Đề thi chuyên môn phòng bảo trì - FPT 2005

Hãy chọn câu trả lời đúng bằng dấu hiệu tích () Câu 1: Hãy sắp xếp thứ tự các bước cài đặt ISA SERVER 2000 ở mức độ an toàn: a. Cài đặt và cấu hình DNS Server trên ISA SERVER 2000 b. Cấu hình các Network Card c. Cấu hình vai trò các Internal Computers là DHCP Clients d. Cài đặt và cấu hình ISA SERVER 2000 software e. Cài đặt và cấu hình DHCP Server trên ISA SERVER 2000 A. a-b-c-d-e B. b-a-e-d-c C. c-d-e-a-b D. e-c-d-b-a

doc3 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chuyên môn phòng bảo trì - FPT 2005, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG FPT TRUNG TÂM QUẢN LÝ HẠ TẦNG ĐỀ THI ĐỊNH KỲ NĂM 2005 MÔN THI: CHUYÊN MÔN PHÒNG BẢO TRÌ Ngày 1/9/2005 Thời gian làm bài: Họ và tên:.................................................... Phòng: ......................................................... Điểm thi: Hãy chọn câu trả lời đúng bằng dấu hiệu tích (ü) Câu 1: Hãy sắp xếp thứ tự các bước cài đặt ISA SERVER 2000 ở mức độ an toàn:  Cài đặt và cấu hình DNS Server trên ISA SERVER 2000 Cấu hình các Network Card Cấu hình vai trò các Internal Computers là DHCP Clients Cài đặt và cấu hình ISA SERVER 2000 software Cài đặt và cấu hình DHCP Server trên ISA SERVER 2000 A. a-b-c-d-e B. b-a-e-d-c C. c-d-e-a-b D. e-c-d-b-a Câu 2: Khi Ping đến 192.168.1.1 tốt, Ping tới 210.245.0.10 được nhưng chập chờn , thì thử check trong các lần kết nối, nếu một ngay ngắt ra vào hơn 10 lần thì phải kiểm tra lại đường dây và phiên krone. Để xem chất lượng đường có thể dựa vào modem zyxel bằng cách Telnet vào modem hoặc dùng vào qua Web: -> Maintenance -> Diagnostic -> DSL Line, select downstream noise margin / upstream noise margin sau đó dùng lệnh nào dưới đây? a, wan adsl line near b, wan adsl line far c, ip nat iface wanif0 s A. a và b B. a và c C. b và c D. cả a,b, c Câu 3: Khi sử dụng bảng NAT để kiểm tra máy tính có nhiễm virus không thì sử dụng lệnh nào? A. ip nat iface wanif0 s B. ip nat iface wanif0 t C. ip nat iface wanif0 Câu 4: Dịch vụ ADSL của FPT sử dụng Protocol nào? A. PPPoA LLC B. PPPoE LLC C. PPPoE none D. PPPoA VC-Mux Câu 5: Để đổi mật khẩu email tại trang web phải sử dụng Loại hình thuê bao và tên truy cập như thế nào? (ví dụ: support@fpt.vn) A. Loại hình thuê bao : Thuê bao trả sau Tên truy cập : support C. Loại hình thuê bao : Tài khoản Email Tên truy cập : support B. Loại hình thuê bao : Tài khoản email Tên truy cập : support@fpt.vn D. Loại hình thuê bao : Thuê bao trả sau Tên truy cập : support@fpt.vn Câu 6: Hiện nay dịch vụ mail relay của FPT đang sử dụng cơ chế gì? A. Relay B. Multi POP C. Domain pop D. POP Câu 7: Lệnh Telnet nào dưới đây sử dụng để xem mail relay của FPT? A. Telnet imail.fpt.vn 110 C. Telnet relay.fpt.vn 25 B. Telnet omail.fpt.vn 25 D. Telnet relay.fpt.vn 110 Câu 8: Giả sử với một user có tên đầy đủ là Truong Ngoc Tuan trong công ty sử dụng tên miền là company.com thì vị trí hòm thư của user sẽ được lưu tại thư mục nào dưới đây? Mailbox: $USERFIRTINITIAL$$USERLASTNAME$ Mail directory: C:\MDAEMON\Users\$DOMAIN$\$MAILBOX$\ A. C:\ MDAEMON\Users\ company.com\TruongTuan B. C:\ MDAEMON\Users\company.com\NgocTuan C. C:\ MDAEMON\Users\company.com\TTuan D. C:\ MDAEMON\Users\company.com\NTuan Câu 9: Service DNS sử dụng port bao nhiêu? A. 21 B. 23 C. 53 D. 80 Câu 10: Giả sử một văn phòng sử dụng dịch vụ mail relay của FPT có các thông số sau: - Tên miền: company.com - IP máy chủ mail của văn phòng : 127.0.0.1 Trong chương trình OE sẽ khai báo Incoming mail server và Out going mail server như thế nào? A. Incoming mail Server : imail.fpt.vn Outgoing mail Server: omail.fpt.vn C. Incoming mail Server : company.com Outgoing mail Server: 127.0.0.1 B. Incoming mail Server : 127.0.0.1 Outgoing mail Server: 127.0.0.1 D. Incoming mail Server : 127.0.0.1 Outgoing mail Server: omail.fpt.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề thi chuyên môn phòng bảo trì - FPT 2005.doc
Tài liệu liên quan