Đề cương môn học: Thông tin khoa học và công nghệ

Các bài tập phải nộp đúng hạn. Nếu không đúng hạn sẽ bị trừ điểm (Trừ 1 điểm nếu nộp muộn từ 1-2 ngày; trừ 2 điểm nếu nộp muộn từ 3-4 ngày; trừ 3 điểm nếu nộp muộn tử 5 ngày trở lên). Thiếu một điểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ quá 20% tổng số giờ của môn học, không được thi hết môn.

pdf19 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương môn học: Thông tin khoa học và công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
353 ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC: Thông tin khoa học và công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Khoa Thông tin - Thư viện Bộ môn: Thông tin - Tư liệu 1. Thông tin về giảng viên 1.1. Giảng viên 1: Họ và tên: Đặng Xuân Chế Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ. Nghiên cứu viên chính Địa điểm làm việc: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia Bộ Khoa học và Công ngệ Địa chỉ liên hệ: 24 Lý Thường Kiệt Hà Nội Điện thoại: 0912664644 Email: dxche@vista.gov.com Các hướng nghiên cứu chính: Phát triển nguồn tin, thông tin khoa học và công nghệ; tổ chức và quản lý các trung tâm thông tin – thư viện. 1.2. Giảng viên 2: Họ và tên: Trần Thị Quý Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, Giảng viên chính Địa điểm làm việc: Bộ môn Thông tin - Tư liệu, Khoa Thông tin - Thư viện. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Thông tin - Thư viện, Tầng 4, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 0913 525 419 Email: tranthiquy@yahoo.com Các hướng nghiên cứu chính: Thông tin học; Xử lý thông tin; Phân loại khoa học & phân loại tài liệu; Lịch sử sách, thư viện và sự nghiệp thông tin - thư viện. 1.3. Giảng viên 3: Họ và tên: Trần Hữu Huỳnh Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, giảng viên chính. Địa điểm làm việc: Bộ môn Thư viện –Thư mục, Khoa Thông tin Thư viện Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Thông tin –Thư viện Tầng 4, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 04-8583903; Mobile: 0913.505.534. Email: tranhuuhuynh@gmail.com Các hướng nghiên cứu chính: những kiến thức cơ sở cơ bản về tổ chức và quản lý, các hình thức tổ chức quản lý hoạt động thông tin thư viện, giải quyết những vấn đề lập kế hoạch, xây dựng định mức lao động khoa học, quản lý ngân sách. 354 2. Thông tin chung về môn học Tên môn học: Thông tin khoa học và công nghệ Mã môn học: Số tín chỉ: 2 tín chỉ Môn học: Bắt buộc Các môn học tiên quyết: Thông tin học đại cương Các môn học kế tiếp: Công nghệ nội dung Yêu cầu về trang thiết bị: - Phòng học giảng lý thuyết và thảo luận nhóm - Máy chiếu projector, máy tính, bảng, phấn. Giờ tín chỉ đối với các họat động: - Nghe giảng lý thuyết: 18 - Làm bài tập trên lớp: 3 - Thảo luận: 5 - Thực hành, thực tập: 0 - Tự học: 4 Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách môn học: Khoa Thông tin - Thư viện Tầng 4, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 04-8583903 3. Mục tiêu của môn học Môn học “Thông tin Khoa học và Công nghệ” nhằm trang bị cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện: Về kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản những vấn đề lý luận chung của nội hàm khái niệm, đặc điểm và vai trò của thông tin và hoạt động thông tin khoa học & công nghệ ( TT KH & CN). Hiểu rõ tầm quan trọng của KH & CN đối với sự phát triển của kinh tế - xã hội Hiểu rõ các quá trình của hoạt động TT KH & CN: thu thập và phát triển nguồn tin; xử lý phân tích, tổng hợp thông tin; tổ chức lưu giữ, bảo quản và phục vụ thông tin Nắm vững các loại hình sản phẩm & dịch vụ TT KH & CN Hiểu được đặc điểm người dùng tin và nhu cầu thông tin KH & CN Nắm được khái quát lịch sử hình thành và phát triển Hệ thống TT KH & CN quốc tế và một số nước cụ thể trên thế giới Hiểu rõ lịch sử hình thành và phát triển của Hệ thống TT KH & CN Quốc gia. Nắm vững cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ và tổ chức dây chuyền thông tin tư liệu của Hệ thống với các loại hình sản phẩm & dịch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu thông tin của người dùng tin 355 Hiểu rõ thực trạng vấn đề tin học hoá và định hướng phát triển hoạt động TT KH & CN Quốc gia trong giai đoạn công nghiệp hóa - hiện đại hoá đất nước Về kỹ năng: Có kỹ năng phân tích & đánh giá vai trò của của KH & CN đối với sự phát triển của kinh tế - xã hội nói chung và hoạt động TT KH & CN nói riêng. Có kỹ năng nhận biết hệ thống thông tin chuyên biệt nói chung và Hệ thống thông tin KH & CN nói riêng. Có kỹ năng xác định, nhận biết nguồn thông tin/tài liệu KH & CN để thu thập và phát triển nguồn tin Có kỹ năng xử lý, phân tích, tổng hợp thông tin/ tài liệu để tổ chức lưu giữ, bảo quản và phục vụ thông tin Có kỹ năng tạo dựng có loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin KH & CN Có kỹ năng tư duy, phân tích, ra quyết định, phát hiện và giải quyết vấn đề liên quan tới các vấn đề TT KH & CN Có kỹ năng phân tích, đánh giá được hiệu quả hoạt động hệ thống TT KH & CN trong nước và nước ngoài Có kỹ năng xác định định hướng phát triển của Hệ thống trong bối cảnh phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong giai đoạn đổi mới và hội nhập Về thái độ: Yêu thích môn học để từ đó yêu thích công việc trong hoạt động TT KH & CN trong hoạt động Thông tin – Thư viện. Nhận thấy tầm quan trọng của hoạt động TT KH & CN có ý nghĩa quyết định đến chất lượng và hiệu quả phát triển KH & CN nói riêng và kinh tế - xã hội của đất nước nói chung Nâng cao tinh thần trách nhiệm, không ngừng trau dồi kiến thức nâng cao trình độ chuyên môn và tri thức đáp ứng yêu cầu hoạt động TT KH & CN Quan tâm và biết đến vấn đề khoa học còn đang tranh luận để có hướng tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện lý luận và thực tiễn của hoạt động TT KH & CN ở Việt Nam. Mục tiêu chi tiết cho từng nội dung của môn học: Mục tiêu Nội dung Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Chƣơng1: Những vấn đề chung về thông tin khoa học & công nghệ - Hiểu được hệ thống các khái niệm liên quan: thông tin; hệ thống; hoa học & công nghệ; thông tin KH & CN; hệ thống - Phân tích được nội hàm các khái niệm thông tin; hệ thống; KH & CN; thông tin KH & CN; hệ thống TT KH & - Đánh giá được tầm quan trọng của TT KH & CN đối với sự phát triển của kinh tế - xã hội 356 TT KH & CN; hoạt động TT KH & CN - Nêu được đặc điểm hình thức và nội dung TT KH & CN - Hiểu được vai trò của KH & CN và TT KH & CN CN; hoạt động TT KH & CN - Giải thích được vai trò, bản chất, nội dung TT KH & CN Chƣơng 2: Hoạt động thông tin khoa học và công nghệ - Nêu được tóm lược vai trò của Hệ thống thông tin và tầm quan trọng của hoạt động TT KH & CN - Nắm được nội dung cơ bản của các quá trình hoạt động thông tin: thu thập, xử lý , tổ chức lưu giữ, bảo quản và phục vụ thông tin - Hiểu rõ các loại hình sản phẩm và dịch vụ TT KH & CN - Nêu được đặc điểm người dùng tin và nhu cầu tin KH & CN - Phân tích và lý giải được vai trò của Hệ thống thông tin và tầm quan trọng của hoạt động TT KH & CN - Khái quát đư ợc mối liên hệ gi ữa các công đoạn trong quá trình hoạt động thông tin - Tạo dựng được các loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin KH & CN phù hợp với người dùng tin - Đánh giá được khả năng hoạt động của hệ thống thông tin khoa học và công nghệ Chƣơng 3: Hoạt động thông tin khoa học & công nghệ ở một số nƣớc trên thế giới - Hiểu được khái quát lịch sử hình thành và phát triển Hoạt động TT KH & CN - Mô tả được hoạt động thông tin KH & CN ở một số nước trên thế giới: Nga, Trung Quốc, Ấn độ, Mỹ - Phân tích được nguyên nhân, ý nghiã của sự ra đ ời và phát triển hệ thống TT KH & CN trên thế giới - Phân biệt được lý do ra đời, mức độ và hiệu quả hoạt động của - Đánh giá và có khả năng tư duy lựa chọn mô hình hoạt động phù hợp cho Việt Nam 357 - Nêu được một số nhận xét chung từng hệ thống Chƣơng 4: Khái quát lịch sử hình thành và phát triển Hệ thống Thông tin Khoa học & Công nghệ quốc gia - Nêu được các giai đoạn hình thành và phát triển của Hệ thống thông tin KH & CN Quốc gia. - Hiểu được và nắm được tổ chức hoạt động của Hệ thống: Phát triển nguồn tin, xử lý, tổ chức lưu giữ, bảo quản, tra cứu và phục vụ thông tin -Nắm được các loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin -Nêu được đặc điểm người dùng tin và nhu cầu thông tin - Nắm được nội dung, mức độ tin học hoá và định hướng phát triển hoạt động TT KH & CN Quốc gia Việt Nam - Phân tích và thể hiện rõ được mức độ phát triển của Hệ thống TT KH & CN Quốc gia. - Hiểu rõ và lý giải được thực trạng cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ và hình thức tổ chức hoạt động của Hệ thống: Phát triển nguồn tin, xử lý, tổ chức lưu giữ, bảo quản, tra cứu và phục vụ thông tin - Nắm vững định hướng phát triển hoạt động TT KK & CN Quốc gia Việt Nam - So sánh hệ thống TT KH & CN trên thế giới, vận dụng vào thực tiễn Việt Nam trên cơ sở định hướng phát triển KHCN và hoạt động TT KK & CN Quốc gia trong gia đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước 4. Tóm tắt nội dung môn học Môn học “Thông tin khoa học và công nghệ” trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận và thực tiễn như: Hệ thống các khái niệm, đặc điểm, vai trò của thông tin và hệ thống thông tin khoa học & công nghệ. Các quá trình của hoạt động thông tin khoa học & công nghệ. Sản phẩm & dịch vụ thông tin khoa học & công nghệ. Đặc điểm người dùng tin, nhu cầu thông tin khoa học & công nghệ. lịch sử hình thành và phát triển của Hệ thống Thông tin Khoa học & Công nghệ trên thế giới và Việt Nam. Vấn đề tin học hoá hoạt động thông tin của Hệ thống Thông tin Khoa học & Công nghệ quốc gia. Định hướng phát triển Hệ thống TT KH & CN quốc gia trong giai đoạn công nghiẹp hoá - hiện đại hoá đất nước 5. Nội dung chi tiết môn học 358 CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THÔNG TIN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 1.1. Các khái niệm 1.1.1 Khái niệm thông tin 1.1.2 Khái niệm hệ thống 1.1.2 Khái niệm Khoa học & công nghệ 1.1.3 Khái niệm Thông tin khoa học & công nghệ 1.1.4 Khái niệm Hệ thống thông tin khoa học & công nghệ 1.1.5 Khái niệm Hoạt động thông tin khoa học & công nghệ 1.2. Đặc điểm thông tin khoa học & công nghệ 1.3.1. Đặc điểm hình thức 1.3.2. Đặc điểm nội dung 1.3. Vai trò khoa học & công nghệ và thông tin khoa học & công nghệ trong sự phát triển kinh tế - xã hội 1.4.1. Vai trò của khoa học & công nghệ 1.4.2. Vai trò thông tin khoa học & công nghệ CHƢƠNG 2. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 2.1. Vai trò Hệ thống thông tin và hoạt động thông tin khoa học & công nghệ 2.1.1. Vai trò của Hệ thống thông tin 2.1.2. Vai trò của hoạt động thông tin 2.2. Các quá trình của hoạt động thông tin khoa học & công nghệ 2.3.1. Thu thập, phát triển nguồn tin 2.3.2. Xử lý thông tin 2.3.3. Tổ chức lưu giữ, bảo quản thông tin 2.3.4. Tổ chức phục vụ thông tin 2.3. Sản phẩm & dịch vụ thông tin khoa học & công nghệ 2.4.1. Các loại sản phẩm thông tin 2.4.2. Các loại dịch vụ thông tin 2.4. Đặc điểm ngƣời dùng tin và nhu cầu thông tin 1.2.1. Đặc điểm người dùng tin 1.2.2. Đặc điểm nhu cầu thông tin CHƢƠNG 3. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI 3.1. Khái quát lịch sử hình thành và phát triển Hệ thống 3.2. Hoạt động thông tin khoa học & công nghệ ở một số nƣớc trên thế giới 3.2.1. Hệ thống thông tin khoa học & kỹ thuật quốc tế 3.2.2. Hoạt động thông tin khoa học & công nghệ ở Nga 3.2.3. Hoạt động thông tin khoa học & công nghệ ở Trung Quốc 3.2.4. Hoạt động thông tin khoa học & công nghệ ở Ấn độ 3.2.5. Hoạt động thông tin khoa học & công nghệ ở Mỹ 3.3. Một số nhận xét chung CHƢƠNG 4. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM 4.1. Lịch sử hình thành và phát triển Hệ thống Thông tin Khoa học & Công nghệ quốc gia 359 4.1.1. Giai đoạn từ năm 1961 đến năm 1971 4.2.2. Giai đoạn từ năm 1972 đến năm 1991 4.1.3. Giai đoạn từ năm 1991 đến nay 4.2. Cơ cấu tổ chức và đội ngũ cán bộ của Hệ thống 4.2.1. Cơ cấu tổ chức 4.2.2. Đội ngũ cán bộ 4.3. Tổ chức hoạt động của Hệ thống 4.3.1. Phát triển nguồn tin 4.3.2. Xử lý thông tin 4.3.3. Tổ chức lưu giữ và bảo quản thông tin 4.3.4. Tổ chức tra cứu và phục vụ 4.4. Các loại hình sản phẩm và dịch vụ 4.4.1. Các loại hình sản phẩm 4.4.2. Các loại hình dịch vụ 4.5. Đặc điểm ngƣời dùng tin và nhu cầu thông tin 4.5.1 Đặc điểm người dùng tin 4.5.2 Đặc điểm nhu cầu thông tin 4.6. Tin học hoá và định hƣớng phát triển hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ 4.6.1. Tin học hoá hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ 4.6.2. Định hướng phát triển Hệ thống thông tin Khoa học & Công nghệ 6. Học liệu 6.1. Tài liệu đọc bắt buộc 1. Đoàn Phan Tân. Thông tin học/Đoàn Phan Tân.-H.: ĐHQG HN, 2001.- 337 tr. (Nơi có tài liệu: Trung tâm Thông tin -Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội (TT TT-TV ĐHQG HN) và Phòng Tư liệu Khoa Thông tin-Thư viện (TT-TV) 2. Đặng Xuân Chế. Nghiên cứu xây dựng những nội dung cơ bản của chính sách phát triển nguồn tin Khoa học & công nghệ của Hệ thống thông tin khoa học và công nghệ quốc gia phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước/Báo cáo đề tài khoa học cấp bộ.- H., 2007.-137 tr. 3. Nguyễn Hữu Hùng. Thông tin, từ lý luận đến thực tiễn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 833 tr. (Nơi có tài liệu: Trung tâm TT-TV ĐHQG HN; Phòng Tư liệu Khoa TT-TV và Giảng viên) 4. Trần Thị Quý. Tập bài giảng Thông tin Khoa học & công nghệ .- H.: ĐH KHXH & NV, 2007.- 132 tr. (Nơi có tài liệu: Phòng Tư liệu Khoa TT – TV và Giảng viên) 6.2. Tài liệu đọc thêm 5. Đặng Hữu. Phát triển kinh tế tri thức rút ngắn quá trình Công nghiệp hoá, hiện đại đất nước/ Đặng Hữu.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 387 tr.(Nơi có tài liệu: Phòng Tư liệu Khoa TT – TV và Gảng viên) 360 6. Đoàn Phan Tân. Các hệ thống thông tin quản lý/ Đoàn Phan Tân.-H.: ĐH Văn hoá Hà Nội.- 2004.- 278 tr.(Nơi có tài liệu: Trung tâm TT – TV ĐHQG HN và TT TT KH&CN QG VN) 7. Lê Văn Viết. Cẩm nang nghề thư viện.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 629 tr. .(Nơi có tài liệu: Trung tâm TT – TV ĐHQG HN , Phóng Tư liệu Khoa TT-TV và giảng viên) 8. Quản lý thông tin & công nghệ thông tin/ Nguyễn Khắc Khoa chủ biên.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 321 tr.(Nơi có tài liệu: Trung tâm TT – TV ĐHQG HN và giảng viên) 9. Trần Văn Tùng. Nền kinh tế tri thức và yêu cầu đổi mới giáo dục Việt Nam. H.: Thế giới, 2001.- 217 tr.(Nơi có tài liệu: Phờng tư liệu khoa TT-TV và giảng viên) 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Nội dung/ Tuần Hình thức tổ chức dạy môn học Tổng Lên lớp Thực hành Tự học Lý thuyết Bài tập Thảo luận Nội dung 1, tuần 1: Những vấn đề chung về thông tin Khoa học & Công nghệ 2 2 Nội dung 2, tuần 2: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ 2 2 Nội dung 2, tuần 3: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ (tiếp theo) 2 2 Nội dung tuần 4: Thảo luận nội dung/chƣơng 1 và 2 2 2 Nội dung 3, tuần 5: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở một số nƣớc trên thế giới 1 1 2 Nội dung 3, tuần 6: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở một số nƣớc trên thế giới (tiếp theo) 2 2 Nội dung 3, tuần 7: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở 1 1 2 361 một số nƣớc trên thế giới (tiếp theo) Nội dung tuần 8: Tự học nội dung/ chƣơng 1 và 2 2 2 Nội dung 4, tuần 9: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam 2 2 Nội dung 4, tuần 10: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam (tiếp theo) 1 1 2 Nội dung 4, tuần 11: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam (tiếp theo) 1 1 2 Nội dung tuần 12: Kiểm tra giữa kỳ và làm bài tập 1 1 2 Nội dung4, tuần 13: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam (tiếp theo) 2 2 Nội dung tuần 14: Tự học nội dung/ chƣơng 3 và 4 2 2 Nội dung tuần 15: Ôn tập và giải đáp câu hỏi của sinh viên 1 1 2 Tổng cộng 18 3 5 0 4 30 7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể Nội dung 1, tuần 1: Những vấn đề chung về thông tin Khoa học & Công nghệ Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 2 giờ - Các khái niệm thông tin, hệ thống, KH & CN, - Đọc tài liệu số 1 từ tr.7 đến 362 Thông tin KH & CN, Hệ thống thông tin KH &CN, Hoạt động TT KH & CN - Đặc điểm TT KH & CN về hình thức và nội dung - Vai trò KH & CN và thông tin KH & CN trong sự phát triển kinh tế - xã hội tr. 15 - Đọc tài liệu số 3 từ tr.45 đến tr.57 - Đọc tài liệu số 4 từ tr.3 đến tr.10 Nội dung 2, tuần 2: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 2 giờ -Vai trò Hệ thống thông tin và hoạt động thông tin KH & CN - Quá trình của hoạt động thông tin KH & CN. Thu thập, phát triển nguồn tin, Xử lý thông tin, Tổ chức lưu giữ, bảo quản và phục vụ thông tin - Đọc tài liệu số 1 từ tr.25 đến tr 30. - Đọc tài liệu số 2 từ tr.15 đến tr 30. - Đọc tài liệu số 4 từ tr.11 đến tr.25 - Đọc tài liệu số 9 từ tr.25 đến tr.45 Nhắc sinh viên chuẩn bị trước nội dung cho bài tuần 3, đọc tài liệu số 1 từ tr.34 đến tr.54 Nội dung 2, tuần 3: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ (tiếp theo) Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 2 giờ - Sản phẩm & dịch vụ thông tin KH & CN - Đặc điểm người dùng tin và nhu cầu thông tin - Đọc tài liệu số 1 từ tr.40 đến tr.105 - Đọc tài liệu số 2 từ tr.24 đến - Sau bài này giảng viên thông báo danh sách phân nhóm 363 tr.47 - Đọc tài liệu số 4 từ tr.39 đến tr.57 sinh viên để thảo luận 2 giờ vào tuần thứ 4 Nội dung tuần 4: Thảo luận nội dung/chƣơng 1 và 2 Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Thảo luận 2 giờ Trên lớp - Thảo luận nội hàm các khái niệm liên quan đến thông tin KH & CN - Đặc điểm thông tin KH & CN về hình thức và nội dung - Vai trò KHCN và TT KH & CN trong sự phát triển kinh tế - xã hội - Vai trò Hệ thống thông tin và hoạt động TT KH & CN - Nội dung quá trình của hoạt động TT KH & CN - Sản phẩm & dịch vụ TT KH & CN - Đặc điểm người dùng tin và nhu cầu TT KH & CN - Chia nhóm để thảo luận - Kết quả thảo luận được ghi lại. Trong đó ghi đầy đủ ý kiến của các thành viên và kết luận chung của nhóm Nội dung 3, tuần 5: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở một số nƣớc trên thế giới Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 1 giờ - Khái quát lịch sử hình thành và phát triển Hệ - Đọc tài liệu số 1 từ tr.62 Nộp lại kết quả bài tập cho 364 thống TT KH và CN trên thế giới đến tr.78 - Đọc tài liệu số 4 từ tr.58 đến tr.64 giảng viên vào cuối giờ Bài tập 1 giờ Viết bài: Vai trò KHCN và TT KH & CN trong sự phát triển kinh tế - xã hội Sinh viên tự làm bài độc lập trên giảng đường C ả i h Nội dung 3, tuần 6: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở một số nƣớc trên thế giới (tiếp theo) Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 2 giờ - Hệ thống thông tin khoa học & kỹ thuật quốc tế - Hoạt động thông tin KH & CN ở Nga,Trung Quốc, Ấn độ, Mỹ -Đọc tài liệu số 1, từ tr. 94 đến tr. 102 -Đọc tài liệu số 3, từ tr. 78 đến tr. 83 -Đọc tài liệu số 4, từ tr. 64 đến tr. 85 - Xem lại bài và cho nhận xét về hệ thống TT KH và CN của từng nước để chuẩn bị cho buổi thảo luận vào tuần thứ 7 Nội dung 3, tuần 7: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở một số nƣớc trên thế giới (tiếp theo) Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 1 giờ - Một số nhận xét và đánh giá chung về các hệ thống TT KH và CN trên thế giới - Đọc tài liệu số 2, từ trang 92 đến tr. 107 - Đọc tài liệu số 4, từ trang 86 đến tr. 97 365 -Đọc tài liệu số 6, từ trang 63 đến tr. 74 Thảo luận 1 giờ Nhận xét và đánh giá hệ thống TT KH và CN của từng nước - Chia nhóm để thảo luận - Kết quả thảo luận được ghi lại. Trong đó ghi đầy đủ ý kiến của từng thành viên và kết luận chung của nhóm - Kết quả thảo luận nộp lai cho giáo viên khi hết giờ - Có thể hỏi giáo viên để giải thích trong quá trình thảo luận Nội dung tuần 8: Tự học nội dung/ chƣơng 1 và 2 Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Tự học, tự nghiên cứu 2 giờ ở thư viện hoặc ở nhà - Ôn tập và đọc các tài liệu liên quan đến nội dung chương 1 và 2 - Vẽ sơ đồ hoặc bảng biểu khái quát hoạt động TT KHCN của các nước đã học và có nhận xét, đánh giá Nộp kết quả tự học cho giảng viên vào tuần thứ 9 Nội dung 4, tuần 9: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 2giờ - Khái quát lịch sử hình thành và phát triển của Hệ thống TT KH & CN quốc gia - Cơ cấu tổ chức và đội ngũ cán bộ của Hệ thống - Đọc tài liệu số 2, từ tr.75 đến tr.88 - Đọc tài liệu số 4, từ tr.97 đến tr.107 366 TT KH & CN quốc gia - So sánh lịch sử hình thành Hệ thống TT KH và CN thế giới với Việt Nam Nội dung 4, tuần 10: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam (tiếp theo) Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 1 giờ - Tổ chức hoạt động của Hệ thống: Phát triển nguồn tin, xử lý, tổ chức lưu giữ, bảo quản và phục vụ thông tin KH và CN - Đọc tài liệu số 2, từ tr.89đến tr.108 - Đọc tài liệu số 4, từ tr.108 đến tr.128 - Đọc tài liệu số 8, từ tr.162 đến tr.184 Bài tập 1giờ - Hãy so sánh tổ chức hoạt động của Hệ thống thông tin KH và CN quốc gia với một Hệ thống TT của một nước bất kỳ đã được học ở chương 3 Sinh viên tự làm bài độc lập trên giảng đường Nộp lại kết quả bài tập cho giảng viên vào cuối giờ Nội dung 4, tuần 11: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam (tiếp theo) Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 1 giờ - Các loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin của Hệ thống TT KH và CN - Đọc tài liệu số 2, từ tr.108 đến tr.127 367 quốc gia - Đặc điểm người dùng tin và nhu cầu thông tin của Hệ thống TT KH và CN quốc gia - Đọc tài liệu số 4, từ tr.129 đến tr.138 Thảo luận 1 giờ Nhận xét hình thức tổ chức hoạt động của Hệ thống TT KH và CN quốc gia - Chia nhóm để thảo luận - Kết quả thảo luận được ghi lại. Trong đó ghi đầy đủ ý kiến của từng thành viên và kết luận chung của nhóm - Kết quả thảo luận nộp lại cho giáo viên khi hết giờ - Có thể hỏi giáo viên để giải thích trong quá trình thảo luận Nội dung tuần 12: Kiểm tra giữa kỳ và làm bài tập Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 1 giờ Kiểm tra lại kiến thức sinh viên đã được học ở nội dung 1, 2, 3 Ngồi trên giảng đường làm bài độc lập và gửi kết quả cho giảng viên ngay sau khi hết giờ Bài tập 1 giờ - So sánh các loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin, đặc điểm người dùng tin và nhu cầu thông tin của Hệ thống TT KH và CN quốc gia với Hệ thống TT KH và CN quốc tế Làm bài tập theo nhóm Nội dung 4, tuần 13: Hoạt động thông tin Khoa học & Công nghệ ở Việt Nam (tiếp theo) 368 Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 2 giờ - Tin học hoá hoạt động thông tin của Hệ thống TT KH & CN quốc gia - Định hướng phát triển Hệ thống TT KH & CN trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước - Đọc tài liệu số 2, từ tr.128 đến tr.149 - Đọc tài liệu số 4, từ tr.139 đến tr.158 - Đọc tài liệu số 5, từ tr.119 đến tr.148 Nội dung tuần 14: Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Tự học, tự nghiên cứu 2 giờ - Ôn tập toàn bộ kiến thức đã được học trong 4 nội dung/chương - Đánh giá tổ chức hoạt động của Hệ thống TT KHCN quốc gia và Hệ thống TT KHCN quốc tế - Chuẩn bị các câu hỏi, hoặc thắc mắc cần giải đáp cho tuần 15 Nội dung tuần 15: Ôn tập và giải đáp thắc mắc của sinh viên Hình thức tổ chức dạy học Thời gian, địa điểm Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi chú Lý thuyết 1 giờ Tổng kết lại toàn bộ các nội dung đã học trong 14 tuần (kể cả các nội dung thảo luận) Xem lại các nội dung đã học Thảo 1 giờ - Trao đổi và trả lời các 369 luận câu hỏi thắc mắc của sinh viên 8. Chính sách đối với môn học và yêu cầu khác của giảng viên Các bài tập phải nộp đúng hạn. Nếu không đúng hạn sẽ bị trừ điểm (Trừ 1 điểm nếu nộp muộn từ 1-2 ngày; trừ 2 điểm nếu nộp muộn từ 3-4 ngày; trừ 3 điểm nếu nộp muộn tử 5 ngày trở lên). Thiếu một điểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ quá 20% tổng số giờ của môn học, không được thi hết môn. 9. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học 9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên Giảng viên đánh giá và kiểm tra quá trình tham gia vào việc học của sinh viên thông qua các họat động: Tham gia các buổi nghe giảng lý thuyết Đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi lên lớp Làm bài tập và nộp đúng hạn Tham gia phát biểu xây dựng bài Tham gia tích cực các buổi thảo luận. 9.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ Sinh viên được đánh giá kết quả học tập thông qua 5 nội dung sau: STT Hình thức kiểm tra Tỷ lệ đánh giá Đặc điểm đánh giá 1 Đi học đều đặn, chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu thảo luận và làm việc nhóm nghiêm túc. 10% Cá nhân 2 Các bài tập cá nhân làm trên giảng đường đều đạt yêu cầu 05% Cá nhân 3 Kiểm tra giữa kỳ: đánh giá lại các kiến thức và kỹ năng thu được sau khi học xong nội dung:1,2,3 đạt yêu cầu 15% Cá nhân 4 Kết quả các buổi thảo luận các tuần 4, 7, 11: trình bày đẹp, nội dung đạt yêu cầu và làm việc nhóm nghiêm túc. 15% Nhóm 5 Kiểm tra cuối kỳ: đánh giá các mục tiêu môn học đặt ra đạt yêu cầu. 55% Cá nhân 9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập * Tiêu chí đánh giá bài tập cá nhân: 370 STT Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ đánh giá 1 Trình bày thiết kế bảng biểu, nội dung các vấn đề thể hiện rõ ràng, đúng nội dung, dễ hiểu 15% 2 Văn phong trong sáng, dễ hiểu 10% 3 Nội dung các vấn đề nêu ra đầy đủ, đúng với bài giảng và có nhận xét, đánh giá sắc sảo, các ví dụ minh hoạ đầy đủ 65% 4 Trình bày báo cáo đúng mẫu và đẹp, nộp đúng hạn 10% * Tiêu chí đánh giá bài tập nhóm: STT Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ đánh giá 1 - Đảm bảo đúng yêu cầu giảng viên và trình bày đúng yếu cầu, đẹp và rõ ràng 10% 2 Nội dung: Lập luận chặt chẽ, sáng tạo, đúng nội dung, nhận xét sắc sảo 60% 3 - Kết quả nghiên cứu thảo luận hay bài tập thực hành có ý kiến đầy đủ của tất cả thành viên trong nhóm và có phần tổng kết của nhóm 20% * Tiêu chí đánh giá các buổi thảo luận: STT Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ đánh giá 1 Thuyết trình mạch lạc, dễ hiểu 20% 2 Nội dung có tư duy sáng tạo, đúng hướng nội dung thảo luận, các tiêu chí đầy đủ có tính khái quát khi nêu vấn đề và lý giải sát với thực tiễn 70% 3 Giải thích nhanh các câu hỏi lại của giảng viên trong buổi thảo luận 10% * Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ: Hình thức thi: thi viết hoặc vấn đáp. Nội dung kiểm tra của các bài giữa kỳ: Trên cơ sở mục tiêu của đào tạo của nội dung 1,2,3, 4. Nội dung kiểm tra cuối kỳ: Trên cơ sở mục tiêu của đào tạo của nội dung 1,2,3, 4. Có câu hỏi kiểm tra mang tính khái quát, tổng hợp *Cách xây dựng đề kiểm tra viết theo mục tiêu: Lựa chọn ngẫu nhiên các nội dung. Không cùng hàng cùng cột. 371 Theo từng cấp độ mục tiêu. *Các tiêu chí đánh giá chính đối với bài thi viết: Trả lời đúng nội dung câu hỏi. Có ví dụ minh hoạ rõ ràng, phù hợp với nội dung câu hỏi. Thể hiện khả năng nhận thức vấn đề và tư duy logic trong giải quyết vấn đề. Sáng tạo và ứng dụng tốt các lý thuyết phân loại tài liệu và tổ chức mục lục phân loại vào thực tiễn. 9.4. Lịch thi, kiểm tra (Kể cả thi lại) Thi giữa kỳ: Thi hết môn: Thi lại: Duyệt Chủ nhiệm bộ môn TS. Trần Thị Quý Giảng viên TS. Trần Thị Quý

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf46_thong_tin_khoa_hoc_va_cong_nghe_7895.pdf