Cơ khí chế tạo máy - Chương 7: Truyền động trục vít – bánh vít
7. Xác định kích thước bộ truyền
8. Kiểm nghiệm vận tốc trượt (5.11), hệ số tải
trọng (T283), hiệu suất (5.14)
9. Tính lại [H] với vs tìm được (không vượt 5%)
10. Xác định zv2 tương đương chọn hệ số YF2
kiểm nghiệm ứng suất uốn (5.34)
11. Tính toán nhiệt (5.37)
12. Chọn dầu bôi trơn (T295)
32 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 7: Truyền động trục vít – bánh vít, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
TRUYỀN ĐỘNG TRỤC
VÍT – BÁNH VÍT
Mục tiêu
Cấu tạo, phân loại trục vít – bánh vít
Thông số hình học
Thông số động học, động lực học
Tính toán bộ truyền
1
7.1 Cấu tạo, phân loại, phạm vi sử dụng
2
Truyền động trục vít – bánh
vít truyền 2 trục chéo nhau
3
Phân loại
Tùy hình dạng mặt chia trục vít
Trục vít trụ Trục vít Globoid
4
Tùy hình dạng ren trục vít
Archimède Convolute Thân khai
5
Tùy số mối ren trục vít
Trục vít một mối ren
Trục vít nhiều mối ren
Z1max =6
6
Ưu điểm
Tỷ số truyền khá rộng (8 đến 100)
Truyền động êm, ít gây tiếng ồn
Có khả năng tự hãm, độ chính xác cao
Khuyết điểm
Hiệu suất thấp 0,92, tự hãm 0,85
Giá thành đắt
7
Phạm vi sử dụng
Bộ truyền công suất bé, trung bình
Cơ cấu phân độ
Các máy nâng (tự hãm)
8
7.2 Thông số hình học
Trục vít
9
Bánh vít
10
Góc biên dạng ren 200
Bước ren trục vít p=m
Môđun dọc trục vít m=p/
Hệ số đường kính q q=d1/m
Số đầu mối ren, răng Z1, Z2(>=28)
Chiều cao đầu ren ha=m
Chiều cao chân ren hf=1,2m
11
Đường kính vòng chia d1=mq; d2=mz2
Đường kính vòng đỉnh da=d+2m
Đường kính chân df=d-2,4m
Bước xoắn pz1=z1.q
Góc nâng tg=z1/q
Khảng cách trục aw=0,5(d1+d2)
Góc ôm trục vít sin=b2/(da1-0,5m)
12
7.3 Thông số động học, động lực học
Thông số động học
Bánh vít
Tỷ số truyền 1 2
2 1
n Z
u
n Z
Vận tốc vòng 1 11
. .
60000
d n
V
2 2
2
. .
60000
d n
V
13
Vận tốc trượt
12 2 1
1 2
. .
cos 19500
2 2
1
s
m n Z qV
V V V
14
Hiệu suất bộ truyền
'
tg
tg
Kể mất mát do khuấy dầu
0,9 0,95
'
tg
tg
’ : góc ma sát thay thế ' 'arctg f
15
Động lực học
2 1. .T T u
16
1
1 2
1
2.
t a
T
F F
d
2
2 1
2
2.
t a
T
F F
d
2
cos .cos
t
n
F
F
2
1 2 2
.
.
cos
t
r r t
F tg
F F F tg
1 2. 't tF F tg
17
7.4 Vật liệu chế tạo trục vít-bánh vít
Trục vít
Bánh vít
Thép C45: tôi bề mặt (4048)HRC
Thép 20, 15: thấm than
Nếu Vs>5m/s : đồng thanh thiếc
Nếu 2m/s<Vs<5m/s: đồng thanh không thiết
Nếu Vs<2m/s : gang xám, gang biến tính
18
7.5 Các dạng hỏng, chỉ tiêu tính toán
Dính
Mòn
Tróc rỗ bề mặt
19
7.5.1 Ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc
Bánh vít chế tạo đồng thanh thiếc (b < 300
Mpa)
vHLbH CK )9,076,0(][
b:: giới hạn bền kéo (T285)
Cv:: hệ số xét ảnh hưởng vs (T285)
KHL:: hệ số tuổi thọ
20
Hệ số tuổi thọ
8
710
HE
HL
N
K ii
N
i
i
HE tn
T
T
N
1
4
2
260
NHE: số chu kỳ làm việc tương đương
Nếu NHE2,6.10
8 NHE=2,6.10
8
ni, T2i, ti: số vòng quay, môment xoắn, thời
gian làm việc
T2i: môment lớn nhất
21
Bánh vít chế tạo đồng thanh không thiếc
(b > 300 Mpa)
sH v25)300276(][
sH v35)200...176(][
Bánh vít chế tạo bằng gang
22
Ứng suất uốn
Bánh vít đồng thanh, quay 1 chiều
9
610
)08,025,0(][
FE
bchF
N
ch, b:: giới hạn chảy, bền (T285)
ii
N
i
i
HE tn
T
T
N
1
4
2
260
23
NHE: số chu kỳ làm việc tương đương
Nếu NHE2,6.10
8 NHE=2,6.10
8
Nếu NHE10
6 NHE=10
6
ni, T2i, ti: số vòng quay, môment xoắn, thời
gian làm việc
T2i: môment lớn nhất
24
Bánh vít làm bằng gang
Bánh vít quay 1 chiều
Bánh vít quay 2 chiều
0,12F bF
0,075F bF
bF: giới hạn bền uốn
25
7.5.2 Tính toán theo độ bền tiếp xúc
2
2 1
.480 H
H H
T K
d d
Ứng suất tiếp xúc (kiểm nghiệm)
K: hệ số tập trung tải trọng
K: hệ số tải trọng động
KH: hệ số tải trọng tính
.HK K K
26
Thiết kế aw theo ứng suất tiếp xúc
2
23
2 2
.170
1
/
H
w
H
T Kq
a
Z q Z
m: môđun
2
2 wam
Z q
27
2
2 2
1, 2. . .
. .
F F
F F
T Y K
d b m
Ứng suất tiếp uốn (kiểm nghiệm)
7.5.3 Tính toán theo độ bền uốn
YF: hệ số dạng răng (z tương đương)
2
3cos
Z
Z
28
Thiết kế m theo ứng suất uốn
2
3
2
1,5. . .
. .
F F
F
T Y K
m
z q
2 3
2
1,5. . .
. .
F F
F F
T Y K
z q m
Ứng suất tiếp uốn
29
7.5.4 Tính toán nhiệt
Nhiệt độ dầu bôi trơn khi làm việc
10
1000. 1
. . 1T
P
t t t
K A
t0: nhiệt độ môi trường
KT: hệ số thoát nhiệt
A: diện tích bề mặt thoát nhiệt
: hệ số thoát nhiệt bệ máy
30
7.6 Trình tự thiết kế bộ truyền
1. Xác định tỷ số truyền u=1/ 2
2. Dự đoán vs (5.12)chọn vật liệu trục vít, bánh
vít, pp chế tạo, nhiệt luyện, cấp chính xác.
3. Tính ứng suất cho phép [H], [F]
4. Chọn Z1, q. Tính Z2 tính chính xác u
5. Chọn sơ bộ (5.15)
6. Tính aw theo ứ/s tiếp xúc, m theo ứ/s uốn (chọn
m theo tiêu chuẩn) tính lại aw
31
7. Xác định kích thước bộ truyền
8. Kiểm nghiệm vận tốc trượt (5.11), hệ số tải
trọng (T283), hiệu suất (5.14)
9. Tính lại [H] với vs tìm được (không vượt 5%)
10. Xác định zv2 tương đương chọn hệ số YF2
kiểm nghiệm ứng suất uốn (5.34)
11. Tính toán nhiệt (5.37)
12. Chọn dầu bôi trơn (T295)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_07_36.pdf