. 1876 D. 1940
Mã đề: 02THĐC 17/13
Câu 49: Một hệ thống thông tin nhất thiết phải có:
A. Máy tính điện tử. B. Giấy và bút.
C. Con người. D. Con người và máy tính điện tử.
Câu 50: Hãy ước lượng quãng thời gian trong đó liên lạc viễn thông luôn thuộc về độc quyền
của nhà nước hay một công ty tư nhân chịu sự kiểm soát của nhà nước.
A. Khoảng 5 thập kỷ. B. Gần 100 năm.
C. Khoảng 130 năm. D. Gần 120 năm.
-------------------------HẾT----------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_so_02_tin_hoc_dai_cuong_nam_2014_0271.pdf