Cơ sở tự động - Chương 5: Đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển
Sai số xác lập của hệ kín chỉ phụ thuộc vào biên độ ở miền tần số
thấp của hệ hở, không phụ thuộc vào biên độ ở miền tần số cao.
Hệ hở có biên độ ở miền tần số thấp càng cao thì hệ kín có sai số
xác lập càng nhỏ.
42 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở tự động - Chương 5: Đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn học
CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Biên soạn: TS. Huỳnh Thái Hồng
ề ểBộ mơn đi u khi n tự động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TPHCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage: www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/
Giảng viên: HTHồng, NVHảo, NĐHồng, BTHuyền, HHPhương, HMTrí
9 September 2011 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
Chương 5
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 2
Các tiêu chuẩn chất lương
Nội dung chương 5
ï
Sai số xác lập
Đáp ứng quá độ
C ù i â h å ái h ù đ ù ù ù đ ä ac t eu c uan to ưu oa ap ưng qua o
Quan hệ giữa chất lượng trong miền tần số và chất lượng trong
miền thời gian
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 3
å áCác tiêu chuan chat lượng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 4
Các tiêu chuẩn chất lượng
Sai số xác lập
yht(t)
r(t)
exl
(t) e
Y(s)
Yht(s)
t
0
e xl
Sai số: là sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp.
)()()( tytrte h )()()( sYsRsE h
Sai số xác lập: là sai số của hệ thống khi thời gian tiến đến vô
cùng.
t
)(li
t
)(li E
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 5
m
0
tee
txl m0 sse sxl
Các tiêu chuẩn chất lượng
Đáp ứng quá độ: Độ vot lố
Hiện tượng vọt lố: là hiện tượng đáp ứng của hệ thống vượt quá
giá trị xác lập của nó.
ï
y(t)
vọt lố
y(t)
ymax
ymax yxl
yxl yxl
cxl
Độ vot lố: (Percent of Overshoot – POT) là đai lương đánh giá
t
0
không vọt lố t
0
ï ï ï
mức độ vọt lố của hệ thống, độ vọt lố được tính bằng công thức:
%100max xlyyPOT
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 6
xly
Các tiêu chuẩn chất lượng
Đáp ứng quá độ: Thời gian quá độ Thời gian lên
Thời gian quá độ (tqđ): là thời gian cần thiết để sai lệch giữa đáp
ứng của hệ thống và giá trị xác lập của nó không vượt quá %.
–
% thường chọn là 2% (0.02) hoặc 5% (0.05)
Thời gian lên (tr): là thời gian cần thiết để đáp ứng của hệ thống
átăng từ 10% đen 90% giá trị xác lập của nó.
y(t) y(t)
(1+)cxl
(1) cxl
cxl cxl
0.9cxl
t
0
t0.1cxl
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 7
0 tqđ tr
áSai so xác lập
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 8
Sai số xác lập
Biểu thức sai số xác lập
C(s)
)()(1
)()(
sHsG
sRsE Ta có:
)()(1
)(lim)(lim
00 sHsG
ssRssEe
ssxl Suy ra:
Nhận xét: sai số xác lập không chỉ phụ thuộc vào cấu trúc và
th â á û h ä th á ø ø h th ä ø tí hi ä ø
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 9
ong so cua e ong ma con p ụ uoc vao n eu vao.
Sai số xác lập
Sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm nấc
Nếu tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị: ssR /1)(
1
p
xl K
e 1 với )()(lim0 sHsGK sp (hệ số vị trí)
( ) ( )yht t yht t
1 1
0
t
G(s)H(s) không có khâu
0
t
G(s)H(s) có ít nhất 1 khâu
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 10
tích phân lý tưởng
tích phân lý tưởng
Sai số xác lập
Sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm dốc
Nếu tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị: 2/1)( ssR
1
v
xl K
e với )()(lim
0
sHssGK
sv (hệ số vận tốc)
yht(t)
r(t)
e 0
yht(t)
r(t)
yht(t)
r(t)
0
e(t)
xl exl =
G(s)H(s) không
0
t
G(s)H(s) có 1
0
t
G(s)H(s) có nhiều
0
t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 11
có khâu TPLT
khâu TPLT
hơn 1 khâu TPLT
Sai số xác lập
Sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm parabol
Nếu tín hiệu vào là hàm parabol: 3/1)( ssR
1
a
xl K
e với )()(lim 2
0
sHsGsK
sa (hệ số gia tốc)
yht(t)
r(t)
e l = 0exl0
yht(t)
r(t)
yht(t)
r(t)
e(t) x
G(s)H(s) có ít hơn
0
t
G(s)H(s) có 2
0
t
G(s)H(s) có nhiều
0
t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 12
2 khâu TPLT
khâu TPLT
hơn 2 khâu TPLT
Sai số xác lập
Mối liên hệ giữa số khâu tích phân trong G(s)H(s) và sai số xác lập
Tùy theo số khâu tích phân lý tưởng có trong hàm truyền G(s)H(s) mà các hệ số
Kp, Kv, Ka có giá trị như sau:
Nhận xét:
Muốn exl của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm nấc bằng 0 thì hàm truyền
G(s)H(s) phải có ít nhất 1 khâu tích phân lý tưởng .
Muốn exl của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm dốc bằng 0 thì hàm truyền
G(s)H(s) phải có ít nhất 2 khâu tích phân lý tưởng.
M á û h ä th á đ ái ới tí hi ä ø l ø h ø b l b è 0 thì h ø
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 13
uon exl cua e ong o v n eu vao a am para o ang am
truyền G(s)H(s) phải có ít nhất 3 khâu tích phân lý tưởng.
Đáp ứng quá độ
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 14
Đáp ứng quá độ
Hệ quán tính bậc 1
K Y(s)R(s)
Hàm truyền hệ quán tính bậc 1:
1
)(
T
KsG
1Ts
s
Hệ quán tính bậc 1 có một cực thực:
T
p 11
Đáp ứng quá độ:
1
.1)()()( Ts
K
s
sGsRsY
)1()( /TteKty
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 15
Đáp ứng quá độ
Hệ quán tính bậc 1 (tt)
Im s y(t)
(1+).K
(1).K
Re s
K
01/T 0.63K
tqđ
Giản đồ cưc zero
T
t
0
Đ ù ứ ù đ ä û kh â ù tí h ï –
của khâu quán tính bậc 1
ap ng qua o cua au quan n
bậc 1 tăng theo qui luật hàm mũ
)1()( /TteKty
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 16
Đáp ứng quá độ
Nhận xét về hệ quán tính bậc 1
Hệ quán tính bậc 1 chỉ có 1 cực thực (1/T), đáp ứng quá độ
không có vot lốï .
Thời hằng T: là thời điểm đáp ứng của khâu quán tính bậc 1 đạt
63% giá trị xác lập.
Cực thực (1/T) càng nằm xa trục ảo thì thời hằng T càng nhỏ,
hệ thống đáp ứng càng nhanh.
Th øi i ù đ ä û h ä ù í h b ä 1 l ø ơ g an qua o cua e quan t n ac a:
1lnTtqđ
với = 0.02 (tiêu chuẩn 2%) hoặc = 0.05 (tiêu chuẩn 5%)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 17
Đáp ứng quá độ
Quan hệ giữa vị trí cưc và đáp ứng hệ quán tính bậc 1 ï
Cực nằm càng xa trục ảo đáp ứng của hệ quán tính bậc 1 càng
nhanh thời gian quá độ càng ngắn
Im s y(t)
, .
Re s
0
K
t
Giản đồ cực –zero
û
Đáp ứng quá độ
0
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 18
cua khâu quán tính bậc 1 của khâu quán tính bậc 1
Đáp ứng quá độ
Hệ dao động bậc 2
1222 TssT
K
Y(s)R(s)
Hàm truyền hệ dao động bậc 2:
2KK 1
d đ b 2 ù h ù
2222 212
)(
nn
n
ssTssT
sG )10 ,( Tn
2 Hệ ao ộng ậc co cặp cực p ưc:
Đáp ứng quá độ:
21)()()( nKsGsRsY
2,1 1 nn jp
22 2
.
nnsss
teKty tn )1(sin1)( 2 )(cos
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 19
n1 2
Đáp ứng quá độ
Hệ dao động bậc 2 (tt)
y(t)
Im s
(1+).K
(1).K
K
Re s
21 njn
cos =
0n
21 j
tqđ
t
0
n
Đáp ứng quá độ
của khâu dao động bậc 2
Giản đồ cực –zero
của khâu dao động bậc 2
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 20
Đáp ứng quá độ
Nhận xét về hệ dao động bậc 2
Hệ dao động bậc 2 có cặp cực phức, đáp ứng quá độ cóù dạng dao
động với biên độ giảm dần.
Nếu = 0, đáp ứng của hệ
là dao động không suy
giảm ới tần số
= 0
= 0.2
v n n
gọi là tần số dao động tự
nhiên.
á
= 0.4
Neu 0< <1, đáp ứng của
hệ là dao động với biên độ
giảm dần gọi là hệ số = 0.6
tắt (hay hệ số suy giảm),
càng lớn (cực càng nằm
gần trục thực) dao động
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 21
suy giảm càng nhanh.
Đáp ứng quá độ
Nhận xét về hệ dao động bậc 2
Đáp ứng quá độ của hệ dao động bậc 2 có vọt lố.
%100.
1
exp
2
POTĐộ vọt lố
càng lớn (cặp cực
càng nằm gần trục
(
%
)
thực) POT càng nhỏ
càng nhỏ (cặp cực
phức càng nằm gần
P
O
T
(
trục ảo) POT càng lớn
Quan hệ giữa hệ số
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 22
tắt và độ vọt lố
Đáp ứng quá độ
Nhận xét về hệ dao động bậc 2
Thời gian quá độ:
3
n
t qđTiêu chuẩn 5%:
n
t
4qđTiêu chuẩn 2%:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 23
Đáp ứng quá độ
Quan hệ giữa vị trí cưc và đáp ứng hệ dao động bậc 2 ï
Các hệ dao động bậc 2 có các cực nằm trên cùng 1 tia xuất phát
từ góc tọa độ thì có hệ số tắt bằng nhau, do đó có độ vọt lố bằng
à
Im s y(t)
nhau. Hệ nào có cực nằm xa gốc tọa độ hơn thì có tan số dao
động tự nhiên lớn hơn, do đó thời gian quá độ ngắn hơn.
R
K
cos = e s
0
Giản đồ cưc –zero Đáp ứng quá độ
t
0
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 24
ï
của khâu dao động bậc 2
của khâu dao động bậc 2
Đáp ứng quá độ
Quan hệ giữa vị trí cưc và đáp ứng hệ dao động bậc 2 ï
Các hệ dao động bậc 2 có các cực nằm cách gốc tọa độ một
khoảng bằng nhau thì có cùng tần số dao động tự nhiên, hệ nào
à
Im s y(t)
có cực nằm gan trục ảo hơn thì có hệ số tắt nhỏ hơn, do đó độ vọt
lố cao hơn, thời gian quá độ dài hơn.
Re s K
0
n
Giản đồ cưc –zero Đáp ứng quá độ
t
0
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 25
ï
của khâu dao động bậc 2
của khâu dao động bậc 2
Đáp ứng quá độ
Quan hệ giữa vị trí cưc và đáp ứng hệ dao động bậc 2 ï
Các hệ dao động bậc 2 có các cực nằm cách trục ảo một khoảng
bằng nhau thì có n bằng nhau, do đó thời gian quá độ bằng
Im s y(t)
nhau. Hệ nào có cực nằm xa trục thực hơn thì có hệ số tắt nhỏ
hơn, do đó độ vọt lố cao hơn.
Re s K
0n
Giản đồ cưc –zero Đáp ứng quá độ
t
0
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 26
ï
của khâu dao động bậc 2
của khâu dao động bậc 2
Đáp ứng quá độ
Hệ bậc cao
Hệ bậc cao có nhiều hơn 2 cực
Nếu hệ bậc cao có 1 cặp cực phức nằm gần trục ảo hơn so với các
cực còn lại thì có thể xấp xỉ hệ bậc cao về hệ bậc 2. Cặp cực phức
nằm gần trục ảo nhất gọi là cặp cực quyết định của hệ bậc cao.
Im s y(t)
Re s
Đáp ứng hệ bậc cao
0 Đáp ứng hệ bậc 2 với
cặp cực quyết định
Hệ bậc cao có nhiều hơn 2 cưc Hệ bậc cao có thể xấp xỉ về hệ
0
t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 27
ï
bậc 2 với cặp cực quyết định
å áCác tiêu chuan toi ưu hóa đáp ứng quá độ
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 28
Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ
Tiêu chuẩn IAE
(Integral of the Absolute Magnitude of the Error )
0
)( dtteJIAE
Tiêu chuẩn ISE
(Integral of the Square of the Error)
2 )( dJ
Tiêu chuẩn ITAE
0
tteISE
(Integral of Time multiplied by the Absolute Value of the Error)
)( dttetJ
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 29
0
ITAE
Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ
Hệ bậc 2:
minIAEJ khi 707.0
minISEJ khi 5.0
minITAEJ khi 707.0
y(t) =0.3
=0.5
=0.707
=0.9
0
t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 30
Đáp ứng của hệ bậc 2
Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ
Tiêu chuẩn ITAE đươc sử dung phổ biến nhất ï ï
Để đáp ứng quá độ của hệ thống bậc n là tối ưu theo chuẩn ITAE
thì mẫu số hàm truyền kín hệ bậc n phải có dangï
Nếu mẫu số hàm truyền hệ kín có dạng như bảng trên và tử số
hàm truyền hệ kín của hệ bậc n là thì đáp ứng quá độ của hệ
thống là tối ưu và sai số xác lập bằng 0
n
n
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 31
.
Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ
Đáp ứng tối ưu theo chuẩn ITAE
y(t)
H ä b ä 1e ac
Hệ bậc 2
Hệ bậc 3
Hệ bậc 4
0
t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32
Quan hệ giữa đặc tính tần số và
chất lượng trong miền thời gian
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33
Quan hệ giữa đặc tính tần số và sai số xác lập
R( ) Y( )s
G(s)+
s
)()(lim)()(lim
00
jHjGsHsGK sp
)()(lim)()(lim
00
jHjGjsHsGsK sv
)()()(lim)()(lim 2
0
2
0
jHjGjsHsGsK sa
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34
Quan hệ giữa đặc tính tần số và sai số xác lập
R( ) C( )s
G(s)+
s
Sai số xác lập của hệ kín chỉ phụ thuộc vào biên độ ở miền tần số
thấp của hệ hở, không phụ thuộc vào biên độ ở miền tần số cao.
Hệ hở có biên độ ở miền tần số thấp càng cao thì hệ kín có sai số
xác lập càng nhỏ.
Trường hợp đặc biệt nếu hệ hở có biên độ ở tần số thấp vô cùng
lớ thì h ä kí ù i á ù l ä b è 0 đ ái ới tí hi ä ø l ø h ø
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35
n e n co sa so xac ap ang o v n eu vao a am
nấc.
Quan hệ giữa đặc tính tần số và chất lượng quá độ
R( ) Y( )s
G(s)+
s
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 36
băng thông của hệ kín xấp xỉ tần số cắt biên của hệ hở
Quan hệ giữa đặc tính tần số và chất lượng quá độ
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 37
Quan hệ giữa đặc tính tần số và chất lượng quá độ
R( ) Y( )s
G(s)+
s
Hệ hở có tần số cắt biên càng cao thì hệ kín có băng thông càng
rộng hệ thống kín đáp ứng càng nhanh, thời gian quá độ càng
nhỏ.
4
c
qd
c
t
Hệ hở có độ dự trữ pha của càng cao thì hệ kín có độ vọt lố càng
thấp. Các nghiên cứu thực nghiệm cho thấy độ dữ trữ pha của hệ
hở lớn hơn 600 thì độ vot lố của hệ kín nhỏ hơn 10%
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38
ï .
Thí dụ quan hệ giữa tần số cắt biên và thời gian quá độ
R(s) Y(s)
G(s)+
)1080)(110(
10)( ssssG ..
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39
Thí dụ quan hệ giữa tần số cắt biên và thời gian quá độ
R(s) Y(s)
G(s)+
)110(
50)( sssG .
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40
Thí dụ quan hệ giữa độ dự trữ pha và độ vọt lố
R(s) Y(s)
G(s)+
)1080)(110(
6)( ssssG ..
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
Thí dụ quan hệ giữa độ dự trữ pha và độ vọt lố (tt)
R(s) Y(s)
G(s)+
)110(
6)( sssG .
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huynh_thai_hoangchuong5_cstd_1125.pdf