Công trình thủy - Chương 2: Cơ sở thiết kế công trình thủy
Bao gồm: Áp lực nước tỉnh, động, đẩy nổi,
thấm, áp lực nước trong các lỗ rỗng.
ứng với MNDBT và thiết bị chống thấm,
thoát nước làm việc bình thường, áp lực
đất có xét đến tải trọng trên mặt, ứng
suất trước của kết cấu.
19 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3073 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công trình thủy - Chương 2: Cơ sở thiết kế công trình thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
7/21/2014 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nthong56@yahoo.fr
Web: www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/index
Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719
7/21/2014 2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1. Tổng quan về Tài nguyên nước VN.
Chương 2. Cơ sở kỹ thuật thiết kế cơng trình
thủy lợi (CTTL).
Chương 3. Hồ chứa nước.
Chương 4. Đập dâng nước
Chương 5. Cơng trình tháo lũ
Chương 6. Cơng trình dẫn nước.
Chương 7. Máy thủy lực.
Chương 8. Thủy điện.
Chương 9. Trạm bơm
CÔNG TRÌNH THỦY
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/21/2014 3
CƠ SỞ KỸ THUẬT THIẾT KẾ CTTL
Bốn giai đoạn thực hiện dự án:
1- Khảo sát.
2- Thiết kế :
- Lập Báo cáo kỹ thuật (nghiên cứu Tiền khả
thi), Lập Dự án đầu tư (nghiên cứu Khả thi).
- Thiết kế kỹ thuật.
- Thiết kế thi công.
3- Thi công.
4- Quản lý.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 4
CƠ SỞ DỮ LIỆU THIẾT KẾ
1- Địa hình (tỷ lệ 1/50000, 1/10000,1/2000,
1/1000, 1/500).
2- Địa chất: Địa chất kiến tạo, điạ chất
thủy văn, địa chất công trình, địa chất
thổ nhưỡng.
3. Khí tượng - Thủy văn.
4. Môi trường.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 5
CƠ SỞ TÍNH TOÁN
1. Phân cấp CTTL (cấp I, II,III,IV,V).
- Công trình (CT) lâu dài.
- CT tạm thời.
- CT chủ yếu.
- CT thứ yếu.
ý nghĩa của phân cấp ???
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 6
2. NỘI DUNG TÍNH TOÁN
- Tính toán thủy văn;
- Tính toán thủy năng;
- Tính toán thủy lực;
- Tính toán lực tác dụng lên CTTL;
- Tính toán thấm;
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
2
7/21/2014 7
- Tính toán ổn định và biến dạng;
- Tính toán kết cấu;
- Tính toán và dự báo tác động môi trường;
- Tính toán kinh tế.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 8
TẢI TROïNG, LỰC
* Tải trọng và lực tác dụng thường xuyên:
Bao gồm: Áp lực nước tỉnh, động, đẩy nổi,
thấm, áp lực nước trong các lỗ rỗng...
ứng với MNDBT và thiết bị chống thấm,
thoát nước làm việc bình thường, áp lực
đất có xét đến tải trọng trên mặt, ứng
suất trước của kết cấu.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 9
* Tải trọng và lực tác dụng tạm thời dài hạn:
• (áp lực đất bổ sung do biến dạng nền, kết
cấu, nhiệt, áp lực bùn cát, từ biến, co ngót
kết cấu).
* Tải trọng và lực tác dụng tạm thời ngắn hạn:
• (Thiết bị nâng, tàu thuyền vật trôi va chạm,
sóng, gió, nước va).
* Tải trọng và lực tác dụng tạm thời đặc biệt:
• (Động đất, nổ mìn, gió khi bão, nước va khi
cắt tải hoàn toàn).
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 10
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 11
1- Tổ hợp TT cơ bản = thường xuyên + tạm thời
dài hạn + tạm thời ngắn hạn.
2- Tổ hợp TT đặc biệt = thường xuyên + một
trong số tạm thời đặc biệt.
Xét cả 2 tổ hợp và chọn trường hợp nguy hiểm
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 12
ÁP LỰC NƯỚC
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
3
7/21/2014 13
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
A
hA
F
M
N
pA=ghA
Nước pA áp suất
nước tác dụng
tại A
F lực tác dụng
lên mặt MN
7/21/2014 14
ÁP SUẤT NƯỚC
TÁC DỤNG LÊN
THÀNH PHẲNG
ÁP SUẤT: Biểu diễn bằng 1 vectơ:
• Phương : thẳng góc với mặt tác dụng.
• Chiều: hướng vào mặt tác dụng.
• Cường độ:
(p tỷ lệ tuyến tính với chiều sâu)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
PGS. Dr. Nguyễn Thống
p h
2p gh(N / m )
Nước,
A
7/21/2014 15
1. ÁP LỰC THỦY TỈNH:
Áp suất nước p tại độ sâu h so với mặt thoáng:
với =1000kg/m3: khối lượng riêng nước.
Áp lực tương đương tác dụng lên mặt phẳng S:
p
0
: áp suất tại tâm mặt xét, S diện tích mặt xét.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
)/( 2mNghp
)N(SpF 0
7/21/2014 16
PGS. Dr. Nguyễn Thống
2H/3
H
A
B
C
A
’
H/2
p
A
p
o
Ap gH
F
G
p
0
=gH/2
F=p
0
S=p
0
bH= gbH2/2
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 17
• Tính và vẽ áp lực tương đương F
PGS. Dr. Nguyễn Thống
A
B
H
C
h
C
p
C
Cc ghp
gHpA
0Bp
(vì h
B
=0)
G
F
2H/3
sin
H
.b.
2
H
g)L.b.(
2
H
gF AB
A
’
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 18
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
4
7/21/2014 19
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
1H
1 Hệ sớ giảm áp
Màng chớng thấm
7/21/2014 20
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
Bài tập:
Cho một đập bê tông có kích thước như hình vẽ.
Xác định áp lực nước tác dụng lên công trình
(tính cho b=1m chiều rộng):
- Thủy tỉnh.
- Đẩy nổi.
- Thấm (hệ số giảm áp lực
1
=1).
- Bùn cát với dung trọng đẩy nổi
đn
=0.7 t/m
3
và
góc nội ma sát =200.
!!! Đẩy nổi+Thấm Áp lực ngược
7/21/2014 21
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
MNDBT=55m
MNHL=20m
C/t m/đ=15m
a=5m b=25m
A
B C
Bùn cát, +30m
7/21/2014 22
ÁP LỰC THỦY ĐỘNG
Khi nước đến gần một vật cản cố định, ngoài áp lực
thủy tỉnh còn có thêm một tác dụng lực bổ sung
áp lực thủy động P.
với V vận tốc trung bình, góc giữa hướng dòng
chảy và mặt tác dụng, A diện tích, k
v
hệ số chảy
vòng lấy như sau:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
)N()cos1(AVkP 2V
7/21/2014 23
ÁP LỰC THỦY ĐỘNG
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
kv =1
kv =0.7
kv =0.4
7/21/2014 24
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
Bài tập:
Xác định áp lực thủy động tác dụng lên trụ
pin có dạng lượn tròn.
Diện tích A=80m
2
,
vận tốc trung bình dòng chảy là 4m/s, góc
đến =750.
5
7/21/2014 25
ÁP LỰC SÓNG
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 26
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
λs
Trục sóng
Mực nước hồ tỉnh
h's
h
s
Bước sĩng
7/21/2014 27
Vận tốc gió:
vận tốc gió thực đo ở cao độ Z,
10
tốc độ gió ở cao
độ 10m so với mặt hồ.
kω hệ số quy đổi khi Z khác cao độ 10 m so với mặt
hồ.
)/(10 smk
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
Chiều cao
thực đo (m)
2 6.5 8 10 12 17 20
k 1.25 1.05 1.03 1 .98 .94 .89
7/21/2014 28
Tần suất phụ thuộc cấp công trình:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
Cấp CT Tần suất gió p%
MNDBT MNGC
I 2 20
II 2 20
II 4 30
IV 4 50
V 10 50
7/21/2014 29
ĐÀ GIÓ (D): Phụ thuộc hình dạng hồ.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 30
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ SÓNG
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
6
7/21/2014 31
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
H=
s
/2
H
pg
Khu sâu
Khu cạn
Khu xô va
Khu tiếp bờ
Đáy
CÁC KHU NƯỚC TRONG VÙNG GÂY RA SÓNG
7/21/2014 32
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ SÓNG
- Khu nước sâu: H > λ
s
/2 đáy không ảnh hưởng đến
hình dạng và kích thước sóng.
- Khu nước cạn: H
pg
< H < λ
s
/2 đáy có ảnh hưởng
đến hình dạng và kích thước sóng.
với m=ctg(α) mái dốc bờ.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
2
s
pg s 2
s
1 m
H h (0,47 0,23 )
h m
7/21/2014 33
Công thức thực nghiệm tính thông số sóng:
Andreanov:
Đà gió D tính bằng km.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
5/ 4 1/3
s 10h 0,0208 D
1/ 2
s 100,304 D
7/21/2014 34
Lapzovski - Khu nước sâu:
với chỉ độ dốc sóng:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
0s s 10h 0,073k D
0s 10
D
0,073
7/21/2014 35
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
10
0,4D
sk 1 e
10
0s
14
0s
h 1
9 19e
7/21/2014 36
Lapzovski - Khu nước cạn:
s02ss01s k,hkh
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
H/
s
0.01 0.1 0.2 0.4 0.6 1
k
1
.119 .435 .652 .823 .904 1
k
2
.251 .564 .703 .832 .904 1
7
7/21/2014 37
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
BIỂU ĐỒ TÍNH ÁP LỰC SÓNG
hs+h
'
s
3hs
P3h
H
P0
PH
3h
s
B
A C D
E
7/21/2014 38
Độ dâng cao trục sóng so với mực nước tỉnh:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
'
0 s sP (h h )
s
H
s
h
P
2 H
ch
2
' s
s
s s
h 2 H
h cth
7/21/2014 39
CÔNG THỨC GẦN ĐÚNG TÍNH ÁP LỰC
TƯƠNG ĐƯƠNG P
2
H
2
)pH)(hhH(
P
2
n
Hss
ns
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
)x(sh
)x(ch
)x(cth;
)x(ch
)x(sh
)x(th
2
ee
)x(sh;
2
ee
)x(ch
xxxx
7/21/2014 40
Trường hợp mặt nghiêng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
H 3hs
hs
p'3h
β
'
3h 3h 0
P P ( 1)
45
7/21/2014 41
Bài tập: Cho biết vận tốc gió tại cao độ
10m so với mặt hồ là 20m/s. Đà gió hồ là
D=2 km. Kích thước và mực nước hồ
như hình vẽ sau.
- Tính áp lực sóng (Andreanov) tác dụng
lên mặt đập bê tông thẳng đứng.
- Giả thiết bây giờ mặt đập nghiêng 60
0
so
với phương ngang. Tính áp lực sóng
tương ứng.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 42
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
H=15m
8
7/21/2014 43
TÍNH TOÁN THẤM
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 44
GIỚI THIỆU
- Thấm là sự chuyển động của chất
lỏng trong môi trường có các lỗ
hoặc khe rỗng (đất, đá, bê tông,…).
- Khi có công trình (cống, đập,…) tạo
nên chênh lệch cột nước thượng và
hạ lưu công trình xuất hiện dòng
thấm trong môi trường rỗng.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 45
PGS. Dr. Nguyễn Thống
THẤM CÓ ÁP DƯỚI CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 46
PGS. Dr. Nguyễn Thống
THẤM CÓ ÁP DƯỚI CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 47
PGS. Dr. Nguyễn Thống
THẤM VÒNG QUANH CÔNG TRÌNH
(Nhìn từ trên xuống)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 48
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Đường
bão hòa
THẤM KHÔNG ÁP QUA CÔNG TRÌNH
Vùng không
có nước
Vùng bão
hòa nước
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
9
7/21/2014 49
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 50
TÁC HẠI DO THẤM GÂY RA
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 51
TÁC HẠI DO THẤM GÂY RA
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 52
LƯỚI THẤM
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Đường dòng
Đường thế
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 53
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 54
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
10
7/21/2014 55
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 56
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Trọng lượng riêng:
Trọng lượng
riêng ướt:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Trọng lượng Thể tích
V
k
V
n
V
h
V
r
W
h
W
n
W
k
V W
Hạt
Nước
Khí
)m/kN(
V
W 3
)m/kN(
V
WW 3nh
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 57
Trọng lượng riêng bão hòa:
Với Wn’ trọng lượng nước chiếm đầy Vr.
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Chứng minh:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
)m/kN(
V
WW 3nh
bh
)m/kN(
V
VW 3hnh
dn
1bhdn
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 58
Độ ẩm của đất: Tỷ lệ giữa nước trong đất và
trọng lượng hạt.
Độ bão hoà của đất:
G<0,5 đất hơi ẩm
0,5<G<0,8: đất ẩm
G>0,8 đất bão hoà
PGS. Dr. Nguyễn Thống
%
W
W
100%
h
n
r
n
V
V
G
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 59
Độ rỗng: Tỷ lệ giữa thể tích lỗ rỗng và tổng thể
tích mẫu.
Hệ số rỗng:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
%
V
V
100%n r
h
r
V
V
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 60
2. Phương trình cơ bản của dòng thấm
Trong lý thuyết thấm, vận tốc thấm V là
giả định và xem dòng thấm đi qua cả
môi trường thấm (V=Q/).
V: vận tốc thấm trung bình.
Q: lưu lượng thấm.
: diện tích mặt cắt thấm thẳng góc với
dòng thấm.
Thực tế, dòng thấm đi qua các khe và lỗ
rỗng có vận tốc thực V
i
>V. PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
11
7/21/2014 61
MÔ HÌNH HOÁ TRONG NGHIÊN CƯÚ THẤM QUA
MÔI TRƯỜNG RỖNG
PGS. Dr. Nguyễn Thống
u
i
THỰC, u
i
U
MÔ PHỎNG dùng U
V
u
i
= U/n
với n=V
r
/V
U=Q/
diện tích
thấm.
Q
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 62
HỆ SỐ THẤM k
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 1: Thấm qua công trình
7/21/2014 63
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Loại đất X
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 64
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Aùp suất
0
H
e
ä s
o
á t
h
a
ám
-100 10
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 65
PGS. Dr. Nguyễn Thống
K = hằng số
Aùp suất
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 66
Phương trình vi phân hiện tượng thấm phẳng –
Công thức Darcy V= - kJ:
U
x
, U
y
: hình chiếu vận tốc thấm V xuống x, y.
k
x
, k
y
: hệ số thấm theo phương x, y.
H =H(x,y)=y+p/ : cột nước tác dụng dòng thấm.
p(x,y): áp suất.
y: thế năng.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
y
H
k)y,x(fU
x
H
k)y,x(fU
y2y
x1x
(1)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
12
7/21/2014 67
Xét phương trình liên tục cho khối vi phân:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
X
Y
U
x
dx
x
U
U xx
dx
dy
U
y
dy
y
U
U
y
y
0dxdz)dy
y
U
(dydz)dx
x
U
(
yx
Z
dz
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 68
Phối hợp với hệ phương trình (1):
Đây là phương trình vi phân cơ bản của
dòng thấm phẳng ổn định.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0)
y
H
k(
y
)
x
H
k(
x
yx
(2)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 69
Xét trường hợp môi trường đồng chất :
k
x
=k
1
: hằng số
k
y
=k
2
: hằng số
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
y
H
k
x
H
k
2
2
22
2
1
(3)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 70
Xét trường hợp môi trường đồng chất và
đẳng hướng :
k
x
=k
y
=k=hằng số
Phương trình (4) trên gọi là phương trình
Laplace.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
y
H
x
H
2
2
2
2
(4)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 71
Xét trường hợp môi trường đồng chất và
đẳng hướng.
Gọi hàm thế. kH
PGS. Dr. Nguyễn Thống
y
U;
x
U yx
0
yx 2
2
2
2
const)y,x( Đường đẳng thế
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 72
Xét trường hợp môi trường đồng chất và
đẳng hướng.
Gọi hàm dòng với:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
x
U;
y
U yx
0
yx 2
2
2
2
const)y,x( Đường dòng
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
13
7/21/2014 73
Họ đường:
Tạo thành lưới thấm.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
const)y,x(
const)y,x(
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 74
Xét giữa 2 đường đẳng thế h
1
và h
2
ta có:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
h
1
h
2
ds
1
ds
2
1
2
k
1
k
2
2
22
21
11
1 ds
tg.ds
dh
kds
tg.ds
dh
k
2
1
2
1
tg
tg
k
k
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
J1
7/21/2014 75
THẤM KHÔNG ÁP QUA
MÔI TRƯỜNG XỐP
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 76
Công thức J. Dupuit
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
x
y
X
H1
H2
H
L
k(m/s)
V
O
h
7/21/2014 77
Công thức Darcy:
k : hệ số thấm (m/s)
J : độ dốc thủy lực
dh : tổn thất năng lượng (mH
2
O)
dx : vi phân đường đi dòng thấm.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(2)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
)s/m(
dx
dh
kkJV
7/21/2014 78
Xét dòng thấm đi qua mặt phẳng cách O giá
trị x. Lưu lượng thấm qua 1 đơn vị chiều
rộng:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
hdhdx
k
q
)s/m)(1.h(
dx
dh
kVq 2
14
7/21/2014 79
Tích phân phương trình với điều kiện biên tại
x=0, h=H
1
và x=L, h=H
2
:
Phương trình cho phép xác định l/lượng thấm
q khi biết các tham số còn lại.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
)m/s/m(
L2
HH
kq 3
2
2
2
1
7/21/2014 80
Tích phân phương trình (1) với điều kiện biên
tại (x=0, h=H
1
và x có cột nước h )
Phương trình xác định đường bão hòa.
Phương trình parabole nằm ngang.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(2)
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
x
k
q
2Hh
x2
hH
kq 21
22
1
7/21/2014 81
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
x
y
X
H1
H2
H
L
k(m/s)
V
O
h
Đường bão hòa cĩ
p/t như trước
7/21/2014 82
Tổng lưu lượng thấm qua công trình
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
li
i
iilqQ
iq
7/21/2014 83
Bài tập: Cho mợt khới đất hình chữ nhật cĩ
L=100m và H=10m. Đất cĩ hệ sớ thấm
k=10-6cm/s. Nước phía trước và sau khới
chử nhật cĩ chiều sâu lần lượt là 9m và
4m.
a. Tính lưu lượng thấm đơn vị q.
b. Xác định phương trình đường bão hòa.
c. Xác định vị trí đường bão hòa ở vị trí
x=50m. Lấy x=0 tại mặt đứng chữ nhật
phía trước. g=10m/s2.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 84
THẤM DƯỚI CÔNG TRÌNH
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
15
7/21/2014 85
1. Phương pháp Lane (1934).
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
A
B
C
D
H
Nền thấm nước
7/21/2014 86
ABCD : đường viền thấm
L
ABCD
: chiều dài đường viền thấm.
L : chiều dài đường viền thấm quy đổi
Với L
d
= L
AB
+L
BC
: đường viền thấm đứng
L
ng
= L
CD
: đường viền thấm ngang.
m=1,5-2 (có 1 bản cọc); m=2,5-3 (có 2 bản cọc)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
ngd L
m
1
LL
7/21/2014 87
Điều kiện không sinh ra xói ngầm theo Lane
H : chênh lệch cột nước thượng và hạ lưu.
C = 1.6 8.5: hệ số phụ thuộc loại đất nền
(xem bảng sau).
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
CHL
m
1
LL ngddoiquy
7/21/2014 88
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
Sét
chặt
Sét
trung
Sét
dẻo
Cuội
lớn
Cuội
trung
Cuội
nhỏ
Cát
lớn
Cát
trung
1,8 2,0 3,0 3,0 3,5 4,0 5,0 6,0
Bảng xác định giá trị C
P/P Lane
7/21/2014 89
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
A B C D
LAB LBC LCD
L
H
pc/γ
Biến đổi
pB/γ
Chiều dài đường viền thấm tự nhiên: ABCD
C D’
7/21/2014 90
Chú ý:
- Cột nước thấm tại các điểm dưới nền tính
bằng quy tắc tam giác đồng dạng.
- p
B
/ chỉ áp suất tại B tính bằng m H
2
O.
- : chiều dài đường viền ngang
quy đổi.
- Hệ số giảm áp qua màng chống thấm AB:
• với p
c
/ chỉ cột nước đo áp tại C.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
CDDC L
3
1
L
H
/pc
16
7/21/2014 91
Bài tập: Cho cống ngăn nước như hình sau. Với
H
1
=8m, H
2
=2m, L
1
=9m, L
2
=12m, a=b=0.5m. Nền là
sét dẻo. Lấy m=3 (pp Lane).
a. Xác định t
min
để không xãy ra xói ngầm.
b. Tính áp lực thấm tác dụng lên đáy với t
min
câu a
(T/m) Áp lực thấm tác dụng lên L
1
và L
2
.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
t t/2
a
H
1
H
2
L
2
L
1
b
H
7/21/2014 92
Bài tập: Cho cống ngăn nước như hình sau.
Đất nền có C=4. Dùng phương pháp tính
thấm của Lane. Lấy m=2.
a. Tính áp lực thấm dưới đáy công trình.
Kiểm tra điều kiện ổn định thấm theo
Lane.
b. Vẽ biểu đồ áp lực thấm.
c. Tính hệ số giảm áp .
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 93
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
l1=3m l2=7m
S1=4m
a2=1m
a1=0.5m
H=4m
H1=5m
H2=1m
7/21/2014 94
Bài tập: Cho một đập có mặt cắt dạng tam
giác vuông như sau. Nền có C=2.0. Chiều
cao cột nước H=20m, đáy đập có chiều
rộng b=12m. Chống thấm cho nền có một
màng chống thấm sâu L
AB
=18m. Cho biết
m=2.
a. Kiểm tra điều kiện thấm theo Lane.
b. Tính áp lực thấm tại C. Vẽ biểu đồ áp lực
thấm và tính lực thấm trên 1m chiều rộng
đáy.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 95
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
A
B
C D
H
Màng chớng thấm
7/21/2014 96
Bài tập: Số liệu như bài trên.
Cho biết chiều sâu nước hạ lưu
là 4m (hình sau).
Tính áp lực ngược (thấm + đẩy
nổi) tác dụng lên đáy công
trình.
Vẽ biểu đồ áp lực ngược.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
17
7/21/2014 97
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
A
B
C D
H
Màng chớng thấm
h=4m
7/21/2014 98
Phương pháp hệ số cản Tsugaev
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 99
l1 l2
S2
a3=1m a1
H=4m
H1=5m
H2=1m
S1
S3
S0=
4m
l0
1
2
3
4
5
Tầng khơng thấm
T
T1
T2
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
1
2
3 4
5
6 7
8
9
a2
7/21/2014 100
- Đường viền thấm : Tiếp xúc giữa đáy nền và
CT (1-2-3-4-5-6-7-8-9)
- Phần vào, phần ra : bản cọc vào (1-2-3), bản
cọc ra (7-8-9).
- Phần bản cọc trong : 4-5-6
- Phần nằm ngang : 3-4 và 6-7.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 101
Công thức Darcy.
hệ số cản
J độ dốc thủy lực
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
k
q
k
q
T
dL
dHT
dL
dH
kkJTVTq
T
dL
7/21/2014 102
Khi thấm qua nhiều vùng:
Và ta có:
Tính được
I
sẽ xác định dH
i
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
k
q
dH ii
i i
ii
i
i
k
q
k
q
dHH
i
i
ii
i
i
H
dH
H
k
q
18
7/21/2014 103
Xác định
i
: Tổng quát ta có:
hệ số cản phần vào, ra
hệ số cản phần nội bản cọc và
phần ngang.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
ra
i
ngang
i
cocvao
i
i
ravao,
ngangcoc,
7/21/2014 104
Phần nội bản cọc:
- Khi T
2
/T
1
>0,5 và S
2
/T
2
<0,8
Khi không có bản cọc S
2
=0
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
2
2
2
2
2
2
1
2
coc
T
S
75,01
T
S
5,0
T
S
5,1
T
a
1
2
baccoc
T
a
7/21/2014 105
- Trường hợp 0,8<S
2
/T
2
<0,96
Phần vào, phần ra:
44,0&44,0 ra,cocravao,cocvao
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
2,28,0
T
S
2,1
T
a
2
2
1
2
coc
7/21/2014 106
- Trường hợp chỉ có bậc
Phần nằm ngang:
- Khi l
2
>0,5(S
2
+S
3
)
- Khi l
2
<0,5(S
2
+S
3
)
44,0&44,0 ra,bravao,bvao
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
2 2 3
ng
2
l 0,5(S S )
T
ng 0
7/21/2014 107
Trường hợp tầng thấm sâu
• Chiều sâu tính : T=min(T
tt
,T)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
l0/S0 >5 5-3,4 3,4-1 1-0
Ttt 0,5l0 2,5l0 0,8S0+0,5l0 S0+0,3l0
7/21/2014 108
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
Tổn thất cợt nước phần vào
Tổn thất cợt nước
Phần nằm ngang L1
19
7/21/2014 109
Bài tập: Dùng phương pháp hệ số
cản Tsugaev tính áp lực thấm tác
dụng lên đáy công trình:
Vẽ biểu đồ áp suất thấm dưới đáy
công trình.
Vẽ biểu đồ lực đẩy nổi dưới đáy
công trình.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
7/21/2014 110
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
l1=3m l2=7m
S1=4m
a2=1m
a1=0.5m
H=4m
H1=5m
H2=1m
T=10m
Tầng khơng thấm
7/21/2014 111
HẾT CHƯƠNG 2
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY
Chương 2: Cơ sở thiết kế Công trình thủy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ctt_ch2_co_so_thiet_ke_cttl_6546.pdf