Đề cương sinh lý 2

Câu 35: quá tr tiêu hoas trog xoang miệng( cơ học & hoá học) *t/h cơ học:>cắt, xé nghiền t/ă rồi tẩm đều t/ă với nc bọt & viên thành các viên để nuốt dc dễ dàng -cung pxạ nhai: tă kthích niêm mạc miệng, tkhu tiết nc bọt nằm trog hành tuỷ cũng HF . nhai càng kỹ kt vị giác càng tăg>càng tiết nhiều nc bọt, nó còn kt tiết các dịch t/h & sự v/động of dạ dày, ruột để cbị tốt cho h/đ t/h Giữa các loài g/súc, động tác nhai có sự # nhau: +đv ăn thịt:hàm dưới vđ lên xuống mạnh để ép nát t/ă, răng nanh xé, răng hàm nghiền t/ă +đv ăn cỏ:h/dưới vđ qua lại để nhai, nghiền t/ă, hàm trên để băm,chặt +đv ăn tạp:vđ lên xuống of hàm dưới nhiều hơn vđ qua lại +đv nhai lại: 2lần nhai:lần 1 nhai sơ bộ nuốt xuống dạ cỏ, lân2 ợ lên nhai lại * t/h hoá học(enzyme amylaza) nc bọt đc tiết ra từ 3đôi tuyến nc bọt: -tuyến mang tai:nc bọt loãng, ko nhày,chứa ít niêm dịch mucoproteit, n` protein & enzyme -tuyến hàm dưới & tuyến dưới lưỡi:nc bọt nhiêuù chất nhày muxin, ko có enzyme * t/d of nc bọt: -tẩm ướp t/ă tạo viên cho dễ nuốt -làm trơn & bvệ màng nhày xoang miệng -pgiải t/bột > đg mantose -hoà tan 1số chất gay vị giác > kt vị giác(muối, đg) -diệt khẩn : lisozim, IgA -điều tiết nhiệt = thoát hơi nc * cơ chế đ/tiết sự tiết nc bọt : đtiết of h/thống tk thông qua pxkđk & cđk, và còn có sự đ/tiết of thể dịch -đtiết tk : +t/ă vào niêm mạc miệng, cung pxkđk tiết nc bọt +pxcđk : khi con vật nhìn, ngửi t/ă > tiết nc bọt - đtiết thể dịch :các ax béo có td gây tăng tiết

doc25 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2379 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương sinh lý 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 35: quá tr tiêu hoas trog xoang miệng( cơ học & hoá học) *t/h cơ học:>cắt, xé nghiền t/ă rồi tẩm đều t/ă với nc bọt & viên thành các viên để nuốt dc dễ dàng -cung pxạ nhai: tă kthích niêm mạc miệng, tkhu tiết nc bọt nằm trog hành tuỷ cũng HF . nhai càng kỹ kt vị giác càng tăg>càng tiết nhiều nc bọt, nó còn kt tiết các dịch t/h & sự v/động of dạ dày, ruột để cbị tốt cho h/đ t/h Giữa các loài g/súc, động tác nhai có sự # nhau: +đv ăn thịt:hàm dưới vđ lên xuống mạnh để ép nát t/ă, răng nanh xé, răng hàm nghiền t/ă +đv ăn cỏ:h/dưới vđ qua lại để nhai, nghiền t/ă, hàm trên để băm,chặt +đv ăn tạp:vđ lên xuống of hàm dưới nhiều hơn vđ qua lại +đv nhai lại: 2lần nhai:lần 1 nhai sơ bộ nuốt xuống dạ cỏ, lân2 ợ lên nhai lại * t/h hoá học(enzyme amylaza) nc bọt đc tiết ra từ 3đôi tuyến nc bọt: -tuyến mang tai:nc bọt loãng, ko nhày,chứa ít niêm dịch mucoproteit, n` protein & enzyme -tuyến hàm dưới & tuyến dưới lưỡi:nc bọt nhiêuù chất nhày muxin, ko có enzyme * t/d of nc bọt: -tẩm ướp t/ă tạo viên cho dễ nuốt -làm trơn & bvệ màng nhày xoang miệng -pgiải t/bột > đg mantose -hoà tan 1số chất gay vị giác > kt vị giác(muối, đg) -diệt khẩn : lisozim, IgA -điều tiết nhiệt = thoát hơi nc * cơ chế đ/tiết sự tiết nc bọt : đtiết of h/thống tk thông qua pxkđk & cđk, và còn có sự đ/tiết of thể dịch -đtiết tk : +t/ă vào niêm mạc miệng, cung pxkđk tiết nc bọt +pxcđk : khi con vật nhìn, ngửi t/ă > tiết nc bọt - đtiết thể dịch :các ax béo có td gây tăng tiết Câu 61 : tr bày c/n slý of bc trung tính, đơn nhân lớn & y/n trog CNTY ? các trg hợp kháng thực bào ? C/n chung of bc là bệ c/thể = các hđ : thực bào, đáp ứng MD và tạo interferon + thực bào là ăn n~ chất lạ or vk xâm nhập vào c/thể tạo cho c/thể sức đề kháng tự nhiên -bc tr/tính : có k/n di động kiểu amip & có k/n xuyyen mạch : chui qua thành mao mạch nơi có kháng nguyên. Sau khi KN x/nhập 30 p bc tr/tính đã có mặt, no nếu đc tiêm vaxin thì chỉ cần 10-20p. Nó chứa tơi 30 loại ez # nhau có k/n p/giải hầu hêt các chất có hoạt tính sinh học. C/động of bc tr/tính trog c/thể lf 1 cđ có hg, chúng đi về fía mô bị viêm nhiễm do sự háp ẫn of các sp sinh ra ở mô đó - bc đơn nhân lớn : có k/n thực bào mạnh, thực bào đc cả n~ tb lớn như h/cầu già, vk… Qtr thực bào gồm 4gdoạn : Gđ1 : gđ gắn( cácKN, vk, chất lạ gắn vào bc nhờ các đ tiép nhận of bc Gđ2 : gđ nuốt( bc phát chân giả bao lấy Kn, VK…) Gđ3 : hình thành hốc( chất ng/sinh lõm vào tạo thành hốc & liososm tiết ez vào hốc Gd4 : tiêu diệt(nhờ PH, các chất oxh, or nhờ ez p/giải KN) =+= + lợn nái, bò sữakhi động dục or sắp đẻ thì hoạt tính thực bào tăg để tăg sức đề kháng of c/thể + đáp ứng MD : KN là n~ chât lạ khi đưa c/thể sv sẽ gây nên 1 đáp ứng MD = cách sinh ra kt tương ứng đặc hiệu. Gồm 2 dạng : -MD dịch thể: do lympho B tiết ra IgG hoà tan trog h/thanh > h/thanh này dung để phòng trị bệnh ( dại, uốn ván..) - MD tb: do lympho T bị k/thích bởi KN, độc tố…> trở thành các lympho cảm ứng, tiết ra IgG gắn trên màng tb > sẽ tiêu diệt các tác nhân xâm nhập trực tiếp hay gián tiếp + tao interferon: có td : -ức chế sự sinh sản of cá vius -hạn chế hiện tượng ung thư Câu 36 :trình báy đặc tính, tp of thể dịch,Các dạng, cơ chế h.thành & td of HCl * đặc tính : là 1 dịch thể trog suốt, có pư ã mạnh, độ PH of 1số loài : chó(1.5>2), lợn(2.5>3),bò(2.17>3.14),ngựa(1.5>3.1). Tỷ trọng dvị d=1.002>1.004 *thành phần :99,5 H2O, 0.5 VCK( vô cơ :muối CL-,SO42-,…,đbiệt HCl ; hữu cơ :protein, ax lactic,creatinin, ATP, ure, ax uric, aa * axit HCl : -2dạng : +dạng kết hợp : với chất nhày muxin & các ax hữu cơ of t/ă +dạng tư do : qđịnh độ ax of dịch vị HCl tự do + photphat ax & ax lactic = dạng HCl tổng số - cơ chế h/thành HCl: trog vách TB ở vùng thân vị, fải có NaCl trog t/ă, Nhờ xtác of E.anhydraza cacbonic, sp chuyển hoá of TĐC TB là CO2 & H2O tạo H2CO3 >ply H+ & CO3-. Trog máu dạ dày coa NaCl> ply NA+ & Cl- =>CL- đi từ máu vào TB vách k/hợp với H+ > HCl. Còn HCO3- k/hợp với Na+ > NaHCO3 =>1phần ở lại máu tạo chất kiềm dự trữ trong máu, phần còn lại chuyyển tới tuyến nc bọt tạo độ kiềm of nc bọt * td of HCl: -hoạt hoá E.pepsinogen > pepsin để t/h protein -làm trương nở pr thận lợi cho pepsin td -làm tan calagen trog mô lien bao bọc các bó cơ> pepsin pgiải pr cơ -tạo PH cần thiết cho pepsin h/đ(1.5>2.5 t/hợp nhất) - diệt khuẩn, kt tiết dịcg tuỵ - kt đóng mở cơ vòng hạ vị Câu 40: đặc điểm cấu tạo of dạ dày kép, td of rãnh thực quản, moi trường dạ cỏ & phân loại hệ vsv dạ cỏ? *cấu tạo: gồm 4túi: 3túi ở fía trc: d/cỏ , tổ ong, lá sách gọi chung là dd trc.> ko có tuyến dvị chỉ có các TB phụ tiết dịch nhầy. Túi thứ 4 glà múi khế> thực sự có tuyến -dung tích dd kép lớn(bò 140-230l,bê 95-150l) -dung tích 4túi t/đổi theo độ tuổi , tới 1năm tuổi thi tỷ lệ giữa 4túi ko t/đổi nữa, d/cỏ chiếm 80%, tổ ong 5%,còn lại chiếm 7-8% * td of rãnh thực quản : bắt đầu từ thượng vị, chấm dứt ở lỗ tổ ong-lá sách -có hình long máng, ở gsúc bú sữa khi bú cơ mép rtquản khép chặt trở thành 1cái ống , sữa & nc chảy thẳng vào dạ múi khế -con vật càng tr/thành thi RTQ càng ko thể khép htoàn, lúc đó nó chỉ còn là cái gờ có td dẫn nc cho g/súc uống * môi trg dạ cỏ: d/cỏ đc coi như 1thùng lên mên lớn, 50% VCK of kphần đc t/hoá ở dạ cỏ, các CHCơ đc b/đổi mà ko có sự t/gia of enzyme t/hóa (xenlulo & các chất đc pgiải là nhờ các ez thoá of vsv sống cộng sinh trog dạ cỏ - có mt gần trung tính PH 6.5-7.4 & tg đối ổn định, to khoảng 38-41, độ ẩm 80-90%, là mt yếm khí , n/độ O2 nhỏ hơn 1% * hệ vsv gồm: -vi thực vật: có tơi 200 loài : co nhóm pgiải xenlulose( slg lớn nhất ) -Nấm: gồm có nấm mên & nấm mốc - vi động vật micropanna: chủ yếu là các đv ng sinh trog đó có vtrò nhiều nhất,qtrọg nhất là lớp tiêm mao hay trùng tơ Câu 39: trình bày 1số đ slý & qtr tiêu hoá trog dd đơn lợn con? Lợn von sống nhờ sữa mẹ sau cai sữa thì sống tự lập nên fải trải quq 1qtr t/đổi ko ngừng về h/thái ctạo & h/đ slý of ống t/hoá để thích ứng với đk mới: đ2: +trc 1tháng tuổi ko có HCl tự do nenn vsv có đk ptr gây bệnh đg dd ruột ở lợn con , điển hình là bệnh phân trắng +E trog dịch tuỵ có từ khi lợn con mới đẻ nhưng trc 20ngày tuổi chưa thấy k/n t/hoá thực tế vì thiếu HCl. Hoạt lực E.pepxin tăg rõ rệt theo độ tuổi (9ngày t/h 30mg fibrtỉtog 19h, 28ngày -2>3h, 50ngày-1h) K/n ngưng kết sữa of d/vị cũng b/đổi theo tuổi, lg kimozin tăg lên trc 1tháng tuổi sau đó lại giảm +vđ of dd trc 10ngày tuổi là ltục ko có t/gian nghỉ, càng về sau t/kỳ vđ càng ngắn hơn, tkỳ nghỉ càng dài hơn * trog qtr nuôi dưỡng lơn con theo mẹ cần chú ý: -lợn sơ sinh(7-10ngày đầu) là tkỳ bú sữa đầu nên ta cần tận dụng sữa đầu vì nó có nhiều kháng thể, chất khoáng & vitamin -20ngày sau đẻ:lg sữa mẹ giảm đần no nhu cầu of lợn con tăg dần =>cần tập cho lợn con ăn sớm để b/sung chất dduong & kthích tăg tiết dvị, đòng thời kt sự ptr ođ ddày & ruột để thích ứng kịp thời với chế độ ăn sau cai sữa Câu 47: đ/tính, t/phần, td of dịch mật trog qtr tiêu hoá và h/thu? -đặc tính, thành phần: ó dịch mật ở gan và dịch mật ở túi mật . mật trog túi mật màu thẫm hơn, tỷ trọg cao hơn mật ở gan - dịch mật có vị đắng, có tính kiềm dính, màu of d/mật g/súc ăn cỏ là xanh thẫm, ăn thịt là vàng thẫm -tp`: gồm H2O & chất khô. mật ở gan chiếm 98%, ck 2%; còn mật trog túi mật nc chỉ có 90%, ck 10% ; tp` quan trọg nhất of ck là các ax mật & sắc tố mật -ax gồm có: ax colic, desoxicolic, glicocolic > ở dạng lkết với glycol & taurin h/thành các dạng muối > t/gia tích cực vào sự tiêu hoá mỡ - sắc tố mật gồm: bilirubin & blivecdin -trog tp` d/mật còn có colesterin, phoyơhattit, mỡ thuỷ phân & tự do, sp p/giải of Pr muối kali,Na,Ca, P & các ax # * tác dụng: nhũ hoá mỡ: có td làm giảm sức căng bề mặt of d/dịch & hoá mỡ, tạo đk cho ez lipaza td dễ dàng & có h/quả -cắt các hạt mỡ thành các hạt nhỏ nhờ đó nhung mao ruột h/thu đc = phương thức ẩm bào - có k/n hấp phụ lên bề mặt of nó n~ hạt mỡ nên khi c/thể h/thu ax mật thì h/thu luôn cả các hạt mỡ - có k/n k/hợp với ax béo tạo ra phức chất hoà tan, tạo đk cho sự h/thu ax béo ở ruột non - muối mật kiềm trung hoà HCl từ dạ dày xuống ruột > ức chế hoạt tính of pepxin, ko cho p/giả tripxin of dịch tuỵ - giúp sự h/thu vitamin hoà atn trog dàu là tăg nhu động ruột Câu 37: td of enzyme có trog d/vị & cơ chế tự bvệ of dạ dày? * các E có trog d/vị: + pepsin; là E chủ yếu(327aa). Có hoạt lực cao, pgải pr > albumoz & pepton +catepxin: td giống pepsin, tphân pr & 1số mạch peptide > aa, t/hợp ở PH 4>5 +kimozin: td ngưng kết sữa, hđ trog mt ax yếu +E.lipaza hđ rất yếu +chất nhày muxin: phủ 1lớp nhày lên bề mặt niêm mạc để bvệ, tránh tđ co giới of t/ă ngăn cản sự a/hg of HCl & pepsin * cơ chế tự vệ of dạ dày: -niêm mạc dd tiết antipepxin> chống lại td of pepxin -tuần hoàn máu đến nuôi dd có mt kiềm > trung hoà lg ax bám vào niêm mạc dd - do lớp nhày muxin bao phủ niêm mạc dd thành 1 màng bvệ Câu 38: Đ2, ctạo & qtr tiêu hoá trog dd lợn trưởng thành? *ctạo: là dd trung gian giữa dd đơn & dd kép, phía trái of vùng thượng vị có manh tràng lồi ra. Dd gồm 5 vùng:vùg thực quản (nhỏ), vùg manh nang,vùg thượng vị,vùg thân vị & vùg hạ vị * đ2 tiêu hoá: dvị lợn chứa E.pepxin & kimozin-pepxin pgiải pr mạnh, kimozin làm ngưng kết sữa nhanh> có cả ở lợn con & lọn tr/thành Sự t/h tinh bột đg khá mạnh ở vùg manh nang & thượng vị vì ở đó t/ă chua ngậm HCl. Trog dd lợn có qtr lên men vsv ở manh nang tạo ra các ax béo no rất ít. Ở vùg hạ vị do co bóp mạnh hơn nen t/ă đc trộn lẫn với dvị nhiều & đều hơn - lợn tiết dvị ltục , khi cho ăn lg dvị tiết tăg lên và còn phụ thuộc vào c/lg t/ă( tă h/hợp dvị tiết nhiều hơn tă đơn điệu) -sự tiết dvị of L cũng chia làm 2 pha: +pha tiết pxạ kéo dài 1.5>3h, tuỳ từng loại tă mà biểu hiện # nhau +pha tiết hoá học kéo dài 15h or hơn( dvị pha này thg thiếu k/năng t/hoá) Câu 45: đặc tính, thành phần, td of dịch tuỵ trog qtr t/hoá ? *đăc tính & thành phần : -là 1chất lỏng trog suốt, ko màu,tỷ trọg từ 1.008-1.010, có pư kiềm PH= 7.8-8.4 -tp: 90% H2O, 10% VCK, vck có: muối vô cơ (NaHCO3,NaCl, CaCl2, NaHPO4, NA2H2PO4) ,h/c h/cơ co pr & các enzyme * td tiêu hoá of dịch tuỵ: + nhóm E pgiải pr: - tripxin : là E chủ yếu, pg pr > polypeptit & 1 it aa -kimotripxin : pgiải Pr & polypeptit ptử lớn > aa & peptit -Elastaza : pg Pr dạng elastin> aa & peptit -cacboxypolypeptitdaza : tách aa ra khỏi ptử -đipeptiaza : pg dipeptit > 2aa tự do -protaminaza: chỉ tphân protamin> aa & peptit -nucleaza: tp ax nucleic > mononucleotit + nh óm ez pgi ải bột đg: -amilaza: pg tinh bột & glycogen > dextrin & đg mantose -mantaza: tp manto > 2 glucose -lactaza: lacto> glucose + galactose -saccaraza: tp scacaro > glucose + fructose + E pgiải mỡ: lipaza tp mỡ > glyxerin + ax béo Câu 46 : đ/tính, tp`, td of dịch ruột non do tuyến ruột tiết ra? *đặc tính: là 1dịch thể ko màu, có pư kiềm PH= 8.2-8.7 -tp`: nc 99-99.5%, chất khô 0.5-1% (gồm các muối vô cơ, các colesteron & các h/chất pr * td t/h ở dịch ruột : -nhóm ez pgiải pr: + erpxin: tp albumoz & peptone > aa , ( ko có td lên pr ngvẹn trừ sữa) + aminopeptidaza: cắt mạch peptit về fía có nhóm amin tự do & pg thành aa ‘+đipeptiaza: cắt đôi mạch peptit > 2aa +prolinaza: cắt mạch peptit để gphóng aa prolin + enterokinaza: hoạt hóa tripsinnogen of d/tuỵ > E.hđộng * nhóm E p/g ax nucleic: Ax nucleic à(nucleaza) nucleotit à(nucleotidaza) nucleosit à(nucleosidaza: kiềm purin ( primidin) + pentose + H3PO4 * nhóm ez p/g gluxit: gồm có: amilaza, mantoza, scacaraza, lâctaza có td p/g như trong d/tuỵ * nhóm ez p/g lipid: gồm lipaza, photpholipaza & colesteron-esteraza * photphataza: p/g các photphat vô cơ & hưũu cơ tách photphat ra khỏi h/chất Câu 63: qtr đông máu & y/n of nó trog CNTY? cấp cứu gia súc khi bị mất máu? Về sinh lý: là p/ư b/vệ giữ cho c/thể ko bị mất máu khi mạch máu bị tổn thg, h/thành 1vành đai b/vệ x/quanh vết thg Về hoá sinh; là 1 qtr p/ư of các ez xảy ra khi máu chảy ra qua vết thg *ng/nhân đông máu: khi máu chảy ra qua vết thg, fibrinogen hoà tan sẽ đc chuyển thành fibrin là n~ sợi huyết tạo thành 1mạng lưới bao vây h/cầu, tiểu cầu, làm cho máu co rút lại thành khối & máu đông thành cục huyết * ccơ chế đông máu *y/n, ứng dụng: -khi g/úc bị thg chảy máu fải băng ngay vết thg lại = bông gạc đã đc khử trùng > nó sẽ tạo mặt khô ráp thúc đẩy vỡ tiểu cầu & làm vỡ các tb chỗ bị thg để g/p nhiều n` throboplastin -tiêm vitamin K làm thúc đẩy qtr đông máu -thêm vào máu các chất xtác đông máu như thrombin, CaCl2... -truyyền huyết thanh tươi - ghép mặt cắt mô tươi vào vết thg Câu 69: hiệntg điện tim, điện tâm đồ, giải thích sự tạo thành song trên đtâm đồ, phân tích y.n? - tổ chức ssống khi HF sẽ phát sinh ra d/điện sv. Tim HF > d/điện tim > là chỉ tiêu để tìm hiểu đ/tính s/lý of tim > chẩn đoán những lẹch lạc bệnh lý tim. Các biểu hiện of tim đc truyền ra bề mặt cơ thể > có thể ghi điện tim từ 2đ of c/thể = đ/tâm kế * điện tâm đồ: là đò thị biến thiên điện do tim phát ra khi hđ. ĐTđồ of 1ck tim đập có 5sóng: - khi HF > c/lệch đ/thế >song đi lên - HF lan toả > đ/thế giảm > song đi xuống - toàn bộ TN or TT HF > ko c/lệch đ/thế > nằm ngang - song P : HF ở tâm nhĩ trc khi TN co - song T: là song tái cực of TT khi TT đã phục hồi * ý nghĩa: dung chẩn đoán bệnh tim - rối loạn nhịp tim: nếu đoạn T-P dài > hạch keith-flck HF chậm & ngc lại - rối loạn về đẫn truyền HF: doạn P-Q dài > do ng/tắc dẫn truyền nhĩ-thấy - cấu tạo # thg of tim: doạn song P cao, rộng có thể do TN to or viêm cơ nhĩ. Song Q rộng có thể do chứng nhồi máu cơ tim Câu 70: trb tuần hoàn máu trog ĐM, huyết áp ĐM, cách ktra, y/n? * tuần hoàn trog ĐM: theo các q/luật of đọng lực học thể lỏng - máu chảy trog ĐM co đường king lớn nhanh hơn ở ĐM có đ/kính nhỏ - chảy với tốc độ ko đồng đều : kỳ tâm thu hảy nhanh hơn kỳ tâm trương - máu chảy rog mạch quản co t/c’ phân dòng: h/cầu có tỷ trọg lớn > ở giữa dòng, h/tg ở x/quanh > có ma sátvới mạch quản nên chảy chậm - lg máu chảy qua m/quản trog 1đơn vị t/gian tỷ lệ thuận với hiệu số áp lự of máu ở đoạn đầu & doạn cuối, tỷ lệ nghịch với sưc cản * huyết áp ĐM: là áp lực of máu đ/với thành mạch ( Pa: h/áp đm > rất lớn ; Pv: h/áp tĩnh mạch > rất nhỏ) -khi TT co lg máu đẩy ra lớn dẫn tới lg máu chảy trog mạch lớn > Pa lớn nhất -khi TT giãn > lg máu trog mạch gẩim > Pa nhỏ nhất *cao h/áp - thấp h/áp: - ở ng h/áp tối đa > 140mmHg, tối thiểu > 90mmHg => gọi là cao h/áp Ng/nhân: +thành đm bị xơ cứng khi về già > đm ngấm nhiều cholesteron nên xơ cứng, mát tính đàn hồi, tăg sức cản + do viêm thận, tăg tiết kích tố rennin làm co mạch -làm việc trí óc căng thẳng kéo dài - tác hại: + làm đm dễ vỡ nhất là các đm ở não & tim, gây chết đột ngột + chóng mỏi mệt, sức bền giảm +ko làm việc đc ở nơi có P th/đổi * thấp h/áp ở ng khi h/áp tối đa < 90mmHg - suy tim, suy dinh dưỡng - nhiễm phóng xạ làm các mạch bị giãn > thấp h/áp Câu 52: tr bày các tp trog huyêt tương of máu & vtrò of chúng ? khi nuôi g/suc thiếu pr lâu ngày sẽ dẫn tới htg gì? Why? Huyết tg( plasma) có màu vàng nhạt do chứa nhiều sắc tô vàng * tp hoá học: nc 90-92% ; vck 8-10% Trog cvk có : - các chất hữu cơ gồm: pr, đường, hạt mỡ & ax béo tự do -các hormone và vitamin * protein of huyết tương : có 3 loại chính: albumin, globulin & fibrinogen chiếm 6-8% tổng lg h/tương vì thế hàm lg albumin trog máu biểu thị k/n sinh trưởng of g/súc - albumin là tiểu phàn chính tạo nên a/s thẩm thấu thể keo of máu, t/gi c/v các chất như ax béo, ax mật và 1số chất # -globulin v/c colesterin, hormone steroid, photphatit, ax béo & 1số chất # Câu 48: cơ chế h/thu t/ă ( bị động & chủ động) trog rột non? * hâp thu bị động: tuân theo các q/luật hoá thong thường, gồm các cơ chế: - cơ chế lọc qua: chịu a/hg of áp lực thuỷ tĩnh trog ruột , áp lực thuỷ tĩnh trog rột thg quá cao 3-5 mmHg nên td lọc qua ít a/hg tơi sự h/thu - cơ chế thẩm thấu: H2O từ d2 nhược trương đc h/thu sang d2 có a/s t/thấu cao hơn. H2O từ ruột thấm vào máu kèm theo các chat hoà tan cũng đc h/thu -cơ chế khuyếch tán: ion ở bên có n/độ cao hơn chuyển động sang bên có n/độ thấp hơn > 2bên c/bằng thì k/tán ngừng. qtr xảy ra khi các dd trog ruột non có n/độ lớn hon trog máu - cơ chế tĩnh điện: chất triog dd & trog máu cóđ/tích trái dấu sẽ bút nhau làm các chất từ ruột vaò máu * háp thu chủ động: chất noà có lợi thì h/thu > v/chuyển các chất ngược bậc thang n/lg > tiêu hao n/lg ATP of t/bào, & bao giờ cũng có sự t/gia of vật tải, thg là: Na+, K+, Ca2+, H+, Cl-, Fe, I, gluco & aa + c/chế h/thu chủ động: -cơ chất ( S) h/thu lên màng ngoài of tb, đc gắn với vật tải C > phức chất CS -phức chất CS k/tán vào trog màng gắn với ATP sẽ đc hoạt hoá thành phức chât hđ * đc v/c vào trog tb theo các vi kênh trog h/thống lưới nội chất. Dưới td of ez, CS đc p/giải tách S ra khỏi C > v/tải quay lai màg tb để lkết với cơ chất #, ơ chất có thể đi vào máu & hệ bạch huyết Câu 67: tr bày tính tự đông of tim ? sự dẫn truyền HF & y/n ? Tim hđ 1cách nhịp điệu đc, tim có tính tự động. Khi cô lập tim ra ngoại c/thể và đặt trog đk s/lý thích hợp tim vẫn hđ trog 1 t/gian dài > có tính tự động cao - với đv biến nhiệt: to dd = ooc > tim cô lập ngừng đập O2 hoà tan trog d/d slý đủ cung cấp cho tim, PH = 8.3 => tạo đk cho tim co bóp tự động - với tim đv máu nóng: to = than nhiệt, PH= 7.35-7.5, Ptt= P máu, phải bơm O2 vào đ/mạch vành để c/cấp đủ O2 cho tim co bóp tự động *** ng/nhân tính tự động of tim: + thuyết cơ luận: ho rằng tính tự động of tim do cơ q/định + thuyết tk luận cho rằng: do tổ chức tk q/định + ngày nay: do tổ chức cơ & tk phối hợp tác động ## tính dẫn truyền HF: hạch keith-flack HF & phát ra 1xung động, bản chất là dòng điện sv => dẫn truyền tới hạch ashoff- tawara > dẫn truyền chậm 1m/s. tiếp theo truyền đi theo bó hiss & sợi purkinje thì tốc độ dẫn truyền nhanh 5-6m/s > toàn bộ cơ HF tâm thất HF co cùng 1lúc đẩy máu vào đmạch Câu 49:sự h/thu gluxit & lipid trog ruột non? * h/thu đg bột ( gluxit): Glu đc p/gải thành disaccarit > monosacarit & đc h/thu dưới dạng đg đơn, cá biệt g/sú non h/thu đc đg kép lactose Sự h/thu đg qua vật tải trải qua các gđ: cơ chất gắn vơi vật tải > phưc chất, phức chất từ ngoài màg vào trog màg > g/phóng cơ chất, vật tải quay lại màg + các n/tố a/hg đến qtr h/thu đg: n/đọ đg trog ruột non, tốc độ h/thu tỷ lệ thuận với n/độ đg đến 1mức nhất đinh, -tốc độ h/thu các loại đg là # nhau -đg 6C h/thu nhanh hơn đg 5C -phụ htuộc vào độ PH, PH = 7-9 là t/lợi nhất -phụ thuộc vào độ tuổi, chế đô d/dưỡng, chế độ làm việc và yếu tố ngoại cảnh * h/thu lipid: chủ yếu dưới dạng ax béo, monoglyxerit, glyxerin steron tự do. Sp p/giải mỡ là ax béo, monoglyxerit, glyxerin. Glyxerin dễ hoà tan trg nc nên đc h,thu nhanh chóng theo cơ chế k/tán thẩm thấu - ax béo khó hoà tan, nó fải k/hợp với ax mật > phức chất rồi mới đc h.thu vào máu, ax béo có nhỏ hơn 12C thì thấm vào máu, lớn hơn 12c thì đi vào mạch bạch huyết -trog tb niêm mạc ruột phần lớn các ax béo k/hợp trở lại với glyxerin > mỡ trung tính & photpholipid, chúng đc h/thu theo đg bạch huyết dưới dạng n~ hạt mỡ nhũ tg bao bọc bởi 1 lớp globulin gọi là chilomicron -mỡ có to nóng chảy cao đc nhũ tg hoá & h/thu khá hơn so với mỡ có to n/c thấp Câu 50 : tr bày sự h/thu Protein, gluxit trog ruột non & các n/tố a/hg ở đv d/dày đon? *sự h/thu protein: - đc h/thu chr yếu dưới dnạg aa & 1 phần dưới dạng peptide đơn giản. tkỳ g/súc sơ sinh có k/n h/thu cả ptử pr lớn nhờ k/n ẩm bào of nhung mao - sự h/thu diễn ra mạnh ở đoạn cuối tá tràng, đầu o tràng & hồi tràg, các ptử aa vào trog tb = con đg k/tán hay thẩm thấu -một c/chế v/c # : là v/c nhờ chu trìh @-glutamin -n~ so p/giả of ax nucleic như các chất kiềm purin & pirimidin cũng đc h.thu = c/chế chủ động * các yếu tố a/hg đến h/thu pr:- n/độ aa : khi n/độ aa trog ruột tg đg vơi trg máu thì n/độ h/thu cao nhất -c/thể h/thu aa với ỷ lệ cân đối, loại nào thừa c/thể sẽ ko h/thu & thảira ngoài -tính chọn lọc trong h/thu : do sự điều tiết of tk &nội tiết : aa h/thu vào c/thể t/gia ngay vào t/đổi thì đc h/thu nhanh - a/hg of vitamin : thiếu vitamin sự h/thu aa bị trỏ ngại - a/hg of đg: khi h/thu galactose, glucose thì ức chế h/thu loxin vì giữa đg & ax cạnh tranh nahu về vật tải * h/thu gluxit( câu 49) Câu 77: vtrò of thận trog việc điều tiêt a/s thẩm thấu & độ PH of máu? Ng nhân trúng độc toan kiềm? * điều tiết ASTT máu: + đ/tiết thong qua cơ chế đ/tiết ASTT tinh thể: - nếu ASTT of máu tăg,kt cơ quan nhận cảm ASTT ở cung ĐM chủ, túi ĐM cổ, HF sẽ đc truyền vào trung khu điều hoà ASTT ở VDĐ, kt thuỳ sau t/yên tiết ADH để tái h/thu nc chủ động ở ống lượn xa, ức chế miền vỏ tuyến trên thận tiết aldosteron để tái h/thu chủ động NA+ ở ống lượn gần => kqq: lg nc tiểu giảm dồng thời [Na+] ko tăg nhờ đó sẽ đ/chỉnh đc ASTT - nếu ASTT of máu giảm thì qtr xảy ra ngc lại =>. Kq: lg nc tiểu tăg dần đến đ/chỉnh ASTT + pxạ điều hoà ASTT có tính mẫn cảm rất cao. Khi ASTT giảm 2% sẽ làm cho lg nc tiểu tái h/thu chủ động ở ống lượn xa giảm 1nửa * điều tiếtđộ PH máu: k/năng đệm of máu để đ/tiết PH máu fụthuộ vào dự trữ kiềm là lg muối NaHCO3 trog máu. thận có vtrò phân ly NaA => Na+, A-, giữ lại Na+ trả lại cho máu để khôi phục dự trữ kiềm > ổn định độ PH máu Câu 51: trbày sự h/thu lipid, nc & muối khoáng trog ruột non, các ntố a/hg ở đv d/dày dơn? * sự h/thu lipid ( câu 49) * sự h/thu H2O & muối khoáng - nc đc h/thu b/đầu từ d/dày, khá nhanh trog ruọt non & h/thu nhiều trog ruột già. h/thu chủ yếu = c/chế k/tán thẩm thấu, phụ thuộc vào n/độ các chat hoà tan & a/s t/thấu of d/dịch - ở d/dịch nhược trương thì H2O đc h/thu trc cho đến khi đẳng trương thì chất hoà tan mới đc h/thu -ở d/dịch ưu trương thì H2O lại từ máu trỏ về ruột để làm giảm n/độ cho tới khi đẳng trương, nc mới đc h/thu - c/thể đv h/thu lg nc tg đối lớn ( bò 150-180l/24h, lợn 23l, ng 8l/24h) -muối khoáng chủ yếu đc h/thu ở ruột non dưới dạng ion hoà tan trog H2O, n~ ion có h/trị thấp h/thu nhanh hon có h/trị cao -n~ muối có n/độ cao h/thu nhanh hơn n/độ tháp -phần lớn các muối khoáng đc h/thu theo c/chế h/thu chủ động, ngc bậc thang n/độ khi c/thể y/cầu - Na & K đc h/thu chủ yếu dưới dạng muối clorua - muối Ca h/thu dưới dạng tạo thành phức chất với ax mật - photpho h/thu dưới dạng hợp chất vô cơ -Fe h/thu dưới dang hoá trị 2, h/trị 3 h/thu rất khó - các ng/tố vi lg như Cu, Zn, I, Br, Co đc h/thu dưới dạng hợp chất vô cơ & hữu cơ Câu 87: sự thay đổi of c/thể mẹ trog /gian có chửa & cơ chế đẻ? y/n? * những th/đổi: -chửa là qtr h/thành , strưởng & ptr of bào thai trog c/thể mẹ > a/hg & q/hệ hữu cơ vơi n~ th/đổi về TĐC, hđ c/n of c/thể mẹ - duy trì thể vàng tiết progesterone > an thai & ức chế động dục - h/thành nhau thai đảm bảo TĐC giữa mẹ & bào thai -tử cung ptr, niêm mạc dày lên, máu đến nhiều để c/cấp d/dưỡng & n/lg -TĐC tăg, đồng hoá tăg, dị hoá giảm tuần hoàn: tim mạch tăg tần số - h/hấp huyển sang hô hấp ngực, t/số tăg - hàm lg Ca-P trog máu giảm do fải cung cấp cho thai nhi h/thành xương -pư MD : bạch cầu thực bào tăg, hàm lg khoáng thể tự nhiên tăg * cơ chế đẻ: - đẻ là1qtr s/lý phức tạp chịu sự điều tiết of cơ chế tk-td, -thai ptr thành thục có klg nhất định sẽ gây kt cơ giứi & áp lực lên tử cung truyền HF về tr/khu sdục ở tuỷ sống vung chậu gây pxạ đẻ Câu 76: đặc tính, tp of nc tiêu? y/n of việc ktra nc tiểu? * đặc tính sinh học of nc tiểu: - àu sắc: thay đổi, có thể ko màu, vàng nhạt hay vàng đậm tuỳ thuộc vào lg sắc tố trog nv tiểu -tỷ trọg nc tiểu: 1.010 – 1.060 -độ Ph nc tiểu: th/đổi tuy loài, tình trạng TĐC, t/c’ t/ă : đv ăn cỏ: PH = 7.1-8.7, đv ăn thịt PH = 5.7 - lg nc tiểu: th/đổi tuỳ loài g/súc, mùa vụ, lg nc uống… * tp hoá học: H2O 93-95%, VCK 5% gồm: - sp chứa N do phân giải Pr tao nên - các ax hữu cơ: ax lactic, ax béo, ez, VTM, sắc tố, các hormone - các chất vô cơ: NaCl, NaHCO3… * y/n việc ktra nc tiểu : > dánh giá s/khoẻ g/súc - căn cứ vào lg nc tiểu :vô niệu (pxạ thải nc tiểu bị mất - bị ngất, hôn mê), đa niệu ( do viêm thận) -dựa vào sắc tố nc tiểu: màu đỏ có cặn ( viêm cầu thận), màu dỏ ko cặn ( ký sinh trùng đg máu làm vỡ h/c), vang khè ( viêm gan or sán lá gan), trắng sữa ( có albumin do viêm thận) - căn cứ vào tp -chẩn đoán co thai : dung nghiệm pháp vsv or p/uq MD ( có thai chứa HCG) Câu 72: tr bày áp lực âm xoang màng ngực, y/n đ/với hô hấp, cách cấp cứu g/súc khi bị thủng XMN? xoang màng ngực: là khoảng trống giữa ls thành & lá tạng of phổi. phổi thong với k2 bên ngoài > Pphổi =Pkk= 760mmHg. Nếu coi Pkk=o thì ALXMN= -6 ->15 mmHg => g/là ALâXMN Ng/nhân h/thành: - do qtr sinh trg of g/súc sau khi đẻ -sau đẻ có động tác thở đầu tiên > long ngực nở to ra, kéo phổi trương to cho kk vào > AL trog XMN thấp hơn so với AL kk - do sức o đàn hồi of phổi la ng/nhân trực tiếp gây ra ALẫMN * ý nghĩa: -làm phổi phồng lên, xẹp xưống dễ dàng thuận lơi cho đọng tác hô hấp, Nêu lồng ngực bị thủng do tổn thg cơ giới > kk tràn vào > ALÂ ko còn nữa > gọi lầtn khí màng phổi Khắc phục: khi lồng ngự bị thủng 1bên, sau khi khâu kín muốn phổi bên đó tiếp tục động tác hô hấp > fải hút kk trog XMN để tạo lại ALẫMN - ALÂ có a/hg tích cực đến hđ of tim vi lồng ngực có P máu về tim nhanh hơn - nhờ ALẪMNmà cá mao mạch phổi luôn chứa nhiều máu phù hợp với c/n TĐK Câu 60: tr bày h/thái, ctạo, số lg, phân loại & công thức bạch cầu ? nêu ý nghĩa trog nhân y & thú y ? Bạch cầu là n~ tb máu có nhân & bào tương, có k/n di động theo kiểu amip * số lg : thg ít, đ/vị nghìn/mm3 máu ( lợn 20, bò 8.2, ngựa 8, ) ở ng : nam 7000, nữ 6200/mm3 máu -số lg bc thg ít ổn định & phụ thuộc vào tr/thái slý of c/thể : tăg sau khi ăn, hki dang v/động, khi có thai... Trong tr/hợp bệnh lý bc tăg mạnh , giảm khi bị suy tuỷ, bị nhiễm pxạ =>x/định số lg bc có ý nghĩa lớn trog chẩn đoán * phân loại – hình thái bc : chia 2 loại chính + bc ko hạt : trong bào tg ko có hạt : - lâm ba cầu L hay bc lympho) có vòng sáng xung quanh nhân, nhân hình gần tròn hay bầu dục. ở gsúc tăg mạnh trog các bệnh sốt nhiễm trùng -bc đơn nhân lớn : nhân to hình móng ngựa chiếm gần hết bào tg + bc có hạt :bào tg có nhiều hạt -bc ái toan : nhân chia nhiều múi nối với nhau, hạt to bắt màu đỏ da cam -bc ái kiềm : hạt nhỏ bắt màu xanh -bc trubg tính :hạt nhỏ bắt màu hồng tím, 3loại( nhân ấu,nhân gậy, nhân đốt) * công thức bc : là tỷ lệ % từng loại bc trên tổng số bc Ctbc ở các loài gsúc thì ko giông nhau,trog cùng 1loài thì ct này ổn định no khi có bệnh thì t/đổi VD : bị nhiễm trùng bc tr/tính & đơn nhân lớn tăg đột ngột, bị lý sinh trùng đg ruôti thì bc ái toan tăg, thiếu mau thi bc ái kiêm tăg, g/đoạn vết thg bình phục thi lâm ba cầu tăg Câu 89: qtr sinh sữa, các ntố a/hg? y/n? * Qtr sinh sữa : - sữa đc tạo ra từ các TB thượnh bì bao tuyến, chúng thu nhận những chấtnhât định trong máu > tổng hợpthành sữa & thải vào xoang bao tuyến Muốn tạo 1l sữa cần 540 l máu chảy qua bầu vú - tổng hợp Pr : + cazein : từ aa of huyết tương + albumin : lấy aa từ h/tương & tổng hợp thành albumin- sữa + globulin ( Ig) : đc thẩm thấu từ máu + tổng hợp dường sũa : lacto do glucose + glactose tạo thành + tổng hợp mỡ sữa: glyxerin + ax béo => mỡ sữa - điều tiết sinh sữa: bằng 2p/thức TK-TD + TK: cắt t/cả dây TK tuyến vú > slg sữa giảm chỉ còn 30-40% è khi cho g/súc bú or vắt sữa, gây kthích đầu mút các dây TK, tuyyến vú HF truyền về tuỷ sống đến hypothalamus lên vỏ não > rồi truyền xuống tuỷ sống & đến tr/khu giao cảm > đến bao t/vú k/thích sinh sữa + TD: cắt tuyến yên > ko sinh sữa è các H prolactin, STH, TSH, ACTH of t/yên đều t.gia qtr tiết sữa * các ntố a/hg: - do giống , di truyền - hệ ssố d/truyền Câu 79:qtr hình thành TTrùng & vtrò dịch hoàn phụ trog hsd đực? * qtr h/thành TT: + TT đc sản sinh ở tinh hoan, gồm 2 tp: - mô sinh tinh gồm 2loại TB có c/n # nhau trog qtr h/thành TT là TB sinh tinh & TB phụ - mô kẽ chứa các loại TB leydig có c/n sxx hormone sdụ đực androgen để đ/hoà qtr sinh tinh + thành ống sinh tinh có các TB s/dục ng/thuỷ > tinh nguyên Tinh nguyên bào s/trưởng > tinh bào cấp 1 > phân chia giảm nhiễm lân 1 > 2TB con ( tihn bào cấp 2) > p/chia lần 2 > 4tinh tử > b/đổi > TT n NST với 2loại mang NST giới tính # nhau: loại mang NST X & loại mang NST Y * vtrò tinh hoàn phụ trog hsd đực: lưu lại , tạo đk thíh hợp để tr & thành thục + TT ko ngừng đc sing ra sau đó đi vào tinh hoàn phụ lưu lại đấy 1t/gian > có đủ đk song và thành thục - PH ax yếu > kìm hãm bớt sự vđ of TT - mtrg yếm khi, to ít hđ, ít tiêu hao n/lg -tinh hoàn phụ h/thu 1số muối khoáng giữ cho ASTT ko bị th/đổi - vách t/hoàn phụ có nhiều mạch máu > cung cấp d/dưỡng choTT -giữa các TT có lực đẩy tĩnh điện > ko bị ngưng kết - n~ ion K+ > ư/chế hđ TT - có k/n h/thu Mg2+, Ca2+ > chống trung hoà điện tích Câu65 : tr bày n/tố Rh, y/n & n~ lưu ý khi truyền máu ? cho VD ? Phát hiện 1 KN h/câù mới giống loài khỉ Rheshs Macacus và ký hiệu là Rh ở ng : Rh + chiếm 99.93%, Rh- chiếm 0.03% nếu bố Rh+ X mẹ Rh- => con Rh+ > lúc này mẹ sẽ sinh kt chống lại con > sảy thai or chết thai * tiếp máu Rh+ vào cthể Rh-: - lần đầu ko gây ngưng kết - lần sau gây ngưng kết > chêt ng. do c/thể nhận có sẵn kt chống lại Rh+ Năm 1940 Niner tìm ra 1 ngưng kết nguyên mới trên h/cầu ng. NKN mới giống vơi NKN trên h/c loài khỉ Thử: lấy of khỉ (Rh) tiêm cho thỏ. Sau 3-4 tuần lấy máu thỏ để đông & lấy h/thanh. Cho máu of ng vào h/thanh trộn đều KQ: nếu ngưng kết > kl ng đem thử co Rh > kh: RH+ / nếu ko ngưng kết > kl: ngđem thư ko co Rh > KH: Rh- Câu 64 : trình bày hệ thống nhóm máu A,B, O, AB. Yn trong CNTY. Lưu ý khi tiếp truyền máu? Trên màng h/c có chứa ngưng kết nguyên tđộng như 1 KN, Trong h/thanh có ngưng kết tố là KT. Htg ngưng kết h/c xảy ra khi NKN gặp NKtố tương ứng. H/c có 2 loại NKN là A, B, trog h/thanh có 2loại NKT là( anpha, beta). Dưaj vào sụ có mặt hay ko of NKN & NKT mà chia máu thnàh 4loại cơ bản sau: - nhóm máu A: h/c có NKN A, h/thanh co NKT (beta) -,,,,B: nkn B, nkt( anpha) -,,,AB: nkn A&B, nkt (an-beta) -,,, O : ko co nkn, nkt (an-beta) Do đó khi trộn h/c nhóm máu A với h/thanh n/m B thì h/c sẽ bị ng/kết. H/c n/m B bị h/thanh n/m A ng/kết. H/c n/m AB bị h/thanh n/m A or B ng/kết. H/c n/m O ko bị h/thanh các n/m # ng/kết * q/hệ các nhóm máu: - cùng n/m thì truyền đc cho nhau -n/m O truyền đc cho t/cả -n/m AB nhận đc t/cả * Yn & ứng dụng : - khi tr/mầủi x/định nhóm máu of ng cho & ng nhận -nhóm máu thg lquan tới sức đề kháng of c/thể. Ng n/m A dễ mắc bệnh đg hô hấp, n/m O dễ mắc bệnh dg tiêu hoá - n/m l/quan tới cong tác chọn giống g/súc theo định hướng # nhau vì nó l/quan tơi sk con vật -có thể xđịnh q/hệ họ hàng, huyyêt thống, tuy nhiên nó chỉ cho kl phủ định -khi tr/máu cần chú ý đến h/thanh ng nhận mà thực tế ko cần chú ý đến nkt h/thanh ng cho vì : lg h/thanh ng cho ít , khi tr vào dòng máu ng nhận thì bị pha loãng ngay, ngoài ra lg nkt ít ỉo đó còn bị trung hoà bởi các kt & các dịch # of c/thể ng nhận Câu 68: trình bày chu kỳ tim đập, van tim, tiếng tim & y/n trog nhân y –thú y? Tim hđ sốt ngày đêm theo 1nhịp điệu nhất định > c/kỳ tim co bóp. Một ckỳ tim gồm có: -kỳ tâm nhĩ co: 0.1s ; kỳ tâm nhĩ dãn: 0.7s ; kỳ tâm thất co: 0.3s ; kỳ tâm thất dãn: 0.5s ; kỳ tim nghỉ 0.4s => kỳ tim nghỉ làkhi toàn bộ tâm thất, tam nhĩ đầu giãn, ở tr/thái nghỉ ngơi. t/gian tim nghỉ nhiều hơn t/gian tim làm việc nên tim co k/n co bóp nhịp nhàng lien tục mà ko mệt mỏi * van tim: td: giữ cho máu chảy theo một chiều, ko chảy ngc. Tim có 4ngăn chia làm 2loại: - van nhĩ thất: nằm giũă tâm thất * t/nhĩ - van động mạch: nằm giữa ĐM & TT, có van bán nguyệt giữ cho máu chảy từ TT vào ĐM, ở kỳ tâm trương van này đóng * tiếng tim: gồm 2tiếng: +tiếng thứ nhất: tiếng tâm thu ứng với kỳ TT co NG/nhân: 2van nhĩ thất đóng & sự rung động of cơ thất, sức co of bó dây chằng => âm thanh đục trầm, kéo dài. Ký âm “ tùm” + tiếng thứ 2: tiếng tâm trương, ứng với kỳ TT dãn , do 2van ĐM đóng gây nên 1âm cao gọn. Ký âm “ tụp” or “ tắc” * y/n; căn ứ vào tiếng tim &sự t/đổi of tiếng tim > c/n slý of tim, chẩn đoán bệnh về tim - biết đc chu kỳ , tần số tim đập - sự cố về van tim: Hẹp van nhĩ thất bẩm sinh: máu chảy từ TN > TT làm máu xoáy gây ra tiếng rung nghe rõ Hở van > tiếng thổi: tiếng thổi tâm thu > do hở van NT ; tiếng thổi tâm trương > do hỏ van ĐM Câu 73: trình bày cơ chế hít vào , thở ra và p/thức hô hấp ở g/suc? + cơ chế hít vào: hít vào là kq mở rộng dung ích of X xoang ngực, do td of cơ hoành & cơ gian sườn ngoài => do td of cơ hoành & cơ gian sườn ngoài lồng ngực đc mở rộng theo cả 3chiều ko gian, kéo 2lá phổi mở rộng > áp lực trog phôi kk tràn vào phổi gây động tác hít vào +cơ chế thở ra: lồng ngực thu hẹ theo cả 3chiều ko gian, phổi bị ép xẹp, áp lực trog phổi tăg > đẩy kk ra ngoài > thở + phương thức hô hấp: có 3p/thức ở g/súc: - hô hấp ngực -bụng: có sự t/gia of 2loại cơ là cơ hoành & cơ gian sườn > g/súc khoẻ mạnh b/thg - p/t hô hấp bụng: do td of cơ hoành là chủ yếu > g/súc mắc bệnh về tim, phổi ỏ xoang ngực bị tổn thg - p/t hô hấp ngực: động tác hít vào là chủ yếu do td of cơ gian sườn ngoài> g/súc có chửa, viêm ruột, dạ dày Câu 74: sự kết hợp & vc O2, CO2 trog qtr hô hấp ? các ntố a/hg? * sự kết hợp & vc O2: do chênh lệch phân áp, O2 từ phổi khuyếch tán vào máu & vc đến các mô bào tổ chức dưới 2dạng: dạng hoà tan tro huyêt tg( 0.3%), dạg k/hợp hemoglobin ( 99.7%) O2 từ huyết tương kh/tán vào h/cầu, k/hợp Hb > oxyhemoglobin. - tỷ lệ HbO2 trog máu fụ thuộc vào phân áp of O2 - độ bão hoà O2 of Hb tỷ lệ với phân áp O2 - ngoài Hb of h/cầu, còn có mioglobin trog c/thể đv bậc cao cũng k/hợp với O2 * sự k/hợp & vc CO2: do c/lệch phân áp > CO2 đc kh/tán từ mô bào , t/chức vào máu và đc vc về phổi theo 2dạg : hoà tan trog huyết tương ( 27%) dạng kết hợp ( 80% dưới dạng M’bicacbonat, 20% ở dạng kết hợp trực tiếp với Hb > cacbamin) + sự k/hợp & phân ly of M’bicacbonat Qtr õxy hoá trog mô bào ko nừng sinh CO2 , nó thấm qua màng vào h/cầu Ở t/chức phân áp thấp > KHbO2 phân ly thành KHb & O2 + sự k/hợp & vc CO2 trực tiếp ở dạng cacbamin: Hb có c/trúc Pr nên có nhóm NH2, kh HbNH2, CO2 thấm vào h/cầu, 1phần k/hợp với nhóm NH2 of Hb => cacbamin & đc vc từ t/chức vào phổi. Cacbamin ko bền vững, khi đến phổi do Pco2 thấp > phân li & gp CO2 thoát ra ngoài qua phổi Câu 75: cấu tạo thận, c/chế h/thành nc tiểu? * cấu tạo thận gồm 2 lớp: lớp vỏ màu nâu có nhiều nốt chấm, lớp tuỷ màu trắng đục có cá đg tia of các tháp malpighi - thận ggòm n’ đ/vị thận c/tạo thành: vừ là đvị ctạo vừa là đvị c/n - đvị thận of đv có vú bậc cao gồm 2 bộ phận : tiểu cầu thận & ống thận nhỏ: + tiểu cầu thận nằm ở lớp vỏ of thận gồm tiểu thể malpighi do các phân nhánh of ĐM thận tạo nên + ống thận nhỏ: gồm ống lượn gần nối tiếp tiểu cầu thận nó đc gấp cong nhiều lần rồi đi vào phần tuỷ of thận > h/thành ông hình chữ U > quai Henle. ống lượn xa là phần ctạo cuối cùng of đvị thận nhỏ, nó đc uốn cong n’ lần rồi đổ vào ống góp > đổ vào bể thận * cơ chế h/thành nc tiểu: + g/đlọc qua: máu chảy qa mao mạch thận > t/cả các tp of huyết tương đều lọc từ mao mạch qua xoang Baoman + g/đ tái hấp thu: nv tiểu đầu qua hệ thống ống dẫn > số chất tái h/thu > nc tiểu mới -tai h/thu ở ống lượn gần: h/thu chủ động NaCl, phần lớn H2CO3tái h/thu ngf Na+ bảo tồn dự trữ kiềm - tái h/thu ở quai Helen - tái h/thu ở ống lượn xa: dưới td ADH cả H2O, Na+ đều tái h/thu chủ động, chất dịch ở ống lượn xa đẫ hoàn tất qtr tái h/thu chọn lọc các chất trở lại máu > gl nc tiểu cuối câu 78: cấu tạo, đặc tính slý of tinh trùng? Ưd tro bảo quản & TT nhân tạo? * cấu tạo: gồm 3phần: đầu - cổ - đuôi + đầu: hình bầu dục,fần chop có chứa thể golgi ạo thành đỉnh acrosom > qtrọng trog sự thụ tinh, bên trog là nhân chứa n NST + cổ: rất ngắn, tập trng nhiều ty thể, khớp ổ lỏng lẻo + đuôi: gồm 2sợi dọc ở tr/tâm và 9 đôi sợi dọc # bao quanh, ngoài ra cón có sợi xoắn > có k/n vận động, Tp of TT : 75% H2O, vck 25%, đầu chứa AND, còn đuôi chứa n` lipid * đặc tính sinh lý: + sức sống & sức vận động: -là đ/tính có y/n qtrọng nhất > k/n vđ độc lập trog mtrg tinh dịch cũng như trog đg s/dục cái - vđ of TT là định hướng, tiến thẳng -sức sống & vđ of TT fụ thuộc vào ác y/tô mtrg To > càng cao hđ càng mạnh > có g/hạn, cáo quá > chết, nhỏ hơn oo ko chet > tiềm sinh ASTT > chết rất nhanh nếu ASTT quá thấp or quá cao Độ PH: mtrg ax yếu > ít vđ > tg song kéo dài > bảo tồn > PH thích hợp Ánh sang: các tia hồng ngoại làm TT hđ mạnh + hô hấp of TT hay sự TĐ n/lg - hô hấp hiếu khí: oxh đg: xảy ra khi TT đc fóng vào đg s/dục cái or láy ra ngoài để fa chế tinh dịch > bảo tồn> ngăn chặn t/xúc TT vơi O2 - h/hấp yếm khí: p/giải yếm khí đg > khi TT sống ở ống sinh tinh or tinh hoàn phụ -p/giải ATP: cổ & duôi chứa ez ATPaza > p/giải ATP > ADP & g/phóng n/lg - đk nuôi dưỡng: đủ chất d/d , pr, vitamin, khoáng.. Câu 44 nêu sự sản sinh thể khí & ng nhân gây chướng hơi dạ cỏ và cách đ/trị? Trog qtr hđ sống vsv dọ cỏ còn tạo thành các thể khí với số lg lớn( bò 1000l/24h). số ls & tp phụ thuộc vào loại tă & m/độ of qtr lên men trog dạ cỏ. Nó mạnh nhất khi cho ăn tă thô tươi - tp các chất khí gồm CO2 50-60%, metan 40-50%, N2, H2, O2,H2S - qtr tạo các thể khí: Đường =>(len men vsv) Rượu + CO2 / NaHCO3 + ax hữu cơ => muối +H2CO3 => H2O +CO2 / CH4 lên men : 2C2H5OH + CO2 =>(l/men) 2CH3CÔH + CH4 H2S do sự p/giải các aa có chứa S như methionin, siein * ng nhân: -nhu động d/cỏ kém , liệt d/cỏ -trúng độc làm mất pxạ ợ hơi -qtr lên men quá mạnh > làm sức căng bề mặt of thể lỏng trog dd giảm xuống & sinh ra nhiều khí bào * cách điều trị: -giải độc cho g/súc khi bị trúng độc -ko cho ăn tă quá xanh non, quá tươi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề cương sinh lý 2.doc