Ngày thi: 20/01/2011
Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút
Đề Thi Số 1065
Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bị tô đen sẽ không được chấm.
Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài.
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu
thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không cần nộp đề thi.
Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bị điểm không.
Câu 2
Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2 ở
293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn vào
trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dung
dịch là 0,11254 atm. Hãy cho biết số nguyên tử
lưu huỳnh n trong phân tử Sn. Cho biết khối
lượng nguyên tử : O = 16 ; S = 32 ; C = 12;
Chất tan Sn không điện ly, không bay hơi.
8 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3384 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hóa đại cương b (604002) cuối học kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1065
1
Họ và tên …………… MSSV:……………………………..
ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƢƠNG B (604002) CUỐI HỌC KỲ
Ngày thi: 20/01/2011
Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút
Đề Thi Số 1065
Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bị tô đen sẽ không được chấm.
Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài.
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu
thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không cần nộp đề thi.
Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bị điểm không.
Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Giám thị phải ghi số đề thi của thí sinh vào phiếu thu bài thi.
Câu 1
Chọn phương án đúng:
Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 110
-4
M với
50 ml dung dịch SbF3 210
-4
M. Tính tích
[Ca
2+
][F-]2. CaF2 có kết tủa hay không, biết
tích số tan của CaF2 là T = 110
-10,4
.
a) 110-9,84 , có kết tủa.
b) 110-10,74 , không có kết tủa
c) 110-80, không có kết tủa
d) 110-11,34, không có kết tủa
Câu 2
Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2 ở
293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn vào
trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dung
dịch là 0,11254 atm. Hãy cho biết số nguyên tử
lưu huỳnh n trong phân tử Sn. Cho biết khối
lượng nguyên tử : O = 16 ; S = 32 ; C = 12;
Chất tan Sn không điện ly, không bay hơi.
a) 4
b) 10
c) 6
d) 8
Câu 3
Chọn phát biểu đúng:
1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan
trong nước mới bị điện ly.
2) Độ điện ly phụ thuộc nồng độ.
3) Độ điện ly tăng khi nồng độ của chất điện
ly giảm
4) Độ điện ly không thể lớn hơn 1
a) 1,2,3,4
b) 1,3,4
c) 1,2,3
d) 2,4
Câu 4
Chọn phương án đúng:
Từ các giá trị ở cùng điều kiện của các
phản ứng :
(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k), H = -196 kJ
(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k), H = -790 kJ
hãy tính giá trị ở cùng điều kiện đó của
phản ứng sau : S(r) + O2(k) = SO2(k)
Đề 1065
2
a) H = 297 kJ
b) H = -297 kJ
c) H = 594 kJ
d) H = -594 kJ
Câu 5
Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể
KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa
(Ss) như sau:
a) Scp 0
b) Scp > 0 , Ss < 0
c) Scp > 0 , Ss > 0
d) Scp < 0 , Ss < 0
Câu 6
Khả năng điện li thành ion trong dung dịch
nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng hóa
trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh
(2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay
đổi theo chiều:
a) (1) < (2) < (3) < (4)
b) (4) < (3) < (2) < (1)
c) (1) < (4) < (2) < (3)
d) (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 7
Chọn phương án đúng:
Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão
hòa của chất điện li khó tan AmBn:
a)
nmBA
nmmn T]B[]A[
b)
nmBA
nmmn T]B[]A[
c)
nmBA
nmmn T]B[]A[
d)
nmBA
mn T]B][A[
Câu 8
So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch
sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3),
CaCl2 (4) cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng
một nhiệt độ (xem các muối NaCl và CaCl2
điện ly hoàn toàn).
a) 4 < 3 < 2 < 1
b) 2 < 1 < 3 < 4
c) 4 < 3 < 1 < 2
d) 1 < 2 < 3 < 4
Câu 9
Quá trình khử thiếc IV bằng hydro:
SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng
nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro
theo thể tích:
a) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều
hướng diễn ra của quá trình ở 1100K.
b) G1100 0, hệ đạt trạng thái cân bằng.
c) G1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo
chiều thuận.
d) G1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo
chiều nghịch.
Câu 10
Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) là
phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu o, So,
Go của phản ứng này ở 25oC:
a) Ho 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
c) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
d) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0
Câu 11
Chọn phương án đúng:
Tính khối lượng mol của hemoglobin (thuộc
loại chất tan không điện ly, không bay hơi) biết
rằng ở 250C áp suất thẩm thấu của dung dịch
chứa 35,0g hemoglobin trong 1 lít dung dịch
nước là 10,0 mmHg.
Cho R = 62,32 ℓ .mmHg/mol.K
a) 7,2104g/mol
b) 6,1105g/mol
c) 6,5104g/mol
d) 8,0105g/mol
Đề 1065
3
Câu 12
Chọn phương án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3
mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i
bằng:
a) 3,4
b) 2,1
c) Không tính được.
d) 1,9
Câu 13
Cho phản ứng oxy hóa khử:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 +
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước
K2Cr2O7 là 1 thì hệ số đứng trước H2SO4 và
Fe2(SO4)3 lần lượt là:
a) 7, 6
b) 4, 5
c) 7, 3
d) 5, 3
Câu 14
Tính hiệu số giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng
đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở
25
o
C:
C2H5OH (l) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (l)
(R = 8,314 J/mol.K)
a) - 4539J
b) - 2270J
c) - 1085J
d) - 2478J
Câu 15
Chọn phương án đúng:
Trong đa số trường hợp độ điện ly của chất
điện ly:
a) Là hằng số ở nhiệt độ xác định.
b) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng
độ dung dịch.
c) Là hằng số ở nồng độ xác định.
d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng
độ dung dịch.
Câu 16
Chọn phương án đúng:
Dung dịch nước của một chất tan bay hơi
không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan
của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của
nước Ks = 0,52)
a) 5
b) Không đủ dữ liệu để tính
c) 10
d) 1
Câu 17
Chọn phát biểu đúng:
pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm
0,01 mol NaOH vào 100 lít nước:
a) tăng 4 đơn vị
b) giảm 4 đơn vị
c) tăng 3 đơn vị
d) giảm 3 đơn vị
Câu 18
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là
biến thiên entanpi của phản ứng:
a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25
o
C, áp
suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1
atm
b) Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k), ở 0
o
C, áp
suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1
atm
c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 0
o
C, áp
suất chung bằng 1atm
d) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25
o
C, áp
suất chung bằng 1atm
Câu 19
Chọn câu đúng:
Xét hệ cân bằng
CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) , < 0
Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận:
a) Tăng nồng độ COCl2
b) Tăng nhiệt độ
c) Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén
hệ
d) Giảm áp suất
Đề 1065
4
Câu 20
Chọn phương án đúng:
Trong dung dịch HNO2 0,1M có 6,5% HNO2 bị
ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HNO2 bằng
bao nhiêu?
a) 4,23.10
-4
b) 4,23.10
-2
c) 4,52.10
-2
d) 4,52.10
-4
Câu 21
Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong
nước của Pb(IO3)2 là 410
-5
mol/l ở 250C. Hãy
tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
a) 3,210-9
b) 1,610-9
c) 6,410-14
d) 2,5610-13
Câu 22
Cho phản ứng: A (k) + B (k) = 2C (k) + D (?).
Nếu Qp – QV > 0, vậy:
a) D là chất khí
b) D là chất lỏng
c) D là chất rắn
d) Không xác định được trạng thái của D
Câu 23
Phản ứng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang ở
trạng thái cân bằng và có < 0. Muốn phản
ứng dịch chuyển theo chiều thuận thì :
1) Tăng áp suất của hệ
2) Thêm NH3 vào
3) Hạ nhiệt độ của hệ
a) 1,2
b) 1,3
c) 1,2,3
d) 2,3
Câu 24
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng :
2NaHCO3(r) = Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k)
0
tt,298H
(kJ/mol) lần lượt là: -948; -1131; -393,5; -241,8
0
298S
(J/molK) lần lượt là: 102,1; 136; 213,7; 188,7
Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ nào phản ứng bắt
đầu xảy ra (coi H0 và S0 của phản ứng
không phụ thuộc vào nhiệt độ).
a) T > 575 K
b) T > 388 K
c) T > 298 K
d) T > 450 K
Câu 25
Chọn phương án đúng:
Cho cân bằng
CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)
Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân
bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol
CO và 0,8 mol H2O trong một bình có dung
tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ
giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế
nào?
a) Kc = 8 ; không đổi
b) Kc = 4 ; không đổi
c) Kc = 4 ; theo chiều thuận
d) Kc = 8 ; theo chiều thuận
Câu 26
Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng A (k) B (k) + C (k)
ở 300oC có Kp = 11,5, ở 500
o
C có Kp = 33
Vậy phản ứng trên là một quá trình:
a) đoạn nhiệt
b) thu nhiệt
c) đẳng nhiệt
d) tỏa nhiệt
Câu 27
Cho các phản ứng:
(1) N2 (k) + O2 (k) 2NO (k),
o
> 0
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k),
o
< 0
(3) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k),
o
> 0
Đề 1065
5
Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và
áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận.
a) Phản ứng 2
b) Phản ứng 3
c) Phản ứng 1 và 3
d) Phản ứng 1
Câu 28
Chọn phương án đúng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về
dạng phương trình ion rút gọn:
La2(CO3)3(r) + HCl(dd) LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)
a) La
3+
+ 3Cl
-
LaCl3
b)
2
3CO
+ 2H
+
CO2 + H2O
c) La2(CO3)3 + 6H
+
2La3+ + 3CO2 + 3H2O
d) 2La
3+
+
2
3CO3
+ 6H
+
+6Cl
-
2LaCl3 +
3CO2 + 3H2O
Câu 29
Chọn phương án đúng:
Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong
dung dịch axit sẽ :
1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng
2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim
loại.
3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.
4) Tăng lên khi tăng nồng độ axit.
a) 1 , 2 và 4
b) 1, 3 và 4
c) 1 và 4
d) 1, 2 và 3
Câu 30
Chọn phương án sai:
Cho phản ứng A (ℓ) + B (k) ⇄ C (k) + D(r),
có hằng số cân bằng Kp.
1) Gpư = G
o
pư + RTlnKp , khi G = 0 thì
Gopư = -RTlnKp
2) Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính
bằng biểu thức:
Với PB và PC là áp suất riêng phần của các
chất tại lúc đang xét.
3) Phản ứng có KP = KC
RT
a) 3.
b) 1,2,3.
c) 1,2.
d) 1.
Câu 31
Chọn phương án đúng:
Căn cứ trên dấu
0
298G
của 2 phản ứng sau:
PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r),
0
298G
< 0
SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r),
0
298G
> 0
Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các
kim loại chì và thiếc là:
a) Chì (+4), thiếc (+2)
b) Chì (+4), thiếc (+4)
c) Chì (+2), thiếc (+4)
d) Chì (+2), thiếc (+2)
Câu 32
Chọn câu đúng:
Trong phản ứng:
3Cl2 + I
-
+ 6OH
-
= 6Cl
-
+
3IO
+ 3H2O
a) Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I
-
b) Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I
-
c) Cl2 bị khử, I
-
là chất oxy hóa
d) Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I
-
Câu 33
Chọn phương án đúng:
Giữa hai dạng thù hình của photpho là P đỏ và
P trắng, dạng nào bền hơn? Cho biết thế đẳng
áp đẳng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của P đỏ và
P trắng lần lượt là -12,1 và 0 (kJ/mol)
a) Không đủ dữ liệu để kết luận
b) Độ bền của hai dạng thù hình là như
nhau
c) P đỏ
d) P trắng
B
C
p
P
P
K
Đề 1065
6
Câu 34
Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau:
1)
0
)k(OH
0
)l(OH 22
SS
2)
0
)r(BaO
0
)r(MgO SS
3)
0
)k(CH
0
)k(HC 483
SS
4)
0
)k(H
0
)r(Fe 2
SS
5)
0
)k(HC
0
)r(Ca 83
SS
6)
0
)l(S
0
)r(S SS
a) 2,3,4,6
b) 1,2,3,5,6
c) 1,2,3,4
d) 2,3,6
Câu 35
Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và
C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Trong các dãy
sau, dãy nào xếp các chất trên theo nhiệt độ sôi
của dung dịch tăng dần: (cho biết nguyên tử
gam của C =12, O = 16 và H = 1)(các chất trên
không bay hơi)
a) Không thể sắp xếp được
b) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6
c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3
d) C3H5(OH)3 < C6H12O6 < C12H22O11
Câu 36
Chọn biện pháp đúng.
Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái
cân bằng:
2 A(k) + B(k) 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo
chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện
pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ
2) Thêm chất D
3) Giảm thể tích bình phản ứng
4) Giảm nhiệt độ
5) Thêm chất A
6) Tăng thể tích bình phản ứng
a) 3,5,6
b) 4,5,6
c) 1, 3, 5
d) 2,3,4
Câu 37
Chọn giá trị đúng. Hoả tiễn đẩy phi thuyền con
thoi của Mỹ dùng nhiên liệu là hỗn hợp bột
nhôm và perclorat amonium. Phản ứng xảy ra
là:
3Al(r) + 3NH4ClO4(r) Al2O3(r) + AlCl3(r) +
3NO(k) +6H2O(hơi)
Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn
0
298H
(kJ/mol) của các chất NH4ClO4(r),
Al2O3(r), AlCl3(r), NO(k) và H2O(hơi) lần lượt
bằng –295,3; –1675,6; –705,6; +90,25; –238,92.
Tính nhiệt phản ứng đối với mỗi gam nhôm (M
= 27).
a) –98,45 kJ
b) –2658,07 kJ
c) –2234,57 kJ
d) –32,8 kJ
Câu 38
Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng:
a) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia
vào giai đoạn trung gian của phản ứng và
được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và
tác chất vẫn giống như khi không có chất
xúc tác.
b) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ
cần có để phản ứng xảy ra.
c) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá
trình phản ứng.
d) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng
lượng hoạt hóa của phản ứng.
Câu 39
Chọn phương án đúng:
Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B A,
biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:
C A 1
D C 2
D B 3
a) 0 = 3 + 2 - 1
b) 0 = 1 + 2 - 3
c) 0 = 1 + 2 + 3
d) 0 = 1 - 2 + 3
Đề 1065
7
Câu 40
Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ
tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng
bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần
thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm
việc ở nhiệt độ thấp nhất là -200C. Cho biết
khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số
nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho
phân tử lượng của EG là 62.
a) 4,2 ℓ
b) 5,1 ℓ
c) 5,6 ℓ
d) 4,8 ℓ
Câu 41
Chọn phương án đúng:
Biết rằng ở -51oC quá trình nóng chảy của
H2Te ở áp suất khí quyển có G = 0. Vậy ở
200K quá trình nóng chảy của H2Te ở áp suất
này có dấu của G là:
a) Không xác định được vì còn các yếu tố
khác
b) G =0
c) G < 0
d) G > 0
Câu 42
Chọn phương án đúng:
Trộn các dung dịch:
(1) 100ml dung dịch AgNO3 10
–3
M với 100ml
dung dịch HCl 10–3M
(2) 100ml dung dịch AgNO3 10
–4
M với 100ml
dung dịch NaCl 10–4M
(3) 100ml dung dịch AgNO3 10
–4
M với 100ml
dung dịch HCl 10–5 M
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa
AgCl? Cho biết TAgCl = 10
–9,6
.
a) Cả 3 trường hợp.
b) Các trường hợp (1), (2).
c) Chỉ có trường hợp (2).
d) Chỉ có trường hợp (1).
Câu 43
Chọn phương án đúng:
Phản ứng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 815
o
C
có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân
bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy
tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng.
a) 0,85 atm
b) 0,92 atm
c) 0,68atm
d) 0,72 atm
Câu 44
Chọn phương án đúng:
Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự
thủy phân của CuSO4 là:
1) HCl 2) NaHCO3 3) Na2HPO4
4) NaOH 5) NH4Cl 6) Al2(SO4)3
a) 2,3,4
b) 1,2,3,5,6
c) 1,5,6
d) 1,2,6
Câu 45
Chọn phương án đúng:
Dung dịch CH3COOH 0,1N có độ điện ly =
0,01. Suy ra dung dịch axit đã cho có độ pH
bằng:
a) 1
b) 3
c) 11
d) 13
Câu 46
Chọn phương án đúng:
Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành axit
nitric góp phần tạo mưa axit:
3NO2 (k) + H2O(l) 2HNO3 (dd) + NO(k)
0
tt,298H
(kJ/mol) lần lượt là: 33,2; -285,83; -207,4;
90,25
0
298S
(J/mol.K) lần lượt là: 240,0; 69,91; 146; 210,65
Đề 1065
8
Tính
0
298G
của phản ứng. Nhận xét về khả
năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu
chuẩn, 250C.
a) -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra
tự phát.
b) 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng
diễn ra tự phát.
c) -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra
tự phát.
d) 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng
diễn ra tự phát.
Câu 47
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng :
C6H6 +
2
15
O2(k) 6CO2(k) + 3H2O
Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 1245J. Hỏi
C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái lỏng
hay khí?
a) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ)
b) C6H6(k) và H2O(k)
c) C6H6(k) và H2O(ℓ)
d) C6H6(ℓ) và H2O(k)
Câu 48
Chọn phương án đúng:
Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái:
1. Ap suất (p) 2. Nội năng (U)
3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H)
a) 1, 2 & 4
b) 3 & 4
c) 1, 2, 3 & 4
d) 2, 3 & 4
Câu 49
Khi hòa tan các muối NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3,
K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 vào
nước cất thì dung dịch nào có môi trường
pH < 7:
a) NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, AgNO3
b) AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, AgNO3
c) (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O
d) K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3
Câu 50
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3,
NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều
hơn cả trong:
a) dd BaCl2
b) H2O
c) dd Na2CO3
d) dd NaCl
--- Hết ---
(Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề thi hóa đại cương b (604002) cuối học kỳ.pdf