Đề tài Các phương pháp chẩn đoán phát hiện Rotavirus
Các phương pháp chẩn đoán phát hiện Rotavirus :
Các phương pháp chẩn đoán phát hiện Rotavirus bao gồm:
− Nuôi cấy phân lập
− Quan sát trực tiếp bằng kính hiển vi điện tử - Electron Microscopy (EM)
− Passive Latex agglutination assays (LA)(xét nghiệm sự dính kết bị động)
− Phát hiện các serotype (kiểu huyết thanh) bằng thử nghiệm trung hòa với kháng
thể đơn dòng đặc hiệu cho từng serotype (EIA-Mabs)
− Electropherotyping using polyacrilamide gel electrophoresis (PAGE )
− ELISA
− Reverse transcription-PCR
− Microarray trong nghiên cứu về dịch tễ học
Trong đó, hiện nay ELISA được xem là phương pháp thích hợp cho các phòng chuẩn
đoán bởi tính nhạy, tính đặc hiệu khá cao và dễ thao tác. Tuy nhiên trong các nghiên cứu
về dịch tễ học cần có những phương pháp mới nhằm nâng cao hiệu quả phát hiện, thúc
đẩy sự ra đời của các phương pháp mới như Multiplex RT-PCR, Sequencing, Real-time
PCR
Sự tiến hóa của Rotavirus bằng nhiều cơ chế khác nhau là một thách thức lớn trong
nghiên cứu về dịch tễ học. Sự lan truyền virus giữa các loài đóng vai trò quan trọng
trong sự đa dạng của Rotavirus. Rotavirus có khả năng trao đổi vật chất di truyền khi
đồng nhiễm với một virus khác trong một tế bào và tạo ra virus mới; hoặc virus tích lũy
các đột biến điểm tạo ra những chủng đột biến thoát kh i sỏự trung hòa bởi kháng thể.
Do đó các phương pháp typing virus cần phải đuợc giám sát và update thuờng xuyên.
Phương pháp EM ra đời năm 1974 bởi Flewett và phương pháp LA là những phương
pháp đầu tiên đuợc sử dụng phát hiện Rotavirus, đến nay thì các phương pháp này ít
được sử dụng do tốn nhiều thời gian, nặng nề về thao tác và bị hạn chế khi số lượng
mẫu lớn. Thay vào đó Elisa được xem là sự lựa chọn tối ưu trong chẩn đoán lâm sàng.
7.1 Phương pháp ELISA :
Có nhiều qui trình khác nhau để phát hiện Rotavirus dựa vào ELISA nhưng đều dựa
trên nguyên tắc trung hòa giữa kháng nguyên bề mặt virus và các kháng thể đơn dòng
9 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2473 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Các phương pháp chẩn đoán phát hiện Rotavirus, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SEMINAR VIRUS H CỌ 1
7 Các phươ ng pháp ch ẩ n đoán phát hi ệ n Rotavirus :
Các ph ng pháp ch n đoán phát hi n Rotavirus bao g m:ươ ẩ ệ ồ
− Nuôi c y phân l pấ ậ
− Quan sát tr c ti p b ng kính hi n vi đi n t - Electron Microscopy (EM)ự ế ằ ể ệ ử
− Passive Latex agglutination assays (LA)(xét nghi m s dính k t b đ ng)ệ ự ế ị ộ
− Phát hi n các serotype (ki u huy t thanh) b ng th nghi m trung hòa v i khángệ ể ế ằ ử ệ ớ
th đ n dòng đ c hi u cho t ng serotype (EIA-Mabs)ể ơ ặ ệ ừ
− Electropherotyping using polyacrilamide gel electrophoresis (PAGE )
− ELISA
− Reverse transcription-PCR
− Microarray trong nghiên c u v d ch t h cứ ề ị ễ ọ
Trong đó, hi n nay ELISA đ c xem là ph ng pháp thích h p cho các phòng chu nệ ượ ươ ợ ẩ
đoán b i tính nh y, tính đ c hi u khá cao và d thao tác. Tuy nhiên trong các nghiên c uở ạ ặ ệ ễ ứ
v d ch t h c c n có nh ng ph ng pháp m i nh m nâng cao hi u qu phát hi n, thúcề ị ễ ọ ầ ữ ươ ớ ằ ệ ả ệ
đ y s ra đ i c a các ph ng pháp m i nh Multiplex RT-PCR, Sequencing, Real-timeẩ ự ờ ủ ươ ớ ư
PCR …
S ti n hóa c a Rotavirus b ng nhi u c ch khác nhau là m t thách th c l n trongự ế ủ ằ ề ơ ế ộ ứ ớ
nghiên c u v d ch t h c. S lan truy n virus gi a các loài đóng vai trò quan tr ngứ ề ị ễ ọ ự ề ữ ọ
trong s đa d ng c a Rotavirus. Rotavirus có kh năng trao đ i v t ch t di truy n khiự ạ ủ ả ổ ậ ấ ề
đ ng nhi m v i m t virus khác trong m t t bào và t o ra virus m i; ho c virus tích lũyồ ễ ớ ộ ộ ế ạ ớ ặ
các đ t bi n đi m t o ra nh ng ch ng đ t bi n thoát kh i s trung hòa b i kháng th .ộ ế ể ạ ữ ủ ộ ế ỏ ự ở ể
Do đó các ph ng pháp typing virus c n ph i đu c giám sát và update thu ng xuyên. ươ ầ ả ợ ờ
Ph ng pháp EM ra đ i năm 1974 b i Flewett và ph ng pháp LA là nh ng ph ngươ ờ ở ươ ữ ươ
pháp đ u tiên đu c s d ng phát hi n Rotavirus, đ n nay thì các ph ng pháp này ítầ ợ ử ụ ệ ế ươ
đ c s d ng do t n nhi u th i gian, n ng n v thao tác và b h n ch khi s l ngượ ử ụ ố ề ờ ặ ề ề ị ạ ế ố ượ
m u l n. Thay vào đó Elisa đ c xem là s l a ch n t i u trong ch n đoán lâm sàng.ẫ ớ ượ ự ự ọ ố ư ẩ
7.1 Ph ng pháp ELISA ươ :
Có nhi u qui trình khác nhau đ phát hi n Rotavirus d a vào ELISA nh ng đ u d aề ể ệ ự ư ề ự
trên nguyên t c trung hòa gi a kháng nguyên b m t virus và các kháng th đ n dòngắ ữ ề ặ ể ơ
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 2
đ c tr ng. đây xin nêu lên ph ng pháp phát hi n Group A Rotavirus, các serotypeặ ư Ở ươ ệ
c a group này và các subgroup. ủ
a/ Phát hi n nhóm A Rotavirusệ : M u phân lâm sàng đ c phân tích b ng indirectẫ ượ ằ
ELISA. M u đ c xác nh n là nhóm A Rotavirus nh s d ng ELISA d a vào khángẫ ượ ậ ờ ử ụ ự
th đ n dòng đ c hi u cho group A (Mab-YO-156 và YO-2C2 (kháng th cho ph n ngể ơ ặ ệ ể ả ứ
chéo v i protein VP4). M u huy t thanh đ c v i các kháng th đ n dòng, các Mabsớ ẫ ế ượ ủ ớ ể ơ
này s b t l y các kháng nguyên virus sau đó ng i ta b sung kháng th đa dòng đ cẽ ắ ấ ườ ổ ể ặ
hi u cho t ng serotype có g n v i Biotin đ phát hi n ệ ừ ắ ớ ể ệ b sung peroxidase g nổ ắ
streptavidine 37ủ oC trong 1h b sung o-phenylenediamine ph n ng đ c th c hi nổ ả ứ ượ ự ệ
37ở oC trong 30 phút ng ng ph n ng b ng acid sulphuric. Đ h p thu đu c đo ừ ả ứ ằ ộ ấ ợ ở
492nm trong máy đ c ELISA. Ch ng + là ch ng Rotavirus Wa và m t m u không cóọ ứ ủ ộ ẫ
Rotavirus làm ch ng âm. ứ
b/ Serotyping Rotavirus : M u d ng tính v i nhóm A đ c xác đ nh tính đ c hi uẫ ươ ớ ựơ ị ặ ệ
serotype b ng ELISA s d ng các kháng th đ n dòng đ c hi u v i t ng serotype, cácằ ử ụ ể ơ ặ ệ ớ ừ
kháng th này nh n ra t ng epitope trung hòa trong protein v capsid ngoài- vp7 đ cể ậ ừ ỏ ặ
hi u cho t ng serotype. L ng Mabs đ c hi u serotype (KU6BG (serotype 1) ; S2-ệ ừ ượ ặ ệ
2G10(serotype 2); YO-lE2(serotype 3); ST-2G7 (serotype 4) ) pha loãng trong buffer
carbonate-bicarbonate. M t serotype đ c xác đ nh khi giá tr OD c a ph n ng v i Mabộ ượ ị ị ủ ả ứ ớ
t ng ng cao h n 0.5 và ít nh t g p 2 l n giá tr OD trung bình c a 3 Mabs khác ph nươ ứ ơ ấ ấ ầ ị ủ ả
ng v i cùng m u đóứ ớ ẫ
c/ Subgroup c a Rotavirusủ : subgroup c a Rotavirus đ c th c hi n b i ELISA sủ ượ ự ệ ở ử
d ng Mabs đ c hi u cho các subgroup. S2-37 (subgroup I), YO-5(subgroup II). Qui trìnhụ ặ ệ
th c hi n t ng t nh ELISA phát hi n nhóm A virus và serotype.ự ệ ươ ự ư ệ
7.2 PAGE : Electrophoretic RNA genome c a Rotavirus b ng đi n di trên gelủ ằ ệ
Polyacrylamide (ph ng pháp này ch y u dùng trong nghiên c u d ch t h cươ ủ ế ứ ị ễ ọ
Rotavirus )
Rotavirus có b gen dsRNA g m 11 đo n gói trong 3 l p v protein. Rotavirus baoộ ồ ạ ớ ỏ
g m các nhóm virus khác nhau v tính đ c hi u kháng nguyên cũng nh có đ đa d ngồ ề ặ ệ ư ộ ạ
di truy n cao. B ng ph ng pháp Polyacrilamide gel electrophoresis có tính nh y và đ cề ằ ươ ạ ặ
hi u cao nh m xác đ nh nhóm virus nào ph bi n trong c ng đ ng. Đi n di b gen c aệ ằ ị ổ ế ộ ồ ệ ộ ủ
Rotavirus cho phép phát hi n và phân lo i virus thành 2 nhóm electrophoretic profile dàiệ ạ
(L) và ng n (S) d a vào ki u hình di chuy n c a gen segment 10 và 11 trên gelắ ự ể ể ủ
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 3
polyacrylamide. S thay đ i trong di đ ng c a m t ho c nhi u segment b t kỳ cũng choự ổ ộ ủ ộ ặ ề ấ
phép ta phát hi n các ch ng Rotavirus khác nhau. ệ ủ
Qui trình th c hi n ự ệ
Tách chi t RNA ế đi n di trên gel polyacrylamide ệ nhu m b cộ ạ
D a vào ki u hình trên b ng đi n di và các d li u v d ch t h c ng i ta cóự ể ả ệ ữ ệ ề ị ễ ọ ườ
th bi t s phân b cũng nh s đa d ng c a virus theo t ng th i đi m trong năm vàể ế ự ố ư ự ạ ủ ừ ờ ể
theo l a tu i cũng nh đ a lý v.v…ứ ổ ư ị
7.3 Ph ng pháp RT-PCRươ :
Nguyên nhân ra đ i :ờ
Các ph ng pháp phát hi n kháng nguyên, kháng th c a Rotavirus th ng có tínhươ ệ ể ủ ườ
đ c hi u không cao, vì v y trong nh ng nghiên c u t m soát qui mô l n ng i taặ ệ ậ ữ ứ ầ ớ ườ
thu ng phát tri n nh ng phu ng pháp hi n đ i có tính đ c hi u cao h n nh m có nh ngờ ể ữ ơ ệ ạ ặ ệ ơ ằ ữ
d li u chính xác h n qua đó có th tăng tính đ c hi u, phát hi n các tru ng h p đaữ ệ ơ ể ặ ệ ệ ờ ợ
nhi m ho c phát hi n các ch ng m i mà nh ng phu ng pháp thông thu ng không thễ ặ ệ ủ ớ ữ ơ ờ ể
phát hi n đu c. EIA-Mabs : Ph ng pháp th nghi m mi n d ch liên k t enzyme sệ ợ ươ ử ệ ễ ị ế ử
d ng các kháng th đ n dòng đã đ c s d ng trong ch n đoán lâm sàng t lâu d a vàoụ ể ơ ượ ử ụ ẩ ừ ự
nh ng kháng th đ n dòng trung hòa đ c hi u cho t ng serotype, tuy nhiên các khángữ ể ơ ặ ệ ừ
th đ n dòng này v n ch a đ y đ cho t t c các serotype d n đ n nhi u ch ng khôngể ơ ẫ ư ầ ủ ấ ả ẫ ế ề ủ
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 4
th xác đ nh ki u serotype. Vì v y đ hoàn thi n h n các ph ng pháp ch n đoánể ị ể ậ ể ệ ơ ươ ẩ
ng i ta đã phát tri n các qui trình ch n đoán b ng PCR. đây xin nêu lên m t qui trìnhườ ể ẩ ằ Ở ộ
phát hi n các serotype c a group A Rotavirus b ng ph ng pháp PCR. ệ ủ ằ ươ
C s khoa h c và qui trình phát hi n b ng PCRơ ở ọ ệ ằ
Rotavirus tính đ c hi u serotype đu c xác đ nh b i protein vp7 mã hóa b i genỞ ặ ệ ợ ị ở ở
segment 9. Nh ng nghiên c u so sánh trên trình t amino acid cho th y các protein vp7ữ ứ ự ấ
c a các serotype khác nhau có 6 vùng r t khác nhau (A-F) , tuy nhiên trong cùng m tủ ấ ộ
serotype thì nh ng vùng này r t b o t n. S d ng trình t d li u c a gen 9 ng i ta đãữ ấ ả ồ ử ụ ự ữ ệ ủ ườ
thi t k nh ng m i đ c hi u cho t ng serotype và xây d ng chi n lu c serotyping b ngế ế ữ ồ ặ ệ ừ ự ế ợ ằ
PCR.
D a vào nh ng ch ng Rotavirus đã bi t serotype ng i ta t ng h p các primer đ cự ữ ủ ế ườ ổ ợ ặ
t ng cho t ng serotype: Wa (serotype 1), DS1 (serotype 2), P (serotype 3), Hochiư ừ
(serotype 4), 69M (serotype 8), W161 (serotype 9), and F45 (serotype 9, supplied by
Nobuco Ikegami, Osaka National Hospital, Osaka, Japan).
Qui Trình Thí Nghi mệ
dsRNA cDNA by reverse transcriptase PCR gen 9 PCR l n 2 v i b m i đ cầ ớ ộ ồ ặ
tr ng cho t ng serotype và m i RVG9 ư ừ ồ đi n di trên gel agarose ệ quan sát d i tiaướ
UV.
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 5
Hình 16 K t qu đi n di trên gel agarose ế ả ệ
K t quế ả: 6 b m i đ c s d ng cho typing đ u cho các band có chi u dài khácộ ồ ượ ử ụ ề ề
nhau-749,652,374,583,885 và 306 bp cho các ch ng refence Wa, DS1, P, Hochi, 69M vàủ
W161 t ng ng v i các serotype 1,2,3,4,8 và 9. các b primer hoàn toàn phù h p l nươ ứ ớ ộ ợ ẫ
nhau và v i primer chung RVG9, không có hi n tu ng các primer b t l n nhau vì v y cóớ ệ ợ ắ ẫ ậ
th dùng chung v i nhau trong m t ph n ng duy nh t.ể ớ ộ ả ứ ấ
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t ngày càng có nhi u ph ng pháp hi nớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ề ươ ệ
đ i h n v i đ nh y và đ đ c hi u cao h n nh Realtime-RT PCR ho c microarrayạ ơ ớ ộ ạ ộ ặ ệ ơ ư ặ
đ c áp d ng trong ch n đoán th ng quy cũng nh nh ng nghiên c u v d ch t h cượ ụ ẩ ườ ư ữ ứ ề ị ễ ọ
virus. Các ph ng pháp này xu t phát t nh ng h n ch c a các ph ng pháp khác vàươ ấ ừ ữ ạ ế ủ ươ
mong mu n hoàn thi n h n các qui trình chu n đoán. Tuy nhiên chúng đ u k th aố ệ ơ ẩ ề ế ừ
nh ng tinh hoa t các ph ng pháp c b n trên đ ng th i có thêm nh ng c i ti n m i.ữ ừ ươ ơ ả ồ ờ ữ ả ế ớ
Các ph ng pháp này tuy hi n đ i h n nh ng cũng đòi h i thi t b đ t ti n cũng nh sươ ệ ạ ơ ư ỏ ế ị ắ ề ư ự
đ u t v con ng i ầ ư ề ườ
Hi n nay Đ n V Nghiên C u Lâm Sàng Đ i H c Oxford đóng t i b nh vi n nhi tệ ơ ị ứ ạ ọ ạ ệ ệ ệ
đ i cũng đang th c hi n m t đ tài v d ch t h c tiêu ch y tr em ph i h p v i B nhớ ự ệ ộ ề ề ị ễ ọ ả ẻ ố ợ ớ ệ
vi n Nhi Đ ng 1 và Nhi Đ ng 2. Và m t trong nh ng đ i t ng quan tâm c a đ tàiệ ồ ồ ộ ữ ố ượ ủ ề
nghiên c u này là Rotavirus. Chúng tôi đang phát tri n qui trình chu n đoán lâm sàngứ ể ẩ
Rotavirus b ng Realtime-RT PCR và so sánh v i 2 ph ng pháp ch n đoán khác là EIAằ ớ ươ ẩ
và ELISA ti n t i phát tri n vaccine cho tr em Vi t Nam. ế ớ ể ẻ ở ệ
4.4 M t s Test ch n đoán nhanh:ộ ố ẩ
4.4.1 Rotavirus Rapid Test
Hình 17 Rotavirus Rapid Test
Ch a kháng th đ n dòng k t h p v i vàng (red gold-conjugatedứ ể ơ ế ợ ớ
monoclonal antibodies) cch ng l i kháng nguyên VP6 c a rotavirusố ạ ủ
nhóm A, và kháng th đ c hi u rotavirus d ng l ng (solid-phaseể ự ệ ạ ỏ
specific rotavirus antibodies).
Trong test này, m u tr c tiên x lí v i dung d ch tách đ chi t chi t tách kháng nguyênẫ ướ ử ớ ị ể ế ế
c a rotavirus. Sau đó ch c n b sung d ch chi t vào b ph n ng. K t qu d ng tínhủ ỉ ầ ổ ị ế ộ ả ứ ế ả ươ
là kháng th đ c hi u hien di n trên màng s gi l i màu. Đ ng màu đ s nhìnể ặ ệ ẹ ệ ẽ ữ ạ ườ ỏ ẽ
th y đ c, d a trên l ng virus trong m u. Đ ng này xu t hi n sau 5 – 15 phút ấ ượ ự ượ ẫ ườ ấ ệ ủ ở
nhi t đ phòng.ệ ộ
4.4.2 SD BIOLINE Rotavirus
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 6
S n ph m ả ẩ c aủ hãng Standard Diagnostics, Inc, Korea. Đây là m tộ
xét nghi m mi n d ch phát hi n các ệ ễ ị ệ
Rotavirus nhóm A trong các m u phân. Xét nghi m dùng haiẫ ệ
lo i kháng th trong s c ký mi n d ch bánh k p (sandwich) phaạ ể ắ ễ ị ẹ
r n nh m phát hi n protein đ c hi u nhóm.ắ ằ ệ ặ ệ
4.4.3 Rota/Adeno Combi-stick
Phát hi n nhanh ệ Rotavirus and Adenovirus trong ph m viạ
m u b nh ph mẫ ệ ẩ . M i test ch a ỗ ứ monoclonal antibody k tế
h p v i cợ ớ olloidal gold particles, a stationary polyclonal
capture antibody, and a non-specific anti-mouse control
antibody. B Kits có giá tr cho ki m tra phát hi n m t mình ho c c Rotavirus vàộ ị ể ệ ộ ặ ả
Adenovirus.
5. Đi u tr b nh: ề ị ệ
Không có ph ng pháp đi u tr c th cho nhi m rotavirus. Hi n nay, ch có nh ngươ ề ị ụ ể ễ ệ ỉ ữ
ph ng pháp làm d u các tri u ch ng gây ra b i rotavirus nh bù d ch b ng đ ng u ngươ ị ệ ứ ở ư ị ằ ườ ố
ho c truy n tĩnh m ch và h s t. V phòng ng a, có th s d ng vaccin đ b o v choặ ề ạ ạ ố ề ừ ể ử ụ ể ả ệ
tr và c ng đ ng kh i b nhi m rotavirus.ẻ ộ ồ ỏ ị ễ
T ch c Y t th gi i (WHO) đã xác đ nh vi c phát tri n rotavirus vaccin là u tiênổ ứ ế ế ớ ị ệ ể ư
hàng đ u cho y t c ng đ ng. Vaccin d ng u ng là lo i vaccin m i nh t phòng ch ngầ ế ộ ồ ạ ố ạ ớ ấ ố
b nh đ ng tiêu hóa do rotavirus. Lo i vaccin m i này đã đ c ch ng minh hi u quệ ườ ạ ớ ượ ứ ệ ả
b o v lên đ n 90% cho tr em kh i b nh đ ng tiêu hóa do rotavirus. ả ệ ế ẻ ỏ ệ ườ
6. VACCINE PHÒNG CH NG ROTAVIRUS:Ố
- RotaShield, Wyeth: xu t hi n đ u tiên năm 1998, hi u qu 80 – 100%, đ c sấ ệ ầ ệ ả ượ ử
d ng M , Ph n Lan, Venezuela. Năm 1999 nghiên c u cho th y vaccine làmụ ở ỹ ầ ứ ấ
tăng nguy c l ng ru t, t c ru t (1/12,000).ơ ồ ộ ắ ộ
- Năm 2006, hai lo i vaccine an tòan đ c phép l u hành là Rotarixạ ượ ư
(GlaxoSmithKline) và RotaTeq (Merck).
o RotaTeq (02/2006): ch a h n h p ch a dungứ ỗ ợ ứ
d ch đ m và virus d ng huy n phù s ng đãị ệ ạ ề ố
gi m đ c l c. Tái t h p g m G1, G2, G3ả ộ ự ổ ợ ồ
ho c G4, protein VP4 (tuyp P7) và VP4 (tuýpặ
P1A).
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 7
Hình 17 Vaccine RotaTeq
o Rotarix : ch a ch ng G1P, ng a viêm d dày ru t và không ph i G1 nhứ ủ ừ ạ ộ ả ư
G3, G4 VÀ G9. Ch ph m d ng b t khô.ế ẩ ạ ộ
Hình 18 Vaccine Rotarix
THÀNH PH NẦ
cho 1 li u vaccine 1 ml sau khi hoàn nguyênề
Rotavirus ch ng RIX4414 c a ng i, s ng gi m đ củ ủ ườ ố ả ộ
l cự không ít h n 106.0 CCID50ơ
Vaccine đông khô: Sucrose, Dextran, Sorbitol, các acid amino và Dubelcco's Modified
Eagle Medium (DMEM).
Dung môi: Calcium carbonate, Xanthan, n c pha tiêm thêm vào v a đ .ướ ừ ủ
D C L CƯỢ Ự
C ch mi n d ch h c c a vaccine Rotarix trong vi c b o v phòng ng a viêm d dày -ơ ế ễ ị ọ ủ ệ ả ệ ừ ạ
ru t do nhi m rotavirus v n ch a đ c bi t rõ. Ch a thi t l p m i liên quan gi a khángộ ễ ẫ ư ượ ế ư ế ậ ố ữ
th đáp ng v i vaccine rotavirus và kh năng b o v phòng ng a viêm d dày - ru t doể ứ ớ ả ả ệ ừ ạ ộ
rotavirus gây nên.
AN TOÀN TI N LÂM SÀNGỀ
Các s li u ti n lâm sàng không cho th y có s nguy hi m đ c bi t nào trên ng i d aố ệ ề ấ ự ể ặ ệ ườ ự
trên nghiên c u v đ c tính c a li u nh c l i.ứ ề ộ ủ ề ắ ạ
CH Đ NHỈ Ị
Rotarix đ c ch đ nh đ phòng ng a viêm d dày - ru t do Rotavirus tuýp huy t thanhượ ỉ ị ể ừ ạ ộ ế
G1 và không ph i G1 gây nên (nh G2, G3, G4, G9) (xem ph n Đ c tính d c l c h c)ả ư ầ ặ ượ ự ọ
CH NG CH Đ NHỐ Ỉ Ị
Không dùng Rotarix cho tr đã bi t quá m n v i vaccine Rotarix sau khi u ng li u đ uẻ ế ẫ ớ ố ề ầ
tiên ho c v i b t kỳ thành ph n nào c a vaccine (xem ph n 2 và 6.1).ặ ớ ấ ầ ủ ầ
Không đ c dùng Rotarix cho nh ng b nh nhân có d t t b m sinh đ ng tiêu hóa dượ ữ ệ ị ậ ẩ ườ ễ
d n đ n l ng ru t (nh túi th a Meckel's).ẫ ế ồ ộ ư ừ
CHÚ Ý Đ PHÒNG VÀ TH N TR NG LÚC DÙNGỀ Ậ Ọ
Theo tiêu chu n th c hành lâm sàng t t, ch nên ti n hành tiêm ch ng sau khi đã h i ti nẩ ự ố ỉ ế ủ ỏ ề
s b nh t t (đ c bi t là ti n s tiêm ch ng vaccine tr c đó và nh ng tác d ng ngo i ýử ệ ậ ặ ệ ề ử ủ ướ ữ ụ ạ
có th x y ra) và thăm khám lâm sàng.ể ả
Cũng nh các vaccine khác, nên hoãn s d ng Rotarix cho tr đang s t cao c p tính. Tuyư ử ụ ẻ ố ấ
nhiên không ch ng ch đ nh cho tr đang có bi u hi n nhi m khu n nh nh c m l nh.ố ỉ ị ẻ ể ệ ễ ẩ ẹ ư ả ạ
Nên hoãn s d ng cho Rotarix tr đang b tiêu ch y ho c nôn.ử ụ ẻ ị ả ặ
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 8
Ch a có d li u v tính an toàn và hi u qu c a Rotarix nh ng tr m c b nh đ ngư ữ ệ ề ệ ả ủ ở ữ ẻ ắ ệ ườ
tiêu hóa. Nên th n tr ng khi dùng Rotarix cho nh ng tr mà bác sĩ cho là không nên sậ ọ ữ ẻ ử
d ng vì vaccine có th gây ra nguy c cao h n.ụ ể ơ ơ
Ch a có nghiên c u đ c bi t nào v vi c dùng Rotarix cho tr đã bi t b m c suy gi mư ứ ặ ệ ề ệ ẻ ế ị ắ ả
mi n d ch tiên phát ho c th phát bao g m c tr HIV d ng tính.ễ ị ặ ứ ồ ả ẻ ươ
Đ i v i tr v a đ c u ng vaccine, khi ti p xúc nên chú ý gi gìn v sinh cá nhân (nhố ớ ẻ ừ ượ ố ế ữ ệ ư
r a tay sau khi thay tã cho tr ).ử ẻ
K t qu nghiên c u thu đ c t 140 tr đ non cho th y có th s d ng Rotarix cho trế ả ứ ượ ừ ẻ ẻ ấ ể ử ụ ẻ
đ non, tuy nhiên v n ch a bi t m c đ b o v trên lâm sàng.ẻ ẫ ư ế ứ ộ ả ệ
Cũng nh các vaccine khác, đáp ng mi n d ch b o v có th không đ t đ c t t cư ứ ễ ị ả ệ ể ạ ượ ở ấ ả
tr dùng vaccine (xem ph n 5.1).ẻ ầ
Rotarix không phòng đ c b nh viêm d dày - ru t do các tác nhân khác không ph iượ ệ ạ ộ ả
rotavirus.
KHÔNG Đ C TIÊM ROTARIX.ƯỢ
LÚC CÓ THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ
Không s d ng Rotarix cho ng i l n. Ch a có s li u v vi c s d ng vaccine trongử ụ ườ ớ ư ố ệ ề ệ ử ụ
th i kỳ mang thai và cho con bú và ch a ti n hành nghiên c u v kh năng sinh s n trênờ ư ế ứ ề ả ả
đ ng v t.ộ ậ
T NG TÁC THU CƯƠ Ố
Có th s d ng Rotarix cùng lúc v i b t kỳ vaccine đ n giá ho c vaccine k t h p nàoể ử ụ ớ ấ ơ ặ ế ợ
khác [bao g m vaccine 6 giá tr (DTPa-HBV-IPV/Hib)]: vaccine b ch h u - ho gà toàn tồ ị ạ ầ ế
bào - u n ván (DTPw), vaccine b ch h u - ho gà vô bào - u n ván (DTPa), vaccineố ạ ầ ố
Haemophilus influenzae type b (Hib), vaccine b i li t b t ho t (IPV), vaccine viêm ganạ ệ ấ ạ
B, vaccine viêm ph i và vaccine viêm màng não nhóm huy t thanh C. Các nghiên c uổ ế ứ
lâm sàng đã ch ng minh r ng đáp ng mi n d ch và tính an toàn c a nh ng vaccine dùngứ ằ ứ ễ ị ủ ữ
đ ng th i không b nh h ng.ồ ờ ị ả ưở
S d ng đ ng th i Rotarix v i vaccine b i li t u ng (OPV) không nh h ng đ n đápử ụ ồ ờ ớ ạ ệ ố ả ưở ế
ng mi n d ch c a kháng nguyên b i li t. M c dù v y, vi c s d ng đ ng th i OPV cóứ ễ ị ủ ạ ệ ặ ậ ệ ử ụ ồ ờ
th gây gi m nh đáp ng mi n d ch v i vaccine phòng rotavirus nh ng ch a có b ngể ả ẹ ứ ễ ị ớ ư ư ằ
ch ng cho th y kh năng b o v ch ng l i b nh viêm d dày - ru t n ng do rotavirusứ ấ ả ả ệ ố ạ ệ ạ ộ ặ
b nh h ng. Đáp ng mi n d ch đ i v i Rotarix không b nh h ng n u u ng OPV 2ị ả ưở ứ ễ ị ố ớ ị ả ưở ế ố
tu n sau khi u ng Rotarix.ầ ố
TÁC D NG NGO I ÝỤ Ạ
Trong t ng s 11 th nghi m lâm sàng có đ i ch ng, kho ng 77.800 li u vaccineổ ố ử ệ ố ứ ả ề
Rotarix đã đ c s d ng cho kho ng 40.200 tr em.ượ ử ụ ả ẻ
Có 2 nghiên c u lâm sàng (t i Ph n Lan), vaccine Rotarix đ c dùng đ n l (khôngứ ạ ầ ượ ơ ẻ
trùng l ch tiêm ch ng v i các vaccine tr em th ng qui khác). Không có s khác bi t vị ủ ớ ẻ ườ ự ệ ề
t l và m c đ n ng c a các tri u ch ng nh tiêu ch y, nôn, ăn không ngon, s t vàỷ ệ ứ ộ ặ ủ ệ ứ ư ả ố
kích thích gi a nhóm dùng Rotarix và nhóm đ i ch ng. T l ho c m c đ n ng c aữ ố ứ ỷ ệ ặ ứ ộ ặ ủ
nh ng tác d ng ngo i ý này không tăng lên khi dùng li u vaccine th hai.ữ ụ ạ ề ứ
Nhi m khu n và nhi m ký sinh trùngễ ẩ ễ Hi m g p: nhi m khu n đ ng hô h p trên.ế ặ ễ ẩ ườ ấ
R i lo n tinh th nố ạ ầ R t ph bi n: kích thích.ấ ổ ế
Không ph bi n: qu y khóc, r i lo n gi c ng .ổ ế ấ ố ạ ấ ủ
R i lo n h th n kinhố ạ ệ ầ Không ph bi n: ng l m .ổ ế ủ ơ ơ
R i lo n hô h p, ng c và trung th tố ạ ấ ự ấ R t hi m: kh n ti ng, s mũi.ấ ế ả ế ổ
R i lo n h tiêu hóaố ạ ệ R t ph bi n: m t c m giác ngon mi ng.ấ ổ ế ấ ả ệ
Ph bi n: tiêu ch y, nôn, đ y h i, đau b ng, nôn tr th c ăn.ổ ế ả ầ ơ ụ ớ ứ
Không ph bi n: táo bón.ổ ế
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
SEMINAR VIRUS H CỌ 9
R i lo n da và mô ph thu cố ạ ụ ộ Hi m g p: viêm da, ban đ .ế ặ ỏ
R i lo n c vân và mô liên k tố ạ ơ ế Hi m g p: chu t rút.ế ặ ộ
R i lo n toàn thân và t i chố ạ ạ ỗ Ph bi n: s t, m t m i.ổ ế ố ệ ỏ
Nguy c l ng ru t đ c đánh giá trong th nghi m v i quy mô l n v tính an toàn c aơ ồ ộ ượ ử ệ ớ ớ ề ủ
vaccine đ c ti n hành trên 63.225 tr em Châu M Latin và Ph n Lan. K t qu choượ ế ẻ ở ỹ ầ ế ả
th y không có b ng ch ng v s gia tăng nguy c l ng ru t nhóm tr dùng Rotarix soấ ằ ứ ề ự ơ ồ ộ ở ẻ
v i nhóm đ i ch ng, chi ti t đ c nêu ra trong b ng d i đây.ớ ố ứ ế ượ ả ướ
Rotarix Nhóm đ i ch ngNguy c t ng đ i (95% CI)L ng ru t xu t hi n trong vòng 31ố ứ ơ ươ ố ồ ộ ấ ệ
ngày sau khi u ng vaccine:N=31673N=31552Li u đ u tiên120,50 (0,07; 3,21)Li u thố ề ầ ề ứ
hai550,99 (0,31; 3,21)L ng ru t xu t hi n đ n khi 1 tu i:N=10159N=10010Li u đ uồ ộ ấ ệ ế ổ ề ầ
tiên đ n khi 1 tu i4140,28 (0,10; 0,81)ế ổ
CI: kho ng tin c y.ả ậ
LI U L NG Ề ƯỢ
Phác đ phòng ng a g m 2 li u. Nên dùng li u đ u tiên t 6 tu n tu i. Kho ng cáchồ ừ ồ ề ề ầ ừ ầ ổ ả
gi a m i li u ít nh t là 4 tu n. Nên hoàn thành vi c u ng phòng trong vòng 24 tu nữ ỗ ề ấ ầ ệ ố ầ
tu i.ổ
Trong các th nghi m lâm sàng, hi nử ệ ệ t ng nh ho c tr khi u ng vaccine hi m g p,ượ ổ ặ ớ ố ế ặ
trong tr ng h p này không c n u ng li u thay th . Tuy nhiên, n u tr nh ho c tr raườ ợ ầ ố ề ế ế ẻ ổ ặ ớ
ph n l n l ng vaccine đã u ng vào thì nên u ng ngay li u vaccine thay th .ầ ớ ượ ố ố ề ế
C n ph i nh n m nh r ng tr đ c u ng phòng ng a li u đ u tin b ng Rotarix thì nênầ ả ấ ạ ằ ẻ ượ ố ừ ề ầ ằ
u ng li u th 2 cũng b ng Rotarix.ố ề ứ ằ
KHÔNG Đ C TIÊM ROTARIX.ƯỢ
Không h n ch th c ăn ho c n c u ng c a tr , k c s a m tr c ho c sau khiạ ế ứ ặ ướ ố ủ ẻ ể ả ữ ẹ ướ ặ
u ng vaccine. Không có b ng ch ng cho th y s a m làm gi m kh năng b o v c aố ằ ứ ấ ữ ẹ ả ả ả ệ ủ
Rotarix ch ng l i rotavirus gây viêm d dày - ru t do đó nên ti p t c cho tr bú mố ạ ạ ộ ế ụ ẻ ẹ
trong th i gian u ng vaccine.ờ ố
T NG KƯƠ Ỵ Không đ c tr n vaccine này cùng v i thu c khác.ượ ộ ớ ố
Cao h c khóa 20ọ Nhóm 14 – Vi sinh K20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các phương pháp chẩn đoán phát hiện Rotavirus.pdf