Đề tài Ảnh hưởng của các loài tảo khác nhau đến sự sinh trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng hầu Thái Bình Dương

MỤC LỤC Trang Lời cảm ơn .i Mục lục ii Chữ viết tắt và ký hiệu .iv Danh mục các bảng .v Danh mục các hình .vi Phần I: MỞ ĐẦU 1 Phần II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .3 1. Tình hình nghiên cứu hầu Thái Bình Dương 3 1.1. Trên thế giới 3 1.2. Việt Nam 8 2. Nghiên cứu sử dụng tảo làm thức ăn cho ấu trùng động vật thủy sản 10 2.1. Nghiên cứu thành phần dinh dưỡng của một số loài vi tảo 11 2.2. Nghiên cứu nuôi và sử dụng vi tảo làm thức ăn cho ấu trùng động vật thủy sản .13 2.3 Nghiên cứu sử dụng vi tảo làm thức ăn cho ấu trùng động vật thân mềm .14 Phần III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .16 1. Đối tượng địa điểm và thời gian nghiên cứu 16 2. Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng .16 2.1. Phương pháp gây nuôi tảo .16

pdf40 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1950 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ảnh hưởng của các loài tảo khác nhau đến sự sinh trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng hầu Thái Bình Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t đ đ tr ng th ngộ ớ ự ộ ệ ộ ừ ế ệ ộ ẻ ứ ườ trên 20°C nh ng cũng có ít tr ng h p t 15 - 18°C. ư ườ ợ ừ Ranh gi i đ m n c c thu n c a loài này t 20 - 25‰ m c dù chúng cóớ ộ ặ ự ậ ủ ừ ặ th xu t hi n t i nh ng vùng n c có đ mu i d i 10‰ và có th s ng sót t iể ấ ệ ạ ữ ướ ộ ố ướ ể ố ạ đ mu i trên 35‰ nh ng sinh tr ng ch m và th ng không có kh năng sinhộ ố ư ướ ậ ườ ả s nả - Th c ăn và ph ng th c b t m iứ ươ ứ ắ ồ : Th c ăn c a h u Thái Bình D ng khi tr ng thành là nh ng h t nh lứ ủ ầ ươ ưở ữ ạ ỏ ơ l ng trong n c nh vi khu n, các lo i t o đáy, u trùng c a nh ng đ ng v tử ướ ư ẩ ạ ả ấ ủ ữ ộ ậ khác, mùn bã h u c và nh ng ch t hòa tan trong n c nh amino acid, mu iữ ơ ữ ấ ướ ư ố khoáng (đ c bi t là mu i calci r t c n thi t cho s hình thành v ).ặ ệ ố ấ ầ ế ự ỏ Khi còn trong giai đo n s ng trôi n i, u trùng h u ăn ch y u các lo iạ ố ổ ấ ầ ủ ế ạ t o đ n bào n i nh ả ơ ổ ư Isochrysis sp., Chaetoceros sp., Nannochloropsis sp…. Đ nế giai đo n s ng bám, th c ăn c a h u là các loài t o đáy và mùn bã h u c .ạ ố ứ ủ ầ ả ữ ơ H u không có ph ng th c b t m i ch đ ng, th c ăn nh dòng n cầ ươ ứ ắ ồ ủ ộ ứ ờ ướ đ a đ n mang, qua ch n l c c a mang và xúc bi n đ c đ a t i mi ng. Chúngư ế ọ ọ ủ ệ ượ ư ớ ệ ch có kh năng ch n l c th c ăn theo đ l n: h t nh thích h p thì đ c tiêuỉ ả ọ ọ ứ ộ ớ ạ ỏ ợ ượ thu, h t l n không thích h p thì b th i ra ngoài. Do đó trong d dày c a h u taạ ớ ợ ị ả ạ ủ ầ còn b t g p nh ng h t không tiêu hóa đ c. Chi ti t này cho chúng ta bi t r ngắ ặ ữ ạ ượ ế ế ằ khi ch n bãi nuôi hay khi ng gi ng h u đi u quan tr ng là chúng ta nên ch nọ ươ ố ầ ề ọ ọ vùng có n c ch y hay n c th y tri u ra vào đ đ m b o th c ăn đ c mangướ ả ướ ủ ề ể ả ả ứ ượ đ n cho h u th ng xuyên.ế ầ ườ - Sinh tr ngưở : H u Thái Bình D ng có t c đ sinh tr ng nhanh (có th sinh tr ngầ ươ ố ộ ưở ể ưở h n 75mm trong vòng 12 tháng đ u tiên). Tuy nhiên t i vùng n c Wadden Seaơ ầ ạ ướ (Đan M ch) h u có th sinh tr ng đ t 100mm sau 12 tháng nuôi đ u tiên. H uạ ầ ể ưở ạ ầ ầ Thái Bình D ng có th s ng t i 10 năm và đ t c trung bình kho ng 150 –ươ ể ố ớ ạ ỡ ả 200mm (Spenser, 2002)  Đ c đi m sinh s nặ ể ả Gi ng nh h u h t các lo i h u khác, h u Thái Bình D ng thay đ i gi iố ư ầ ế ạ ầ ầ ươ ổ ớ tính trong vòng đ i. Chúng th ng tham gia sinh s n đ u tiên nh là con đ c vàờ ườ ả ầ ư ự sau đó chuy n thành con cái. Các y u t môi tr ng đ c bi t là th c ăn có thể ế ố ườ ặ ệ ứ ể nh h ng t i gi i tính c a h u. Trong đi u ki n d i dào th c ăn, h u đ c có xuả ưở ớ ớ ủ ầ ề ệ ồ ứ ầ ự h ng chuy n gi i tính thành con cái và ng c l i trong đi u ki n th c ăn h nướ ể ớ ượ ạ ề ệ ứ ạ ch hay chúng thành l p nh ng qu n th v i m t đ quá l n, toàn b là h u đ c.ế ậ ữ ầ ể ớ ậ ộ ớ ộ ầ ự M t s ít cá th thì l ng tính. Vi c đ tr ng ph thu c vào nhi t đ môiộ ố ể ưỡ ệ ẻ ứ ụ ộ ệ ộ tr ng và th ng di n ra vào nh ng tháng mùa xuân và mùa hè. Theo Spenserườ ườ ễ ữ (2002) thì nhi t đ đ tr ng c a h u Thái Bình D ng dao đ ng trong kho ngệ ộ ẻ ứ ủ ầ ươ ộ ả 22 – 250C. H u Thái Bình D ng tham gia sinh s n l n đ u sau kho ng m t nămầ ươ ả ầ ầ ả ộ (kích th c h u kho ng 70 – 100mm) và m t h u cái có th s n sinh ra kho ngướ ầ ả ộ ầ ể ả ả 30 – 40 tri u tr ng trong m t l n đ . Vi c đ tr ng th ng đ c tác đ ng b iệ ứ ộ ầ ẻ ệ ẻ ứ ườ ượ ộ ở các y u t môi tr ng nh s d i dào c a th c ăn và s nâng lên c a nhi t đ .ế ố ườ ư ự ồ ủ ứ ự ủ ệ ộ Quá trình th tinh di n ra trong môi tr ng n c. Trong đi u ki n nhân t o, thụ ễ ườ ướ ề ệ ạ ụ tinh ch di n ra trong vòng m t gi hay ng n h n sau khi h u đ nhi t đỉ ễ ộ ờ ắ ơ ầ ẻ ở ệ ộ kho ng 25°C khi tr n tr ng và tinh l i v i nhau, n u ngoài th i gian này tr ng vàả ộ ứ ạ ớ ế ờ ứ tinh trùng th ng là b t đ ng không có kh năng th tinh.ườ ấ ộ ả ụ  Các giai đo n phát tri n c a u trùng:ạ ể ủ ấ - u trùng Trochophore ( u trùng bánh xe): xu t hi n sau khi tr ng th tinhẤ ấ ấ ệ ứ ụ kho ng 8 -12 gi . u trùng có d ng hình b u d c có g n đĩa b i, xung quanh đĩaả ờ Ấ ạ ầ ụ ắ ơ b i có tiêm mao bao ph . u trùng v n đ ng xoay tròn xo n c và th ng ng cơ ủ Ấ ậ ộ ắ ố ườ ượ chi u kim đ ng h .ề ồ ồ - u trùng Verliger: xu t hi n kho ng 18 – 22 gi sau khi th tinh, u trùngẤ ấ ệ ả ờ ụ ấ có d ng hình ch D, có hai v và vành tiêm mao n m gi a hai v . u trùng v nạ ữ ỏ ằ ở ữ ỏ Ấ ậ đ ng nhanh nh s v n đ ng c a vành tiêm mao mi ng. Kích th c v u trùngộ ờ ự ậ ộ ủ ệ ướ ỏ ấ có chi u d i kho ng 80µm.ề ả ả - u trùng Umbo: đ c tr ng c a giai đo n này là s hình thành các c quanẤ ặ ư ủ ạ ự ơ bao g m : giai đo n s kì (ti n Umbo) xu t hi n m m c khép v , giai đo nồ ạ ơ ề ấ ệ ầ ơ ỏ ạ trung kì xu t hi n đ nh v , giai đo n h u kì xu t hi n đi m m t d i trungấ ệ ỉ ỏ ạ ậ ấ ệ ể ắ ở ướ tâm c a c quan. Cu i giai đo n này u trùng hình thành chân bò. Đây là d uủ ơ ố ạ ấ ấ hi u k t thúc giai đo n s ng trôi n i chuy n sang giai đo n s ng bám c đ nh.ệ ế ạ ố ổ ể ạ ố ố ị Lúc này kích th c u trùng dài nh t đ t 300µm, giai đo n này th ng t 18 – 22ướ ấ ấ ạ ạ ườ ừ ngày sau khi tr ng th tinh.ứ ụ - u trùng bám: tính t ngày th 22 – 25 sau khi tr ng th tinh, ho t đ ngẤ ừ ứ ứ ụ ạ ộ b i c a u trùng gi m d n, u trùng chuy n xu ng bò d i đáy, vành tiêm maoơ ủ ấ ả ầ ấ ể ố ướ và đi m m t thoái hóa d n. Đ c tr ng c a giai đo n này là s hình thành các tể ắ ầ ặ ư ủ ạ ự ơ chân, màng áo, c khép v và m t s c quan khác. u trùng chuy n hoàn toànơ ỏ ộ ố ơ Ấ ể sang giai đo n s ng bám, giai đo n này kích th c c a u trùng tăng nhanh.ạ ố ạ ướ ủ ấ - H u gi ng: khi u trùng hoàn toàn bi n thái và bám ch c vào v t bám, uầ ố ấ ế ắ ậ ấ trùng tr thành h u con có hình dáng ngoài gi ng v i h u tr ng thành. Tuy nhiênở ầ ố ớ ầ ưở tùy thu c vào lo i v t bám mà h u có hình d ng khác nhau. Kích th c đ t tộ ạ ậ ầ ạ ướ ạ ừ 1mm.  Tình hình s n xu t gi ng:ả ấ ố M c dù nuôi h u đã có l ch s xu t phát t lâu đ i nh ng s n xu t gi ngặ ầ ị ử ấ ừ ờ ư ả ấ ố h u ch b t đ u 40 năm tr l i đây m t s n c nh Nh t (Pacific oyster,ầ ỉ ắ ầ ở ạ ở ộ ố ướ ư ậ Crassostrea gigas), Úc (Sydney Rock oyster, Saccostrea glomerata), Mỹ (Crassostrea virginica) và Pháp. T đó t i nay, qui trình s n xu t gi ng đã d nừ ớ ả ấ ố ầ đ c hoàn thi n và phát tri n trình đ cao. C th là trong nh ng năm đ u c aượ ệ ể ở ộ ụ ể ữ ầ ủ th p niên 90 c a th k XX, s n l ng con gi ng t sinh s n nhân t o chi m g nậ ủ ế ỉ ả ượ ố ừ ả ạ ế ầ 90% c a t ng s n l ng h u gi ng Anh, Ca-na-đa và M (Wong, 1993). Vi củ ổ ả ượ ầ ố ở ỹ ệ s n xu t gi ng m i n i đ u theo m t trình t chung là ch n l c, thu th p h uả ấ ố ở ọ ơ ề ộ ự ọ ọ ậ ầ b m và nuôi v , c y t o làm th c ăn, kích thích cho đ hay cho th tinh nhânố ẹ ỗ ấ ả ứ ẻ ụ t o, ng nuôi u trùng và con gi ng.ạ ươ ấ ố Hi n nay, xung quanh v nh Dabob và v nh Willipa (thu c bang Washington,ệ ị ị ộ M ) có kho ng 11 tr i s n xu t gi ng, h chia làm 3 ph n: m t ph n s n xu tỹ ả ạ ả ấ ố ọ ầ ộ ầ ả ấ con gi ng bán sang các n c châu Âu, m t ph n đ nuôi thành con gi ng, m tố ướ ộ ầ ể ố ộ ph n n a bán trong giai đo n u trùng đi m m t. L ng con gi ng s n xu t đãầ ữ ạ ấ ể ắ ượ ố ả ấ tăng lên đáng k , có kho ng 50.000 thùng gi ng (1 thùng = 13.000 – 20.000 con)ể ả ố m i năm t vùng ven bi n Thái Bình D ng.ỗ ừ ể ươ M t trong nh ng kĩ thu t m i trong công ngh s n xu t gi ng là kĩ thu tộ ữ ậ ớ ệ ả ấ ố ậ cho bám đ n đã mang l i m t vi n c nh m i cho ngh nuôi h u Colombia –ơ ạ ộ ễ ả ớ ề ầ ở Anh. H có th s n xu t hàng tri u con gi ng đ n ph c v cho ngh nuôi h uọ ể ả ấ ệ ố ơ ụ ụ ề ầ b ng khay và b ng túi c a vùng (Cross and Kingzett, 1992, trích theo Hà Đ cằ ằ ủ ứ Th ng, 2005). Ngoài ra, t i m t s c s nghiên c u s n xu t h u gi ng tam b iắ ạ ộ ố ơ ở ứ ả ấ ầ ố ộ hay t b i M và Ca-na-đa, ng i ta đã dùng hóa ch t Epinephrine đ tiêu h yứ ộ ở ỹ ườ ấ ể ủ tuy n ti t ch t bám vào v t bám c ng c a h u t o thành nh ng con h u gi ngế ế ấ ậ ứ ủ ầ ạ ữ ầ ố đ n giúp ích nhi u cho nuôi th ng ph m (Gregory, 2008)ơ ề ươ ẩ  Tình hình nuôi th ng ph m:ươ ẩ Vì h u là đ i t ng r t có giá tr v m t dinh d ng, nên nuôi h u đã cóầ ố ượ ấ ị ề ặ ưỡ ầ l ch s r t lâu đ i t i nhi u qu c gia. Trung Qu c là n c đ u tiên đã nuôi h uị ử ấ ờ ạ ề ố ố ướ ầ ầ vì h u có giá tr th c ph m và v y h c, ngu n gi ng ngoài t nhiên phong phúầ ị ự ẩ ề ọ ồ ố ự mà chi phí nuôi th p. T i Pháp nuôi h u đã b t đ u vào nh ng năm gi a c a thấ ạ ầ ắ ầ ữ ữ ủ ế k XVII v i loài h u b n đ a ỉ ớ ầ ả ị Ostrea edulis, ngu n gi ng cho nuôi đ c thu t tồ ố ượ ừ ự nhiên s d ng s p b ng g hay nh a PVC đ t d i đáy và đ c nuôi trongử ụ ạ ằ ỗ ự ặ ướ ượ nh ng ao vùng duyên h i. Mãi đ n năm 1960, ngu n gi ng h u này b c n ki tữ ả ế ồ ố ầ ị ạ ệ do khai thác quá m c nên ng i ta m i nh p kh u loài h u ứ ườ ớ ậ ẩ ầ Crassostrea angulata t B Đào Nha đ nuôi. Trong nh ng năm 1973, 1974, tri u ch ng b nh mang đãừ ồ ể ữ ệ ứ ệ gây ch t h u hàng lo t nên h u Thái Bình D ng đã đ c thay th . Đ n nămế ầ ạ ầ ươ ượ ế ế 2002, s n l ng h u này chi m kho ng 98% trong t ng s n l ng h u nuôi. V iả ượ ầ ế ả ổ ả ượ ầ ớ ngu n gi ng t t nhiên hay nhân t o, nuôi th ng ph m h u Pháp hay cácồ ố ừ ự ạ ươ ẩ ầ ở n c châu Âu d a vào 3 ph ng pháp chính đó là nuôi đáy, nuôi trong nh ngướ ự ươ ữ khung c đ nh d i n c và nuôi treo trên nh ng bè trôi n i (Grizel và Heral,ố ị ướ ướ ữ ổ 1991). T i Úc, nuôi h u có l ch s lâu đ i v i đ i t ng nuôi là h u đáạ ầ ị ử ờ ớ ố ượ ầ Saccostrea glomerata v i ph ng pháp nuôi truy n th ng là cho h u gi ng bámớ ươ ề ố ầ ố vào viên đá hay v sò tr ng thành r i đ t xu ng đáy vùng tri u đ nuôi. Đ nỏ ưở ồ ặ ố ề ể ế nh ng năm 1950, t nh n th c r ng nuôi h u theo ki u trên d b bùn l p hayữ ừ ậ ứ ằ ầ ể ễ ị ấ nh ng đ ch h i khác nên hình th c nuôi đ c t p trung vào nuôi b ng r , l ngữ ị ạ ứ ượ ậ ằ ổ ồ hay trên nh ng c c c m đ t. Nuôi h u Thái Bình D ng (nh p t Nh t B n)ữ ọ ắ ấ ầ ươ ậ ừ ậ ả đ c b t đ u nh ng năm 1970 ch y u t con gi ng sinh s n nhân t o và đangượ ắ ầ ữ ủ ế ừ ố ả ạ là đ i t ng nuôi chính c a Úc (Spencer, 2002)ố ượ ủ 1.2. Vi t Namệ : Vi t Nam, h u Thái Bình D ng phân b nh ng vùng bãi tri u th pỞ ệ ầ ươ ố ở ữ ề ấ t i đ sâu 10 mét n c nh ng vùng n c thu c t nh Qu ng Ninh, H i Phòngớ ộ ướ ở ữ ướ ộ ỉ ả ả (Hà Quang Hi n, 1983). Nguy n Văn Chung (2001) khi đi u tra đánh giá tình hìnhế ễ ề phân b c a đ ng v t thân m m hai v trong đ m phá Nam Trung B Vi t Namố ủ ộ ậ ề ỏ ầ ộ ệ đã tìm th y h u Thái Bình D ng phân b đ m Cù Mông và đ m Ô Loanấ ầ ươ ố ở ầ ầ nh ng v i t n s b t g p r t th p.ư ớ ầ ố ắ ặ ấ ấ Vi t Nam là m t n c có ngh nuôi h u ch m phát tri n, các nghiên c uệ ộ ướ ề ầ ậ ể ứ v phát tri n ngh nuôi h u ch m i th c hi n trong nh ng năm cu i c a th kề ể ề ầ ỉ ớ ự ệ ữ ố ủ ế ỉ XX v i con gi ng ch y u thu v t t t nhiên. ớ ố ủ ế ớ ừ ự Năm 2001 – 2003, Vi n Nghiênệ C u Nuôi Tr ng Th y S n I ti n hành th nghi m thành công s n xu t gi ngứ ồ ủ ả ế ử ệ ả ấ ố nhân t o h u Thái Bình D ng ạ ầ ươ Crassostrea gigas b ng công ngh c a Úc. Tuyằ ệ ủ nhiên vi c nuôi h u gi ng thành h u th ng ph m còn g p nhi u khó khăn doệ ầ ố ầ ươ ẩ ặ ề h u có hi n t ng ch t hàng lo t (Đ ng Xuân Vĩnh, 2004).ầ ệ ượ ế ạ ồ T năm 2001 – 2004, trong khuôn kh ngu n kinh phí c a B Khoa H c &ừ ổ ồ ủ ộ ọ Công Ngh , đ tài “Nghiên c u công ngh s n xu t h u gi ng và nuôi h uệ ề ứ ệ ả ấ ầ ố ầ Crassostrea sp. th ng ph mươ ẩ ” do kĩ s Hà Đ c Th ng làm ch nhi m đã đ cư ứ ắ ủ ệ ượ th c hi n nghiên c u s n xu t gi ng trên 3 đ i t ng h u phân b kh p cự ệ ứ ả ấ ố ố ượ ầ ố ắ ả n c: h u ướ ầ Crassostrea rivularis vùng c a sông mi n B c, h u ử ở ề ắ ầ C. lugubris ở mi n Trung, h u ề ầ C. belcheri mi n Nam (Lê Tr ng Ph n và Cao Văn Nguy n,ở ề ọ ấ ệ 2003). Đ tài đã xây d ng thành công quy trình s n xu t gi ng, hoàn toàn chề ự ả ấ ố ủ đ ng trong các khâu c a quy trình, thu đ c hàng tri u con gi ng có ch t l ngộ ủ ượ ệ ố ấ ượ t t và s l ng l n h u th ng ph m, t o ti n đ cho công cu c phát tri n nghố ố ượ ớ ầ ươ ẩ ạ ề ề ộ ể ề nuôi h u n c ta. T đó tr đi m i vùng phát tri n theo nh ng h ng khácầ ở ướ ừ ở ỗ ể ữ ướ nhau: đa s các h dân mi n B c (Qu ng Ninh, H i Phòng) nh p con gi ng h uố ộ ề ắ ả ả ậ ố ầ C. gigas t Trung Qu c và Đài Loan v nuôi còn mi n Nam có Công ty Nuôiừ ố ề ề Tr ng Th y S n và Th ng M i Vi n Thành ti p t c s n xu t gi ng các loàiồ ủ ả ươ ạ ễ ế ụ ả ấ ố h u ầ C. belcheri, C. rivularis, C. eridalei đ cung c p cho ho t đ ng nuôi h u c aể ấ ạ ộ ầ ủ công ty và bán cho ng i dân. V i t c đ phát tri n nh hi n nay, trong các nămườ ớ ố ộ ể ư ệ ti p theo vi c nuôi h u th ng ph m trên c n c có th đ c th c hi n nhế ệ ầ ươ ẩ ả ướ ể ượ ự ệ ờ vào con gi ng s n xu t nhân t o.ố ả ấ ạ n c ta tuy ch a có văn ki n nào ghi chép rõ ràng nh ng nhi u n iỞ ướ ư ệ ư ở ề ơ nhân dân đã bi t nuôi h u t r t lâu đ i nh bãi h u sông Gianh – Qu ng Bình.ế ầ ừ ấ ờ ư ầ ở ả L ch Tr ng , do đê v ph i kè đá hàn kh u, ít lâu sau có h u đ n bám nênỞ ạ ườ ỡ ả ẩ ầ ế hình thành ngh nuôi h u đ a ph ng (Hà Quang Hi n, 1983). Tuy nhiên trongề ầ ở ị ươ ế su t nhi u th p niên ngh nuôi h u Vi t Nam không có s chú ý và phát tri nố ề ậ ề ầ ở ệ ự ể đáng k . Vào năm 1972 trong ch ng trình h tr phi chính ph , m t t ch c c aể ươ ỗ ợ ủ ộ ổ ứ ủ Nh t B n đã c chuyên gia sang giúp Vi t Nam ti n hành d án nuôi loài h uậ ả ử ệ ế ự ầ c a sông ử Crassostrea rivularis theo ph ng pháp v t gi ng ngoài t nhiên vùngươ ớ ố ự ở n c Qu ng Yên (B c Vi t Nam), song do d án ti n hành trong hoàn c nhướ ả ắ ệ ự ế ả chi n tranh nên d án k t thúc không đ t đ c nh ng k t qu nh d đ nh.ế ự ế ạ ượ ữ ế ả ư ự ị Theo Hà Lê Th L c và ctv (2001), ngh nuôi h u ị ộ ề ầ C. lugubris th ngươ ph m đ m Lăng Cô đã phát tri n t phát t năm 1997 và đ n năm 2001 có 130ẩ ở ầ ể ự ừ ế h nuôi. D a vào đ c đi m bám c a h u, các hình th c nuôi ch y u là b ng cácộ ự ặ ể ủ ầ ứ ủ ế ằ tr xi măng, các l ng hay l p xe cao su treo trên giàn, hay s d ng nh ng viên đáụ ồ ố ử ụ ữ đ t n i có h u gi ng xu t hi n. Di n tích và s n l ng h u nuôi đây tăng theoặ ơ ầ ố ấ ệ ệ ả ượ ầ ở th i gian t 100mờ ừ 2 và 160kg (1997) đ n 129.749mế 2 và 171.285kg (2001) mi n Nam Vi t Nam, ngh nuôi h u phát tri n nh t là vùng n c LongỞ ề ệ ề ầ ể ấ ướ S n thu c t nh Bà R a – Vũng Tàu. Trong t ng s n l ng c tính 2.000 t n h uơ ộ ỉ ị ổ ả ượ ướ ấ ầ c a c n c hi n nay thì ngh nuôi h u c a Long S n chi m kho ng 1.500 t n.ủ ả ướ ệ ề ầ ủ ơ ế ả ấ D ng c nuôi h u khá đ n gi n và đa d ng, giá th cho h u bám t l p xe phụ ụ ầ ơ ả ạ ể ầ ừ ố ế th i, fibro xi măng, v h u xâu chu i nuôi trên bè di đ ng cho đ n h u bám đ nả ỏ ầ ỗ ộ ế ầ ơ nhân t o nuôi l ng l i nhi u t ng d ng vuông, d ng tròn treo bè ho c th đáyạ ồ ướ ề ầ ạ ạ ặ ả bãi tri u. ề Hi n nay ngh nuôi h u đã và đang phát tri n m nh và r ng kh p t i cácệ ề ầ ể ạ ộ ắ ạ t nh ven bi n Vi t Nam nh Bà R a – Vũng Tàu, Ninh Thu n, Bình Thu n, Bìnhỉ ể ệ ư ị ậ ậ Đ nh, Khánh Hòa, Ngh An, Trà Vinh. Đ c đi m này cho th y đ c ti m năngị ệ ặ ể ấ ượ ề cũng nh nhu c u đ phát tri n ngh nuôi h u là r t l n.ư ầ ể ể ề ầ ấ ớ 2. Nghiên c u s d ng t o làm th c ăn cho u trùng đ ng v t th y s n.ứ ử ụ ả ứ ấ ộ ậ ủ ả 2.1. Nghiên c u thành ph n dinh d ng c a m t s loài vi t o. ứ ầ ưỡ ủ ộ ố ả Đ c đi m n i b t c a vi t o là sinh kh i có hàm l ng protein cao, trungặ ể ổ ậ ủ ả ố ượ bình chi m 50 – 60% tr ng l ng khô. Trong thành ph n chung c a vi t o thìế ọ ượ ầ ủ ả protein luôn là thành ph n h u c ch y u, ti p đó là lipid và hydrat carbon. Hàmầ ữ ơ ủ ế ế l ng protein trong m i t bào v n đ c coi là m t trong nh ng y u t quanượ ỗ ế ẫ ượ ộ ữ ế ố tr ng quy t đ nh đ n giá tr dinh d ng c a các vi t o dùng làm th c ăn cho cácọ ế ị ế ị ưỡ ủ ả ứ đ i t ng th y s n.ố ượ ủ ả Giá tr dinh d ng l n nh t c a t o liên quan đ n thành ph n và hàmị ưỡ ớ ấ ủ ả ế ầ l ng các acid béo không no đa n i đôi m ch dài (HUFA) không thay th , đ cượ ố ạ ế ặ bi t hai thành ph n thu c nhóm “ệ ầ ộ ω3” là: acid eicosapentaenoic (EPA) – 20:5n-3 và acid decosahexaenoic (DHA) – 22:6n-3 (Jeffrey và ctv, 1994; trích theo L c Minhụ Di p, 2006). Nhi u k t qu nghiên c u cho th y thành ph n và hàm l ng cácệ ề ế ả ứ ấ ầ ượ ch t dinh d ng quan tr ng nh HUFA có trong t o có th thay đ i theo n ngấ ưỡ ọ ư ả ể ổ ồ đ , thành ph n c a phân bón, các nguyên t vi l ng và vitamin trong môi tr ngộ ầ ủ ố ượ ườ nuôi. Vì v y c n b sung thành ph n khoáng và vitamine khi nuôi sinh kh i nh mậ ầ ổ ầ ố ằ đ t giá tr dinh d ng cao nh t.ạ ị ưỡ ấ Ngoài y u t dinh d ng, c ng đ ánh sáng cũng là m t tác nhân làmế ố ưỡ ườ ộ ộ thay đ i giá tr dinh d ng c a t o.ổ ị ưỡ ủ ả B ng 1: Yêu c u sinh thái cho nuôi t o bi n (trích theo L c Minh Di p,ả ầ ả ể ụ ệ 2006). V trí/khâu nuôiị Độ m nặ (ppt) Nhi t đệ ộ (0C) pH C ng đ sángườ ộ Chu kỳ chi uế sáng (sáng : t i)ố Trong phòng (l u gi , nhânư ữ gi ng)ố 20 – 30 20 – 25 7–8 2.500–5.000 lux (đèn neon) 24 : 0 Ngoài tr i (nuôiờ thu sinh kh i)ố < 32 7–9 1.000-10.000 lux (ánh sáng m t tr i)ặ ờ 16:8 Hàm l ng quan tr ng c a EPA đ u có m t các loài t o khuêượ ọ ủ ề ặ ở ả Chaetoceros calcitrans…và t o ả Platymonas lutheri, trong khi đó hàm l ng caoượ c a DHA đ c th y loài t o ủ ượ ấ ở ả Pavlova sp. và Isochrysis spp. Ngoài ra ng i taườ còn chi t xu t t vi t o các ho t ch t nh : vitamine, lipid, s c t , hydrat carbon,ế ấ ừ ả ạ ấ ư ắ ố ch t ch ng oxy hóa…ấ ố B ng 2: Thành ph n dinh d ng c a m t s loài t o (trích theo Hà Đ cả ầ ưỡ ủ ộ ố ả ứ Th ng, 2005).ắ L p và loài t oớ ả Chlorophylla (%) Protein (%) Hydrat carbon (%) Lipid (%) Chaetoceros calcitrans 3.04 34 6.0 16.0 Chaetoceros gracilis 1.04 15 4.7 7.2 Nannochloropsis oculata 0.89 3.5 7.8 18 Isochrysis galbana 0.98 29 12.9 23 B ng 3: M t đ t bào và thành ph n các ch t dinh d ng trong t oả ậ ộ ế ầ ấ ưỡ ả Isochrysis galbana nuôi các môi tr ng khác nhau (trích theo Hà Đ cở ườ ứ Th ng, 2005).ắ Môi tr ngườ M t đ t bào xậ ộ ế 106 Protein (%) Hydrat carbon (%) Lipid (%) Walne 10.11 5.17 4.28 25.95 ES 12.09 7.23 5.21 28.38 F2 10.81 8.18 5.59 26.82 Algal-1 16.15 9.57 4.28 20.68 2.2. Nghiên c u nuôi và s d ng vi t o làm th c ăn cho u trùng đ ng v tứ ử ụ ả ứ ấ ộ ậ th y s n.ủ ả Nuôi vi t o dùng làm th c ăn trong nuôi tr ng th y s n đã đ c phát tri nả ứ ồ ủ ả ượ ể t lâu đ i. Năm 1871, Phamintsin đã ti n hành nuôi t o l c ừ ờ ế ả ụ Protococales (Hoàng Th Bích Mai, 1995). T năm 1910, Allen và Nelson đã ti n hành nuôi đ n loàiị ừ ế ơ dùng làm th c ăn cho đ ng v t không x ng s ng (Rytherứ ộ ậ ươ ố và Goldman, 1975; (trích theo Hà Lê Th L c, 2000). Bruce và c ng s (1939; trích theo Hà Lê Thị ộ ộ ự ị L c, 2000) l n đ u tiên đã phân l p và nuôi gi hai loài t o đ n bào ộ ầ ầ ậ ữ ả ơ Isochrysis galbana và Pyramimonas grossii làm th c ăn cho u trùng h u.ứ ấ ầ “Ph ng pháp c a Glancy” (1965) đã đ c ông s d ng đ nuôi u trùngươ ủ ượ ử ụ ể ấ hai m nh v . N c bi n t nhiên đ c l c qua than ho t tính r i đi qua m t túiả ỏ ướ ể ự ượ ọ ạ ồ ộ l i có m t l i nh . Sau đó đ c đ t trong nhà g ng kín, không bón phân.ướ ắ ướ ỏ ượ ặ ươ Ph ng pháp này v a d làm v a ít t n kém h n ph ng pháp nuôi đ n loàiươ ừ ễ ừ ố ơ ươ ơ nh ng do không đi u khi n đ c thành ph n loài nên hi u qu cũng không cao.ư ề ể ượ ầ ệ ả Do v y, ph ng pháp nuôi t o đ n loài v n đ c s d ng ph bi n h nậ ươ ả ơ ẫ ượ ử ụ ổ ế ơ . T i Trung Qu c, nghiên c u nuôi t o đã đ c b t đ u t nh ng nămạ ố ứ ả ươ ắ ầ ừ ữ 1940. Guo và c ng s (1959) (trích theo ộ ự Hà Lê Th L c, 2000) đã phân l p và nuôiị ộ ậ hai loài t o đ n bào ả ơ Tetraselmis sp. và Dunnaliella sp. T nh ng năm 1980, nhi uừ ữ ề loài t o đã đ c ti n hành phân l p và phát tri n nuôi đ i trà nh ả ượ ế ậ ể ạ ư Tetraselmis subcordifornis, Chaetoceros muelleri, Tetraselmis sp., Isochrysis galbana, Pavlova viridis… T t c nh ng loài t o này có th phát tri n r t t t nhi t đ 25°C.ấ ả ữ ả ể ể ấ ố ở ệ ộ Vi t Nam các công trình nghiên c u nuôi vi t o bi n làm th c ăn choỞ ệ ứ ả ể ứ các đ ng v t th y s n nuôi ch m i đ c ti n hành g n đây cùng v i s phátộ ậ ủ ả ỉ ớ ượ ế ầ ớ ự tri n c a ngh nuôi bi n, m c đích cung c p ngu n th c ăn và môi tr ng n cể ủ ề ể ụ ấ ồ ứ ườ ướ xanh cho nhu c u s n xu t con gi ng m t s đ i t ng nh : tôm, cua, đi p qu t,ầ ả ấ ố ộ ố ố ượ ư ệ ạ bào ng , trai ng c, c h ng…ư ọ ố ươ T nh ng năm 1974, tr ng Đ i h c th y s n Nha Trang đã th nghi mừ ữ ườ ạ ọ ủ ả ử ệ nuôi Skeletonema costatum trong phòng thí nghi m (Hoàng Th Bích Mai, 1995).ệ ị Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n III đã ti n hành nuôi các loài t oệ ứ ồ ủ ả ế ả nh : ư Isochrysis galbana, Nannochloropsis oculata, Chaetoceros muelleri s d ngử ụ làm th c ăn đ nuôi u trùng đi p qu t, bào ng , c h ng và đã đ t đ cứ ể ấ ệ ạ ư ố ươ ạ ượ nh ng k t qu kh quan.ữ ế ả ả L c Minh Di p (1999) khi nghiên c u nh h ng c a các t l phân bónụ ệ ứ ả ưở ủ ỷ ệ khác nhau và các t l thu ho ch khác nhau lên s phát tri n c a h n h p t oỷ ệ ạ ự ể ủ ỗ ợ ả bi n t nhiên cho th y r ng thành ph n loài u th c a t o bi n t nhiên thayể ự ấ ằ ầ ư ế ủ ả ể ự đ i theo t l pha loãng và thay đ i theo t l phân bón.ổ ỷ ệ ổ ỷ ệ 2.3. Nghiên c u s d ng vi t o làm th c ăn cho u trùng đ ng v t thânứ ử ụ ả ứ ấ ộ ậ m m.ề Trong nh ng năm g n đây, nghiên c u và s n xu t gi ng nhân t o các loàiữ ầ ứ ả ấ ố ạ đ ng v t thân m m đ c bi t là đ ng v t thân m m hai m nh v đã phát tri n sâuộ ậ ề ặ ệ ộ ậ ề ả ỏ ể r ng đ t đ c nh ng thành t u r t đáng đ c khích l ph c v cho nhu c uộ ạ ượ ữ ự ấ ượ ệ ụ ụ ầ nuôi ngày càng tăng c a đ i t ng này. Đ c đi m khác bi t c a u trùng đ ngủ ố ượ ặ ể ệ ủ ấ ộ v t thân m m là kích th c th ng r t nh , th c ăn cho chúng ch là nh ng h tậ ề ướ ườ ấ ỏ ứ ỉ ữ ạ l l ng và các vi t o có kích th c hi n vi. Ngoài ra, giai đo n u trùng c a đ ngơ ử ả ướ ể ạ ấ ủ ộ v t thân m m v n đ ng kém, các c quan ch a hoàn thi n, nên dinh d ng c aậ ề ậ ộ ơ ư ệ ưỡ ủ u trùng đã tr thành m t trong nh ng tr ng i chính trong vi c s n xu t đ i trà.ấ ở ộ ữ ở ạ ệ ả ấ ạ Do đó nghiên c u th c ăn trong s n xu t gi ng đ ng v t thân m m là đi u khôngứ ứ ả ấ ố ộ ậ ề ề th thi u trong hoàn thi n quy trình s n xu t gi ng nhân t o.ể ế ệ ả ấ ố ạ Hà Đ c Th ng (2005) nghiên c u nh h ng c a th c ăn đ n tăng tr ngứ ắ ứ ả ưở ủ ứ ế ưở và t l s ng c a u trùng h u cho th y vi c s d ng th c ăn là t o đ n loài uỷ ệ ố ủ ấ ầ ấ ệ ử ụ ứ ả ơ ấ trùng h u phát tri n kém, t c đ tăng tr ng ch m, t l s ng th p. Vi c k tầ ể ố ộ ưở ậ ỷ ệ ố ấ ệ ế h p các loài th c ăn khác nhau theo t ng giai đo n phát tri n c a u trùng trongợ ứ ừ ạ ể ủ ấ quá trình chuy n giai đo n là r t quan tr ng.ể ạ ấ ọ Vi t o đã góp ph n quan tr ng trong s thành công c a các đ tài s n xu tả ầ ọ ự ủ ề ả ấ gi ng h i s n t i Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n III trong nhi u năm quaố ả ả ạ ệ ứ ồ ủ ả ề nh làm tăng t l s ng lên 3,95% c a v m xanh ư ỷ ệ ố ủ ẹ Perna viridis giai đo n uở ạ ấ trùng ch D đ n con gi ng 3 – 5mm khi s d ng h n h p t o t iữ ế ố ử ụ ỗ ợ ả ươ Nannochloropsis oculata, Chaetoceros đ n bào, ơ Isochrysis, Platymonas (5000 – 60000 tb/ml). c h ng Ố ươ Babylonia areolata giai đo n Verliger lên 60 – 65% v iạ ớ h n h p t o đ n bào ỗ ợ ả ơ Nannochloropsis oculata, Chaetoceros, Isochrysis, Platymonas (5000 – 10000 tb/ml) k t h p v i th c ăn t ng h p. Sò huy tế ợ ớ ứ ổ ợ ế Anadara granosa giai đo n u trùng n i lên 70% v i ở ạ ấ ổ ớ Nannochloropsis oculata, Chaetoceros, Platymonas (3000 – 10000 tb/ml). Trai ng c ọ Pinctada maxima giai đo n u trùng ch D – Umbo là 23%. Tu hài ạ ấ ữ Lutraria rhychaena u trùng n i đ nấ ổ ế con gi ng 7 – 10mm lên 1,42% v i ố ớ Nannochloropsis oculata, Chaetoceros, Isochrysis, Platymonas (3000 – 15000 tb/ml) so v i th c ăn t ng h p Lansy,ớ ứ ổ ợ Fripak là 0,34%. Đi p qu t giai đo n u trùng ch D đ n u trùng spat lên 7,5 –ệ ạ ạ ấ ữ ế ấ 9,5% v i h n h p ớ ỗ ợ Chaetoceros muelleri, Isochrysis, Platymonas (3000 – 10000 tb/ml) so v i th c ăn t ng h p AP, BP là 0 – 2,5%. H i sâm ớ ứ ổ ợ ả Holothuria scabra giai đo n u trùng n i ạ ấ ổ Auricularia lên 10,4 – 37,3% v i h n h p ớ ỗ ợ Nannochloropsis oculata Chaetoceros muelleri (20000 – 40000 tb/ml) so v i th c ăn h n h p làớ ứ ỗ ợ Spirunila khô v i Fripak là 10,4%.ớ Nguy n Th Xuân Thu (1995) s d ng h n h p các loài t o đ n bàoễ ị ử ụ ỗ ợ ả ơ Chlorella, Chaetoceros, Platymonas đ ng u trùng đi p qu t ể ươ ấ ệ ạ Chlamys nobilis cho t l s ng và kh năng tăng tr ng c a u trùng cao h n s d ng t o đ nỷ ệ ố ả ưở ủ ấ ơ ử ụ ả ơ loài. Châu Văn Thanh (1998) cho u trùng v m v xanh ấ ẹ ỏ Chloromytilus viridis ăn h n h p t o đ n bào ỗ ợ ả ơ Platymonas sp., Nannochloropsis oculata, Chaetoceros sp. giai đo n ch D đ n h u kì đ nh v có t l s ng trên 73.53%.ạ ữ ế ậ ỉ ỏ ỷ ệ ố Ngô Anh Tu n (2005) cho u trùng đi p seo ấ ấ ệ Comptopallium radula ăn h nỗ h p t o t i ợ ả ươ Nannochloropsis oculata và Tetraselmis sp. v i t l 1:1 cho k t quớ ỷ ệ ế ả t t h n so v i dùng t o t i đ n loài: th i gian bi n thái t u trùng ch D đ nố ơ ớ ả ươ ơ ờ ế ừ ấ ữ ế u th Spat nhanh h n, t c đ tăng tr ng bình quân ngày cao h n, t l s ngấ ể ơ ố ộ ưở ơ ỷ ệ ố cao h n.ơ Nguy n Th Xuân Thu và ctv (2002) s d ng k t h p các loài t oễ ị ử ụ ế ợ ả Nannochloropsis oculata, Chaetoceros muelleri, Chlorella sp. cho u trùng cấ ố h ng đ t k t qu cao h n dùng t o đ n loài.ươ ạ ế ả ơ ả ơ T nh ng k t qu nghiên c u trên cho th y: Nghiên c u s n xu t gi ngừ ữ ế ả ứ ấ ứ ả ấ ố h u b ng ph ng pháp sinh s n nhân t o nh m t o ra nh ng con gi ng đ ngầ ằ ươ ả ạ ằ ạ ữ ố ồ kích c và s l ng nhi u đ đáp ng nhu c u nuôi th ng ph m thì vi c sỡ ố ượ ề ể ứ ầ ươ ẩ ệ ử d ng h n h p t o đ n bào làm th c ăn cho u trùng là r t c n thi t.ụ ỗ ợ ả ơ ứ ấ ấ ầ ế Ph n III:ầ PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ 1. Đ i t ng, đ a đi m và th i gian nghiên c u.ố ượ ị ể ờ ứ  Đ i t ng nghiên c u: ố ượ ứ  H u Thái Bình D ng ầ ươ Crassostrea gigas. 3 loài t o đ n bào: ả ơ Nannochloropsis sp., Isochrysis sp., Chaetoceros sp.  Đ a đi m nghiên c u: Phòng th c nghi m Vi n Nghiên c u Nuôi tr ngị ể ứ ự ệ ệ ứ ồ Th y s n III t i s 33 Đ ng T t - Nha Trang - Khánh Hòa ủ ả ạ ố ặ ấ  Th i gian nghiên c u: t tháng 08/2008 đ n tháng 10/2008.ờ ứ ừ ế 2. Ph ng pháp nghiên c u và k thu t s d ng.ươ ứ ỹ ậ ử ụ 2.1. Ph ng pháp gây nuôi t o.ươ ả - Ngu n t o gi ng: t phòng l u gi t o Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th yồ ả ố ừ ư ữ ả ệ ứ ồ ủ s n III. ả - D ng c nuôi c y: g m nh ng thùng đ ng n c su i 14ụ ụ ấ ồ ữ ự ướ ố lít, thùng nh aự tr ng ắ 10,160, 200 lít, và b composit 1mể 3. D ng c nuôi đ theo dõi bi n thiênụ ụ ể ế m t đ t o là thùng n c su i ậ ộ ả ướ ố 14 lít. - Ngu n n c: n c bi n t nhiên đ c b m lên b ch a đ l ng, l c cátồ ướ ướ ể ự ượ ơ ể ứ ể ắ ọ sau đó b m vào b 1mơ ể 3 x lý chlorine n ng đ 20 ppm, s c khí và ph i n ng;ử ồ ộ ụ ơ ắ kh chlorine tr c khi c y t o.ử ướ ấ ả - Môi tr ng dinh d ng: F/2 (Guillard và Ryther, 1962). ườ ưỡ Thành ph n dinhầ d ngưỡ N ng đ bónồ ộ (ppm) Thành ph n dinhầ d ngưỡ N ng đ bónồ ộ (ppm) NaNO3 KH2PO4.H2O Na2EDTA FeCl3.6H2O Na2SiO3.9H2O CuSO4.5H2O ZnSO4.7H2O 75 5 4,36 3,15 30 0,01 0,022 CoCl2.6H2O MnCl2.4H2O Na2MoO4.2H2O B1 (Thiamin) Biotin B12 (Cyanocobalamin) 0,01 0,18 0,0006 0,1 0,5 0,5 - Theo dõi các giai đo n phát tri n c a t o (các pha sinh tr ng, t c đ sinhạ ể ủ ả ưở ố ộ tr ng t ng đ i c a qu n th t o). M t đ t o theo dõi ngày 1 l n vào bu iưở ươ ố ủ ầ ể ả ậ ộ ả ầ ổ sáng. 2.2. Ph ng pháp nghiên c u nh h ng c a các loài t o đ n bào đ nươ ứ ả ưở ủ ả ơ ế t c đ sinh tr ng và t l s ng c a u trùng h u Thái Bình D ng.ố ộ ưở ỉ ệ ố ủ ấ ầ ươ - D ng c nuôi u trùng: b composite 1mụ ụ ấ ể 3 đ t trong nhà.ặ - Ph ng pháp b trí thí nghi m: 4 lô thí nghi m, thí nghi m đ c l pươ ố ệ ệ ệ ượ ặ l i 3 l n.ạ ầ - Nên ghi thêm: - u trùng đem thí nghi m: H u TBDẤ ệ ầ - M t đ i u trùng: ( con/ml)ậ ộ ấ  Lô 1: cung c p 2 loài t o ấ ả Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. cho uấ trùng h u TBD.ầ  Lô 2:cung c p 2 loài t o ấ ả Nannochloropsis sp. + Chaetoceros muelleri cho u trùng h u TBD.ấ ầ  Lô 3: cung c p 2 loài t o ấ ả Isochrysis sp. + Chaetoceros muelleri cho uấ trùng h u TBD.ầ  Lô 4: cung c p 3 loài t o ấ ả Isochrysis sp. + Chaetoceros muelleri + Nannochloropsis sp. cho u trùng h u TBDấ ầ . - M t đ cho ăn: 6.000 – 40.000 tb/ml. Giai đo n đ u cho ăn t 6.000 –ậ ộ ạ ầ ừ 7.000 tb/ml sau đó tăng d n lên theo s phát tri n c a u trùng h u. Cho ănầ ự ể ủ ấ ầ 2 l n/ngày.ầ - Thay n c: 30%, 2 ngày/l n.ướ ầ - Theo dõi các y u t môi tr ng (nhi t đ , pH, đ m n) ngày 2 l n: sángế ố ườ ệ ộ ộ ặ ầ 7h30, chi u 14h30 b ng các d ng c đo chuyên dùng.ề ằ ụ ụ + pH: s d ng máy đo pH đi n t có đ chính xác 0,01.ử ụ ệ ử ộ + Đ m n: đo b ng t tr ng k có đ chính xác 1‰.ộ ặ ằ ỷ ọ ế ộ + Nhi t đ : đo b ng nhi t k th y ngân có đ chính xác 1ệ ộ ằ ệ ế ủ ộ 0C. - Theo dõi m t đ c a u trùng h u 2 ngày 1 l n vào bu i sáng.ậ ộ ủ ấ ầ ầ ổ 2.3. Ph ng pháp thu th p và x lý s li u.ươ ậ ử ố ệ  Ph ng pháp thu th p s li u:ươ ậ ố ệ - Ph ng pháp tính m t đ t o: S d ng bu ng đ m h ng c u.ươ ậ ộ ả ử ụ ồ ế ồ ầ Hình 1: Bu ng đ m h ng c u.ồ ế ồ ầ + Cách đ m: l c đ u m u t o đã c đ nh b ng formol 4%, dùngế ắ ề ẫ ả ố ị ằ pipet nh m t ít dung d ch t o vào v trí bu ng đ m, đ t nh lamenỏ ộ ị ả ị ồ ế ặ ẹ lên trên, đ n đ nh 3-4 phút cho t o l ng xu ng và đ m d i kínhể ổ ị ả ắ ố ế ướ hi n vi.ể + Công th c tính m t đ t o:ứ ậ ộ ả X = xi x 400 x 104 (t bào/ml)ế Trong đó: X: m t đ t o (t bào/ml).ậ ộ ả ế xi: s t bào t o đ m đ c trong m t ô nh c a bu ngố ế ả ế ượ ộ ỏ ủ ồ đ m.ế + Công th c tính t c đ tăng tr ng t ng đ i c a qu n th t o:ứ ố ộ ưở ươ ố ủ ầ ể ả µ 0 ln N N t = Nt: m t đ t o ngày hôm sau.ậ ộ ả N0: m t đ t o ngày hôm tr c.ậ ộ ả ướ −Theo dõi các y u t môi tr ng (nhi t đ , đ m n, pH) ngày 2 l n: sángế ố ườ ệ ộ ộ ặ ầ 7h00, chi u 14ề h00. −Ph ng pháp xác đ nh m t đ u trùng: ươ ị ậ ộ ấ Dùng c c đ t l y 10ml n c m u, l y pipet nh m t ít formol và xoayố ố ấ ướ ẫ ấ ỏ ộ theo chi u kim đ ng h cho u trùng l ng xu ng đáy. Dùng pipet hút uề ồ ồ ấ ắ ố ấ trùng cho vào bu ng đ m đ ng v t r i đ m toàn b u trùng trong m u trênồ ế ộ ậ ồ ế ộ ấ ẫ kính hi n vi.ể Hình 2: Bu ng đ m đ ng v t.ồ ế ộ ậ T l s ng c a u trùng = ỉ ệ ố ủ ấ 100 1 2 x N N (%) N1: T ng s u trùng l n ki m tra tr c.ổ ố ấ ầ ể ướ N2: T ng s u trùng l n ki m tra sau.ổ ố ấ ầ ể −Theo dõi s sinh tr ng c a u trùng 2 ngày/l n b ng cách dùng th c đoự ưở ủ ấ ầ ằ ướ kính hi n vi.ể Kích th c u trùng = ướ ấ 10 1 x a n x 1000 (µm) Trong đó: n: s v ch trên th c đo kính hi n vi.ố ạ ướ ể a: đ b i c a kính.ộ ộ ủ −T c đ tăng tr ng tuy t đ i trung bình ngày v chi u dài c a u trùngố ộ ưở ệ ố ề ề ủ ấ (µm/con/ngày). DGL = 12 12 tt LL − − Trong đó: L1 là chi u dài đo th i đi m tề ở ờ ể 1 L2 là chi u dài đo th i đi m tề ở ờ ể 2  X lí s li uử ố ệ -Áp d ng ph ng pháp th ng kê sinh h c, s d ng ph n m m MS-Excelụ ươ ố ọ ử ụ ầ ề 2003. + Giá tr trung bình: ị Giá tr trung bình: ị x = ∑ = N i ixN 1 1 S d ng ch ng trình ANOVA m t y u tử ụ ươ ộ ế ố (…) + Đ l ch chu n (σ) s d ng hàm STDEVộ ệ ẩ ử ụ Đ l ch chu n: =ộ ệ ẩ ( ) 2 1 1 ∑ = − N i i xxN Trong đó: N là t ng s cá th trong m u ổ ố ể ẫ xi là giá tr cá th th i ị ể ứ x là giá tr trung bìnhị S đ kh i n i dung c a đ tàiơ ồ ố ộ ủ ề N c bi n l c ướ ể ọ s chạ Nuôi sinh kh i t oố ả Ngu n b m t các tr i nuôi ồ ố ẹ ừ ạ h u Vũng Tàuầ ở nh h ng c a t o đ n s sinh Ả ưở ủ ả ế ự tr ng và t l s ng c a u ưở ỉ ệ ố ủ ấ trùng h u ầ (giai đo n u trùng ch D đ n ạ ấ ữ ế u trùng đi m m t)ấ ể ắ Kích thích sinh s nả Lô 4Lô 3Lô 1 Lô 2 So sánh s sinh tr ng và t l s ngự ưở ỉ ệ ố Loài (1) Loài (3)Loài (2) Ph n IVầ : K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU NẾ Ả Ứ Ả Ậ 1. Gây nuôi sinh kh i t o.ố ả B ng 4: T c đ tăng tr ng t ng đ i c a 3 loài t o ả ố ộ ưở ươ ố ủ ả Nannochloropsis sp., Isochrysis sp., Chaetoceros sp. Ngày nuôi Nannochloropsis sp. Isochrysis sp. Chaetoceros sp. 2 0.223 0.693 0.875 3 0.247 0.916 0.773 4 0.669 1.099 0.901 5 0.732 0.182 0.090 6 0.160 0.166 -0.560 7 0.064 -0.382 -0.288 B ng 4 cho chúng ta th y đ c t o ả ấ ượ ả Nannochloropsis sp. có t c đ tăngố ộ tr ng t ng đ i nhanh và lâu dàiưở ươ ố h n so v i hai loài t o ơ ớ ả Isochrysis sp. và Chaetoceros sp. T c đ tăng tr ng c a t o ố ộ ưở ủ ả Nannochloropsis sp. cao nh t vàoấ ngày nuôi th 5 (µ = 0.732) và gi m d n các ngày nuôi ti p theo. T c đ tăngứ ả ầ ở ế ố ộ tr ng cao nh t c a t o ưở ấ ủ ả Isochrysis sp. vào ngày nuôi th t (µ = 1.099) và th pứ ư ấ nh t vào ngày nuôi th 7 v i t c đ tăng tr ng âm (µ = -0.382) sau khi t o đ tấ ứ ớ ố ộ ưở ả ạ m t đ c c đ i. Trong khi đó, t o ậ ộ ự ạ ả Chaetoceros sp. có t c đ tăng tr ng caoố ộ ưở nh t vào ngày nuôi th t (µ = 0.901) và th p nh t vào ngày nuôi th 6 v i t cấ ứ ư ấ ấ ứ ớ ố đ tăng tr ng âm (µ = -0.560).ộ ưở 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 1 2 3 4 5 6 7 Ngày nuôi M t đ t b à o ( x 1 0 0 0 t b /m l) ậ ộ ế Nannochloropsis sp. Isochrysis sp. Chaetoceros sp. 560 680 2600 Hình 3: Đ ng cong sinh tr ng c a các qu n th t o gây nuôi sinhườ ưở ủ ầ ể ả kh i.ố Qua hình 3 th hi n rõ: t o ể ệ ả Nannochloropsis sp. có m t đ luôn cao h n haiậ ộ ơ loài t o ả Isochrysis sp. và Chaetoceros sp.. và tăng m nh b t đ u t ngày th 4ạ ắ ầ ừ ứ c a quá trình nuôi. T c đ phát tri n c a hai loài t o ủ ố ộ ể ủ ả Isochrysis sp. và Chaetoceros sp. tăng ch m t ngày th nh t đ n ngày th năm và đ ng đ u h nậ ừ ứ ấ ế ừ ồ ề ơ so v i t o ớ ả Nannochloropsis sp. Sang ngày th năm thì m t đ c a t oứ ậ ộ ủ ả Chaetoceros sp. có xu h ng gi m trong khi t o ướ ả ả Isochrysis sp. thì v n tăng nhẫ ẹ cho đ n ngày th 6. T oế ứ ả Isochrysis sp. đ t m t đ c c đ i 680x10ạ ậ ộ ự ạ 3 tb/ml vào ngày nuôi th 6, tuy nhiên t o ứ ả Chaetoceros sp. đ t m t đ c c đ i 560x10ạ ậ ộ ự ạ 3 tb/ml vào ngày nuôi th 5.ứ K t qu thí nghi m này phù h p v i k t qu nghiên c u c a Hà Đ cế ả ệ ợ ớ ế ả ứ ủ ứ Th ng (2005) và m t s tác gi khác khi nghiên c u s sinh tr ng c a t o sắ ộ ố ả ứ ự ưở ủ ả ử d ng môi tr ng F2.ụ ườ B ng 5: S bi n đ ng môi tr ng trong các ngày nuôi t o.ả ự ế ộ ườ ả Ngày nuôi Nhi t đ (ệ ộ 0C) pH Sáng Chi uề Biên độ Sáng Chi uề Biên độ 1 26 29 3 7.80 7.93 0.13 2 26 30 4 8.13 8.43 0.30 3 26 31 5 8.18 8.65 0.47 4 26 28 2 8.23 8.57 0.34 5 25 26 1 8.12 8.47 0.35 6 25 26 1 8.02 8.38 0.36 7 24 29 5 8.01 8.45 0.44 Qua b ng 5 cho th y: s bi n đ ng môi tr ng trong ngày khi nuôi sinhả ấ ự ế ộ ườ kh i t o ngoài tr i là khá l n. T o ố ả ờ ớ ả Nannochloropsis sp. là loài r ng nhi t nên t oộ ệ ả v n có th sinh tr ng và phát tri nẫ ể ưở ể . Nh ng kho ng nhi t đ này l i không thíchư ả ệ ộ ạ h p l mợ ắ cho hai loài t o ả Isochrysis sp. và Chaetoceros sp. Theo nhi u nghiên c uề ứ v nh h ng c a nhi t đ đ i v i s phát tri n c a t o thì hai loài t oề ả ưở ủ ệ ộ ố ớ ự ể ủ ả ả Isochrysis sp. và Chaetoceros sp là loài h p nhi tẹ ệ . pH sáng luôn th p h n pH chi u, do bu i chi u nhi t đ tăng, ánh sángấ ơ ề ổ ề ệ ộ m nh, t o h p th COạ ả ấ ụ 2 m nh. ạ 2. nh h ng c a các loài t o đ n bào đ n t c đ sinh tr ng và tẢ ưở ủ ả ơ ế ố ộ ưở ỉ l s ng c a u trùng h u Thái Bình D ng.ệ ố ủ ấ ầ ươ Trong b xu t hi n u trùng ch D, ba ngày sau ể ấ ệ ấ ữ b t đ u b trí thí nghi mắ ầ ố ệ nh h ng c a các loài t o đ n bào đ n t c đ sinh tr ng và t l s ng c a uả ưở ủ ả ơ ế ố ộ ưở ỷ ệ ố ủ ấ trùng h u Thái Bình D ng. ầ ươ B ng 6: S bi n đ ng môi tr ng trong các ngày nuôi u trùng.ả ự ế ộ ườ ấ Ngày nuôi Nhi t đ (ệ ộ 0C) Đ m n (‰)ộ ặ pH Sáng Chi uề Biên độ Sáng Chi uề Biên độ Sáng Chi uề Biên độ 1 27.0 28.0 1.0 30 30 8.01 8.20 0.19 2 27.5 28.0 0.5 30 30 8.02 8.21 0.19 3 27.5 28.0 0.5 30 30 8.02 8.23 0.21 4 27.0 28.0 1.0 30 30 8.01 8.25 0.24 5 27.5 28.0 0.5 30 30 8.02 8.26 0.24 6 27.0 28.0 1.0 29 29 8.00 8.25 0.25 7 28.0 28.5 0.5 29 29 8.04 8.30 0.26 8 28.0 28.5 0.5 30 30 8.05 8.32 0.27 9 28.0 28.5 0.5 30 30 8.06 8.35 0.29 10 27.0 27.5 0.5 30 30 8.04 8.30 0.26 Do các b nuôi u trùng đ c đ t trong nhà nên s bi n đ ng c a nhi tể ấ ượ ặ ự ế ộ ủ ệ đ trong các l n đo là không đáng k , phù h p v i s sinh tr ng và phát tri nộ ầ ể ợ ớ ự ưở ể c a u trùng. Đ m n và giá tr pH không có s bi n đ ng do nuôi trong b ítủ ấ ộ ặ ị ự ế ộ ể thay n c đ h n ch s hao h t c a u trùng, cho ăn và ướ ể ạ ế ự ụ ủ ấ xiphong đáy b đ cể ượ ki m tra đi u ch nh th ng xuyên. ể ề ỉ ườ B ng 7: Chi u dài trung bình c a u trùng qua các ngày thí nghi m.ả ề ủ ấ ệ Ngày nuôi Chi u dài trung bình (µm)ề Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 2 87,00 ± 9,523 87,33 ± 8,277 84,00 ± 6,747 85,33 ± 8,193 4 98,33 ± 13,153 91,67 ± 12,888 98,67 ± 10,080 100,67 ± 13,374 6 116,00 ± 10,372 104,67 ± 18,144 119,67 ± 14,259 123,67 ± 15,196 8 139,33 ± 22,273 119,67 ± 18,659 148,33 ± 20,525 156,67 ± 15,830 10 151,67 ± 22,450 128,33 ± 16,833 167,33 ± 17,798 180,67 ± 11,725 B ng 8: T c đ tăng tr ng trung bình theo ngày và t l s ng c a uả ố ộ ưở ỷ ệ ố ủ ấ trùng. Ngày nuôi T c đ tăng tr ng trung bìnhố ộ ưở (µm/con/ngày) T l s ng c a u trùng (%)ỷ ệ ố ủ ấ Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 4 5.67 2.17 7.33 7.67 91.1 90.0 92.2 94.4 6 8.83 6.50 10.50 11.50 79.3 76.5 79.5 78.8 8 11.67 7.50 14.33 16.50 73.8 72.6 74.2 76.1 10 6.17 4.33 9.50 12.00 60.4 60.0 63.3 66.7 Ghi chú: Lô 1: Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. Lô 2: Nannochloropsis sp. + Chaetoceros sp. Lô 3: Isochrysis sp. + Chaetoceros sp. Lô 4: Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. + Chaetoceros sp. 0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 4 6 8 10 Ngày thí nghi mệ T c đ si nh tr ng ố ộ ưở ( µ m /c on /n gà y) Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 ( Chú ý s a l i: ử ạ Ngày thí nghi mệ c a hình 4 nên đ t v trí nh hình 5, và có thủ ặ ở ị ư ể s a l i c t đ ng là t c đ c tăng tr ng ch không ph i t c đ sinh tr ng), đ nử ạ ộ ứ ố ộ ưở ứ ả ố ộ ưở ơ v là µm/ngày/ u trùng)ị ấ Hình 4: Bi u đ t c đ tăng tr ng c a u trùng h u các lô thí nghi m.ể ồ ố ộ ưở ủ ấ ầ ở ệ 0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0 4 6 8 10 Ngày thí nghi mệ T l s ng c a u tr ùn g ỷ ệ ố ủ ấ (% ) Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Hình 5: Bi u đ t l s ng c a u trùng h u các lô thí nghi m.ể ồ ỷ ệ ố ủ ấ ầ ở ệ Chúng ta bi t r ng giá tr dinh d ng c a các loài t o làm th c ăn cho uế ằ ị ưỡ ủ ả ứ ấ trùng đ ng v t th y s n ph thu c vào hàm l ng dinh d ng có trong t o (đ cộ ậ ủ ả ụ ộ ượ ưỡ ả ặ bi t nh t là hàm l ng các ch t dinh d ng thi t y u ch y u là các acid béoệ ấ ượ ấ ưỡ ế ế ủ ế ch a no m ch dài, vitamin, và khoáng vi l ng), kích th c t bào có phù h pư ạ ượ ướ ế ợ v i c mi ng u trùng hay không, và đ dày c a thành t bào t o (liên quan đ nớ ỡ ệ ấ ộ ủ ế ả ế kh năng tiêu hóa) (Lucas và Southgate, 2003)ả Qua b ng 7, b ng 8 và hình 4 ta th y:ả ả ấ Lô 1- cho ăn t o ả Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. và lô 2 – cho ăn t oả Nannochloropsis sp. + Chaetoceros sp. có t c đ tăng tr ng và t l s ng th pố ộ ưở ỷ ệ ố ấ h n lô 3 – cho ăn t o ơ ả Isochrysis sp. + Chaetoceros sp. và lô 4 cho ăn c ba loài t oả ả Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. + Chaetoceros sp. Khi s d ng ANOVA m t y u t ( ử ụ ộ ế ố đ so sanh cái gì vói cái gì?),ể k t quế ả là lô 2 t c đ tăng tr ng th p h n so v i lô 3 (s sai khác có ý nghĩa P<0,05ố ộ ưở ấ ơ ớ ự ). phù h p v i k t qu nghiên c u c a Hà Đ c Th ng. Tác gi cho r ng ợ ớ ế ả ứ ủ ứ ắ ả ằ t oả Nannochloropsis sp. do thành t bào dày, khó tiêu hóa và dinh d ng th p nên nhế ưỡ ấ ả h ng đ n kh năng tiêu hóa c a u trùng, u trùng sinh tr ng ch m h n lô 3ưở ế ả ủ ấ ấ ưở ậ ơ khi cho ăn hai loài t o ả Isochrysis sp. và Chaetoceros sp.. Trong 3 loài t o này thìả Isochrysis sp. có hàm l ng dinh d ng cao nh t. ượ ưỡ ấ Lô 4 s d ng h n h p t o cho t c đ tăng tr ng và t l s ng c a uử ụ ỗ ợ ả ố ộ ưở ỷ ệ ố ủ ấ trùng cao nh t phù h p v i các k t qu nghiên c u c a Ngô Anh Tu n (2005),ấ ợ ớ ế ả ứ ủ ấ Nguy n Th Xuân Thu (1995), Châu Văn Thanh (1998) khi s d ng h n h p t oễ ị ử ụ ỗ ợ ả t i cho u trùng đ ng v t thân m m. Đi u đó đ c gi i thích nh sau: vi c choươ ấ ộ ậ ề ề ượ ả ư ệ ăn h n h p ba loài t o ch c ch n s cung c p đ y đ h n các thành ph n dinhỗ ợ ả ắ ắ ẽ ấ ầ ủ ơ ầ d ng thi t y u nên k t qu u trùng l n nhanh h n.ưỡ ế ế ế ả ấ ớ ơ Ph n Vầ : K T LU N VÀ Đ XU T Ý KI NẾ Ậ Ề Ấ Ế 1. K t lu n:ế ậ Qua quá trình th c t p tôi đ a ra m t s k t lu n nh sau:ự ậ ư ộ ố ế ậ ư  Nuôi sinh kh i t o:ố ả T c đ tăng tr ng c a t o ố ộ ưở ủ ả Nannochloropsis sp. cao nh t vào ngàyấ nuôi th 5 (µ = 0.732) và gi m d n các ngày nuôi ti p theo. ứ ả ầ ở ế T c đ tăng tr ng cao nh t c a t o ố ộ ưở ấ ủ ả Isochrysis sp. vào ngày nuôi thứ t (µ = 1.099) và th p nh t vào ngày nuôi th 7 v i t c đ tăng tr ng âm (µ =ư ấ ấ ứ ớ ố ộ ưở -0.382) sau khi t o đ t m t đ c c đ i. ả ạ ậ ộ ự ạ T o ả Chaetoceros sp. có t c đ tăng tr ng cao nh t vào ngày nuôi thố ộ ưở ấ ứ t (µ = 0.901) và th p nh t vào ngày nuôi th 6 v i t c đ tăng tr ng âm (µ =ư ấ ấ ứ ớ ố ộ ưở -0.560).  nh h ng c a th c ăn đ n sinh tr ng và t l s ng c a uẢ ưở ủ ứ ế ưở ỷ ệ ố ủ ấ trùng h u Thái Bình D ng:ầ ươ Lô cho ăn c ba loài t o ả ả Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. + Chaetoceros sp. có t c đ tăng tr ng và t l s ng cao h n khi s d ng k t h pố ộ ưở ỷ ệ ố ơ ử ụ ế ợ hai loài t o.ả T c đ tăng tr ng và t l s ng c a các lô sau 10 ngày thí nghi m: ố ộ ưở ỷ ệ ố ủ ệ Lô 1- cho ăn t o ả Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. có t c đ tăngố ộ tr ng 6,47 (µm/con/ngày) và t l s ng 60,4%.ưở ỷ ệ ố Lô 2 – cho ăn t o ả Nannochloropsis sp. + Chaetoceros sp. có t c đ tăngố ộ tr ng 4,10 (µm/con/ngày) và t l s ng 60,0%.ưở ỷ ệ ố Lô 3 – cho ăn t o ả Isochrysis sp. + Chaetoceros sp. có t c đ tăng tr ngố ộ ưở 8,33 (µm/con/ngày) và t l s ng 63,3%.ỷ ệ ố Lô 4 cho ăn c ba loài t o ả ả Nannochloropsis sp. + Isochrysis sp. + Chaetoceros sp. có t c đ tăng tr ng 9,53 (µm/con/ngày) và t l s ng 66,7%.ố ộ ưở ỷ ệ ố 2. Đ xu t ý ki n:ề ấ ế −C n có các b composite có th tích l n h n đ nuôi t o và u trùng đầ ể ể ớ ơ ể ả ấ ể thu đ c k t qu t t h n.ượ ế ả ố ơ −C n ph i x lý n c th t k tr c khi c y t o đ h n ch t i đa nguyênầ ả ử ướ ậ ỹ ướ ấ ả ể ạ ế ố sinh đ ng v t.ộ ậ −Nên s d ng các d ng c thu m u, d ng c c y t o riêng đ h n ch khử ụ ụ ụ ẫ ụ ụ ấ ả ể ạ ế ả năng nhi m t p.ễ ạ −Khu v c nuôi sinh kh i t o ngoài tr i c n ph i có nhi u ánh sáng nh ngự ố ả ờ ầ ả ề ư nhi t đ không quá cao đ t o có th sinh tr ng và phát tri n t t.ệ ộ ể ả ể ưở ể ố −H th ng c p n c bi n l c s ch c n đ y đ và thu n ti n đ ti n hànhệ ố ấ ướ ể ọ ạ ầ ầ ủ ậ ệ ể ế nuôi u trùng đ t hi u qu cao.ấ ạ ệ ả TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Châu Văn Thanh, 1998. M t s đ c đi m sinh h c sinh s n và th nghi mộ ố ặ ể ọ ả ử ệ sinh s n nhân t o v m v xanh ả ạ ẹ ỏ Chloromytilus viridis (Linné, 1758). Lu n vănậ th c sĩ. Tr ng Đ i h c Th y S n.ạ ườ ạ ọ ủ ả 2. Đ ng Xuân Vĩnh, 2004. K t qu ti p nh n công ngh nuôi và s n xu t gi ngồ ế ả ế ậ ệ ả ấ ố h u bi n ầ ể Crassostrea gigas. Báo cáo d án, H i Phòng.ự ả 3. Gosling, E., 2003. Bivalve Molluscs: Biology, Ecology and Culture. Blackwell Publishing. 442pp. 4. Gregory, A.D., 2008. Protocol for using Epinephrine to make cultchless spat. Haskin Shellfish Research Lab, Cape Shore Laboratory, New Jersey, US. 5. GS.TS. Nguy n Tr ng Nho, TS. T Kh c Th ng, ThS. L c Minh Di p,ễ ọ ạ ắ ườ ụ ệ 2006. K thu t nuôi giáp xác. Nhà xu t b n nông nghi p thành ph H Chíỹ ậ ấ ả ệ ố ồ Minh, tr. 92 – 95. 6. Hà Đ c Th ng, 2005. Nghiên c u công ngh s n xu t gi ng và nuôi h uứ ắ ứ ệ ả ấ ố ầ Crassostrea sp. th ng ph m. Báo cáo t ng k t đ tài nghiên c u khoa h cươ ẩ ổ ế ề ứ ọ và công ngh . H i Phòng.ệ ả 7. Hà Lê Th L c, 2000. nh h ng c a m t s y u t sinh thái lên s phátị ộ Ả ưở ủ ộ ố ế ố ự tri n c a t o ể ủ ả Tetraselmis sp. và Nannochloropsis oculata (Droop), Hibber 1981 t i Nha Trang. Lu n văn th c sĩ. Tr ng Đ i H c Th y S n.ạ ậ ạ ườ ạ ọ ủ ả 8. Hà Lê Th L c, Tr ng Sĩ Kỳ, Lê Th H ng và Nguy n Thanh Tùng, 2001.ị ộ ươ ị ồ ễ Tình hình nuôi đ ng v t thân m m vùng bi n t Th a Thiên Hu đ n Bìnhộ ậ ề ể ừ ừ ế ế Thu n. Tuy n t p báo cáo khoa h c h i th o đ ng v t thân m m toàn qu cậ ể ậ ọ ộ ả ộ ậ ề ố l n th hai t ch c t i Nha Trang, tr. 155 – 166.ầ ứ ổ ứ ạ 9. Hà Quang Hi n, 1983. K thu t nuôi h i s n (ph n nuôi nhuy n th ). Nhàế ỹ ậ ả ả ầ ễ ể xu t b n nông thôn.ấ ả 10. Hoàng Th Bích Mai, 1995. Sinh s n sinh tr ng và c s khoa h c c a quyị ả ưở ơ ở ọ ủ trình k thu t nuôi sinh kh i t o silic ỹ ậ ố ả Skeletonema costatum, Grevilleve, Chaetoceros sp. làm th c ăn cho u trùng tôm sú ứ ấ Penaeus monodon Fabricus. Lu n văn th c sĩ. Tr ng Đ i H c Th y S n.ậ ạ ườ ạ ọ ủ ả 11. Lê Đ c Minh và Nguy n Văn Chung., 2001. K t qu nuôi th nghi m m t sứ ễ ế ả ử ệ ộ ố loài đ ng v t thân m m và da gai v nh Nha Trang. Tuy n t p báo cáo khoaộ ậ ề ở ị ể ậ h c h i th o đ ng v t thân m m toàn qu c l n th hai t ch c t i Nhaọ ộ ả ộ ậ ề ố ầ ứ ổ ứ ạ Trang, tr. 209 – 213. 12. L c Minh Di p, 1999. Nghiên c u nh h ng c a t l phân bón (N, P, K),ụ ệ ứ ả ưở ủ ỷ ệ t l thu ho ch lên s phát tri n c a h n h p t o t nhiên và th nghi mỷ ệ ạ ự ể ủ ỗ ợ ả ự ử ệ nuôi t o ả Nannochloropsis oculata (Droop), Hibber 1981. Lu n văn th c sĩ.ậ ạ Tr ng Đ i H c Th y S n.ườ ạ ọ ủ ả 13. Lucas, S.J., Southgate, P.C., 2003. Aquaculture Farming Aquatic Animals and Plants. Blackwell Publishing, Oxford, 502 pp. 14. Mai Th Thùy Linh, 2004. K thu t nuôi thu sinh kh i hai loài t oị ỹ ậ ố ả Nannochloropsis oculata và Isochrysis galbana quy mô túi nylon 50l và 2mở 3. Lu n văn t t nghi p. Tr ng Đ i H c Th y S n.ậ ố ệ ườ ạ ọ ủ ả 15. Ngô Anh Tu n, 2005. Đ c đi m sinh h c sinh s n và th nghi m s n xu tấ ặ ể ọ ả ử ệ ả ấ gi ng nhân t o đi p seo ố ạ ệ Comptopallium radula (Linnaeus, 1758). Lu n án ti nậ ế sĩ nông nghi p. Tr ng Đ i h c Th y S n.ệ ườ ạ ọ ủ ả 16. Nguy n Chính, 1996. M t s đ ng v t nhuy n th (Mollusca) có giá tr kinhễ ộ ố ộ ậ ễ ể ị t bi n Vi t Nam. NXB Khoa h c k thu t Vi t Nam.ế ở ể ệ ọ ỹ ậ ệ 17. Nguy n Th Xuân Thu và ctv (2002). Đ c đi m sinh h c sinh k thu t s nễ ị ặ ể ọ ỹ ậ ả xu t gi ng và nuôi c h ng. Nhà xu t b n nông nghi p thành ph H Chíấ ố ố ươ ấ ả ệ ố ồ Minh. 18. Nguy n Th Xuân Thu, 1995. Nghiên c u đ c đi m sinh h c sinh s n và thíễ ị ứ ặ ể ọ ả nghi m s n xu t gi ng nhân t o đi p qu t ệ ả ấ ố ạ ệ ạ Chlamys nobilis (Reeve). Lu n ánậ cao h c. Tr ng Đ i h c Th y S n.ọ ườ ạ ọ ủ ả 19. Nguy n Văn Chung, 2001. Thành ph n loài và phân b c a đ ng v t thânễ ầ ố ủ ộ ậ m m hai v (Bivalvia) trong đ m phá Nam Trung B - Vi t Nam. Trích trongề ỏ ầ ộ ệ tuy n t p báo cáo khoa h c h i th o đ ng v t thân m m toàn qu c l n thể ậ ọ ộ ả ộ ậ ề ố ầ ứ hai t ch c t i Nha Trang, tr. 66 – 69.ổ ứ ạ 20. Spencer, B.E., 2002. Molluscan shellfish farming. Blackwell science publishing. Oxford. Pp: 123 – 147. PH L CỤ Ụ B ng 1: ả M t đ ba loài t o sau 7 ngày theo dõi.ậ ộ ả Ngày Nannochloropsis sp. Isochrysis sp. Chaetoceros sp. 1 320 32 40 2 400 64 96 3 512 160 208 4 1000 480 512 5 2080 576 560 6 2440 680 320 7 2600 464 240 B ng 2:ả M t đ u trùng qua các ngày thí nghi m.ậ ộ ấ ệ Ngày thí nghi mệ Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 2 9 9 9 9 4 8.2 8.1 8.3 8.5 6 6.5 6.2 6.6 6.7 8 4.8 4.5 4.9 5.1 10 2.9 2.7 3.1 3.4 Anova: Single Factor SUMMARY Groups Count Sum Average Varianc e Lô 1 4 32.34 8.085 7.635567 Lô 2 4 20.5 5.125 5.631767 Lô 3 4 41.66 10.415 8.562967 Lô 4 4 47.67 11.9175 13.07389 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 105.2582 3 35.08607 4.020843 0.034088 3.490295 Within Groups 104.7126 12 8.726048 Total 209.9708 15 B ng 3: ả Chi u dài u trùng đo ngày thí nghi m 2; 4; 6 (µm).ề ấ ệ Ngày STT Ngày 2 Ngày 4 Ngày 6 Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 1 80 90 80 90 120 80 100 100 130 120 120 90 2 100 100 90 90 80 110 90 80 110 80 100 130 3 90 90 80 80 120 90 80 90 130 110 110 130 4 90 90 90 80 80 90 100 90 120 130 130 120 5 90 90 90 90 110 100 90 100 120 130 140 120 6 70 80 90 70 90 110 100 100 110 100 110 100 7 80 90 80 80 100 90 90 120 130 140 120 100 8 70 100 70 90 90 80 110 110 120 110 110 140 9 80 80 80 80 90 80 100 90 100 120 140 120 10 90 90 80 80 100 110 80 90 130 140 120 110 11 100 80 90 90 80 80 100 100 110 110 110 100 12 80 80 80 90 100 80 90 100 110 90 150 130 13 90 80 90 80 90 100 110 100 100 100 100 120 14 80 90 80 90 90 90 100 90 120 80 140 110 15 90 70 90 90 100 80 110 90 130 90 120 110 16 80 90 90 100 100 80 90 100 110 110 100 120 17 100 90 90 90 90 110 100 120 100 90 130 110 18 100 100 70 80 90 80 110 90 120 120 150 130 19 90 90 90 70 100 90 90 110 100 120 100 150 20 80 90 80 80 90 80 120 100 100 100 110 130 21 90 90 80 90 90 90 110 80 110 110 120 120 22 100 80 90 80 90 80 110 130 110 80 110 140 23 80 80 90 70 120 100 110 110 120 80 110 140 24 80 80 80 100 110 110 90 130 110 90 120 130 25 70 90 90 90 120 110 100 110 120 90 130 140 26 80 100 90 90 90 80 110 120 130 110 120 120 27 100 80 70 90 110 80 100 90 120 90 110 130 28 90 70 80 80 120 120 90 100 130 80 120 150 29 100 100 80 80 110 90 90 90 110 100 130 140 30 90 90 90 100 80 80 90 90 120 120 110 130 B ng 4:ả Chi u dài u trùng đo ngày thí nghi m 8; 10 (µm)ề ấ ệ Ngày Ngày 8 Ngày 10 STT Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 1 100 100 120 140 150 110 130 180 2 140 110 130 150 110 100 180 170 3 130 120 150 130 100 120 160 190 4 110 110 170 150 150 110 170 200 5 200 130 130 170 140 140 140 190 6 140 120 120 150 120 150 160 180 7 130 130 140 160 110 100 150 160 8 120 120 130 150 140 160 180 170 9 120 140 170 140 130 120 140 180 10 150 130 120 150 150 110 170 190 11 150 100 130 130 170 130 150 170 12 140 90 120 150 160 110 170 180 13 170 100 160 140 150 100 160 200 14 120 110 140 160 140 120 170 190 15 170 120 160 150 150 130 140 170 16 150 110 160 160 160 140 170 180 17 170 130 150 180 170 120 200 190 18 130 140 130 170 180 140 190 170 19 140 180 140 160 160 130 170 190 20 130 130 150 150 170 150 190 170 21 180 110 140 140 180 140 170 180 22 150 100 130 160 150 130 180 160 23 110 110 160 180 160 150 150 190 24 120 120 170 150 180 120 160 200 25 140 150 160 200 150 130 170 180 26 130 130 170 150 170 120 200 170 27 140 110 150 180 200 150 160 170 28 150 120 200 170 160 130 180 180 29 130 130 180 160 140 140 190 170 30 120 90 170 170 150 150 170 200 Anova: Single Factor SUMMARY Groups Count Sum Average Varianc e Lô 2 4 20.5 5.125 5.631767 Lô 3 4 41.66 10.415 8.562967 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 55.9682 1 55.9682 7.88577 0.030831 5.987378 Within Groups 42.5842 6 7.097367 Total 98.5524 7

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfẢnh hưởng của các loài tảo khác nhau đến sự sinh trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng hầu thái bình dương.pdf