Cơ sở hóa học cao phân tử
Ống xả VC
Chức năng:
Tẩy uế khỏi thiết bị chứa VC
VD: các bơm VC, các thiết bị lọc VC
Thiết bị được kết nối bằng tay đến ống xả theo yêu cầu
Thu thập những thể tích nhỏ VC lỏng
Cung cấp thể tích VC lỏng phù hợp để flash off
Độ dài 10m của ống NB 250mm
Kết nối với K301
bơm chân không sử dụng để tẩy uế trước khi lưu trữ
20 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2087 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ sở hóa học cao phân tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ I H C M Đ A CH T – KHOA D U KHÍ – B MÔN L C HÓA D U Ạ Ọ Ỏ Ị Ấ Ầ Ộ Ọ Ầ
Đ ÁN MÔN H CỒ Ọ
C S HÓA H C POLYMERƠ Ở Ọ
S N XU T VÀ CH BI N PVCẢ Ấ Ế Ế
PHÂN ĐO N TÁI CH VCẠ Ế
………………………………………………………………
GIÁO VIÊN H NG D N : PH M QUANG NÚIƯỚ Ẫ Ạ
TH C HI N SINH VIÊN : NGUY N VĂN HI PỰ Ệ Ễ Ệ
L p K51 L c Hóa D u – Vũng Tàuớ ọ ầ
Vũng Tàu Ngày 22 tháng 10 năm 2009
Ph n Iầ
1) Vai trò c a VC trong đ i s ng sinh ho t và công nghi p hóa ch tủ ờ ố ạ ệ ấ
2) Tác h i c a VC đ i v i môi tr ng và s c kh e con ng iạ ủ ố ớ ườ ứ ỏ ườ
3) M c đích c a quá trình tái ch VCụ ủ ế
Ph n II ầ
N i dung c b n c a quá trình tái ch VCộ ơ ả ủ ế
-----------------------------------------------------
Ph n I:ầ
1) Vai trò c a VC trong đ i s ng sinh ho t và công nghi p hóa ch tủ ờ ố ạ ệ ấ
Nh chúng ta đã bi t VC có ng d ng r t quan tr ng trong sinh ho t và trong côngư ế ứ ụ ấ ọ ạ
nghi p hóa ch t. VC là nhiên li u đ đi u ch PVC m t v t li u có ng d ng r t caoệ ấ ệ ể ề ế ộ ậ ệ ứ ụ ấ
trong các ngành công nghi p và sinh ho t.ệ ạ
PVC đã đ c t ng h p l n đ u tiên vào năm 1920. Càng ngày vi c ng d ng PVCượ ổ ợ ầ ầ ệ ứ ụ
cho các ngành công nghi p càng phát tri n r ng nh :ệ ể ộ ư
- Làm v b c dây đi nỏ ọ ệ
- Các thi t b y t ( Túi đ ng máu, găng tay,huy t thanh ng, ng thông coroner… )ế ị ế ự ế ố ố
- Trong Xây D ng ( s n t ng, sàn nhà,mái nhà,c a s ,đ ng ng,ch ng th m…)ự ơ ườ ủ ổ ườ ố ố ấ
- Trong sinh ho t ( túi đ ng, đ ch i, gi y dép,may m c…)ạ ự ồ ơ ầ ặ
2) Tác h i c a VC t i môi tr ng và s c kh e con ng iạ ủ ớ ườ ứ ỏ ườ
T lâu vinyl clorua (VC) ừ đã đ c bi t đ n là m t ch t gây ung th . S n l ng VCượ ế ế ộ ấ ư ả ượ
trên th gi i đã tăng g n g p đôi trong vòng 20 năm qua, hi n nay đ t 27 tri uế ớ ầ ấ ệ ạ ệ
t n/năm. Nh ng nh ng k t qu nghiên c u m i đây đang làm tăng thêm m i lo ng iấ ư ữ ế ả ứ ớ ố ạ
v s nguy hi m c a VC đ i v i s c kh e và môi tr ng.ề ự ể ủ ố ớ ứ ỏ ườ
VC đ c th ng m i hóa l n đ u tiên vào th p niên 1920. Nh ng mãi đ n th pượ ươ ạ ầ ầ ậ ư ế ậ
niên 1930, khi ng i ta phát minh ra công ngh polyme hóa VC thành PVC thì VC m iườ ệ ớ
đ c s n xu t và s d ng quy mô l n. ượ ả ấ ử ụ ở ớ
Đ u th p niên 1970, nh ng k t qu nghiên c u trên đ ng v t và báo cáo lâm sàngầ ậ ữ ế ả ứ ộ ậ
các b nh vi n đã kh ng đ nh VC là m t ch t gây ung th . Vì v y các quy trình s nở ệ ệ ẳ ị ộ ấ ư ậ ả
xu t cũng nh các quy đ nh v an toàn lao đ ng trong ngành s n xu t VC/PVC đã ph iấ ư ị ề ộ ả ấ ả
thay đ i r t nhi u. Hàm l ng VC trong nh a PVC và các s n ph m PVC cũng đ cổ ấ ề ượ ự ả ẩ ượ
gi i h n r t ch t ch . Nh nh ng bi n pháp này nên t l m c b nh sacom m ch máuớ ạ ấ ặ ẽ ờ ữ ệ ỷ ệ ắ ệ ạ
gan các công nhân làm vi c v i VC đã gi m xu ng đ n 0. Ng i ta ở ệ ớ ả ố ế ườ t ng r ng v n đưở ằ ấ ề
v VC đã đ c gi i quy t. Tuy nhiên, nh ng phát hi n v b nh h c, môi tr ng và hóa sinh đã choề ượ ả ế ữ ệ ề ệ ọ ườ
th y nh ng khía c nh m i v th hóa ch t này. ấ ữ ạ ớ ề ứ ấ
Ô nhi m môi tr ng:ễ ườ các kh o sát v môi tr ng nhi u n c cho th y đ t,ả ề ườ ở ề ướ ấ ấ
n c ng m, gi ng n c g n các bãi chôn l p ph th i công nghi p có hàm l ngướ ầ ế ướ ở ầ ấ ế ả ệ ượ
VC cao. Có nh ng m u n c ng m ch a đ n 12 mg VC/l, m t s m u đ t ch a đ nữ ẫ ướ ầ ứ ế ộ ố ẫ ấ ứ ế
230 mg VC/m3. Do ho t đ ng c a vi khu n đi u ki n y m khí VC có th đ c hìnhạ ộ ủ ẩ ở ề ệ ế ể ượ
thành t quá trình kh halogen c a các ch t cloeten đ c clo hóa m c caoừ ử ủ ấ ượ ở ứ
3) M c đích c a quá trình tái ch VCụ ủ ế
VC là h p ch t r t khó phân h y và gây ô nhi m môi tr ng r t l n. Ngoài raợ ấ ấ ủ ễ ườ ấ ớ
nó còn là m t s nguyên nhân gây m t s b nh ung th . trong quá trình s nộ ố ộ ố ệ ư ả
xu t PVC ta không th th i VC ra môi tr ng đ c vì tác h i c a nó. Đ đ mấ ể ả ườ ượ ạ ủ ể ả
b o cho môi tr ng và s c kh e con ng i ta ph i có bi n pháp thu gom và táiả ườ ứ ỏ ườ ả ệ
ch VC vì:ế
- B o v môi tr ngả ệ ườ
- B o v s c kh e c a con ng iả ệ ứ ỏ ủ ườ
- Tái ch ti p t c làm nhiên li u s n xu tế ế ụ ệ ả ấ
Ph n II:ầ
N i dung c b n c a quá trình tái ch VCộ ơ ả ủ ế
Tu n hoàn VCầ
Ch c năng:ứ
*T p h p khí VC t trong quá trình:ậ ợ ừ
- VC ko chuy n hóa h t thành PVCể ế
- S n ph m PVC ch a l ng r t nh VCả ẩ ứ ượ ấ ỏ
*Nén và hóa l ng VC đêt tái s d ngỏ ử ụ
Tu n hoàn VC v thi t b ph n ngầ ề ế ị ả ứ
*Gi i phóng l ng t i thi u VC t quá trình ra ả ượ ố ể ừ
- Môi tr ngườ
- N c th i.ướ ả
VC tái sinh
V405
Hóa L ng ỏ
VC
E403 E404
VGA
E806
Máy nén HP
VC
K401A-C
Th i Khíổ
V501
Máy nén LP
VC
K402A-B
L i b bùn ọ ỏ
nhão
V502 C501
Lo i b ạ ỏ
n c th iướ ả
V803 C801
Mônôme
chân không
K301
Bình ph n ả
ngứ
R301 n
ng s VCỐ ả
T NG QUAN V QUÁ TRÌNH TÁI CH VCỔ Ề Ế
VC t ông xa gôm cac VC t thap san xuât PVC th a ra va cac tap chât nh nhu t ng, bùnừ ́ ̉ ̀ ́ ừ ́ ̉ ́ ừ ̀ ́ ̣ ́ ư ̃ ươ
nhão va cac xuc tac̀ ́ ́ ́ va n c thai ̀ ướ ̉ cân tach.̀ ́ VC nay t ông đên van 2 c a:̀ ừ ́ ́ ử
C a 1: Đên thap tai sinh monome chân không K301. đây cac phân t VC đ c tach vaử ́ ́ ́ Ơ ́ ử ượ ́ ̀
đây sang may nen HPVC. Khi VC th a thiêt bi phan ng R301n cung đi lên K301 vả ́ ́ ́ ừ ở ́ ̣ ̉ ứ ̃ ̀
th c hiên qua trinh loc va đây sang may nen.ự ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́
C a 2: Cac VC sach đ c đ a thăng đên may nen khi HPVC.ử ́ ̣ ượ ư ̉ ́ ́ ́ ́
Tai may nen, Khi t V501 do R301n câp đây lên HPVC đê nen khi. Co 2 c a ra:̣ ́ ́ ́ ừ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ử
C a trên: VC sach đi ra thap hoa long VCử ̣ ́ ́ ̉
C a d i: n c thai va cac tapk đ c đ a đên binh loai n c thai V803 C801.ử ướ ướ ̉ ̀ ́ ượ ư ́ ̀ ̣ ướ ̉
VC hoa long trong E403 chuyên vê V405 va đi xuông binh loc n c thai. Con VC hoa long ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ướ ̉ ̀ ́ ̉ ở
E404 đ c chuyên sang bô VGA E806. Rôi đ a đên thiêt bi loc n c thai. VC đ c locượ ̉ ̣ ̀ ư ́ ́ ̣ ̣ ướ ̉ ượ ̣
n c thai rôi se đi lên may nen PVC nhe( cac PVC ch a đu tiêu chuân). Nguyên liêu t thapướ ̉ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ́ ư ̉ ̉ ̣ ừ ́
loai ̣ bùn nhão cung đ c chuyên t V502 C501 lên may nen naỹ ượ ̉ ừ ́ ́ ̀
Quá trình nén VC
•2 h th ng táchệ ố
- Các máy nén VC áp su t caoấ
- Các máy nén VC áp su t th pấ ấ
- Áp su t th p/cao ph thu c áp su t, ápấ ấ ụ ộ ấ
su t th i c a m uấ ả ủ ẫ
•2 máy nén cho m i công viêc/nhi m vỗ ệ ụ
-HP:
-LP:
* 1 cái d phòngự
-K401C
* T ng c ng 5 máy nénổ ộ
Các máy nén vòng l ng 2 giai đo nỏ ạ
Siemen.
khí VC
E-8
E 405
E-10
T i ớ 803
P-5P-6 P-9
P-14
V-1
V408
V407
L
P
T
pH
T i Vớ 803
Cat E
Máy nén VC cao áp
Máy nén VC th p ápấ
VC t các dòng quá trình ừ
Đ a t i máy táchư ớ
T t c huy n phù và ấ ả ề
n c đ c gi l i ướ ượ ữ ạ
và chuy n đ n tháp ể ế
tách
Máy nén
có áp l c ự
thoát là 6
barg
L
P401
Dòng n c b t s d ng áp su t đ yướ ị ử ụ ấ ẩ
Cat E đ c ượ
b m thêm đ ơ ể
tránh axit ăn
mòn
Nhi t đ c a ệ ộ ủ
n c b t b ướ ị ị
kh ng chố ế
M c ch t l ng trong ự ấ ỏ
bình tách đ c s ượ ả
xu ng Vố 803 n u caoế
Khí d n t i máy ẫ ớ
hóa l ngỏ
Đi u khi n s quay ề ể ự
vòng trên máy nén
áp l cự
CÁC MÁY NÉN VC
T i Eớ 403
E408
V401
V402
K401A-C
K402A-C
Các máy nén HP
•Nh n khí t :ậ ừ
- Bình Blowdown (V501)
- H th ng chân ko (K301)ệ ố
- Khí x t thi t b ph n ng ( x theoả ừ ế ị ả ứ ả
đ ng chân ko)ườ
•Áp su t hútấ
-Đa d ngạ
- Có th lên t i 3.5 bar (Sau HP)ể ớ
* V n hànhậ
Yêu c u và kh i đ ng theo DSC khi:ầ ở ộ
- x /su tả ấ
- Chân không đ nơ
- X khí t i TBPUả ạ
* Ng ngừ và k t thúc v n hànhế ậ
Khi áp su t c a V501<0.1 bar trong 5 phútấ ủ
Máy nén LP
•Nh n khí t :ậ ừ
- Bình tách li u (V502)ệ
- Tháp tách ng ng t (E503)ư ụ
- Tháp tách n c th i (V803, E802) ướ ả
*Áp su t hútấ
- Không đ iổ
- H n áp su t khí quy n m t chút (Sauơ ấ ể ộ
LP)
* V n hànhậ
Luôn ho t đ ng bình th ng ạ ộ ườ
- Tách bùn: v n hành n i ti pậ ố ế
- Tháp tách n c th i: v n hành n i ti pướ ả ậ ố ế
* Kh i đ ng và ng ng theo phòng đi uở ộ ừ ề
khi nể
DCS s shutdown trong các đi u ki n b tẽ ề ệ ấ
th ngườ .
Kh i đ ng các máy nénở ộ
• Các b c chính và qtrinh ki m tra c a HP và LPướ ể ủ
là gi ng nhau.ố
- Không th kh i đ ng trong vòng 3 phút k tể ở ộ ể ừ
khi shutdown : đ ch ng phá h ng đông c .ể ố ỏ ơ
- Đóng van xả: đ v n hành tu n hoànể ậ ầ
- Ki m tra m c n c trong bình tách (V408 hayể ứ ướ
V407): không kh i đ ng n u không đ t tiêuơ ộ ế ạ
chu nẩ
- Kh i đ ng các máy nén hi u l c m t l n m t:ở ộ ệ ự ộ ầ ộ
thông th ng dùng 2 máyườ
- Đ i 1 phút đ n c b t (seal water) đ t v n t cợ ể ướ ị ạ ậ ố
dòng 2m3/h: T t máyắ n u v n t c dòng khôngế ậ ố
đ tạ
- Đ i 2 phút đ áp su t x tăngợ ể ấ ả : T t máy n u ápắ ế
su t không tăngấ
- M van x - hi n t i đang pha đ ngở ả ệ ạ ở ộ
- Ki m tra các đi u ki n, thso, shutdown n uể ề ệ ế
không đ cượ
V408
V407 L
F
F
p
H
TE405
E408
Khí vào
Cat E
TIC
FIC
K401A – C
K402A - B
Đ nh l ng n c tháp ị ượ ướ
x d ng máy nénẽ ừ
Dòng n c b t đ c dùng làm áp l c đ yướ ị ượ ự ẩ
Khí + N cướ
Thêm vào h tr Cat Eỗ ợ
Quá trình h p th COấ ụ 2
tích t trongụ
VC t o s h i sinhạ ự ồ
Cat E đ c tr n thêm ượ ộ
khi máy nén ch y đ ạ ể
tăng đ pHộ
MÁY NÉN CAO ÁP VC
MÁY NÉN H ÁP VCẠ
M c ch t l ng trong bình tách x ự ấ ỏ ẽ
tăng theo quá trình ng ng t c a ư ụ ủ
h i n c trong khí VCơ ướ
M c ch t trong bình tách đ c ự ấ ượ
không ch x x vào Vế ẽ ả 803 n u caoế
S d ng n u c nử ụ ế ầ
Đ ch y vào ộ ả
dòng n c ướ
làm mát
Nhi t đ ệ ộ
n c b t x ướ ị ẽ
đ c ượ
kh ng ch ố ế
ở 45 đ Cộ
VC X dùng đ đ a ẽ ể ư
HCl vào n c b tướ ị , cái
mà gây ăn mòn
d c ngăn ch n b i ượ ặ ỏ
m c pH th pự ấ
H TH NG N C B TỆ Ố ƯỚ Ị
N c làm mátướCat E
DMW
To V803
H th ng seal water máy nénệ ố
Các đi n chính khi v n hành:ể ậ
* Chu n hóa l u l ng seal water, n uẩ ư ượ ế
- quá th p, máy nén ko đ t đ c áp su t c nấ ạ ượ ấ ầ
thi t.ế
- quá cao, th tích nén b gi mể ị ả
• Chu n hóa nhi t đ seal water, n uẩ ệ ộ ế
- quá th p, VC s ng ng t trong n c và sauấ ẽ ư ụ ướ
đó bay h i trong máy nén làm gi m th tíchơ ả ể
- quá cao, t o m i nguy hi m l n h n v ănạ ố ể ớ ơ ề
mòn và s tích lũy có h iự ạ
* Chu n hóa m c seal water trong bình táchẩ ự
- quá th p, l u l ng seal water ko đấ ư ượ ủ
- quá cao, n c sang các bình hóa l ngướ ỏ
- Khi kh i đ ng n u m c n c cao có th d nở ộ ế ự ướ ể ẫ
đ n h ng hócế ỏ
* Thêm cat E cho seal water, n u:ế
- quá th p, gây ăn mòn và h ng máy nénấ ỏ
- quá cao, lãng phí v t li uậ ệ
B m chân không K301ơ
* Ch c năng b m chân không đ nứ ơ ơ
- Tách VC t các bình tr c khi l u trừ ướ ư ữ
- Gi m áp trong TBPU tr c khi x , chả ướ ả ỉ
trong m t vài m c đ .ộ ứ ộ
- X t máy nén HPả ừ
* Ch c năng chân không trứ ơ
- Tách các khí tr t các bình sau khi l uơ ừ ư
tr :ữ b o đ m m c Oxy trong quá trình làả ả ứ
th p.ấ
- X đ n áp su t khí quy nả ế ấ ể
V408
V407 L
F
F pH
TE405
E408
Khí vào
Cat E
TIC
FIC
K401A – C
K402A - B
Đ nh l ng n c tháp x ị ượ ướ ẽ
d ng máy nénừ
Dòng n c b t đ c dùng làm áp l c đ yướ ị ượ ự ẩ
Khí + N cướ
Thêm vào h tr Cat Eỗ ợ
Quá trình h p th COấ ụ 2 tích
t trongụ
VC t o s h i sinhạ ự ồ
Cat E đ c tr n thêm ượ ộ
khi máy nén ch y đ ạ ể
tăng đ pHộ
MÁY NÉN CAO ÁP VC
MÁY NÉN H ÁP VCẠ
M c ch t l ng trong bình tách x tăng ự ấ ỏ ẽ
theo quá trình ng ng t c a h i n c ư ụ ủ ơ ướ
trong khí VC
M c ch t trong bình tách đ c không ự ấ ượ
ch x x vào Vế ẽ ả 803 n u caoế
S d ng n u c nử ụ ế ầ
Đ ch y vào ộ ả
dòng n c làm ướ
mát
VC X dùng đ đ a ẽ ể ư
HCl vào n c b tướ ị , cái
mà gây ăn mòn d c ượ
ngăn ch n b i m c pH ặ ỏ ự
th pấ
H TH NG N C B TỆ Ố ƯỚ Ị
N c làm mátướCat E
DMW
To V803
Nitrogen Áp khí quy nể
HO T Đ NG C A B M CHÂN KHÔNG Ạ Ộ Ủ Ơ
B m chân không x h áp ơ ẽ ạ
su t trong thi t b ph n ng ấ ế ị ả ứ
t ừ 1 atm đ n ế 0,05 atm trong
vòng 30 phút
1. X áp đ n máy nén VC cao ápả ế
2. Chuy n ti p x vào máy nén VC ể ế ả
cao áp
3. Th i Nổ 2
4. X đ đ t áp xu t khí quy nả ể ạ ấ ể
K301
LÀM S CH BÌNH Ạ ( BÌNH PH N NG Ả Ứ )
…
Nh quá trình nh ng ch x t i ư ư ỉ ả ớ
áp khí quy nể
I-2
E-4
M
Máy nén áp cao
Máy nén áp tháp
Ch t c ch đ c ấ ứ ế ượ
tr n vào khí t i ộ ạ
đ u vào c a dòng ầ ủ
E403
T404
P404
V405
80 m3
A = 298 m2
Q = 825 kw
N c làm l nhướ ạ
Có 95% VC đ c ượ
ng ng t trong Eư ụ 403
N c b ng ng t v i VC ướ ị ư ụ ớ
l y trong Tank bôt RVCấ
-N c n ng h n VCướ ặ ơ
V412
V412 d ngừ , VC
l ng ch y đ n ỏ ả ế
VGA
Đ c nh n bi t n u ượ ậ ế ế
ch t l ng trong Vấ ỏ 412 x ẽ
ph i x b ng tay t i ả ả ằ ớ
V405 đ đ m b o VGA ể ả ả
đ c v n hànhượ ậ
Khí tr và VC không ơ
ng ng ch y qua VGAừ ả
T i Cớ 802
Kh ng ch áp xu t ố ế ấ
đ duy trì đi u ki n ể ề ệ
ng ng tư ụ
Máy phân tích khí oxy đ báo ể
hi u khí cao áp đi vào h ệ ệ
th ngố
N c đã đ c làm ướ ượ
l nhạ
A = 74 m2
Q = 148 kw
L
A
P
HÓA L NG VCỎ
E403 E404
Hóa l ng VCỏ
Các đi m c n chú ý khi v n hành:ể ầ ậ
• chu n hóa áp su t v n hành, n u:ẩ ấ ậ ế
- quá th p, t i v nhi u E404, quá nhi u VC đ nấ ả ề ề ở ề ế
phân x ng VGA.ưở
- Quá cao, gi m th tích máy nénả ể
* Cung c p đ l ng n c làm mát cho E403ấ ủ ượ ướ
- quá th p, t i v nhi u E404, quá nhi u VC đ nấ ả ề ề ở ề ế
phân x ng VGA.ưở
• Cung c p đ n c đã đ c làm nóng và nhi t đấ ủ ướ ượ ệ ộ
thích h p, n u quá th p:ợ ế ấ
*gi m ch c năng c a E404, quá nhi u VC đ n x ngả ứ ủ ề ế ưở
VGA.
• Gi m thi u khí tr đi vào h th ng:ả ể ơ ệ ố
- Hàm l ng khí tr cao làm gi m s ng ng t VC,ượ ơ ả ự ư ụ
quá nhi u đ n VGAề ế
- Máy phân tích oxy cho k t qu m c cao (bìnhế ả ở ứ
th ng là 0,1%).ườ
- L u l ng l n sau E404 (F-43-17) v i nhi t đư ượ ớ ớ ệ ộ
chính xác (T-43-46<10oC)
- L u l ng khí tr th ng cao h n sau khi kh iư ượ ơ ườ ơ ơ
đ ng.ộ
Ch t c chấ ứ ế
M c đích:ụ
• VC, Oxy, n c và ph n ng t o s n ph m VC Polyperoxideướ ả ứ ạ ả ẩ
(VCPP)
• VCPP là m t ch t r n không n đ nh :ộ ấ ắ ổ ị
*VCPP có th phân h y nể ủ ổ
• VCPP t o các g c t do, nh ng cái t o polime, d n đ n t o kh i,ạ ố ự ữ ạ ẫ ế ạ ố
nguyên nhân t o th i gian ch t.ạ ờ ế
• Ch t c ch phá h y các g c t do, ngăn ch n quá trình polymeấ ứ ế ủ ố ự ặ
hóa.
• Các bi n pháp khác nh m ch ng t o VCPP;ệ ằ ố ạ
- thi t b làm s ch thích h pế ị ạ ợ
- máy nén hút v i áp su t ≥ áp su t khí quy nớ ấ ấ ể
- Thêm cat E cho máy nén seal water
- Chu n hóa nhi t đ máy nén seal waterẩ ệ ộ
S d ngử ụ :
• Ch t c ch đ c b m vào phía trong E403 đ bao phấ ứ ế ượ ơ ể ủ
Tubesheet
• Ch t c ch ch y vào RVC đê ngăn ng a s polyme hóa đây.ấ ứ ế ả ừ ự ở
• L ng ch t c ch thêm vào ph i đ c đi u ch nh đ đ t m cượ ấ ứ ế ả ượ ề ỉ ể ạ ứ
chu n trong RVC (20ppm).ẩ
• Quá nhi u ch t c ch (.50ppm) s làm ch m các ph n ng.ề ấ ứ ế ẽ ậ ả ứ
• Quá ít ch t c c (<10ppm) s d n đ n t o kh i trong E403 vàấ ứ ế ẽ ẫ ế ạ ố
V405.
• Ch t c ch đ c cung c p d i d ng l ngấ ứ ế ượ ấ ướ ạ ỏ
- Dung d ch 8%ị
- B m t thùng ch a đ n T404 b ng P405ơ ừ ứ ế ằ
THÁP TÁCH N C TH IƯỚ Ả
N c đã đ c làm s ch VC ướ ượ ạ
từ
V803 thu gom n cướ
N c h i l u trong khi kh i đ ngướ ồ ư ở ộ
N c làm l nhướ ạ
L u l ng c p ư ượ ấ
đ nh m c ị ứ 2m3/h
L ng đã ng ng t hoàn toànỏ ư ụ
N c đã đ c làm ướ ượ
s ch ạ < 1ppm VC
Đ n vùng l ng theo h ế ắ ệ
th ng làm mátố
- V405 (RVC tank)
- V408 (HP VC Comp)
- V407 (LP VC Comp)
- V303 (Vac Pump)
- P401 (V401/V402)
- E806 (VGA)
- Làm đ m cho nhiên li u n đ nh ệ ệ ổ ị
t i Cớ 801
- M t vài VC b c cháyộ ố
- M c cao trong Vự 803 chuy n ể
xu ng các phân x ng cung c p ố ưở ấ
wws
V803
2.4 m3
P801
S801
P802
H iơ
Xả
T i Vớ 402
E802
C801
Đ ng kính ườ 0.3m
Chia làm 2 đo n ng ạ ố
ph c h pứ ợ
N c l n t p ch t VCướ ẫ ạ ấ
L c tách c n đ tránh ọ ạ ể
đóng kh i trong Cố 801
Tháp tách n c th iướ ả
* Nh ng đi m c n chú ý khi v n hànhữ ể ầ ậ
- Cung c p l ng n c n đ nh cho c tấ ượ ướ ổ ị ộ
- Cùng áp su t v i máy nén - hút LPấ ớ
- S chuy n sang ch đ Standby n u m c (n c,ẽ ể ế ộ ế ự ướ
hóa ch t) trong 803 th p. DCS s t đ ng kh i đ ngấ ấ ẽ ự ộ ở ộ
khi m c ch t l ng tăng.ự ấ ỏ
* L u l ng h i đ n C801ư ượ ơ ế
- quá th p – tách không tri t đ , VC l n vào n c x .ấ ệ ể ẫ ướ ả
- quá cao – lãng phí năng l ng, có th d n đ n ng pượ ể ẫ ế ậ
tháp
* Thi t b l c n c th i S801ế ị ọ ướ ả
- Tách v t ch t >2mm t C801 ậ ấ ừ
- Tránh t o kh i, đ ng d n t o th i gian ch t dàiạ ố ố ẫ ạ ờ ế
- N u S801 b t o kh i d n đ n t c, d ng c pế ị ạ ố ẫ ế ắ ừ ấ
nguyên li u vào C801ệ
ng x VCỐ ả
Ch c năng:ứ
•T y u kh i thi t b ch a VCẩ ế ỏ ế ị ứ
- VD: các b m VC, các thi t b l c VCơ ế ị ọ
- Thi t b đ c k t n i b ng tay đ n ng xế ị ượ ế ố ằ ế ố ả
theo yêu c uầ .
•Thu th p nh ng th tích nh VC l ngậ ữ ể ỏ ỏ
- Cung c p th tích VC l ng phù h p đấ ể ỏ ợ ể
flash off
- Đ d i 10m c a ng NB 250mmộ ạ ủ ố
• K t n i v i K301:ế ố ớ
-b m chân không s d ng đ t y u tr c khiơ ử ụ ể ẩ ế ướ
l u trư ữ
•K t n i Nito:ế ố
-s d ng cho vi c làm s chử ụ ệ ạ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cơ sở hóa học cao phân tử.pdf