Đánh giá hiệu quả đầu tư
NỘI DUNG Các yêu cầu khi so sánh các phương án Chỉ tiêu NPV Chỉ tiêu IRR Chỉ tiêu B/C Chỉ tiêu TP Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá hiệu quả đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Các yêu cầu khi so sánh các phương án Chỉ tiêu NPV Chỉ tiêu IRR Chỉ tiêu B/C Chỉ tiêu TP Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu NỘI DUNG CÁC PHƯƠNG PHÁP Cùng một môi trường đầu tư Cùng các dữ liệu các dữ kiện đưa vào tính tóan các phương án đầu tư Cùng một hệ mục tiêu Cùng các tiêu chuẩn đánh giá và cùng nguyên tắc ra quyết định Cùng một khoảng thời gian thực hiện Cùng vốn sử dụng Các phương án phải đưa về cùng qui mô vốn Các yêu cầu khi so sánh các phương án Yêu cầu Giá trị hiện tại thuần NPV Net Present Value Là giá trị quy đổi tất cả thu nhập và chi phí của dự án về thời điểm hiện tại (đầu kỳ phân tích) At: Dòng tiền của dự án MARR: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được n: Thời gian thực hiện dự án (tính theo đơn vị năm) NPV VI DỤ Cho một dự án có dòng tiền như sau: NPV Giá trị hiện tại thuần NPV Net Present Value NPV= 0 Phương án có mức lãi tối thiểu (=MARR) NPV> 0 Phương án đạt mức lãi MARR và còn thu thêm một lượng bằng giá trị NPV NPVNPVB Chọn PA A NPV Nhận xét Net Present Value NPV Tỷ suất nội hoàn Internal Rate of Return – IRR IRR là lãi suất mà dự án tạo ra hàng năm IRR cho nhà đầu tư biết chi phí sử dụng vốn cao nhất mà dự án có thể chấp nhận được IRR Cách xác định IRR r IRR NPV NPV1 NPV2 IRR Phương án đáng giá IRR MARR ≥ Đánh giá IRR So sánh các phương án Vốn đầu tư như nhau IRR So sánh các phương án Vốn đầu tư như nhau IRR So sánh các phương án Vốn đầu tư khác nhau Không chắc IRR So sánh các phương án Vốn đầu tư khác nhau Chưa chắc IRR Nguyên tắc so sánh Phương án có đầu tư lớn hơn chỉ so sánh với các phương án có đầu tư bé hơn khi phương án có đầu tư bé hơn đáng giá theo IRR IRR Ví dụ IRR IRR(B-A)=0% R=0% NPV=-50-10+80-20=0 Chọn Phương án A Ví dụ IRR MARR=18% Nói rõ mức lãi suất mà dự án có thể đạt được. IRR đặc biệt hữu dụng khi dự án vay vốn để đầu tư. Tính toán phức tạp, khi so sánh các phương án có vốn đầu tư khác nhau. Nếu có nhiều nghiệm, khó đánh giá phương án Nhận xét IRR Tỷ số lợi ích – chi phíB/C – Benefit-cost B/C = Giá trị hiện tại của lợi ích Giá trị hiện tại của chi phí B/C Tỷ số lợi ích – vốn đầu tư B/C = Giá trị hiện tại của lợi ích ròng Giá trị hiện tại của chi phí đầu tư B/C Phương án đáng giá B/C 1 ≥ Đánh giá Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) B/C So sánh các phương án Vốn đầu tư như nhau Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) B/C So sánh các phương án Vốn đầu tư như nhau Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) B/C So sánh các phương án Vốn đầu tư khác nhau Không chắc Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) B/C So sánh các phương án Vốn đầu tư khác nhau Chưa chắc Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C) B/C Ví Dụ So sánh 2 phương án A và B theo B/C Xác định B/C của phương án A Chọn phương án A Xác định B/C B-A B/C Ưu nhược điểm Chỉ rõ thu nhập trên mỗi đơn vị vốn đầu tư hoặc đơn vị chi phí. Không cho chúng ta biết tổng lợi ích ròng như chỉ tiêu NPV. B/C phụ thuộc vào việc lựa chọn lãi suất chiết khấu. B/C Thời gian hoàn vốn Thời gian hoàn vốn giản đơn TP Thời gian hoàn vốn Thời gian hoàn vốn có chiết khấu Khoảng thời gian dự án hoàn được vốn đầu tư và đảm bảo tỷ lệ sinh lời hàng năm bằng MARR TP Cách xác định TP Ví dụ 8,946 -3,472 -17,132 -39,671 -72,727 -100 TP CHÚ Ý Cho nhà đầu tư thấy được lúc nào tiền vốn thực sự được thu hồi. Là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả không đầy đủ. Để đánh giá hiệu quả chỉ tiêu này thường đi kèm với các chỉ tiêu khác. Đánh giá mức độ rủi ro của dự án. TP Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu Quan hệ IRR =0 NPV= Tp MARR Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu Quan hệ Phương án đáng giá theo NPV cũng đáng giá theo IRR và B/C Phương án đựợc chọn theo NPV, thì cũng chọn theo IRR và B/C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong3_0213.ppt