Corticoide liệu pháp và nhiễm trùng
Nhiễm trùng đơn nhân
Viêm màng ngoài tim
Viêm màng não mủ trẻ nhỏ
Thương hàn biến chứng tim và thần kinh
Lao có viêm màng tim và thần kinh
Giang mai
Sốc nhiễm trùng nặng
20 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 1819 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Corticoide liệu pháp và nhiễm trùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CORTICOIDE LIỆU PHÁP VÀ NHIỄM TRÙNGTS Nguyễn LôBộ môn Truyền NHiễm Đại học Y Dược HuếĐẠI CƯƠNGLS bệnh nhiễm trùng hầu hết do phản ứng cơ thể gây raCorticoide làm giảm các phản ứng nầy.Hữu ích khi tối cấp, phản ứng quá mứcGiảm triệu chứng LS Nhiều biến chứng phụ quan trọng Dùng đúng chỉ định và có theo dõiMỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CORTICOIDETheo tác dụng chính :GlucocorticoideMineralocorticoideTheo nguồn sản xuấtTự nhiên : Cortisone, hydrocortisoneTổng hợp : Tác dụng chuyển hóa điện giải tối thiểuPHÂN LOẠI CORRTICOIDE TỔNG HỢP Tác dụng ngắn : Prednisone, Prednisolone, MethylprednisoloneTác dụng vừa : Paramethasone, TriamcinoloneTác dụng kéo dài :Beta-methasone, Dexamethasone, CortivazoneTÁC DỤNG SINH HỌC KHÁNG VIÊM : Ức chế thực bào, giảm di chuyển bạch cầuDãn mao mạchGiảm tổng hợp ProstaglandinỨC CHẾ MD : Thể dịch lẫn trung gian tế bàoNƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI :Giữ Na và nước. Tăng thải KaliNội tiết : Giảm hoạt động trục dưới đồi- tuyến yênTÁC DỤNG CHUYỂN HÓA Glucide : Tân sinh đường, giảm dùng G ngoại viTăng đường máu. Tăng đề kháng InsulinProtide : Bilan N âm. Teo cơLipide : Phân bố lại mỡ Xương : Giảm tổng hợp xương. Kháng vitamin DCHỈ ĐỊNH CẤP CỨUVIÊM, PHÙ ĐE DỌA TÍNH MẠNGSốc phản vệ, phù QuinkViêm thanh quản dưới tiểu thiệt ở trẻ nhỏ. Viêm tiểu thiệtViêm cơ tim nặngViêm não, phù não.Hen ác tínhSuy vỏ thượng thân cấpĐIỀU TRỊ DÀI NGÀYThấp tim. Viêm khớp thấpCác bệnh tự miễn : viêm nút động mạch, LEDSuy vỏ thượng thận mạn, hạ calci máu do HC cận u, viêm tuyến giáp bán cấp Hen nặng, viêm màng ngoài tim, sarcoidose phủ tạngĐIỀU TRỊ DÀI NGÀYCrohn, đợt cấp viêm đại trực tràng xuất huyếtNhiễm trùng ác tính, phù não quanh khối u, viêm mống mắt, phù phổi nhiễm trùng, nhiễm độc. Dạng tiêm trực tiếp vào khớp viêm vô trùngBôi ngoài da : chàm, viêm da nhầy..LƯU Ý* Suy vỏ thượng thận : dùng > 1 tháng* Giảm liều khi có hiệu quả mong muốnKhông dùng tối và đêm. Nên dùng cách nhậtTheo dõi HA và P (2 tuần đầu)Phòng thủy đậu và sởi (trẻ nhỏ)Ăn nhiều đạm, calci. Ít Na, nhiều kaliĂn bình thường (điều trị suy thượng thận)LƯU ÝKhông ngừng thuốc đột ngột (suy thượng thận cấp). Giảm liều dầnTheo dõi Kali khi dùng kèm lợi tiểuTăng liều khi có thêm stress (nhiễm trùng cấp, chấn thương, mỗ..)CHỐNG CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng nói chung.Loét dạ dày tá tràngĐang mắc sởi hay thủy đậuLao và nhiễm nấm toàn thânTiêm vắc xanh sống giảm độcCHỐNG CHỈ ĐỊNHĐái tháo đườngGlaucomeCao huyết áp, Suy timTiền sử tâm thầnCó thai, nhất là 3 tháng đầuTÁC DỤNG NGOẠI ÝHC CushingLoãng xươngNặng thêm đái tháo đường. Tăng đề kháng InsulinNặng thêm loét dạ dày tá tràngTâm thần (cơ địa có sẵn)Kiềm máu hạ KaliCao huyết áp, tăng cânTÁC DỤNG NGOẠI ÝGiảm miễn dịch và đề kháng với nhiễm trùngĐục thủy tinh thể, glaucomeTeo cơ (tứ đầu đùi và eo lưng)Ngừng tăng trưởng (trẻ nhỏ)Hội chứng cai thuốcTƯƠNG TÁC THUỐCVới AINS : nguy cơ loét tiêu hóaVới lợi tiểu : Hạ Kali máuVới digitalis : Dễ ngộ độc digitalVới thuốc chống động kinh, rifampin : giảm tác dụng corticoideCORTICOIDE LÀM GIẢM TÁC DỤNGAspirin.Sulfamide hạ đường máu.Thuốc kháng vitamin K.VitaminD.CyclophosphamideMỘT SỐ NHIỄM TRÙNG DÙNG CORTICOIDEĐường hô hấpViêm xoang cấpViêm thanh quản dưới tiểu thiệt trẻ nhỏViêm thanh quản cấp người lớnHo gàMỘT SỐ NHIỄM TRÙNG DÙNG CORTICOIDENgười HIV (+)PCPGiảm tiểu cầuToxoplasmose nãoLoét miệng, thực quản không do nhiễm trùng.MỘT SỐ NHIỄM TRÙNG DÙNG CORTICOIDENhiễm trùng đơn nhânViêm màng ngoài timViêm màng não mủ trẻ nhỏThương hàn biến chứng tim và thần kinhLao có viêm màng tim và thần kinhGiang maiSốc nhiễm trùng nặng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3_corticoide_trong_nhiem_trung_3526.ppt