Đề tài Xúc tác sử dụng trong nhà máy đạm Phú Mỹ
Nguyên liệu chính:
Khí đồng hành Bạch Hổ, khí thiên nhiên từ bồn trũng Nam Côn
Sơn và các bể khác thuộc thềm lục địa phía Nam.
Lượng khí tiêu thụ cho nhà máy khoảng 53.000 – 54.000 m3/h
(khoảng 450 triệu m3/năm).
38 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3451 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xúc tác sử dụng trong nhà máy đạm Phú Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÚC TÁC SỬ DỤNG TRONG NHÀ MÁY
ĐẠM PHÚ MỸ
Đề tài:
GVHD: Ts. Nguyễn Hữu Lương
HVTH: Nguyễn Đình Phúc
MSHV: 10400160
Tháng 10/2010
Tiểu Luận
NỘI DUNG
GiỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY1
CÔNG NGHỆ CHÍNH VÀ XÚC TÁC2
1. GiỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
Lịch sử hình thành và phát triển:
Chủ đầu tư: Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
Nhà thầu: Technip – Italia.
Samsung Enginering- Hàn Quốc.
Tổng vốn đầu tư: 370 triệu USD
Diện tích: 63 hecta tại khu công nghệp Phú Mỹ 1
huyện Tân Thành tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Công nghệ:
Phân xưởng Ammoniac: Haldor Topsoe – Đan Mạch.
Phân xưởng Urea: Snamprogetti – Italia.
Khởi công xây dựng nhà máy: tháng 3/2001.
Khánh thành và đi vào hoạt động ngày 22/9/2004.
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
Nguyên liệu chính:
Khí đồng hành Bạch Hổ, khí thiên nhiên từ bồn trũng Nam Côn
Sơn và các bể khác thuộc thềm lục địa phía Nam.
Lượng khí tiêu thụ cho nhà máy khoảng 53.000 – 54.000 m3/h
(khoảng 450 triệu m3/năm).
Sản phẩm phụ NH3:
Sử dụng công nghệ hãng Haldor Topsoe (Đan Mạch)
Công suất 1350 tấn NH3/ngày.
Chất lượng sản phẩm:
NH3 (%wt) 99.8 min.
H2O (%wt) 0.2 max.
Oil (ppm wt) 5 max.
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
Sản phẩm chính Urea:
Sử dụng công nghệ hãng Snamprogetti (Italy).
Công suất 2200 tấn Urea/ngày.
Chất lượng sản phẩm:
Cỡ hạt: 1.4 – 2.8 mm: >95%.
Hàm lượng N2: > 46.3%.
Độ ẩm: < 0.4%.
Hàm lượng biuret: < 1%
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ VÀ XÚC TÁC
Sơ đồ công nghệ của nhà máy
Dây chuyền sản xuất amôniắc
Xưởng tổng hợp amonia
(công suất 1350T/ngày, công nghệ HalDor Topsoe
QUÁ TRÌNH KHỬ LƯU HUỲNH
XÚC TÁC QUÁ TRÌNH KHỬ LƯU HUỲNH
Xúc tác quá trình hydro hóa :
Ký hiệu: TK-250
Thành phần: (%KL) Al2O3:75 - 78
MoO3:12 - 18
CoO: 2 - 5
Tuổi thọ: >5 năm
Hóa chất cho quá trình hấp thụ H2S
Ký hiệu: HTZ-3
Thành phần:(%KL) ZnO:99-100
Tuổi thọ : 1 năm
Trong suốt quá trình vận hành, các hợp chất CO, CO2 trong khí
nguyên liệu cần được hạn chế đến mức tối thiểu. Nếu có các hợp chất
này trong nguồn khí nguyên liệu sẽ xảy ra các phản ứng gây ảnh
hưởng đến hàm lượng các hợp chất lưu huỳnh ra khỏi tháp hấp thụ
lưu huỳnh như sau:
CO2 + H2 CO + H2O
CO2 + H2S COS + H20
Trong trường hợp hàm lượng các hợp chất CO cao sẽ xảy ra phản ứng
cốc hoá hình thành lớp muội cacbon bám trên bề mặt xúc tác làm giảm
họat tính của xúc tác
2 CO C + CO2
ZnO không phản ứng oxy hoặc hydro ở bất kỳ nhiệt
độ nào. Trong quá trình vận hành không được để hơi
nước lọt vào , ZnO sẽ bị hydrat hóa.
QUÁ TRÌNH STEAM REFORMING
Refoming sơ cấp:
1. Ký hiệu RK-211 , Thành phần(%Kl)
Ni:12 – 15
NiO: 0 – 3
MgO: 25 – 30
Al2O3:60 – 65
K2O , CaO: 1 – 4
2. Ký hiệu: RK-201, thành phần: (%Kl)
NiO: 15 – 20
MgO: 20 – 25 3-5 năm
Al2O3:55 – 60
K2O , CaO: 1 – 4
3. Ký hiệu R-67_7H, thành phần (%kl)
NiO: 15 – 20
MgO: 20 – 25
Al2O3:55 – 60
Reforming thứ cấp:
1.Ký hiệu: RSK-2-7H, thành phần ( %KL)
Ni:7 – 13
MgO: 25 – 30
Al2O3:60 – 70
>5 năm
2.Ký hiệu : RSK-2P, thành phần (%KL)
Ni:2 – 6
MgO: 22 – 35
Al2O3:65 – 75
Trong khi vận hành reforming sơ cấp cacbon có thể hình
thành một phần phía ngoài và phía trong xúc tác. Cacbon
sẽ làm giảm hoạt tính và độ bền cơ học của xúc tác.
Ở tỉ lệ hơi nước và hydrocacbon thấp, việc hình thành
cacbon có thể xảy ra và kết quả là cacbon lắng tụ, đặc biệt
là ở trong hạt xúc tác.
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA CO
Xúc tác cho quá trình chuyển hóa CO
Xúc tác cho quá trinh chuyển hóa CO nhiệt độ cao:
Ký hiệu: SK-201-2
Thành phần: (%KL) Fe2O3:80 – 90
Cr2O3: 8 – 13
CuO: 1 – 2
Tuổi thọ : 5 năm
Xúc tác cho quá trinh chuyển hóa CO nhiệt độ thấp
Ký hiệu: LSK và LK-821-2
Thành phần:(%KL) Cr2O3: 40 – 50 ZnO: 25 -35
ZnO: 25 – 35 Al2O3: 5 - 15
CuO: 15 - 20 CuO: 44 - 55
CuCO3: 2 – 5
Tuổi thọ: 3năm 3 năm
QUÁ TRÌNH HẤP THỤ CO2 BẰNG MDEA
Các phản ứng CO2 bằng dung dịch MDEA:
R3N + H2O + CO2 R3NH+ + HCO3-
2R2NH + CO2 R2NH2+ + R2N-COO-
Quá trình hấp thụ CO2 thực hiện ở điều kiện 450C,27,2 barg.
Quá trình giải hấp thụ CO2 ở 90oC, 0.34 barg.
QUÁ TRÌNH METAN HÓA
CO + 3H2 CH4 + H2O + Q
CO2 + 4H2 CH4 + 2H2O + Q
Xúc tác cho quá trình metan hóa
Xúc tác cho quá trình metan hóa:
Ký hiệu: PK-7R
Thành phần: (%KL) NiO: 1 - 5
Ni: 25 - 30
Al2O3: 60 – 70
Tuổi thọ : 10 năm
Chất xúc tác metan hoá không được phép tiếp xúc với
nhiệt độ lớn hơn 420oC trong một khoảng thời gian
dài.Chất xúc tác không được phép tiếp xúc với hơi nước
ngưng tụ, vì điều này có thể gây nên sự phân rã.
QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP NH3
Xúc tác cho quá trình tổng hợp NH3
Xúc tác cho quá trình tổng hợp NH3:
có thể dùng 1 trong 2 loại
Ký hiệu: KM-1 hoặc KM1R
Thành phần : Fe3O4 : 91 – 95 Fe, FeO : 89 – 93
K2O, Al2O3,CaO, SiO2: 5 - 9 K2O, Al2O3,CaO, SiO2:7-11
Tuổi thọ: >10 năm
QUY TRÌNH SẢN XUẤT UREA
Xưởng tổng hợp ure
Sản phẩm ure
Xưởng phụ trợ
Hệ thống xử lý nước nhiễm dầu
Hệ thống xử lý nước nhiễm dầu
Hệ thống xử lý nước sinh hoạt
Bể chứa và tháp chưng
xử lý khí nhiễm amoniac
Ống khói
Đuốc đốt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 68_compatibility_mode__555.pdf