48. Liệt kê 2 lý do chính chúng ta phải bảo tồn toàn bộ hệ sinh thái thay vì bảo tồn các cá thể của các loài động thực vật
-
49. Liệt kê các tiêu chí xác định ưu tiên trong bảo tồn đa dạng sinh học
- Tính đặc biệt
- Tính nguy cấp
- Tính hữu dụng
50. Liệt kê 3 nhược điểm của nhân nuôi động vật hoang dã
- Chi phí cao
- Không đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa
- Đồi hỏi chuyên môn ca
20 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2282 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đa dạng Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐA DẠNG SINH HỌC BẠN MÌNH CHO>>> CÁC BẠN THAM KHẢO NHA
1. Tại sao các loài thú lớn lại dễ bị tuyệt chủng khi sinh cảnh bị chia cắt
. Vì chúng sống theo bầy đàn
. Vì chúng sống đơn
. Vì chúng thiếu nguồn thức ăn
. Vì chúng yêu cầu vùng sống rộng
2. Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh học
. Làm giảm năng suất cây trồng
. Phá vỡ cấu chúc và chức năng hệ sinh thái
. Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa
. Tất cả
3. Giải pháp nào dưới đây hiệu quả nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học
. Thành lập các khu bảo tồn và vườn quốc gia
. Nhân nuôi động vật hoang dã
. Xây dựng vườn thực vật
. Xây dựng ngân hàng hạt giống
4. Tại sao chia cắt sinh cảnh là mối đe dọa chính đối với đa dạng sinh học
. Giảm kích thước vùng sống
. Tăng hiệu ứng vùng biên
. Tăng sự cách ly
. Tất cả
5. Tiêu chí xác định các loài ưu tiên trong bảo tồn đa dạng sinh học gồm
. Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính hữu dụng
. Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính dặc hữu
. Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính chỉ thị
. Không phải các câu trả lời trên
6. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự phân bố của các hệ sinh thái trên trái đất
. Ví độ, kinh độ, lượng mưa
. Nhiệt độ, kinh độ, vĩ độ
. Nhiệt độ, vĩ độ, lượng mưa
. Nhiệt độ, kinh độ, lượng mưa
7. Tốc độ tuyệt chủng các loài gia tăng hiện nay là do
. Các quá trình tự nhiên
. Các hoạt động của con người
. Các quá trình tự nhiên và hoạt động của con người
. Không phải các câu trả lời trên
8. Cá thể Tê giác cuối cùng ở Việt Nam bị mất đi do
. Săn bắn
. Sinh vật xâm lấn
. Mất sinh cảnh
. Biến đổi khí hậu
9. Một loài thú ăn thực vật và phát tán hạt giống được xếp vào nhóm giá trị nào dưới đây
. Giá trị sinh thái
. Giá trị kinh tế
. Giá trị thẩm mỹ
. Giá trị biểu tượng
10. Loài có giá trị tiềm năng là loài
. Có thể có giá trị đối với loài người trong tương lai
. Có giá trị thẩm mỹ
. Có giá trị kinh tế đối với con ngừoi
. Có giá trị biểu tượng đối với quốc gia nào đó
11. Nguyên nhân chính đe dọa đến đa dạng sinh học hiện nay là
. Săn bắn và phá hủy sinh cảnh
. Sinh vật xâm lấn và ô nhiễm
. Cả A và B
. Không phải A và B
12. Hệ sinh thái nào trên trái đất có số lượng loài bị đe dọa tuyệt chủng nhiều nhất
. Rạn san hô
. Rừng mưa nhiệt đới
. Thủy vực
. Rừng ôn đơi
13. Công ước nào dưới đây là một công cụ để hỗ trợ các nước ngăn chặn buôn bán quốc tế bất hợp pháp và không bền vững động thực vật hoang dã
. Công ước Ramsar
. Công ước CITES
. Công ước bảo tồn đa dạng sinh học (CBD)
. Tất cả các câu trên
14. Nhóm sinh vật nào dưới đây có số lượng loài lớn nhất hiện nay
. Côn trùng
. Chim
. Thực vật
. Thú
15. Ưu điểm của bảo tồn chuyển chỗ là
. Loài được sống trong môi trường tự nhiên
. Tránh được nguy cơ tuyệt chủng
. Rẻ tiền, đảm bảo qá trình thích nghi và tiến hóa của loài
. Tránh các bệnh tật có trong tự nhiên
16. Thứ tự nào dưới đây đúng với hệ thống phân loại trong động vật (từ giới đến loài)
. Giới, lớp, bộ, ngành, họ, giống, loài
. Giới, ngành, bộ,lớp, họ, giống, loài
. Giới, ngành, lớp, bộ, giống, họ, loài
. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, giống, loài
17. Những giá trị nào dưới đây là giá trị kinh tế trực tiếp của đa dạng sinh học đối với con người
. Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu và du lịch sinh thái
. Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và văn hóa
. Cung cấp lương thực, thực phẩm. dược liệu
. Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và thẩm mỹ
18. Có bao nhiêu động vật được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam năm 2007
. 200-300
. 400-500
. 300-400
. 500-600
19. Các loài thú lớn nào dưới đây mới được ghi nhận ở Việt Nam trong vòng 2 thập kỷ gần đây
. Chà vá chân xám, Mang trường sơn, Hổ
. Sao la, Chà vá chân xám. Sơn dương
. Sao la, Chà vá chân xám, Chuột đá
. Sao la, Chà vá chân xám, Mang trường sơn
20. Có bao nhiêu loài là đặc hữu trong họ phụ Vooc (Colobinae)
. 3
. 5
. 4
. 6
21. Việt Nam hiện nay có bao nhiêu khu bảo tồn và vườn quốc gia
. Từ 50 đến 100
. Từ 100 đến 200
. Từ 200 đến 300
. Từ 300 đến 400
22. Một loài được coi là tuyệt chủng khi
. Chỉ còn một vài cá thể sống sót nhờ sự chăm sóc nuoi dưỡng của con người
. Cá thể cuối cùng của loài bị chết đi
. Quần thể của loài đang bị suy giảm về số lượng
. Quần thể của loài bị mất đi ở một khu vực
23. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nguy cơ bị tuyệt chủng cao nhất
. Có lích thước quần thể lớn và khả năng sinh sản nhanh
. Đòi hỏi sinh cảnh sống đặc trưng
. Có thể sống được ở nhiều dạng sinh cảnh khác nhau
. Các loài kích thước nhỏ
24. Loài Hươu sao được coi là tuyệt chủng ngoài tự nhiên bởi vì
. Chỉ còn 1 vài cá thể sống ngoài tự nhiên
. Không còn cá thể nào ngoài tự nhiên, loài sống sót nhờ sự chăm sóc và nuôi dưỡng của con người
. Các quần thể của loài bị cách ly
. Chỉ còn một vài quần thể nhỏ sốn ngoài tự nhiên và trong chăn nuôi
25. Loài Voi Châu Á được xếp ở cấp nào trong Sách đỏ Việt Nam 2007
. CR
. VU
. LC
. EN
26. Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng nhất Các Khu bảo tồn và vườn quốc gia ở VN
. Diện tích lớn và có tính đa dạng sinh học cao
. Diện tích nhỏ và được nối với nhau bằng các hành lang đa dạng sinh học
. Diện tích lớn và nằm ở vùng sâu vùng xa
. Diện tích nhỏ và bị cách ly
27. Vùng địa lý sinh học nào dưới đây coi là giàu tính đặc hữu nhất ở VN
. Vùng địa lí sinh học Đông Bắc
. Vùng địa lý sinh học Tây Bắc
. Vùng địa lý sinh học Nam trung Bộ
. Vùng địa lý sinh học Bắc Trung Bộ
28. Lý do bảo tồn đa dạng sinh học bao gồm tất cả các câu trả lời dưới đây ngoại trừ
. Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu
. Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu
. Duy trì mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
. Ngăn cản quá trình thích nghi và tiến hóa của các loài sinh vật
29. Cá thể Tê giác cuối cùng bị mất đi tại Việt Nam được ghi nhân vào năm nào
. 2011
. 2009
. 2010
. 2012
30. Đa dạng sinh học bao gồm
. Đa dạng di truyền, đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái
. Đa dạng loài,đa dạng di truyền
. Đa dạng di truyền, đa dạng hệ sinh thái
. Đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái
31. Loài có vai trò dui trì cấu trúc và chức năng hệ sinh thái là loài chỉ thị
ĐA: Sai
32. Tăng dân số là nguyên nhân gián tiếp đe dọa đến da dạng sinh học
ĐA: Đúng
33. Đa dạng loài là giống nhau giữa các hệ sinh thái, sinh cảnh
ĐA: Sai
34. Biến đổi khí hậu gây nên sự thay đổi nhanh chóng về phân bố của thảm thực vật và các loài động vật trên trái đất
ĐA: Đúng
35. Mối đe dọa lơn nhất đối với đa dạng sinh học hiện nay là chia cắt sinh cảnh
ĐA: Đúng
36. Một loài đang bị suy giảm về số lượng và có nguy cơ bị tuyệt chủng gọi là loài nguy cấp
37. Nghị định về quản lý thực vật rừng và động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là nghị định 32/2006
38. Khu bảo tồn thiên nhiên và VQG được coi là hình thức bảo tồn nguyên vị, tại chỗ, nội vị
39. Loài rất nhạy cảm với sự biến đổi của môi trường được gọi là loài chỉ thị
40. Vườn thực vật được coi là hình thức bảo tồn chuyển chỗ, chuyển vị, ngoại vị
41. Loài ngoại lai là sinh vật không phải bản địa đối với một cùng nào đó
42. Công ước được thông qua tại Hội nghị Thượng đỉnh Trái đất về môi trường và phát triển tổ chức tại Rio de Janeir o (Brazil) năm 1992 là công ước đa dạng sinh học (CBD)
43. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp là CITES
44. Một loài chỉ phân bố giớ hạn ở một khu vực mà không tìm thấy ở nơi nào khác trên trái đất gọi là loài đặc hữu
45. Liệt kê 3 ưu điểm của bảo tồn tại chỗ
- Rẻ tiền, chi phí thấp
- Đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa cảu loài
- Dui trì các quá trình sinh thái trong tự nhiên
46. Đa dạng sinh học giúp điều hòa khí hậu thông qua các chu trình nào trong tự nhiên
- Chu trình các bon
- Chu trình nước
- Năng lượng ánh sáng mặt trời
47. Liệt kê 3 hậu quả của loài xâm lấn
- Giảm năng suất cây trồng
- Phá vỡ cấu trúc và chức năng hệ sinh thái
- Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa
48. Liệt kê 2 lý do chính chúng ta phải bảo tồn toàn bộ hệ sinh thái thay vì bảo tồn các cá thể của các loài động thực vật
-
49. Liệt kê các tiêu chí xác định ưu tiên trong bảo tồn đa dạng sinh học
- Tính đặc biệt
- Tính nguy cấp
- Tính hữu dụng
50. Liệt kê 3 nhược điểm của nhân nuôi động vật hoang dã
- Chi phí cao
- Không đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa
- Đồi hỏi chuyên môn ca
HẾT
Kết thúc cuộc trò chuyện
ĐỀ ĐA DẠNG SINH HỌC BẠN MÌNH CHO>>> CÁC BẠN THAM KHẢO NHA
1. Tại sao các loài thú lớn lại dễ bị tuyệt chủng khi sinh cảnh bị chia cắt
. Vì chúng sống theo bầy đàn
. Vì chúng sống đơn
. Vì chúng thiếu nguồn thức ăn
. Vì chúng yêu cầu vùng sống rộng
2. Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh học
. Làm giảm năng suất cây trồng
. Phá vỡ cấu chúc và chức năng hệ sinh thái
. Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa
. Tất cả
3. Giải pháp nào dưới đây hiệu quả nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học
. Thành lập các khu bảo tồn và vườn quốc gia
. Nhân nuôi động vật hoang dã
. Xây dựng vườn thực vật
. Xây dựng ngân hàng hạt giống
4. Tại sao chia cắt sinh cảnh là mối đe dọa chính đối với đa dạng sinh học
. Giảm kích thước vùng sống
. Tăng hiệu ứng vùng biên
. Tăng sự cách ly
. Tất cả
5. Tiêu chí xác định các loài ưu tiên trong bảo tồn đa dạng sinh học gồm
. Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính hữu dụng
. Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính đặc hữu
. Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính chỉ thị
. Không phải các câu trả lời trên
6. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự phân bố của các hệ sinh thái trên trái đất
. Ví độ, kinh độ, lượng mưa
. Nhiệt độ, kinh độ, vĩ độ
. Nhiệt độ, vĩ độ, lượng mưa
. Nhiệt độ, kinh độ, lượng mưa
7. Tốc độ tuyệt chủng các loài gia tăng hiện nay là do
. Các quá trình tự nhiên
. Các hoạt động của con người
. Các quá trình tự nhiên và hoạt động của con người
. Không phải các câu trả lời trên
8. Cá thể Tê giác cuối cùng ở Việt Nam bị mất đi do
. Săn bắn
. Sinh vật xâm lấn
. Mất sinh cảnh
. Biến đổi khí hậu
9. Một loài thú ăn thực vật và phát tán hạt giống được xếp vào nhóm giá trị nào dưới đây
. Giá trị sinh thái
. Giá trị kinh tế
. Giá trị thẩm mỹ
. Giá trị biểu tượng
10. Loài có giá trị tiềm năng là loài
. Có thể có giá trị đối với loài người trong tương lai
. Có giá trị thẩm mỹ
. Có giá trị kinh tế đối với con ngừoi
. Có giá trị biểu tượng đối với quốc gia nào đó
11. Nguyên nhân chính đe dọa đến đa dạng sinh học hiện nay là
. Săn bắn và phá hủy sinh cảnh
. Sinh vật xâm lấn và ô nhiễm
. Cả A và B
. Không phải A và B
12. Hệ sinh thái nào trên trái đất có số lượng loài bị đe dọa tuyệt chủng nhiều nhất
. Rạn san hô
. Rừng mưa nhiệt đới
. Thủy vực
. Rừng ôn đơi
13. Công ước nào dưới đây là một công cụ để hỗ trợ các nước ngăn chặn buôn bán quốc tế bất hợp pháp và không bền vững động thực vật hoang dã
. Công ước Ramsar
. Công ước CITES
. Công ước bảo tồn đa dạng sinh học (CBD)
. Tất cả các câu trên
14. Nhóm sinh vật nào dưới đây có số lượng loài lớn nhất hiện nay
. Côn trùng
. Chim
. Thực vật
. Thú
15. Ưu điểm của bảo tồn chuyển chỗ là
. Loài được sống trong môi trường tự nhiên
. Tránh được nguy cơ tuyệt chủng
. Rẻ tiền, đảm bảo qá trình thích nghi và tiến hóa của loài
. Tránh các bệnh tật có trong tự nhiên
16. Thứ tự nào dưới đây đúng với hệ thống phân loại trong động vật (từ giới đến loài)
. Giới, lớp, bộ, ngành, họ, giống, loài
. Giới, ngành, bộ,lớp, họ, giống, loài
. Giới, ngành, lớp, bộ, giống, họ, loài
. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, giống, loài
17. Những giá trị nào dưới đây là giá trị kinh tế trực tiếp của đa dạng sinh học đối với con người
. Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu và du lịch sinh thái
. Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và văn hóa
. Cung cấp lương thực, thực phẩm. dược liệu
. Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và thẩm mỹ
18. Có bao nhiêu động vật được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam năm 2007
. 200-300
. 400-500
. 300-400
. 500-600
19. Các loài thú lướn nào dưới đây mới được ghi nhận ở Việt Nam trong vòng 2 thập kỷ gần đây
. Chà vá chân xám, Mang trường sơn, Hổ
. Sao la, Chà vá chân xám. Sơn dương
. Sao la, Chà vá chân xám, Chuột đá
. Sao la, Chà vá chân xám, Mang trường sơn
20. Có bao nhiêu loài là đặc hữu trong họ phụ Vooc (Colobinae)
. 3
. 5
. 4
. 6
21. Việt Nam hiện nay có bao nhiêu khu bảo tồn và vườn quốc gia
. Từ 50 đến 100
. Từ 100 đến 200
. Từ 200 đến 300
. Từ 300 đến 400
22. Một loài được coi là tuyệt chủng khi
. Chỉ còn một vài cá thể sống sót nhờ sự chăm sóc nuoi dưỡng của con người
. Cá thể cuối cùng của loài bị chết đi
. Quần thể của loài đang bị suy giảm về số lượng
. Quần thể của loài bị mất đi ở một khu vực
23. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nguy cơ bị tuyệt chủng cao nhất
. Có lích thước quần thể lớn và khả năng sinh sản nhanh
. Đòi hỏi sinh cảnh sống đặc trưng
. Có thể sống được ở nhiều dạng sinh cảnh khác nhau
. Các loài kích thước nhỏ
24. Loài Hươu sao được coi là tuyệt chủng ngoài tự nhiên bởi vì
. Chỉ còn 1 vài cá thể sống ngoài tự nhiên
. Không còn cá thể nào ngoài tự nhiên, loài sống sót nhờ sự chăm sóc và nuôi dưỡng của con người
. Các quần thể của loài bị cách ly
. Chỉ còn một vài quần thể nhỏ sốn ngoài tự nhiên và trong chăn nuôi
25. Loài Voi Châu Á được xếp ở cấp nào trong Sách đỏ Việt Nam 2007
. CR
. VU
. LC
. EN
26. Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng nhất Các Khu bảo tồn và vườn quốc gia ở VN
. Diện tích lớn và có tính đa dạng sinh học cao
. Diện tích nhỏ và được nối với nhau bằng các hành lang đa dạng sinh học
. Diện tích lớn và nằm ở vùng sâu vùng xa
. Diện tích nhỏ và bị cách ly
27. Vùng địa lý sinh học nào dưới đây coi là giàu tính đặc hữu nhất ở VN
. Vùng địa lí sinh học Đông Bắc
. Vùng địa lý sinh học Tây Bắc
. Vùng địa lý sinh học Nam trung Bộ
. Vùng địa lý sinh học Bắc Trung Bộ
28. Lý do bảo tồn đa dạng sinh học bao gồm tất cả các câu trả lời dứi đây ngoại trừ
. Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu
. Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu
. Dui trì mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
. Ngăn cản quá trình thích nghi và tiến hóa cảu các loài sinh vật
29. Cá thể Tê giác cuối cùng bị mất đi tại Việt Nam được ghi nhân vào năm nào
. 2011
. 2009
. 2010
. 2012
30. Đa dạng sinh học bao gồm
. Đa dạng di truyền, đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái
. Đa dạng loài,đa dạng di truyền
. Đa dạng di truyền, đa dạng hệ sinh thái
. Đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái
31. Loài có vai trò duy trì cấu trúc và chức năng hệ sinh thái là loài chỉ thị
ĐA: Sai
32. Tăng dân số là nguyên nhân gián tiếp đe dọa đến da dạng sinh học
ĐA: Đúng
33. Đa dạng loài là giống nhau giữa các hệ sinh thái, sinh cảnh
ĐA: Sai
34. Biến đổi khí hậu gây nên sự thay đổi nhanh chóng về phân bố của thảm thực vật và các loài động vật trên trái đất
ĐA: Đúng
35. Mối đe dọa lơn nhất đối với đa dạng sinh học hiện nay là chia cắt sinh cảnh
ĐA: Đúng
36. Một loài đang bị suy giảm về số lượng và có nguy cơ bị tuyệt chủng gọi là loài nguy cấp
37. Nghị định về quản lý thực vật rừng và động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là nghị định 32/2006
38. Khu bảo tồn thiên nhiên và VQG được coi là hình thức bảo tồn nguyên vị, tại chỗ, nội vị
39. Loài rất nhạy cảm với sự biến đổi của môi trường được gọi là loài chỉ thị
40. Vườn thực vật được coi là hình thức bảo tồn chuyển chỗ, chuyển vị, ngoại vị
41. Loài ngoại lai là sinh vật không phải bản địa đối với một cùng nào đó
42. Công ước được thông qua tại Hội nghị Thượng đỉnh Trái đất về môi trường và phát triển tổ chức tại Rio de Janeir o (Brazil) năm 1992 là công ước đa dạng sinh học (CBD)
43. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp là CITES
44. Một loài chỉ phân bố giớ hạn ở một khu vực mà không tìm thấy ở nơi nào khác trên trái đất gọi là loài đặc hữu
45. Liệt kê 3 ưu điểm của bảo tồn tại chỗ
- Rẻ tiền, chi phí thấp
- Đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa cảu loài
- Dui trì các quá trình sinh thái trong tự nhiên
46. Đa dạng sinh học giúp điều hòa khí hậu thông qua các chu trình nào trong tự nhiên
- Chu trình các bon
- Chu trình nước
- Năng lượng ánh sáng mặt trời
47. Liệt kê 3 hậu quả của loài xâm lấn
- Giảm năng suất cây trồng
- Phá vỡ cấu trúc và chức năng hệ sinh thái
- Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa
48. Liệt kê 2 lý do chính chúng ta phải bảo tồn toàn bộ hệ sinh thái thay vì bảo tồn các cá thể của các loài động thực vật
-
49. Liệt kê các tiêu chí xác định ưu tiên trong bảo tồn đa dạng sinh học
- Tính đặc biệt
- Tính nguy cấp
- Tính hữu dụng
50. Liệt kê 3 nhược điểm của nhân nuôi động vật hoang dã
- Chi phí cao
- Không đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa
- Đồi hỏi chuyên môn ca
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_da_dang_sinh_hoc_3185.docx