Đề tài Hệ thống thông tin quản trị trong thương mại điện tử

Phân loại theo mục đích phục vụ của thông tin đầu ra  Hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS–Executive Support System)  Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS–Decision Support System)  Hệ thống thông tin quản lý (MIS–Management Information System)  Hệ thống xử lí giao dịch (TPS–Transaction Processing System)  Hệ thống tự động hóa văn phòng (OAS-Officer Assignment System, KWS) và Hệ chuyên gia (ES–Expert System )

pdf27 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống thông tin quản trị trong thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 2 c. Phân lo i ạ  Phân lo i theo m c đích ph c v c a thông ạ ụ ụ ụ ủ tin đ u raầ  Phân lo i theo ch c năng nghi p v ạ ứ ệ ụ  Phân lo i theo quy mô tích h pạ ợ 1.1.3. H th ng thông tinệ ố 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 3 Phân lo i theo m c đích ph c v c a thông tin đ u raạ ụ ụ ụ ủ ầ  H th ng h tr đi u hành (ESS–Executive Support ệ ố ỗ ợ ề System)  H th ng h tr ra quy t đ nh (DSS–Decision Support ệ ố ỗ ợ ế ị System)  H th ng thông tin qu n lý (MIS–Management ệ ố ả Information System)  H th ng x lí giao d ch (TPS–Transaction Processing ệ ố ử ị System)  H th ng t đ ng hóa văn phòng (OAS-Officer ệ ố ự ộ Assignment System, KWS) và H chuyên gia (ES–Expert ệ System ) 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 4 H th ng x lí giao d ch _ TPSệ ố ử ị  HTTT giúp thi hành và ghi nh nậ (l u l i) các ư ạ giao d chị hàng ngày c n thi t cho ho t đ ng ầ ế ạ ộ s n xu t kinh doanh.ả ấ  Ví d :ụ  H th ng làm các đ n bán hàng, h th ng đăng ệ ố ơ ệ ố ký khách đ n và thanh toán cho khách đi khách ế ở s n, h th ng đ t ch vé máy bay phòng bán ạ ệ ố ặ ỗ ở vé, h th ng ch m công.ệ ố ấ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 5 H th ng x lí giao d ch _ TPSệ ố ử ị  Ho t đ ng liên quan t i x lý giao d ch có ạ ộ ớ ử ị m c tiêu, nhi m v , quy trình và tài nguyên ụ ệ ụ s d ng xác đ nh tr c và c u trúc rõ ràngử ụ ị ướ ấ  TPS giúp vi c x lý thông tin giao d ch ệ ử ị nhanh chóng và đ t ạ đ chính xácộ cao, m t s ộ ố ho t đ ng có th đ c ạ ộ ể ượ t đ ng hóaự ộ b i h ở ệ th ng.ố  C p ng d ng / ng i dùng ?ấ ứ ụ ườ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 6 ATM  H th ng g i, rút ti n t đ ng (Automated ệ ố ở ề ự ộ Teller Machine - ATM) là m t h th ng máy ộ ệ ố tính g m nhi u thi t b đ u cu i đ c đ t ồ ề ế ị ầ ố ượ ặ ở nh ng n i c n thi t, thu n ti n, có ch c ữ ơ ầ ế ậ ệ ứ năng cho phép khách hàng th c hi n các d ch ự ệ ị v rút và g i ti n theo tài kho n xác đ nh ụ ở ề ả ị trong ngân hàng mà không c n giao d ch tr c ầ ị ự ti p t i văn phòng ho t đ ng c a ngân hàng.ế ạ ạ ộ ủ  ATM là m t h th ng TPS ?ộ ệ ố 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 7 H th ng thông tin qu n ệ ố ả lý_MIS  H th ng thông tin qu n lý tr giúp các ho t đ ng ệ ố ả ợ ạ ộ qu n lý nh ả ư l p k ho ch, giám sát, t ng h p báoậ ế ạ ổ ợ cáo và ra quy t đ nhế ị các c p qu n lý.ở ấ ả  Ví d : ụ  H th ng thông tin phân tích năng l c bán hàng, nghiên ệ ố ự c u th tr ngứ ị ườ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 8 H th ng thông tin qu n ệ ố ả lý_MIS  H t nhân c a h th ng là CSDL (luôn đ c c p nh t k p ạ ủ ệ ố ượ ậ ậ ị th i) ch a các thông tin ph n ánh ờ ứ ả tình tr ngạ , ho t đ ngạ ộ hi n ệ th i c a doanh nghi p.ờ ủ ệ  MIS thu th p ậ d li u kh i l ng l nữ ệ ố ượ ớ , t H th ng x lý ừ ệ ố ử giao d ch và ngu n d li u khác ngoài t ch c. ị ồ ữ ệ ổ ứ  MIS không m m d o và có ít kh năng phân tích, ht x lý ề ẻ ả ử d a trên các ự quy trình đ n gi nơ ả và các k thu t c b n nh ỹ ậ ơ ả ư t ng k t, so sánhổ ế .  Thông tin đ u ra d i d ng các ầ ướ ạ báo cáo t ng k t, tóm t t.ổ ế ắ  Ng i dùng ht thông th ng là nhà qu n lý c p trung, ườ ườ ả ấ quan tâm t i k t qu ng n h nớ ế ả ắ ạ . 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 9 H h tr ra quy t đ nh_DSSệ ỗ ợ ế ị  H h tr ra quy t đ nh tr giúp cho các nhà qu n ệ ỗ ợ ế ị ợ ả lý đ a ra quy t đ như ế ị đ c thù, nhanh thay đ i và ặ ổ th ng không có quy trình đ nh tr cườ ị ướ  Ví d : ụ  Các HTTT DSS th ng đ c xây d ng cho m i m t t ườ ượ ự ỗ ộ ổ ch c c th m i có kh năng cho hi u qu caoứ ụ ể ớ ả ệ ả 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 10 H h tr ra quy t đ nh_DSSệ ỗ ợ ế ị  DSS t ng h p các d li u và ti n hành các ổ ợ ữ ệ ế phân tích, đánh giá b ng các ằ mô hình. C s d li u ơ ở ữ ệ ph i đ c t ch c và liên k t t t ả ượ ổ ứ ế ố  Bên c nh CSDL còn có c s mô hình, ph ng ạ ơ ở ươ pháp mà khi đ c ch n l a đ v n d ng lên các ượ ọ ự ể ậ ụ d li u s cho các k t qu theo yêu c u đa d ng ữ ệ ẽ ế ả ầ ạ c a ng i dùng. ủ ườ  Thông tin đ u ra d i d ng các báo cáo, các tr ầ ướ ạ ợ giúp quy t đ nh.ế ị  Ng i dùng ht thông th ng là nhà qu n lý c p ườ ườ ả ấ trung và lãnh đ o c p cao.ạ ấ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 11 H h tr đi u hành_ESSệ ỗ ợ ề  H tr giúp cho các nhà qu n lý c p cao trong vi c ệ ợ ả ấ ệ đ a ra các quy t đ nh cho các v n đ ư ế ị ấ ề không có c u ấ trúc.  ESS t o ra các đ th phân tích tr c quan, bi u di n ạ ồ ị ự ể ễ cho các k t qu c a vi c t ng h p, ch t l c, đúc ế ả ủ ệ ổ ợ ắ ọ k t d li u t nhi u ngu n khác nhau (bên trong t ế ữ ệ ừ ề ồ ừ các h th ng MIS và DSS và bên ngoài), gi m ệ ố ả thi u th i gian và công s c n m b t thông tin h u ể ờ ứ ắ ắ ữ ích cho lãnh đ o. ạ  Ng i dùng ht th ng là lãnh đ o c p caoườ ườ ạ ấ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 12 H chuyên gia và t đ ng hóa văn phòngệ ự ộ  H chuyên gia là m t h tr giúp quy t đ nh ệ ộ ệ ợ ế ị ở m c sâu, có th đ a ra nh ng quy t đ nh có ch t ứ ể ư ữ ế ị ấ l ng cao trong m t ph m vi h p nh vi c b ượ ộ ạ ẹ ờ ệ ổ sung các thi t b c m nh n thông tin, h c và tích ế ị ả ậ ọ lũy kinh nghi m c a các chuyên gia ệ ủ  giúp doanh nghi p phát tri n các ki n th c m i.ệ ể ế ứ ớ  H t đ ng hóa văn phòng đ c thi t k nh m h ệ ự ộ ượ ế ế ằ ỗ tr các công vi c ph i h p và liên l c trong văn ợ ệ ố ợ ạ phòng nh x lý văn b n, ch b n đi n t , l ch ư ử ả ế ả ệ ử ị đi n t , liên l c thông qua th đi n t , v..v.ệ ử ạ ư ệ ử  Ng i dùng là chuyên gia, nhân viên văn phòngườ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 13  H th ng thông tin tài chínhệ ố k toánế  H th ng thông tin marketingệ ố  H th ng thông tin s n xu tệ ố ả ấ  H th ng thông tin qu n trệ ố ả ị nhân l cự Phân lo i theo ch c năng nghi p v ạ ứ ệ ụ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 14 HTTT s n xu tả ấ  Là h th ng tr giúp ho t đ ng c a ch c năng s n xu t, bao ệ ố ợ ạ ộ ủ ứ ả ấ g m vi c l p k ho ch và đi u khi n vi c s n xu t hàng ồ ệ ậ ế ạ ề ể ệ ả ấ hóa, d ch vị ụ  Ví d : ụ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 15 H th ng thông tin marketingệ ố  Là h th ng tr giúp các ho t đ ng cu ệ ố ợ ạ ộ ả ch c năng marketingứ  Ví d :ụ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 16 H th ng thông tin tài chính,k toánệ ố ế  Là h th ng tr giúp các ho t đ ng c a ch c năng ệ ố ợ ạ ộ ủ ứ tài chính, k toán (ghi l i các ch ng t , l p báo cáo ế ạ ứ ừ ậ v các giao d ch c a doanh nghi p v..v)ề ị ủ ệ  Ví dụ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 17 H th ng thông tin nhân l cệ ố ự  Là h th ng tr giúp các ho t đ ng c a ệ ố ợ ạ ộ ủ ch c năng t ch c nhân sứ ổ ứ ự  Ví d :ụ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 18 Phân lo i theo quy mô tích h p ạ ợ  Là nh ng h th ng xuyên su t nhi u b ph n ch c năng, ữ ệ ố ố ề ộ ậ ứ c p b c t ch c và đ n v kinh doanhấ ậ ổ ứ ơ ị  H th ng qu n lý ngu n l c (Ho ch đ nh ngu n tài nguyên doanh ệ ố ả ồ ự ạ ị ồ nghi p) (ERP- Enterprise Resource Planning): Là h th ng tích h p ệ ệ ố ợ và ph i h p h u h t các quy trình tác nghi p ch y u c a doanh ố ợ ầ ế ệ ủ ế ủ nghi pệ  H th ng qu n lý chu i cung ng (SCM-Supply Chain ệ ố ả ỗ ứ Management): Là h th ng tích h p giúp qu n lý và liên k t các b ệ ố ợ ả ế ộ ph n s n xu t, khách hàng và nhà cung c pậ ả ấ ấ  H th ng qu n lý quan h khách hàng (CRM- Customer ệ ố ả ệ Relationship Management): Là h th ng tích h p giúp qu n lý và ệ ố ợ ả liên k t toàn di n các quan h v i khách hàng thông qua nhi u kênh ế ệ ệ ớ ề và b ph n ch c năng khác nhauộ ậ ứ  H th ng qu n lý tri th c (KM – Knowledge Management): Là h ệ ố ả ứ ệ th ng tích h p, thu th p, h th ng hóa, ph bi n, phát tri n tri th c ố ợ ậ ệ ố ổ ế ể ứ trong và ngoài doanh nghi p.ệ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 19 1.2. Vai trò tác đ ng và xu h ng phát tri n c a ộ ướ ể ủ HTTT trong doanh nghi pệ  1.2.1. Vai trò, nhi m v c a h th ng thông ệ ụ ủ ệ ố tin trong doanh nghi p ệ  1.2.2. Tác đ ng c a h th ng thông tin trong ộ ủ ệ ố doanh nghi pệ  1.2.3. Xu h ng phát tri n c a h th ng ướ ể ủ ệ ố thông tin trong doanh nghi p ệ  1.2.4. Khung tri th c v h th ng thông tin ứ ề ệ ố 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 20 1.2.1. Vai trò, nhi m v c a HTTT trong ệ ụ ủ doanh nghi pệ  Vai trò  HTTT n m trung tâm c a h th ng t ch c là ằ ở ủ ệ ố ổ ứ ph n t kích ho t các quy t đ nh (m nh l nh, ầ ử ạ ế ị ệ ệ ch th , thông báo, ch đ tác nghi p, ...)ỉ ị ế ộ ệ  H th ng thông tin đóng vai trò trung gian gi a ệ ố ữ doanh nghi p và môi tr ng, gi a h th ng con ệ ườ ữ ệ ố quy t đ nh và h th ng con tác nghi p.ế ị ệ ố ệ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 21 1.2.1. Vai trò c a HTTT trong ủ doanh nghi pệ  Nhi m vệ ụ  Đ i ngo i: thu th p thông tin t môi tr ng ố ạ ậ ừ ườ ngoài, đ a thông tin ra môi tr ng ngoàiư ườ  Ví d : thông tin v giá c , th tr ng, s c lao đ ng, ụ ề ả ị ườ ứ ộ nhu c u hàng hoáầ  Đ i n i: làm c u n i liên l c gi a các b ph n ố ộ ầ ố ạ ữ ộ ậ c a t ch c, cung c p thông tin cho h tác ủ ổ ứ ấ ệ nghi p, h quy t đ nh ệ ệ ế ị  Ví d ụ  Thông tin ph n ánh tính tr ng n i b c a c quan t ch c ả ạ ộ ộ ủ ơ ổ ứ  Thông tin v tình tr ng ho t đ ng kinh doanh c a t ch cề ạ ạ ộ ủ ổ ứ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 22 H tr ỗ ợ các chi n l c ế ượ l i th c nh tranhợ ế ạ H trỗ ợ vi c ra quy t đ nh kinh doanhệ ế ị H tr các quy trình ỗ ợ nghi p v và các ho t đ ng kinh doanhệ ụ ạ ộ 1.2.2. Tác đ ng c a h th ng thông ộ ủ ệ ố tin trong doanh nghi pệ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 23 1.2.2. Tác đ ng c a h th ng thông ộ ủ ệ ố tin trong doanh nghi pệ  Tăng u th c nh tranhư ế ạ  Giúp quá trình đi u hành c a doanh nghi p tr ề ủ ệ ở nên hi u qu h n thông qua đó doanh nghi p có ệ ả ơ ệ kh năng c t gi m chi phí, tăng ch t l ng, ả ắ ả ấ ượ hoàn thi n quá trình phân ph i s n ph m d ch ệ ố ả ẩ ị v .ụ  Xây d ng m i quan h ch t ch gi a v i khách ự ố ệ ặ ẽ ữ ớ hàng và nhà cung c p.ấ  Khuy n khích các ho t đ ng sáng t o, t o ra ế ạ ộ ạ ạ các c h i kinh doanh ho c các th tr ng m i ơ ộ ặ ị ườ ớ cho doanh nghi pệ 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 24 1.2.2. Tác đ ng c a h th ng thông ộ ủ ệ ố tin trong doanh nghi pệ  T o chi phí chuy n đ i trong m i quan h ạ ể ổ ố ệ gi a doanh nghi p và khách hàng và nhà ữ ệ cung c pấ  T o m t s d ng ho t đ ng m i nh t ạ ộ ố ạ ạ ộ ớ ư ổ ch c o.ứ ả 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 25 1.2.3. Xu h ng phát tri n c a h ướ ể ủ ệ th ng thông tin trong doanh nghi p ố ệ  HTTT tr thành m t công c không th ở ộ ụ ể thi u trong ho t đ ng c a doanh nghi pế ạ ộ ủ ệ  HTTT phát tri n v i ph m vi đa qu c gia ể ớ ạ ố nh có m ng Internet.ờ ạ  HTTT giúp doanh nghi p t ng b c t đ ng ệ ừ ướ ự ộ hóa quá trình s n xu t và qu n lýả ấ ả 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 26 1.2.4. Khung tri th c v h th ng thông tin ứ ề ệ ố 28/11/11 Bài gi ng HTTT KT&QL - B môn CNTTả ộ 27 Câu h i ỏ  Các h th ng thông tin có th phân lo i theo ệ ố ể ạ nh ng tiêu chí nào? Hãy nêu m t s d ng h th ng ữ ộ ố ạ ệ ố thông tin qu n lý (qu n tr )ả ả ị  H th ng thông tin có nhi m v và vai trò gì trong ệ ố ệ ụ ho t đ ng c a doanh nghi p (t ch c kinh doanh)?ạ ộ ủ ệ ổ ứ  H th ng thông tin đem l i l i ích và có nh ng tác ệ ố ạ ợ ữ đ ng gì đ i v i doanh nghi p?ộ ố ớ ệ  Đ có th làm vi c v i h th ng thông tin (qu n ể ể ệ ớ ệ ố ả tr ) c n có nh ng ki n th c gì? Gi i thích các ị ầ ữ ế ứ ả thành ph n trong khung tri th c.ầ ứ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHệ thống thông tin quản trị trong thương mại điện tử.pdf
Tài liệu liên quan