Bài giảng Cơ học máy - Chương 15: Ổ trượt - Phan Tấn Tùng

5. Nguyên lý bội trơn thuỷ động Dầu bị cuốn vào khe hẹp nên tăng áp sấut cân bằng với tải trọng tác động lên ngõng trục Điều kiện thực hiện bôi trơn thuỷ động •Có khe hở hình nêm (chêm dầu) •Có vận tốc đủ lớn •Dầu có độ nhớt

pdf10 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cơ học máy - Chương 15: Ổ trượt - Phan Tấn Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng Chương 15 Ổ TRƯỢT 1. Khái niệmchung 1 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng Công dụng: dùng để đỡ trụcvàgiảm ma sát giữaphần quay và không quay Phạmvi sử dụng so với ổ lăn: • Vậntốcthấp • Kích thướclớn • TrụckhuỷuC Vậtliệu chế tạo ổ trượt • Babit, gốm kim loại • Đồng thanh • Gang, phi kim loại 2. Các dạng bôi trơn • Bộitrơn ma sát nữa ướt • Bôi trơn ma sát ướt(bôitrơnthuỷđộng, bôi trơnthuỷ tĩnh) 2 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 3. Độ nhớt • Tuỳ thuộcnhiệt độ m ⎛ t0 ⎞ µ = µ0⎜ ⎟ ⎝ t ⎠ • Đơnvị Pa.s hoặc cP 4. Định luậtPetroff Hệ số ma sát 2π 2dµn f = 60pδ Với d : đường kính ngõng trục µ : độ nhớtdầu n : số vòng quay ngõng trục p : áp suất làm việctrênbề mặt 3 δ : độ hở hướng kính Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 5. Nguyên lý bộitrơnthuỷđộng Dầubị cuốnvàokhehẹpnêntăng áp sấut cân bằng vớitảitrọng tác động lên ngõng trục Điềukiệnthựchiệnbôitrơnthuỷđộng •Có khe hở hình nêm (chêm dầu) •Có vậntốc đủ lớn •Dầucóđộ nhớt dp (h − h ) Phương trình Reynolds = 6µv m dx h3 4 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 6. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính Bôi trơn ma sát nữa ướt: Dạng hỏng: • mòn lót ổ • dính • mõi rỗ Chỉ tiêu tính • tính theo áp suất cho phép p ≤ [ p] • tính theo tích số pv p.v ≤ [ p.v] Bôi trơn ma sát ướt(thuỷđộng) Dạng hỏng: 2 bề mặt ma sát không tách rờinhau Chỉ tiêu tính: hmin ≥ 2(Rz1 + Rz2 ) 5 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 7. Tính ổ trượt 7.1 Bôi trơn ma sát nữa ướt Áp suấttrênbế mặt ma sát F p = r ≤ [ p] l.d Vớil,d: chiềudàilótổ và đường kính ngõng trục 2 2 Fr : tảitrọng hướng tâm tác động lên ngõng trục Fr = Rx + Ry [p] : áp suất cho phép củavậtliệulótổ (trang 428) Tích số pv F n p.v = r ≤ [ p.v] 19100×l Với [p.v]: trang 428 6 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 7.2 Bôi trơn ma sát ướt Gọi: d : đường kính danh nghĩa d1 : đường kính ngõng trục d2 : đường kính lót ổ Đặt: Độ hở hướng kính: δ = d2 − d1 d − d δ Độ hở tương đối: ψ = 2 1 = d d Độ lệch tâm tuyệt đối: e e 2e Độ lệch tâm tương đối: χ = = δ δ 7 2 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng Điềukiệnthựchiệnbôitrơn ma sát ướt hmin ≥ 2(Rz1 + Rz2 ) Chiềudầynhỏ nhấtcủalớpdầu δ δ h = − e = (1− χ) min 2 2 Lựchướng tâm tác động lên ngõng trục µω Fr = l d Φ ψ 2 m,χ VớivàΦ = m’ (trang 426) 1− χ 8 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 9. Kếtcấu ổ trượt 9 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 10. Ổ trượtbộitrơnthuỷ tĩnh Sử dụng bơm để tạoáplựcchodầu 10 HẾT CHƯƠNG 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_co_hoc_may_chuong_15_o_truot_phan_tan_tung.pdf