Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
C D E F G H I J K L M N
Hàm 2007
1 THƯ VIỆN HÀM EXCEL Hàm văn bản 12 Những h̀m văn bản trong Excel gíp ta điều khỉn ćc chuỗi văn bảng ć trong bảng t́nh. 12
IFERROR Ch́ng ta ć th̉ định ḍng văn bản, t̀m kiếm, thay thế v̀ thực hiện rất nhiều thao t́c trên
văn bản. Tổng số
2 Cập nhật: 10-Jun-07 148 hàm: 348
49 ASC
50 D̀ng cho ćc ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2-byte (DBCS), đổi ćc ký tự 2-bytes sang ćc ký tự 1-byte.
51 Cú ph́p
52 ASC(text)
53 Text l̀ chuỗi hoặc tham chiếu đến ô chứa chuỗi muốn chuỷn đổi. Nếu text không chứa ký tự 2-bytes ǹo th̀ text sẽ giữ nguyên
54 Ví dụ
55 H̀m
56 EXCEL D56=ASC("EXCEL")
57
153 BAHTTEXT
154 Chuỷn một số sang chuỗi tiếng Thai v̀ thêm hậu tố "Baht." v̀o
155 Trong Microsoft Excel for Windows, ḅn ć th̉ đổi định ḍng Baht th̀nh ćc kỉu đkha1c bằng ćch v̀o Control Panel, Regional and Language Options.
156 Trong Excel for Macintosh, ḅn ć th̉ đổi định ḍng Baht th̀nh kỉu kh́c bằng ćch sử dụng Control Panel for Numbers.
157 Cú ph́p
158 BAHTTEXT(number)
159 Number l̀ số m̀ ḅn muốn chuỷn đổi th̀nh chuỗi hoặc tham chiếu đến ô chứa số hoặc l̀ công thức m̀ kết quả l̀ số
160 Ví dụ
161 Con số H̀m
162 123 หนึ่งร้อยีย่สิ บสามบาทถ้วน E162=BAHTTEXT(D162)
163
177 CHAR
178 Trả về ký tự tương ứng với mã số của ń
179 Cú pháp
180 CHAR(Number)
181 Number l̀ mã ASCII của ký tự m̀ ḅn muốn chuỷn sang ký tự
182 Ghi chú
183 65 A E183=CHAR(D183)
184 33 ! E184=CHAR(D184)
185
190 CLEAN
191 Lọi bỏ ćc ký tự không in được ra khỏi văn bản
192 Cú pháp
Trần Thanh Phong 1
14 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thư viện hàm Excel: hàm văn bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
1
2
49
50
51
52
53
54
55
56
57
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
177
178
179
180
181
182
183
184
185
190
191
192
C D E F G H I J K L M N
THƯ VIỆN HÀM EXCEL 12
Hàm 2007
12
Cập nhật: 10-Jun-07 148
Tổng số
hàm: 348
ASC
Dùng cho các ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2-byte (DBCS), đổi các ký tự 2-bytes sang các ký tự 1-byte.
Cú pháp
ASC(text)
Text là chuỗi hoặc tham chiếu đến ô chứa chuỗi muốn chuyển đổi. Nếu text không chứa ký tự 2-bytes nào thì text sẽ giữ nguyên
Ví dụ
Hàm
EXCEL D56=ASC("EXCEL")
BAHTTEXT
Chuyển một số sang chuỗi tiếng Thai và thêm hậu tố "Baht." vào
Trong Microsoft Excel for Windows, bạn có thể đổi định dạng Baht thành các kiểu đkha1c bằng cách vào Control Panel, Regional and Language Options.
Trong Excel for Macintosh, bạn có thể đổi định dạng Baht thành kiểu khác bằng cách sử dụng Control Panel for Numbers.
Cú pháp
BAHTTEXT(number)
Number là số mà bạn muốn chuyển đổi thành chuỗi hoặc tham chiếu đến ô chứa số hoặc là công thức mà kết quả là số
Ví dụ
Con số Hàm
123 หน่ึงร้อยยีส่ิบสามบาทถ้วน E162=BAHTTEXT(D162)
CHAR
Trả về ký tự tương ứng với mã số của nó
Cú pháp
CHAR(Number)
Number là mã ASCII của ký tự mà bạn muốn chuyển sang ký tự
Ghi chú
65 A E183=CHAR(D183)
33 ! E184=CHAR(D184)
CLEAN
Loại bỏ các ký tự không in được ra khỏi văn bản
Cú pháp
Những hàm văn bản trong Excel giúp ta điều khiển các chuỗi văn bảng có trong bảng tính.
Chúng ta có thể định dạng văn bản, tìm kiếm, thay thế và thực hiện rất nhiều thao tác trên
văn bản.
IFERROR
Hàm văn bản
Trần Thanh Phong 1
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
318
319
320
321
322
323
324
C D E F G H I J K L M N
CLEAN(text)
Text là chuỗi mà bạn muốn loại bỏ các ký tự không tin được
Vií dụ
text text E196=CLEAN(D196) Loại ký tự không in được CHAR(7) ra khỏi chuỗi
D196=CHAR(7)&"text"&CHAR(7)
CODE
Trả về mã tương ứng với ký tự đầu tiên trong văn bản
Cú pháp
CODE(text)
Text là một chuỗi văn bản mà bạn muốn trả về mã của ký tự đầu
Ví dụ
B 66 E205=CODE(D205)
Bill Gate 66 E206=CODE(D206)
CONCATENATE
Nối kết các chuỗi văn bản thành một chuỗi văn bản đơn
Cú pháp
CONCATENATE (text1,text2,...)
Ví dụ
Các chuỗi
Chúc mừng
sinh nhật GPE lần thứ
1
Chúc mừng sinh nhật GPE lần thứ 1 D223=CONCATENATE(D219," ",D220," ",D221)
DOLLAR
Đổi một số sang một chuỗi với định dạng tiền tệ tương ứng có định dạng là $#,##0.00_);($#,##0.00)
Cú pháp
DOLLAR(number,decimals)
Number là một giá trị số, một công thức mà kết quả là một số hay là một tham chiếu tới một ô chứa giá trị số
Decimals là số những con số thập phân sau dấu chấm. Nếu bỏ qua Excel cho 2 số lẻ
Ghi chú
Text1, Text2,… có thể có từ 2 đến 255 chuỗi văn bản mà ta muốn kết nối lại thành một chuỗi đơn. Ta có thể sử dụng tham chiếu tới những ô có chứa
văn bản hay con số
Trần Thanh Phong 2
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
325
326
327
328
329
330
331
332
333
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
C D E F G H I J K L M N
Điểm khác biệt giữa dùng lệnh định dạng và dùng hàm Dollar là dùng hàm thì sẽ chuyển đổi định dạng của giá trị sang chuỗi
Ví dụ
Dữ liệu Hàm
1234.567 $1,234.57 E328=DOLLAR(D328, 2) Định dạng con số dưới dạng tiền tệ và làm tròn đến 2 số lẻ thập phân
-1234.567 $1,200 E329=DOLLAR(D328, -2) Định dạng con số dưới dạng tiền tệ và làm tròn đến 2 ký tự số bên trái dấu thập phân
-0.123 ($1,200) E330=DOLLAR(D329, -2) Định dạng con số dưới dạng tiền tệ và làm tròn đến 2 ký tự số bên trái dấu thập phân
99.888 ($0.1230) E331=DOLLAR(D330, 4) Định dạng con số dưới dạng tiền tệ và làm tròn đến 4 số lẻ thập phân
$99.89 E332=DOLLAR(D331) Định dạng con số dưới dạng tiền tệ và làm tròn đến 2 số lẻ thập phân
EXACT
Cú pháp
EXACT(text1,text2)
Text1 và Text2 là hai chuỗi văn bản cần so sánh
Ghi chú
Ta có thể dùng toán tử so sánh (==) thay cho hàm EXACT. Ví dụ =A1==B1 tương đương với =EXACT(A1,B1).
Ví dụ 1
Chuỗi 1 Chuỗi 2 Hàm Exact Hàm IF
word word TRUE TRUE F360=EXACT(D360,E360) G360=IF(D360=E360,TRUE,FALSE)
Word word FALSE TRUE F361=EXACT(D361,E361) G361=IF(D361=E361,TRUE,FALSE)
w ord word FALSE FALSE F362=EXACT(D362,E362) G362=IF(D362=E362,TRUE,FALSE)
FIND, FINDB
FIND luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
FINDB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS và thiết lập ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Cú pháp
FIND(find_text,within_text,start_num)
FINDB(find_text,within_text,start_num)
Find_text là chuỗi ta muốn tìm
Within_text là văn bản chứa chuỗi cần tìm
Start_num là vị trí bắt đầu tìm, ký tự đầu tiên trong within_text là ký tự số 1. Nếu bỏ qua start_num thì Excel xem như là 1
Ghi chú
Trả về TRUE nếu những chuỗi văn bản trong các tham số là giống hệt nhau, nếu không giống thì trả về FALSE. Hàm bỏ qua các định dạng nhưng
phân biệt chữ HOA và thường
Tìm một chuỗi văn bản trong một vă bản khác. Giá trị trả về là vị trí đầu tiên của ký tự đầu tiên trong chuỗi tìm. FIND dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng
mã 1 byte (SBCS), FINDB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
Trần Thanh Phong 3
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
439
440
441
442
443
444
445
446
C D E F G H I J K L M N
Nếu find_text là "" (rỗng), hàm FIND trả về vị trí ký tự đầu tiên trong chuỗi tìm (đó là vị trí start_num hoặc 1).
Find_text không thể chứa các ký tự thay thế.
Nếu find_text không tìm thấy trong within_text, hàm FIND và FINDB báo lỗi #VALUE!.
Nếu start_num là nhỏ hơn hay bằng zero, hàm FIND và FINDB báo lỗi #VALUE!.
Nếu start_num lớn hơn chiều dài của within_text, hàm FIND và FINDB báo lỗi #VALUE!.
Sử dụng start_num để bỏ qua các ký tự đầu chuỗi mà ta không cấn tìm.
Ví dụ 1:
Xin chào Microsoft Excel 2007
Hàm
23 D417=FIND("e",D415,1) Tìm ký tự "e" trong chuỗi bằng hàm FIND
20 D418=SEARCH("e",D415,1) Tìm ký tự "e" trong chuỗi bằng hàm SEARCH
2 D419=FIND("i",D415) Tìm ký tự "i" trong chuỗi
11 D420=FIND("i",D415,4) Tìm ký tự "i" trong chuỗi bắt đầu tìm tại vị trí ký tự thứ 4
Ví dụ 2
Các chuỗi Hàm
Ceramic Insulators #124-TD45-87 Ceramic Insulators G424=MID(D424,1,FIND(" #",D424,1)-1)
Copper Coils #12-671-6772 Copper Coils Trích chuỗi từ vị trí 1 đến vị trí của ký tự "#" trừ 1
Variable Resistors #116010 Variable Resistors
Ví dụ 3 Hiển thị tên cột
Cột thứ Tên chữ
5 E E430=LEFT(ADDRESS(1,D430,4),FIND(1,ADDRESS(1,D430,4))-1)
200 GR
15634 WCH
16385 #VALUE! Báo lỗi vì vượt quá số cột cho phép của Excel 2007
FIXED
Làm tròn một số tới một số chính xác cho trước và đổi một số sang định dạng văn bản với những dấu chấm và dấu phẩy tương ứng
Cú pháp
FIXED(number,decimals,no_commas)
Number là con số cần làm tròn và chuyển đổi
Decimals là số con số trước và sau dấu thập phân (số số lẽ)
No_commas là giá trị luận lý. Nếu TRUE không có dấu phẩy trong văn bản trả về. Nếu FALSE hay không có văn bản trả về sẽ có dấu phẩy
Ghi chú
FIND và FINDB là có phân biệt chữ HOA và thường và không cho dùng ký tự thay thế. Nếu muốn tìm kiếm không phân biệt chữ HOA và thường hoặc
dùng ký tự thay thế thì dùng SEARCH và SEARCHB.
Trần Thanh Phong 4
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
C D E F G H I J K L M N
Nếu decimals là số âm, number sẽ được làm tròn về bên trái của dấu phân cách thập phân.
Nếu không khai báo decimals, Excel xem như là số 2.
Nếu no_commas là FALSE hoặc không khai báo thì hàm trả về chuỗi có dấu phẩy.
Ví dụ
Dữ liệu Hàm
1234.567 1,234.6 E453=FIXED(D453, 1) Vì decimals = 1 là số dương, vậy làm tròn đến 1 con số sau dấu thập phân
-1235.567 1,230 E454=FIXED(D453, -1) Vì decimals = -1 là số âm, vậy làm tròn 1 số trước dấu thập phân
44.332 -1240 E455=FIXED(D454, -1, TRUE) Làm tròn trước dấu thập phân 1 con số và không dùng dấu phẩy phân cách trong kết quả.
44.33 E456=FIXED(D455) Làm tròn đến 2 con số sau dấu thập phân
JIS
Chuyển các ký tự 1-byte trong chuỗi văn bản sang các ký tự 2-byte.
Tên hàm và các ký tự mà hàm chuyển đổi phụ thuộc vào thiết lập trong Control Panel, Regional and Language Options
Đối với tiếng Nhật, hàm này sẽ chuyển ký tự 1-byte (katakana) trong chuỗi văn bản sang các ký tự 2-bytes.
Cú pháp
JIS(text)
Text là chuỗi hoặc tham chiếu đến ô chứa chuỗi cần chuyển đổi. Nếu chuỗi không chứa ký 1-byte nào thì hàm trả về chính chuỗi đó
Ví dụ
Xem ví dụ trong Help
LEFT, LEFTB
Trả về các ký tự bên trái xác định từ một chuỗi văn bản. LEFTB trả về các ký tự bên trái chuỗi văn bản dựa trên số byte xác định.
LEFT dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 1 byte (SBCS), LEFTB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
LEFT luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
LEFTB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS và thiết lập ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Cú pháp
LEFT(text,num_chars)
LEFTB(text,num_bytes)
Text là chuỗi văn bản cần trích
Num_chars xác định số ký tự cần trích
Num_bytes xác định số ký tự cần trích dựa trên bytes.
Ghi chú
Num_chars phải lớn hơn hoặc bằng 0
Nếu num_chars lớn hơn chiều dài chuỗi hàm trả về cả chuỗi.
Điểm khác biệt chính giữa định dạng ô chứa số và dùng hàm FIXED là hàm chuyển kết quả của nó sang chuỗi. Con số định dạng bằng công cụ định
dạng vẫn là một con số.
Trần Thanh Phong 5
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
C D E F G H I J K L M N
Nếu num_chars không khai báo thì Excel xem như 1
Ví dụ 1
Các chuỗi Hàm
Chào các bạn Chào F619=LEFT(D619,4) Lấy 4 ký tự bên trái
Nguyễn Hoàng Long N F620=LEFT(D620) Lấy 1 ký tự bên trái
Ví dụ 2 Tách họ, chữ lót và tên từ chuỗi đầy đủ họ và tên Phương án thay thế nếu không có Excel 2007
Họ và Tên Họ Chữ lót Tên Họ Tên
Trần Thanh Phong Trần Thanh Phong Trần Phong
Trương Thị Hồng Minh Trương Thị Hồng Minh Trương Minh
Mai Thanh Mai Thanh Mai Thanh
Hồng Hồng Hồng
F624=IFERROR(LEFT(D624,FIND(" ",D624)-1)," ")
G624=IF(LEN(F624&H624)+2>=LEN(D624),"",MID(D624,LEN(F624)+2,LEN(D624)-LEN(F624&H624)-2))
H624=IFERROR(RIGHT(D624,LEN(D624)-FIND("*",SUBSTITUTE(D624," ","*",LEN(D624)-
LEN(SUBSTITUTE(D624," ",""))))),D624)
LEN, LENB
LEN Trả về chiều dài của chuỗi. Hàm này đếm khoảng trắng cũng như ký tự. LENB trả về số byte của chuỗi
LEN dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 1 byte (SBCS), LENB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
LEN luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
LENB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS và thiết lập ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Cú pháp
LEN(text)
LENB(text)
Text là một chuỗi văn bản mà ta cần xác định chiều dài, khoảng trắng đếm như ký tự
Ví dụ 1 LEN
Các chuỗi Hàm
Chào các bạn 12 F644=LEN(D644) Tính chiều dài của chuỗi văn bản
Nguyễn Hoàng Long 17 F645=LEN(D645)
Xem thêm ví dụ nâng cao tại hàm LEFT (ví dụ 2)
Ví dụ 2 Loại bỏ danh xưng trong tên
Họ và Tên Hàm
Mrs. James Jones James Jones F651=IF(OR(LEFT(D651,2)={"Mr","Dr","Ms"}),RIGHT(D651,LEN(D651)-(FIND(".",D651)+1)),D651)
Dr. Richard Speck Richard Speck
J624=IF(ISERR(FIND(" ",D624))," ",
LEFT(D624,FIND(" ",D624)-1))
K624=IF(ISERR(FIND(" ",D624)),D624, RIGHT(D624,
LEN(D624)-FIND("*", SUBSTITUTE(D624,"
","*",LEN(D624)-
LEN(SUBSTITUTE(D624," ",""))))))
Trần Thanh Phong 6
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
653
654
655
656
657
658
659
660
661
670
671
672
673
674
675
676
677
678
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
C D E F G H I J K L M N
Mr. Ed Ed
Ví dụ 3 Đếm số từ trong chuỗi
Các chuỗi Hàm
how many words? 3 F657=IF(LEN(D657)=0,0,LEN(TRIM(D657))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(D657)," ",""))+1)
1 3 4 5 6 9 6
Microsoft Excel 2
Excel 1
LOWER
Đổi một chuỗi văn bản ra chữ thường
Cú pháp
LOWER(text)
Text là chuỗi văn bản cần chuyển đổi, hàm không thay đổi các ký tự trong chuỗi không là ký tự
Ví dụ
Chuỗi Hàm
XIN CHÀO xin chào E677=LOWER(D677) Đổi chữ HOA sang chữ thường
MID, MIDB
MID trích một số ký tự trong chuỗi văn bản với vị trí bắt đầu xác định và số ký tự cần trích xác định
MIDB trích một số ký tự trong chuỗi văn bản với vị trí bắt đầu xác định và số byte cần trích xác định
MID dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 1 byte (SBCS), MIDB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
MID luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
MIDB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS và thiết lập ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Cú pháp
MID(text,start_num,num_chars)
MIDB(text,start_num,num_bytes)
Text là chuỗi văn bản chứa các ký tự cần trích ra
Start_num là vị trí của ký tự đầu tiên cần trích ra trong chuỗi văn bản.
Num_chars là số ký tự cần trích ra
Num_bytes là số byte cần trích ra
Ghi chú
Nếu start_num lớn hơn chiều dài chuỗi văn bản hàm MID trả về "" (chuỗi rỗng).
Nếu start_num nhỏ hơn 1 hàm MID trả về lỗi #VALUE!.
Nếu start_num ít hơn chiều dài của chuỗi văn bản, nhưng start_num + num_chars vượt quá chiều dài chuỗi thì hàm MID trả về các ký tự từ vị trí bắt
đầu đến hết chuỗi
Trần Thanh Phong 7
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
820
C D E F G H I J K L M N
Nếu num_chars là số âm hàm MID trả về lỗi #VALUE!.
Nếu num_bytes là số âm hàm MIDB trả về lỗi #VALUE!.
Ví dụ 1
Các chuỗi Hàm
Chào các bạn các F707=MID(D707,6,3) Trích chữ "các" ra khỏi chuỗi
Nguyễn Hoàng Long Hoàng F708=MID(D708,8,5) Trích chữ "Hoàng" ra khỏi chuỗi
Xem thêm ví dụ nâng cao tại hàm LEFT (ví dụ 2)
Ví dụ 2: Trích tên tập tin
Hàm
c:\windows\text.txt text.txt F714=MID(D714,FIND("*",SUBSTITUTE(D714,"\","*",LEN(D714)-LEN(SUBSTITUTE(D714,"\",""))))+1,LEN(D714))
PHONETIC
Trích các ký tự ngữ âm (furigana) từ chuỗi văn bản
Cú pháp
PHONETIC(reference)
Reference là chuỗi văn bản, địa chỉ ô tham chiếu hoặc vùng địa chỉ chứa các ký tự furigana.
Ghi chú
Nếu reference là vùng địa chỉ thì các ký tự furigana nằm trong ô địa chỉ ở góc trên bên trái vùng sẽ được trích
Nếu reference là vùng địa chỉ các ô không liền nhau hàm trả về lỗi #N/A
Ví dụ
Xem ví dụ trong Help
PROPER
Đổi sang chữ HOA các ký tự đầu trong một chữ, các chữ còn lại là chữ thường
Cú pháp
PROPER(text)
Text là chuỗi văn bản cần chuyển đổi
Ví dụ
Các chuỗi Hàm
Xin chào Xin Chào F806=PROPER(D806)
2-cent's worth 2-Cent'S Worth
nGUyễn hoÀng lOng Nguyễn Hoàng Long
REPLACE, REPLACEB
Trần Thanh Phong 8
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
C D E F G H I J K L M N
Replace thay thế một phần của chuỗi văn bản bắt đầu tại vị trí và số ký tự cho trước bằng một chuỗi văn bản khác.
Replaceb thay thế một phần chuỗi bắt đầu tại vị trí và số byte cho trước bằng một chuỗi khác
REPLACE dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 1 byte (SBCS), REPLACEB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
REPLACE luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
REPLACEB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS và thiết lập ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Cú pháp
REPLACE(old_text,start_num,num_chars,new_text)
REPLACEB(old_text,start_num,num_bytes,new_text)
Old_text là chuỗi văn bản muốn thay một số ký tự.
Start_num là vị trí ký tự trong old_text mà ta muốn thay bằng new_text.
Num_chars là số ký tự trong old_text mà ta muốn hàm REPLACE thay bằng new_text.
Num_bytes là số bytes trong old_text mà ta muốn hàm REPLACEB thay bằng new_text.
New_text là chuỗi mà ta muốn thay cho các ký tự trong old_text.
Ví dụ 1 REPLACE
Data Formula
abcdefghijk abcde*k E837=REPLACE(D837,6,5,"*") Thay 5 ký tự, bắt đầu từ vị trí ký tự thứ 6 bằng dấu *
2009 2010 E838=REPLACE(D838,3,2,"10") Thay 2 ký tự cuối của 2009 bằng 10
123456 @456 E839=REPLACE(D839,1,3,"@") Thay 3 ký tự đầu bằng @
Ví dụ 2 REPLACEB
Xem ví dụ trong Help
REPT
Lặp lại một chuỗi văn bản một số lần cho trước.
Cú pháp
REPT(text,number_times)
Text là chuỗi văn bản bạn muốn lặp lại
Number_times là số lần lặp, là số nguyên dương
Ghi chú
Nếu number_times là 0 (zero), hàm trả về "" (chuỗi rỗng).
Nếu number_times không là số nguyên thì hàm bỏ phần số thập phân
Kết quả của hàm không thể dài hơn 32,767 ký tự, nếu không hàm báo lỗi #VALUE!.
Ví dụ 1
Hàm
*-*-*- D856=REPT("*-", 3) Lặp lại chuỗi *- ba lần
---------- D857=REPT("-",10) Lặp lại chuỗi - mười lần
Trần Thanh Phong 9
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
C D E F G H I J K L M N
Ví dụ 2
Tháng SL bán
Tháng 1 834 G861=REPT("=",E861/100)
Tháng 2 1132
Tháng 3 1243
Tháng 4 1094
Tháng 5 902
Tháng 6 1543
Tháng 7 1654
Tháng 8 2123
Tháng 9 1566
Tháng 10 1434
Tháng 11 1321
Tháng 12 1654
Ví dụ 3
Tháng Dự toán Thực tế Sai lệch
Jan 300 311 3.7% Jan
Feb 300 298 -0.7% Feb
Mar 300 305 1.7% Mar
Apr 350 351 0.3% Apr
May 350 402 14.9% May
Jun 350 409 16.9% Jun
Jul 500 421 -15.8% Jul
Aug 500 454 -9.2% Aug
Sep 500 474 -5.2% Sep
Oct 500 521 4.2% Oct
Nov 500 476 -4.8% Nov
Dec 500 487 -2.6% Dec
I882=IF(G882<0,REPT("n",-ROUND(G882*100,0)),"")
RIGHT, RIGHTB
RIGHT lấy một số các ký tự từ bên phải của một chuỗi văn bản dựa trên số ký tự ta xác định
RIGHTB lấy một số các ký tự từ bên phải của một chuỗi văn bản dựa trên số byte ta xác định
RIGHT dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 1 byte (SBCS), RIGHTB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
RIGHT luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
Đồ thị
========
===========
============
==========
=========
===============
================
=====================
===============
==============
=============
================
Thấp hơn dự toán Vượt dự toán
n
nnnn
nnnnnnnnnnnnnnnn
nnnnnnnnn
nnnnn
nnnnn
nnn
nn
nnnnnnnnnnnnnnn
nnnnnnnnnnnnnnnnn
nnnn
Trần Thanh Phong 10
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
974
975
976
C D E F G H I J K L M N
RIGHTB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS và thiết lập ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Cú pháp
RIGHT(text,num_chars)
RIGHTB(text,num_bytes)
Text là chuỗi văn bản chứa các ký tự cần trích
Num_chars số ký tự mà hàm RIGHT cần trích ra.
Num_bytes số byte mà hàm RIGHTB cần trích ra.
Ghi chú
Num_chars phải là số lớn hơn hay bằng 0 (zero).
Nếu num_chars lớn hơn chiều dài của chuỗi văn bản, hàm RIGHT trả về cả chuỗi.
Nếu num_chars không khai báo, Excel xem như là số 1.
Ví dụ
Các chuỗi Hàm Right Hàm Rightb
Xin chào chào chào F910=RIGHT(D910,5)
Nguyễn Hoàng Long g g G910=RIGHTB(D910,5)
Xem thêm ví dụ nâng cao tại hàm LEFT (ví dụ 2)
Ví dụ 2: Cho chuỗi Hàm
Xin chào Microsoft Excel 2007 chào Microsoft Excel 2007 G916=RIGHT(D916,LEN(D916)-FIND(" ",D916,1))
HelloTheWorld HelloTheWorld G917=IFERROR(RIGHT(D917,LEN(D917)-FIND(" ",D917,1)),D917)
HelloTheWorld HelloTheWorld G918=IF(ISERR(FIND(" ",D918)),D918,RIGHT(D918,LEN(D918)-FIND(" ",D918,1)))
Trich tất cả chuỗi trừ từ đầu tiên, nếu dùng theo cách 1 thì sẽ báo lỗi khi chuỗi không có khoảng trắng, do vậy thêm hàm kiểm tra lỗi như cách 2 và 3
(cách 2 chỉ dùng được trên Excel 2007 với hàm mới IFError)
Ví dụ 3 Tạo số thứ tự trong tiếng Anh
Các con số Hàm
1 1st E925=D925&IF(OR(VALUE(RIGHT(D925,2))={11,12,13}),"th",IF(OR(VALUE(RIGHT(D925))={1,2,3}),CHOOSE(RIGHT(D925),"st","nd","rd"),"th"))
3 3rd
45 45th
122 122nd
SEARCH, SEARCH
Tìm vị trí của một chuỗi trong một chuỗi thứ hai và trả về vị trí của ký tự đầu tiên của chuỗi thứ nhất tìm thấy trong chuỗi thứ 2
SEARCH dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 1 byte (SBCS), SEARCHB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
Trần Thanh Phong 11
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
1038
1039
1040
1041
1042
1043
1044
1045
1046
1047
1048
1049
1050
C D E F G H I J K L M N
SEARCH luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office (Office, Excel Options,Popular, Language setting…)
SEARCHB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS và thiết lập ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Cú pháp
SEARCH(find_text,within_text,start_num)
SEARCHB(find_text,within_text,start_num)
Find_text là chuỗi văn bản mà ta muốn tìm
Within_text là chuỗi văn bản mà ta cần tìm chuỗi find_text trong nó
Start_num là vị trí trong chuỗi within_text tại đó hàm sẽ bằt đầu tìm.
Ghi chú
Dùng SEARCH và SEARCHB để xác định vị trí một ký tự hoặc chuỗi trong một chuỗi khác để sau đó dùng các hàm MID, MIDB, REPLACE, REPLACEB.
SEARCH và SEARCHB là không phân biệt chữa HOA hay thường, nếu muốn tìm có phân biệt chữ HOA và thường thì dùng FIND và FINDB.
Ta có thể sử dụng các ký tự thay thế như ?, * trong điều kiện. Dấu ? thay cho một ký tự nào đó và dấu * thay cho một chuỗi nào đó.
Khi điều kiện lại là dấu ? hay * thì bạn đặt thêm dấu ~ phía trước nó.
Nếu find_text không tìm thấy, hàm báo lỗi #VALUE!.
Nếu start_num không khai báo Excel xem như là số 1.
Nếu start_num nhỏ hơn hay bằng 0 (zero) hoặc lớn hơn chiều dài của within_text, hàm báo lỗi #VALUE!.
Sử dụng start_num để bỏ qua một số các ký tự bắt đầu chuỗi mà ta không quan tâm.
Ví dụ
Chuỗi Hàm
Statements 7 E997=SEARCH("e",D997,6) Tìm ký tự "e"và bắt đầu tìm tại vị trí thứ 6
Profit Margin 8 E998=SEARCH(D999,D998) Tìm "margin" trong chuỗi "Profit Margin"
margin Profit Amount E999=REPLACE(D998,SEARCH(D999,D998),6,"Amount") Thay từ "Margin" bằng từ "Amount"
SUBSTITUTE
Trong một chuỗi văn bản, thế một chuỗi mới cho một chuỗi cũ mà bạn đã xác định
Cú pháp
SUBSTITUTE(text,old_text,new_text,instance_num)
Text là chuỗi hoặc tham chiếu đến ô chứa chuỗi văn bản cần thay thế.
Old_text là chuỗi văn bản cần thay thế.
New_text là chuỗi văn bản mới mà ta muốn thay cho old_text
Ví dụ 1
Dữ liệu Hàm
Số liệu doanh thuSố liệu chi phí E1048=SUBSTITUTE(D1048, "doanh thu", "chi phí") Thay thế "doanh thu" bằng "chi phí"
Quí 1, 2008 Quí 2, 2008 E1049=SUBSTITUTE(D1049, "1", "2", 1) Thay thế chuỗi "1" bằng chuỗi "2" với vị trí thay thế thứ 1
Quí 1, 2011 Quí 1, 2012 E1050=SUBSTITUTE(D1050, "1", "2", 3) Thay thế chuỗi "1" bằng chuỗi "2" với vị trí thay thế thứ 3
Instance_num xác định old_text thứ mấy cần thay thế bằng new_text. Nếu khai báo instance_num thì chỉ có old_text được khai báo là được thay thế,
nếu không khai báo thì tất cả old_text trong chuỗi Text được thay bằng new_text.
Trần Thanh Phong 12
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
1051
1053
1054
1055
1056
1057
1058
1059
1060
1061
1133
1134
1135
1136
1137
1138
1139
1140
1141
1142
1143
1144
1145
1146
1153
1154
1155
1156
1157
1158
1159
1160
1161
1162
1163
C D E F G H I J K L M N
Các chuỗi Hàm
Babba-booey 1 E1054=LEN(D1054)-LEN(SUBSTITUTE(D1054,"B","")) Có phân biệt chữ HOA và thường
Babba-booey 4 E1055=LEN(D1055)-LEN(SUBSTITUTE(UPPER(D1055),"B","")) Không phân biệt chữ HOA và thường
Ví dụ 3 Đếm số lần xuất hiện của từ trong chuỗi văn bản
Các chuỗi Từ cần đếm Hàm
Blonde on Blonde Blonde 2 G1059=(LEN(D1059)-LEN(SUBSTITUTE(D1059,F1059,"")))/LEN(F1059)
Blonde on Blonde blonde 2 G1060=(LEN(D1060)-LEN(SUBSTITUTE(UPPER(D1060),UPPER(F1060),"")))/LEN(F1060)
T
Trả về văn bản từ giá trị do ta xác định
Cú pháp
T(value)
Value là giá trị muốn kiểm tra
Ghi chú
Nếu value là chuỗi hoặc tham chiếu đến ô chứa chuỗi hàm trả về chính value. Nếu value không là chuỗi hàm trả về "" (chuỗi rỗng).
Ví dụ
Dữ liệu Hàm
Rainfall Rainfall E1143=T(D1143) Vì ký tự đầu tiên là chuỗi hàm trả về chuỗi đó
19 Vì đây là số hàm trả về "" (chuỗi rỗng)
TRUE Vì đây là giá trị luận lý, hàm trả về "" (chuỗi rỗng)
TEXT
Chuyển đổi một giá trị sang dạng văn bản theo định dạng qui định
Cú pháp
TEXT(value,format_text)
Value là con số, một biểu thức trả về kết quả là con số hoặc tham chiếu đến ô chứa số
Format_text là kiểu định dạng số dưới dạng văn bản đặt trong cặp dấu nháy kép
Ghi chú
Format_text không được chứa *.
Ví dụ
Nhân viên Doanh thu Hàm
Ta không cần phải sử dụng hàm T vì Excel tự động thực hiện việc kiểm tra và tiến hành chuyển đổi khi cần. Hàm này tạo ra nhằm để tương thích với
các chương trình bảng tính khác.
Định dạng ô dùng lệnh chỉ thay đổi định dạng không làm thay đổi giá trị. Nhưng dùng hàm TEXT sẽ chuyển con số sang dạng chuỗi luôn và không
dùng để tính toán như số được nữa.
Trần Thanh Phong 13
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
1164
1165
1166
1173
1174
1175
1176
1177
1178
1179
1180
1181
1182
1208
1209
1210
1211
1212
1213
1214
1215
1216
1217
1218
1219
1220
1221
1222
1223
1224
1225
1226
1227
1228
1229
C D E F G H I J K L M N
Buchanan 2800 Doanh thu bán hàng của Buchanan là $2800.00 F1164="Doanh thu bán hàng của " & D1164 &" là "&TEXT(E1164, "$0.00")
Dodsworth 40% Dodsworth bán được 40% trên tổng doanh thu. F1165=D1165&" bán được "&TEXT(E1165,"0%")&" trên tổng doanh thu."
TRIM
Chuẩn hóa các khoản trắng trong một văn bản bằng cách loại bỏ các khoảng trắng dư thừa và chỉ để lại một khoảng trắng giữa các từ
Cú pháp
TRIM(text)
Text là chuỗi văn bản hay một tham chiếu tới một ô chứa văn bản mà bạn muốn chuẩn hóa
Ví dụ
Chuỗi Sau khi dùng hàm
Chương trình Fulbright Chương trình Fulbright F1180=TRIM(D1180)
Xin chào Xin chào F1181=TRIM(D1181)
UPPER
Chuyển một chuỗi văn bản sang chữ HOA
Cú pháp
UPPER(text)
Text là một chuỗi hay một tham chiếu tới một ô chứa văn bản mà ta muốn chuyển đổi
Ví dụ
Các chuỗi Hàm
chào các bạn CHÀO CÁC BẠN F1215=UPPER(D1215)
nguyễn hoàng NGUYỄN HOÀNG F1216=UPPER(D1216)
VALUE
Chuyển một chuỗi văn bảng sang một số
Cú pháp
VALUE(text)
Text là chuỗi văn bản hay một tham chiếu đến ô chứa văn bản mà ta muốn chuyển đồi
Ghi chú
Text có thể định dạng thành con số, ngày, hoặc thời gian do Excel nhận dạng, nếu nhận dạng không được sẽ báo lỗi #VALUE!.
Hàm này chúng ta thường không sử dụng, nó được tạo ra để tương thích với các chương trình bảng tính khác
Ví dụ
Hàm
1000 D1228=VALUE("$1,000") Chuyển chuỗi "$1,000" thành số
0.2 D1229=VALUE("16:48:00")-VALUE("12:00:00") Đổi giờ ra các số tuần tự và trừ nhau "16:48:00"-"12:00:00" (0.2 hoặc 4:48)
Trần Thanh Phong 14
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- THƯ VIỆN HÀM EXCEL - Hàm văn bản.pdf