Đề tài Điều hòa áp suất thẩm thấu, trao đổi muối và nước của thủy sinh vật
Lời nói đầu:
Nước là MT sống của tất cả TSV. Để tồn tại và phát triển được TSV buộc phải thích nghi với điều
kiện môi trường như độ mặn, hàm lượng Ion, áp suất thẩm thấu
Nội dung chính:
I> Bảo vệ khỏi bị khô hạn
1. Tránh sự khô hạn
2. Thích ứng với sự giảm thoát nước
3. Mức độ sống sót trong điều kiện khô hạn
II> Môi trường thẩm thấu
1. Môi trường thẩm thấu
2. Sự đẳng trương nội bào
3. Điều hòa áp suất thẩm thấu
III> Sự trao đổi muối và ion
1. Trao đổi bị động
2. Trao đổi chủ động
3. Tính ổn định của TSV đối với sự thay đổi
hàm lượng muối
33 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Điều hòa áp suất thẩm thấu, trao đổi muối và nước của thủy sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch đ 5: Đi u hòa áp ủ ề ề
su t th m th u, trao đ i ấ ẩ ấ ổ
mu i và n c c a th y ố ướ ủ ủ
sinh v tậ
GVHD: NGUY N ĐÌNH HUYỄ
NTH: FOUR
L i nói đ u:ờ ầ
N c là MT s ng c a t t c TSV. Đ t n t i và ướ ố ủ ấ ả ể ồ ạ
phát tri n đ c TSV bu c ph i thích nghi v i đi u ể ượ ộ ả ớ ề
ki n môi tr ng nh đ m n, hàm l ng Ion, áp ệ ườ ư ộ ặ ượ
su t th m th uấ ẩ ấ
I> B o v kh i b khô h nả ệ ỏ ị ạ
1. Tránh s khô h nự ạ
2. Thích ng v i s gi m thoát n cứ ớ ự ả ướ
3. M c đ s ng sót trong đi u ki n khô h nứ ộ ố ề ệ ạ
II> Môi tr ng th m th uườ ẩ ấ
1. Môi tr ng th m th uườ ẩ ấ
2. S đ ng tr ng n i bàoự ẳ ươ ộ
3. Đi u hòa áp su t th m th uề ấ ẩ ấ
III> S trao đ i mu i và ionự ổ ố
1. Trao đ i b đ ngổ ị ộ
2. Trao đ i ch đ ngổ ủ ộ
3. Tính n đ nh c a TSV đ i v i s thay đ i ổ ị ủ ố ớ ự ổ
hàm l ng mu iượ ố
N i dung chính:ộ
I> B o v kh i b khô h n và s s ng sót ả ệ ỏ ị ạ ự ố
trong đi u ki n khô h n.ề ệ ạ
1. Tránh s khô h n:ự ạ
Khi g p đi u ki n khô h n ho c c m nh n đ c s ặ ề ệ ạ ặ ả ậ ượ ự
khô
h n th y sinh v t có nh ng thích nghi khác nhau:ạ ủ ậ ữ
Di chuy nể
D tr n cự ữ ướ
Phim 3D này do hãng phim
Kyodo c a Nh t th c hi n, s ủ ậ ự ệ ẽ
phát qua NHK vào lúc 21h ngày
25/6 t i (theo gi Hà N i) ớ ờ ộ
Th i gian ch u đ ng khô h n c a sinh v t ph ờ ị ự ạ ủ ậ ụ
thu c vào s hoàn thi n kh năng gi m và t p ộ ự ệ ả ữ ẩ ậ
tính ch ng l i s m t n c t i thi u do m t n c ố ạ ự ấ ướ ố ể ấ ướ
c a ủ TSV.
Th y sinh v t t o cho mình nh ng ủ ậ ạ ữ màng ,bào nang
dày, t ng epicuticunầ , có n p mi ngắ ệ ...làm gi m ả
thoát n cướ t i m c t i thi u.ớ ứ ố ể
Gi m hàm l ng mu i trong ả ượ ố hemolimph c a TSVủ
(vd: Pulmonata planorbis,..)
2. Thích ứng v i s gi m thoát n cớ ự ả ướ :
1. T ng m t; 2. T ng ngoài; T ng trong; 4. TB mô bì c ; 5. TB tuy n đ n bào; 6. ầ ặ ầ ầ ơ ế ơ
L p không Canxi; 7. L p canxi; 8. L p s c t ; 9. Procuticunớ ớ ớ ắ ố
T ng m t (epicuticun): Là m t l p m ng, có b n ch t ầ ặ ộ ớ ỏ ả ấ
là lipoprotein, ngăn c n s trao n c.ả ự ướ
Trong TB n c t n t i d ng t do và liên k tướ ồ ạ ở ạ ự ế
(trong màng hidrat). S l ng n c liên k t có quan ố ượ ướ ế
hệ ch tặ ch v i hàm l ng protein trong c th nên ẽ ớ ượ ơ ể
nó xác đ nh m cị ứ đ s ng sót c a ộ ố ủ TSV trong đi uề
ki n khôệ h nạ . Tùy theo loài mà có kh năngả ch u ị
đ c m c đ m t nươ ứ ộ ấ ước khác nhau.
Vd loài Đ a ỉ Herpobdella octoculata và H. testacea b ị
ch t khi l ng n c m t 7-11%ế ượ ướ ấ
Loài H. lineata t m th i ch u đ c 20-22%ạ ờ ị ượ
3. M c đ s ng sót ứ ộ ố
trong
đi uề ki n khô h n:ệ ạ
M t s loài thích nghi v i s m t n c b ng ki u ộ ố ớ ự ấ ướ ằ ể
s ng ti m sinh (ố ề Protozoa, Rotatoria, Giun tròn, u Ấ
trùng côn trùng)
Hình nhả
Vai trò c a mu i: t o nên c u trúc c th , tham gia ủ ố ạ ấ ơ ể
vào thành ph n c a d ch TB, d ch xoang c th , nh m ầ ủ ị ị ơ ể ằ
t o ra MT trong duy trì s n đ nh c a các P sinh hóa ạ ự ổ ị ủ Ư
và TDC. Đ m b o cho sinh v t ch ng l i nh ng bi n ả ả ậ ố ạ ữ ế
đ i c a áp su t th m th u gây ra do môi tr ng ngoài.ổ ủ ấ ẩ ấ ườ
Hàm l ng mu i trong c th sinh v t và ượ ố ơ ể ậ MT luôn có
s khác bi t.ự ệ
=> Th c hi n 2 ph ng th c:ự ệ ươ ứ
- Hàm l ng và thành ph n mu i ph i gi ng hay bi n ượ ầ ố ả ố ế
đ i theo MT n c.ổ ướ
- Thích nghi duy trì n đ nh ch ng s nhi u lo n c a ổ ị ố ự ễ ạ ủ
MT.
II> MT th m th uẩ ấ
2.1 MT th m th u và m i quan h v i ẩ ấ ố ệ ớ TSV:
M i quan h v i sinh v t:ố ệ ớ ậ
Đ ch m i quan h gi a c th v i môi tr ng ể ỉ ố ệ ữ ơ ể ớ ườ
ng i ta đ a ra các khái ni m:ườ ư ệ
- Quan h th m th u t ng đ ng.ệ ẩ ấ ươ ươ
- Quan h th m th u u tr ng.ệ ẩ ấ ư ươ
- Quan h th m th u nh c tr ng.ệ ẩ ấ ượ ươ
T m i quan h gi a SV v i MT => 3 d ng:ừ ố ệ ữ ớ ạ
- Sinh v t bi n th m th u.ậ ế ẩ ấ
- Sinh v t đ ng th m th u. ậ ồ ẩ ấ
- Sinh v t gi đ ng th m th u.ậ ả ồ ẩ ấ
Do s khác bi t v áp su t th m th u gi a c th ự ệ ề ấ ẩ ấ ữ ơ ể
và MT nên đ mu i tr thành gi i h n sinh h c đ i ộ ố ở ớ ạ ọ ố
v i s phân b c a ớ ự ố ủ TSV trong môi tr ng n c.ườ ướ
2.2. S đ ng tr ng n i bào:ự ẳ ươ ộ
sinh v t đ n bào hay đa bào không có môi tr ng Ở ậ ơ ườ
trong (n i môi) áp su t th m th u trong t bào ch t ộ ấ ẩ ấ ế ấ
cân b ng v i áp su t th m th u c a môi tr ng ằ ớ ấ ẩ ấ ủ ườ
xung quanh và gradient th m th u không có.ẩ ấ
Đ th m th u c a ộ ẩ ấ ủ TBC đ c đi u ch nh nh 2 ượ ề ỉ ờ
cách:
- Thay đ i hàm l ng các ch t h u c trong t bào ổ ượ ấ ữ ơ ế
ch t.ấ
- Thay đ i hàm l ng các ion vô c trong t bào ch t.ổ ượ ơ ế ấ
L u ý: ch thay đ i trong gi i h n nh t đ như ỉ ổ ớ ạ ấ ị
Khi hàm l ng mu i và ion caoượ ố
=> S ho t hóa men Glutamatdehydrogenasaự ạ
=> Hình thành Glutamic và các aa khác
=> Áp su t th m th u đ c nâng lênấ ẩ ấ ượ
Vd: khi mu i c a n c tăng t 4 đ n 35 tính th m ố ủ ướ ừ ế ẩ
th u Mytilus tăng đ n 75% (nh vào s tăng lên ấ ở ế ờ ự
c a hàm l ng các sp c a s trao đ i Nito)ủ ượ ủ ự ổ
Kh năng h p th hay đào th i Ion ch ng l i ả ấ ụ ả ố ạ
gradien th m th u là nét đ c tr ng c a m i tb.ẩ ấ ặ ư ủ ọ
S v n chuy n tích c c Ion qua màng ự ậ ể ự
+ Đóng vai trò quan tr ng trong vi c duy trì tính ọ ệ
đ ng tr ng c a n i bào…ẳ ươ ủ ộ
+ Đ c ki m soát b i các men và ph i tiêu t n ượ ể ở ả ố
ATP.
Khi n ng đ mu i c a môi tr ng bi n đ i m nh ồ ộ ố ủ ườ ế ổ ạ
thì c ch đ ng tr ng ph i có m t th i gian đ ơ ế ẳ ươ ả ộ ờ ể
thích nghi
Đi u ki n môi tr ng u tr ng tb gi m th tích và ề ệ ườ ư ươ ả ể
ng c l iượ ạ
2.3 Đi u hòa áp su t th m th uề ấ ẩ ấ
a. Th yủ sinh v t n c ng tậ ở ướ ọ
Nguy c :ơ
N c xâm nh p vào c th (qua mang, da , b ướ ậ ơ ể ề
m t)ặ
M t mu i các ch t hòa tan qua mang, n c ti u, ấ ố ấ ướ ể
da.
Gi i pháp:ả
H p th ấ ụ ch đ ng ủ ộ các Ion t ngoàiừ qua mang, da.
H p th mu i khoáng t i ru t.ấ ụ ố ạ ộ
Tăng bài ti t n c ti u nhi u và nh tế ướ ể ề ạ
Thoát n c qua ướ
b m t c thề ặ ơ ể
H p th ion qua b ấ ụ ề
m t c thặ ơ ể
Ion vào v i ớ
th c ănứ
Tái h p th ion ấ ụ
qua th nậ
Th i ion c ả ở ơ
quan ngoài th nậ
Th i ion theo ả
n c ti uướ ể
Ion ra v i ch t ớ ấ
ti tế
TH Y SINH V TỦ Ậ
b. Th yủ sinh v t n c ậ ở ướ m nặ
Nguy c :ơ
M t n c (qua mang, da , b m t)ấ ướ ề ặ
Mu i, các ch t hòa tan khu ch tán vào c th qua ố ấ ế ơ ể
mang, da.
Gi i pháp:ả
U ng n c và h p thu l i n c.ố ướ ấ ạ ướ
Tăng bài ti t mu i và Ion qua th n và mang ế ố ậ
Bài ti t n c ti u n ng đ mu i caoế ướ ể ồ ộ ố
H p th n c qua ấ ụ ướ
b m t c thề ặ ơ ể
Tháo ion qua b ề
m t c thặ ơ ể
Ion vào v i ớ
th c ănứ
Tháo n c theo ướ
n c ti uướ ể
H p th ion qua ấ ụ
b m t c thề ặ ơ ể
Tái h p th ion ấ ụ
qua b m tề ặ
Ion ra v i ớ
ch t ti tấ ế
TH Y SINH V TỦ Ậ
c. Đi u hòa áp su t th m th u c a loài di cề ấ ẩ ấ ủ ư
nh ng loài TSV có t p tính di c lúc thì s ngỞ ữ ậ ư ố
trong n c ng t lúc thì s ng trong n c bi n, áp su t th mướ ọ ố ướ ể ấ ẩ
th u c a máu thay đ i t ng đ i nh .ấ ủ ổ ươ ố ỏ
Vd: ∆t c a Anguilla anguilla khi bi n là ủ ở ể 0.69-0.75°C còn
trong n c ng t là 0.61-0.62°C.ướ ọ
∆t c a máu cá h i khi bi n là 0.76°C còn khi trong n củ ồ ở ể ướ
ng t là 0.67°C.ọ
nh ng loài di c h th ng v n chuy n ion mang tính 2Ở ữ ư ệ ố ậ ể
chi u. Khi bi n chúng th i Naề ở ể ả + ra ngoài còn n c ng t l i ở ướ ọ ạ
l y Naấ + vào c th .ơ ể
4 S trao đ i mu i và ion:ự ổ ố
4.1 Trao đ i b đ ngổ ị ộ (khu ch tán):ế
Không t n năng l ng,ố ượ theo gradient n ng đ .ồ ộ
Khi quá trình sinh lí, sinh hóa di n ra càng m nh ễ ạ
nh m cân b ng thì hàm l ng Ion c a c th càng ằ ằ ượ ủ ơ ể
khác so v i môi tr ng và ng c l i.ớ ườ ượ ạ
T l và thành ph n Ion các loài khác nhau thì ỷ ệ ầ ở
khác nhau vd: sinh v t bi n có hàm l ng Kali cao ậ ể ượ
h n 2-3 l n so v i môi tr ng, nh ng Ion Na+, Mg+ơ ầ ớ ườ ư
+, SO4 l i nghèo…ạ
T c đ khu ch tán th c là hi u t c đ c a hai dòng v n ố ộ ế ự ệ ố ộ ủ ậ
chuy n ch t theo hai chi u khác nhau qua màng.ể ấ ề
T c đ khu ch tán th c t l thu n v i chênh l ch áp ố ộ ế ự ỷ ệ ậ ớ ệ
su t hai bên màngấ ở . Duy trì thành ph n mu i xác đ nh c a ầ ố ị ủ
d ch c th tr c h t là do đ th m kém c a v so v i các ị ơ ể ướ ế ộ ấ ủ ỏ ớ
ch t khác nhau.ấ
Các y u t ph thu c: B n ch t v , kích th c, tính ế ố ụ ộ ả ấ ỏ ướ
phân c c c a các ch t hòa tan.ự ủ ấ
Nhi t đ tăng thì t c đ trao đ i cũng tăng. ệ ộ ố ộ ổ
4.2 S trao đ i ch đ ng:ự ổ ủ ộ
Là hình th c v n chuy n ứ ậ ể Ion tiêu t n năng l ng,ố ượ
ng c gradient n ng đ .ượ ồ ộ
G p c sinh v t đ ng th m th u và bi n th m ặ ả ở ậ ồ ẩ ấ ế ẩ
th u.ấ Ch ủ y uế là v n chuy n Naậ ể +. S v n chuy n ự ậ ể
Na+ kéo theo s di chuy n ng c l i c a 1 s ự ể ượ ạ ủ ố Ion
khác th ng là Kườ +, NH4+ ,Mg2+
Ý nghĩa: Ho t đ ng chuy n Naạ ộ ể + có ý nghĩa r t l n ấ ớ
trong đi uề hòa áp su t th m th u và cân b ng ion ấ ẩ ấ ằ
c a c th .ủ ơ ể Đó là c ch quan tr ng ơ ế ọ giúp c th ơ ể
kh i b ng đ c do các s n ph m c a s trao ỏ ị ộ ộ ả ẩ ủ ự đ iổ
Nitơ (NH4+), n đ nh thành ph n Ion trong d ch c ổ ị ầ ị ơ
th .ể
V n chuy n ch đ ng.ậ ể ủ ộ
Cl- trao đ i b ng HCO3ổ ằ - đ c hình thành trong pượ ư
CO2 + H2O H+ + HCO3-
SO42- s a c th th p h n môi tr ng bi n t ở ứ ơ ể ấ ơ ườ ể ừ
15% - 60 % đ nh d n i. Hai v s ng bi n ch a ể ẹ ễ ổ ỏ ố ở ể ứ
nhi u Caề 2+ h n.ơ
S v n chuy n tích c c các Ion x y ra trong các t bào ự ậ ể ự ả ế
đ c bi t n m v c th nh mang, thành ng bài ặ ệ ằ ở ỏ ơ ể ư ố
ti t, trong ru t ho c vài v trí khác.. Các t bào v n ế ộ ặ ị ế ậ
chuy n ch a các th michorondchira (s l ng khác ể ứ ể ố ượ
nhau tùy thu c mt n c ng t hay n c m n)ộ ướ ọ ướ ặ
Các tb v n chuy n đ u có di n tích b m t màng tb ậ ể ề ệ ề ặ
l n v i rãnh sâu.ớ ớ
S v n chuy n Ion đi kèm v i s v n chuy n n cự ậ ể ớ ự ậ ể ướ
TSV ho t đ ng c a c ch đi u ch nh Ion có th Ở ạ ộ ủ ơ ế ề ỉ ể
đ c th c hi n theo các h ng đ i l p. Vd loài cá ượ ự ệ ướ ố ậ ở
di c , T ng t có th g p loài cua cũng nh ư ươ ự ể ặ ở ư
đ ng v t không x ng s ng khác khi chuy n t ộ ậ ươ ố ể ừ
bi n vào n c ng t.ể ướ ọ
S thích nghi này đ c hình thành nh vào s đ nh ự ượ ờ ự ị
h ng các men kèm v i s thay đ i hàm l ng c a ướ ớ ự ổ ượ ủ
chúng. Vd: cua ở Carcinus maenas khi đ mu i ộ ố
gi m t 50 xu ng 10 ho t hóa men Naả ừ ố ạ + K+ATP asa
trong tb bi u mô mang tăng lên 3 l n. Bi n đ ng ể ầ ế ộ
hàm l ng Naượ + là tín hi u đ u tiên v i h th ng ệ ầ ớ ệ ố
này.
Các c quan đi u hòa ionơ ề
S trao đ i mu i tích c c liên quan t i kh năng ự ổ ố ự ớ ả
c a m t s tb nh n Ion t n c ho c th i chúng ủ ộ ố ậ ừ ướ ặ ả
kh i c th .ỏ ơ ể
Vd: Artemia salina là bi u bì c a 10 đôi mang tr c ể ủ ướ
làm nhi m v ti t ion.ệ ụ ế
Giáp xác Gammurus duebeni 80% ion Na th i qua ả
n c ti u, 20% qua b m t thân.ướ ể ề ặ
Cá x ng ti p nh n và đào th i ion là do tb Key-ươ ế ậ ả
Wilmer
4.3 Tính n đ nh c a TSV đ i v i s ổ ị ủ ố ớ ự
thay đ i mu i trong n c.ổ ố ướ
4.3.1 Dao đ ng đ mu i:ộ ộ ố
Kh năng ả ch u đ ngị ự trong s ự dao
đ ng c a đ mu i ph thu c vào ộ ủ ộ ố ụ ộ
nhi u y u t và đ c tính c a loài.ề ế ố ặ ủ
Các cá th s ng trong v c n c có ể ố ự ướ
đ mu i dao đ ng cũng thích nghi ộ ố ộ
t t h n so v i nhũng cá th s ng ố ơ ớ ể ố
trong đi u ki n mu i n đ nhề ệ ố ổ ị giun
Arenicola marina vùng n c l ở ướ ợ
B ch H i s ng đ c 11-42 nh ng ạ ả ố ượ ư
cùng loài này bi n Baren ch s ng ở ể ỉ ố
đ c 23-40ượ
S c ch u đ ng tăng theo tu i (loài ứ ị ự ổ Calanipedia
aquae dulicis tr ng thành s ng bi n Azov s ng ưở ố ở ể ố
t 0-12,5 nh ng loài còn non ch s ng 5-10)ừ ư ỉ ố
Tính n đ nh c a TSV do đ mu i tăng khi t c đ ổ ị ủ ộ ố ố ộ
bi n đ i gi mế ổ ả
Đ dày c a l p vộ ủ ớ ỏ
Nhi t đ môi tr ngệ ộ ườ
Đ c bi t là ki u s ng ti m sinh do đ mu i ặ ệ ể ố ề ộ ố ở
Saliniti anabiose
4.3.2 Dao đ ng thành ph n mu iộ ầ ố
Ch s ion t c là t l t ng c a cation hóa tr I trên hóa tr ỉ ố ứ ỉ ệ ổ ủ ị ị
II có ý nghĩa r t l n đ i v i sinh v tấ ớ ố ớ ậ
Khi đ mu i c a n c t nhiên gi m thì ch s ion cũng ộ ố ủ ướ ự ả ỉ ố
gi m theo (Caả ++ tăng còn Na+ l i gi m). ạ ả
V i tác d ng đ i kháng l n nhau Caớ ụ ố ẫ ++ làm co màng tb còn
Na + làm tăng m c th m th u c a tb. Sinh v t bi n r t ứ ẩ ấ ủ ậ ể ấ
nh y v i s thay đ i c a ch s ion nh ng l i thích nghi ạ ớ ự ổ ủ ỉ ố ư ạ
kém v i s bi n đ i đó.ớ ự ế ổ
K t lu nế ậ
Thành ph n ion và đ mu i chính là gi i ầ ộ ố ớ
h n phân b c a th y sinh v t. R t khó đ ạ ố ủ ủ ậ ấ ể
di chuy n sinh v t t th y v c này sang ể ậ ừ ủ ự
th y v c khác ho c t n c m n vào n c ủ ự ặ ừ ướ ặ ướ
ng t.ọ
Th o lu nả ậ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Điều hòa áp suất thẩm thấu, trao đổi muối và nước của thủy sinh vật.pdf