Đề thi hóa đại cương b (604002) cuối học kỳ

Ngày thi: 20/01/2011 Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút Đề Thi Số 1065 Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bị tô đen sẽ không được chấm. Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài. Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không cần nộp đề thi. Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bị điểm không. Câu 2 Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2 ở 293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn vào trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dung dịch là 0,11254 atm. Hãy cho biết số nguyên tử lưu huỳnh n trong phân tử Sn. Cho biết khối lượng nguyên tử : O = 16 ; S = 32 ; C = 12; Chất tan Sn không điện ly, không bay hơi.

pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3389 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hóa đại cương b (604002) cuối học kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1065 1 Họ và tên …………… MSSV:…………………………….. ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƢƠNG B (604002) CUỐI HỌC KỲ Ngày thi: 20/01/2011 Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút Đề Thi Số 1065 Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bị tô đen sẽ không được chấm. Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài. Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không cần nộp đề thi. Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bị điểm không. Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn. Giám thị phải ghi số đề thi của thí sinh vào phiếu thu bài thi. Câu 1 Chọn phương án đúng: Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 110 -4 M với 50 ml dung dịch SbF3 210 -4 M. Tính tích [Ca 2+ ][F-]2. CaF2 có kết tủa hay không, biết tích số tan của CaF2 là T = 110 -10,4 . a) 110-9,84 , có kết tủa. b) 110-10,74 , không có kết tủa c) 110-80, không có kết tủa d) 110-11,34, không có kết tủa Câu 2 Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2 ở 293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn vào trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dung dịch là 0,11254 atm. Hãy cho biết số nguyên tử lưu huỳnh n trong phân tử Sn. Cho biết khối lượng nguyên tử : O = 16 ; S = 32 ; C = 12; Chất tan Sn không điện ly, không bay hơi. a) 4 b) 10 c) 6 d) 8 Câu 3 Chọn phát biểu đúng: 1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly. 2) Độ điện ly  phụ thuộc nồng độ. 3) Độ điện ly  tăng khi nồng độ của chất điện ly giảm 4) Độ điện ly  không thể lớn hơn 1 a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,3 d) 2,4 Câu 4 Chọn phương án đúng: Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các phản ứng : (1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k), H = -196 kJ (2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k), H = -790 kJ hãy tính giá trị  ở cùng điều kiện đó của phản ứng sau : S(r) + O2(k) = SO2(k) Đề 1065 2 a) H = 297 kJ b) H = -297 kJ c) H = 594 kJ d) H = -594 kJ Câu 5 Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau: a) Scp 0 b) Scp > 0 , Ss < 0 c) Scp > 0 , Ss > 0 d) Scp < 0 , Ss < 0 Câu 6 Khả năng điện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh (2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều: a) (1) < (2) < (3) < (4) b) (4) < (3) < (2) < (1) c) (1) < (4) < (2) < (3) d) (1) < (2) < (4) < (3) Câu 7 Chọn phương án đúng: Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li khó tan AmBn: a) nmBA nmmn T]B[]A[  b) nmBA nmmn T]B[]A[  c) nmBA nmmn T]B[]A[  d) nmBA mn T]B][A[  Câu 8 So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3), CaCl2 (4) cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng một nhiệt độ (xem các muối NaCl và CaCl2 điện ly hoàn toàn). a) 4 < 3 < 2 < 1 b) 2 < 1 < 3 < 4 c) 4 < 3 < 1 < 2 d) 1 < 2 < 3 < 4 Câu 9 Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k) ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo thể tích: a) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K. b) G1100  0, hệ đạt trạng thái cân bằng. c) G1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận. d) G1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch. Câu 10 Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC: a) Ho 0 ; Go > 0 b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 Câu 11 Chọn phương án đúng: Tính khối lượng mol của hemoglobin (thuộc loại chất tan không điện ly, không bay hơi) biết rằng ở 250C áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35,0g hemoglobin trong 1 lít dung dịch nước là 10,0 mmHg. Cho R = 62,32 ℓ .mmHg/mol.K a) 7,2104g/mol b) 6,1105g/mol c) 6,5104g/mol d) 8,0105g/mol Đề 1065 3 Câu 12 Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng: a) 3,4 b) 2,1 c) Không tính được. d) 1,9 Câu 13 Cho phản ứng oxy hóa khử: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước K2Cr2O7 là 1 thì hệ số đứng trước H2SO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là: a) 7, 6 b) 4, 5 c) 7, 3 d) 5, 3 Câu 14 Tính hiệu số giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở 25 o C: C2H5OH (l) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (l) (R = 8,314 J/mol.K) a) - 4539J b) - 2270J c) - 1085J d) - 2478J Câu 15 Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly  của chất điện ly: a) Là hằng số ở nhiệt độ xác định. b) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch. c) Là hằng số ở nồng độ xác định. d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch. Câu 16 Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52) a) 5 b) Không đủ dữ liệu để tính c) 10 d) 1 Câu 17 Chọn phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 lít nước: a) tăng 4 đơn vị b) giảm 4 đơn vị c) tăng 3 đơn vị d) giảm 3 đơn vị Câu 18 Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng: a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25 o C, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm b) Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k), ở 0 o C, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 0 o C, áp suất chung bằng 1atm d) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25 o C, áp suất chung bằng 1atm Câu 19 Chọn câu đúng: Xét hệ cân bằng CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k) ,  < 0 Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: a) Tăng nồng độ COCl2 b) Tăng nhiệt độ c) Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ d) Giảm áp suất Đề 1065 4 Câu 20 Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HNO2 0,1M có 6,5% HNO2 bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HNO2 bằng bao nhiêu? a) 4,23.10 -4 b) 4,23.10 -2 c) 4,52.10 -2 d) 4,52.10 -4 Câu 21 Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 410 -5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên: a) 3,210-9 b) 1,610-9 c) 6,410-14 d) 2,5610-13 Câu 22 Cho phản ứng: A (k) + B (k) = 2C (k) + D (?). Nếu Qp – QV > 0, vậy: a) D là chất khí b) D là chất lỏng c) D là chất rắn d) Không xác định được trạng thái của D Câu 23 Phản ứng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang ở trạng thái cân bằng và có  < 0. Muốn phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận thì : 1) Tăng áp suất của hệ 2) Thêm NH3 vào 3) Hạ nhiệt độ của hệ a) 1,2 b) 1,3 c) 1,2,3 d) 2,3 Câu 24 Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : 2NaHCO3(r) = Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) 0 tt,298H (kJ/mol) lần lượt là: -948; -1131; -393,5; -241,8 0 298S (J/molK) lần lượt là: 102,1; 136; 213,7; 188,7 Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ nào phản ứng bắt đầu xảy ra (coi H0 và S0 của phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ). a) T > 575 K b) T > 388 K c) T > 298 K d) T > 450 K Câu 25 Chọn phương án đúng: Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k) Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol CO và 0,8 mol H2O trong một bình có dung tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào? a) Kc = 8 ; không đổi b) Kc = 4 ; không đổi c) Kc = 4 ; theo chiều thuận d) Kc = 8 ; theo chiều thuận Câu 26 Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k)  B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5, ở 500 o C có Kp = 33 Vậy phản ứng trên là một quá trình: a) đoạn nhiệt b) thu nhiệt c) đẳng nhiệt d) tỏa nhiệt Câu 27 Cho các phản ứng: (1) N2 (k) + O2 (k)  2NO (k),  o > 0 (2) N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k),  o < 0 (3) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k),  o > 0 Đề 1065 5 Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. a) Phản ứng 2 b) Phản ứng 3 c) Phản ứng 1 và 3 d) Phản ứng 1 Câu 28 Chọn phương án đúng: Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn: La2(CO3)3(r) + HCl(dd)  LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l) a) La 3+ + 3Cl -  LaCl3 b) 2 3CO + 2H +  CO2 + H2O c) La2(CO3)3 + 6H +  2La3+ + 3CO2 + 3H2O d) 2La 3+ + 2 3CO3 + 6H + +6Cl -  2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O Câu 29 Chọn phương án đúng: Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch axit sẽ : 1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng 2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại. 3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng. 4) Tăng lên khi tăng nồng độ axit. a) 1 , 2 và 4 b) 1, 3 và 4 c) 1 và 4 d) 1, 2 và 3 Câu 30 Chọn phương án sai: Cho phản ứng A (ℓ) + B (k) ⇄ C (k) + D(r), có hằng số cân bằng Kp. 1) Gpư = G o pư + RTlnKp , khi G = 0 thì Gopư = -RTlnKp 2) Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính bằng biểu thức: Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chất tại lúc đang xét. 3) Phản ứng có KP = KC RT a) 3. b) 1,2,3. c) 1,2. d) 1. Câu 31 Chọn phương án đúng: Căn cứ trên dấu 0 298G của 2 phản ứng sau: PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r), 0 298G < 0 SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r), 0 298G > 0 Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là: a) Chì (+4), thiếc (+2) b) Chì (+4), thiếc (+4) c) Chì (+2), thiếc (+4) d) Chì (+2), thiếc (+2) Câu 32 Chọn câu đúng: Trong phản ứng: 3Cl2 + I - + 6OH - = 6Cl - +  3IO + 3H2O a) Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I - b) Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I - c) Cl2 bị khử, I - là chất oxy hóa d) Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I - Câu 33 Chọn phương án đúng: Giữa hai dạng thù hình của photpho là P đỏ và P trắng, dạng nào bền hơn? Cho biết thế đẳng áp đẳng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của P đỏ và P trắng lần lượt là -12,1 và 0 (kJ/mol) a) Không đủ dữ liệu để kết luận b) Độ bền của hai dạng thù hình là như nhau c) P đỏ d) P trắng B C p P P K  Đề 1065 6 Câu 34 Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau: 1) 0 )k(OH 0 )l(OH 22 SS  2) 0 )r(BaO 0 )r(MgO SS  3) 0 )k(CH 0 )k(HC 483 SS  4) 0 )k(H 0 )r(Fe 2 SS  5) 0 )k(HC 0 )r(Ca 83 SS  6) 0 )l(S 0 )r(S SS  a) 2,3,4,6 b) 1,2,3,5,6 c) 1,2,3,4 d) 2,3,6 Câu 35 Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Trong các dãy sau, dãy nào xếp các chất trên theo nhiệt độ sôi của dung dịch tăng dần: (cho biết nguyên tử gam của C =12, O = 16 và H = 1)(các chất trên không bay hơi) a) Không thể sắp xếp được b) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6 c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3 d) C3H5(OH)3 < C6H12O6 < C12H22O11 Câu 36 Chọn biện pháp đúng. Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng: 2 A(k) + B(k)  4D (k) Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng: 1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D 3) Giảm thể tích bình phản ứng 4) Giảm nhiệt độ 5) Thêm chất A 6) Tăng thể tích bình phản ứng a) 3,5,6 b) 4,5,6 c) 1, 3, 5 d) 2,3,4 Câu 37 Chọn giá trị đúng. Hoả tiễn đẩy phi thuyền con thoi của Mỹ dùng nhiên liệu là hỗn hợp bột nhôm và perclorat amonium. Phản ứng xảy ra là: 3Al(r) + 3NH4ClO4(r)  Al2O3(r) + AlCl3(r) + 3NO(k) +6H2O(hơi) Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn 0 298H (kJ/mol) của các chất NH4ClO4(r), Al2O3(r), AlCl3(r), NO(k) và H2O(hơi) lần lượt bằng –295,3; –1675,6; –705,6; +90,25; –238,92. Tính nhiệt phản ứng đối với mỗi gam nhôm (M = 27). a) –98,45 kJ b) –2658,07 kJ c) –2234,57 kJ d) –32,8 kJ Câu 38 Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng: a) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác. b) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra. c) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng. d) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. Câu 39 Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B  A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C  A 1 D  C 2 D  B 3 a) 0 = 3 + 2 - 1 b) 0 = 1 + 2 - 3 c) 0 = 1 + 2 + 3 d) 0 = 1 - 2 + 3 Đề 1065 7 Câu 40 Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm việc ở nhiệt độ thấp nhất là -200C. Cho biết khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho phân tử lượng của EG là 62. a) 4,2 ℓ b) 5,1 ℓ c) 5,6 ℓ d) 4,8 ℓ Câu 41 Chọn phương án đúng: Biết rằng ở -51oC quá trình nóng chảy của H2Te ở áp suất khí quyển có G = 0. Vậy ở 200K quá trình nóng chảy của H2Te ở áp suất này có dấu của G là: a) Không xác định được vì còn các yếu tố khác b) G =0 c) G < 0 d) G > 0 Câu 42 Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch: (1) 100ml dung dịch AgNO3 10 –3 M với 100ml dung dịch HCl 10–3M (2) 100ml dung dịch AgNO3 10 –4 M với 100ml dung dịch NaCl 10–4M (3) 100ml dung dịch AgNO3 10 –4 M với 100ml dung dịch HCl 10–5 M Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho biết TAgCl = 10 –9,6 . a) Cả 3 trường hợp. b) Các trường hợp (1), (2). c) Chỉ có trường hợp (2). d) Chỉ có trường hợp (1). Câu 43 Chọn phương án đúng: Phản ứng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 815 o C có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng. a) 0,85 atm b) 0,92 atm c) 0,68atm d) 0,72 atm Câu 44 Chọn phương án đúng: Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự thủy phân của CuSO4 là: 1) HCl 2) NaHCO3 3) Na2HPO4 4) NaOH 5) NH4Cl 6) Al2(SO4)3 a) 2,3,4 b) 1,2,3,5,6 c) 1,5,6 d) 1,2,6 Câu 45 Chọn phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0,1N có độ điện ly  = 0,01. Suy ra dung dịch axit đã cho có độ pH bằng: a) 1 b) 3 c) 11 d) 13 Câu 46 Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành axit nitric góp phần tạo mưa axit: 3NO2 (k) + H2O(l)  2HNO3 (dd) + NO(k) 0 tt,298H (kJ/mol) lần lượt là: 33,2; -285,83; -207,4; 90,25 0 298S (J/mol.K) lần lượt là: 240,0; 69,91; 146; 210,65 Đề 1065 8 Tính 0 298G của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C. a) -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát. b) 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát. c) -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát. d) 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát. Câu 47 Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : C6H6 + 2 15 O2(k)  6CO2(k) + 3H2O Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 1245J. Hỏi C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? a) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ) b) C6H6(k) và H2O(k) c) C6H6(k) và H2O(ℓ) d) C6H6(ℓ) và H2O(k) Câu 48 Chọn phương án đúng: Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: 1. Ap suất (p) 2. Nội năng (U) 3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H) a) 1, 2 & 4 b) 3 & 4 c) 1, 2, 3 & 4 d) 2, 3 & 4 Câu 49 Khi hòa tan các muối NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 vào nước cất thì dung dịch nào có môi trường pH < 7: a) NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, AgNO3 b) AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, AgNO3 c) (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O d) K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 Câu 50 Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong: a) dd BaCl2 b) H2O c) dd Na2CO3 d) dd NaCl --- Hết --- (Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐề thi hóa đại cương b (604002) cuối học kỳ.pdf