Chuyên đề Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, thương mại
Theo lĩnh vực áp dụng của hợp đồng:
- Hợp đồng th-ơng mại;
- Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất;
- Hợp đồng chuyển giao công nghệ;
- Hợp đồng giao thầu;
- Hợp đồng vận tải;
- Hợp đồng xây dựng;
- Hợp đồng t- vấn
* Theo sự t-ơng xứng về quyền và nghĩa vụ của các bên trong
hợp đồng (Điều 406 BLDS 2005):
- Hợp đồng song vụ;
- Hợp đồng đơn vụ.
* Theo hình thức của hợp đồng
- Hợp đồng bằng văn bản;
- Hợp đồng bằng hành vi;
- Hợp đồng bằng lời nói
7 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2833 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, thương mại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chuyên đề 4:
Pháp luật về hợp đồng trong
kinh doanh, th−ơng mại
Khoa Luật - ĐHKTQD
Nội dung
I. KháI quát về pháp luật hợp đồng việt nam
II. Hợp đồng dân sự
III. Hợp đồng trong hoạt động th−ơng mại
I. KháI quát về pháp luật
hợp đồng việt nam
1. Khái niệm hợp đồng
2. Phân loại hợp đồng
3. Nguồn pháp luật về hợp đồng trong kinh
doanh, th−ơng mại
4. Nguyên tắc áp dụng pháp luật
1. Khái niệm hợp đồng
- Hiện nay ở Việt Nam, trên ph−ơng diện pháp lý, khái niệm hợp
đồng đ−ợc hiệu một cách chung nhất là hợp đồng dân sự
“Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập,
thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 388 Bộ
luật dân sự 2005).
=> Nh− vậy: + Hợp đồng là sự thoả thuận tự nguyện giữa các bên;
+ Sự thoả thuận h−ớng tới các đối t−ợng xác thực;
+ Sự thoả thuận làm phát sinh quyền và nghĩa vụ pháp lý .
- Mối liên quan giữa khái niệm hợp đồng dân sự với giao dịch dân
sự và nghĩa vụ dân sự.
2. Phân loại hợp đồng
(theo những tiêu chí khác nhau)
* Theo nội dung của hợp đồng
* Theo tính chất của hợp đồng
* Theo tính thông dụng của hợp đồng
* Theo lĩnh vực áp dụng của hợp đồng
* Theo sự t−ơng xứng về quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp
đồng
* Theo hình thức của hợp đồng
=> Chú ý
* Theo nội dung của hợp đồng:
- Hợp đồng không có tính chất kinh doanh hay hợp đồng dân sự theo nghĩa
hẹp;
- Hợp đồng kinh doanh th−ơng mại;
- Hợp đồng lao động
* Theo tính chất của hợp đồng (Điều 406 BLDS 2005):
- Hợp đồng chính;
- Hợp đồng phụ;
- Hợp đồng vì lợi ích của ng−ời thứ ba;
- Hợp đồng có điều kiện.
2* Theo tính thông dụng của hợp đồng
(Ch−ơng XVIII BLDS 2005)
- Hợp đồng mua bán tài sản;
- Hợp đồng trao đổi tài sản;
- Hợp đồng tặng cho tài sản;
- Hợp đồng vay tài sản;
- Hợp đồng thuê tài sản;
- Hợp đồng m−ợn tài sản;
- Hợp đồngdịch vụ;
- Hợp đồng vận chuyển;
- Hợp đồng gia công;
- Hợp đồng gửi giữ tài sản;
- Hợp đồng bảo hiểm;
- Hợp đồng uỷ quyền;
- Hứa th−ởng và thi có giải.
* Theo lĩnh vực áp dụng của hợp đồng:
- Hợp đồng th−ơng mại;
- Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất;
- Hợp đồng chuyển giao công nghệ;
- Hợp đồng giao thầu;
- Hợp đồng vận tải;
- Hợp đồng xây dựng;
- Hợp đồng t− vấn …
* Theo sự t−ơng xứng về quyền và nghĩa vụ của các bên trong
hợp đồng (Điều 406 BLDS 2005):
- Hợp đồng song vụ;
- Hợp đồng đơn vụ.
* Theo hình thức của hợp đồng
- Hợp đồng bằng văn bản;
- Hợp đồng bằng hành vi;
- Hợp đồng bằng lời nói.
3. Nguồn pháp luật về hợp đồng trong
kinh doanh, th−ơng mại
a. Khái quát về quá trình phát triển của pháp
luật dân sự Việt Nam
b. Hệ thống văn bản pháp luật hiện hành về hợp
đồng trong kinh doanh, th−ơng mại
b. Hệ thống văn bản pháp luật hiện hành về hợp
đồng trong kinh doanh, th−ơng mại
- Bộ luật Dân sự 2005 và hết hiệu lực của Pháp lệnh Hợp đồng
kinh tế 1989;
- Luật Th−ơng mại 2005: Dùng cho các quan hệ hợp đồng trong
hoạt động th−ơng mại;
- Các văn bản pháp luật chuyên ngành: áp dụng cho những lĩnh
vực kinh doanh đặc thù nh−: Luật dầu khí 1993 sửa đổi, bổ sung
2000; Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000; Luật Điện lực 2004; Bộ luật Hàng
hải Việt Nam 2005; Luật đấu thầu 2005; Luật Kinh doanh bất động sản
2006; Luật Chứng khoán 2006; Pháp lệnh B−u chính Viễn thống 2002…
- Đối với các quan hệ hợp đồng có yếu tố quốc tế còn căn cứ vào:
+ Điều −ớc quốc tế mà Việt Nam là thành viên;
+ Tập quán th−ơng mại quốc tế.
4. Nguyên tắc áp dụng pháp luật
a. áp dụng phối hợp Luật chung và Luật chuyên
ngành;
b. áp dụng quy định trong các văn bản của cùng
nhóm luật chung hoặc cùng nhóm luật chuyên
ngành;
c. áp dụng pháp luật theo thời gian;
d. áp dụng pháp luật theo không gian.
a. áp dụng phối hợp Luật chung và
Luật chuyên ngành
- Nếu Luật chuyên ngành và Luật chung cùng
quy định về một vấn đề thì −u tiên áp dụng các quy
định của Luật chuyên ngành;
- Những vấn đề nào Luật chuyên ngành không
quy định thì áp dụng các quy định của Luật chung;
- Để xác định quy định chung hay quy định
chuyên ngành phải xem xét trong từng quan hệ hợp
đồng cụ thể.
3b. áp dụng quy định trong các văn bản của
cùng nhóm Luật chung hoặc cùng nhóm
Luật chuyên ngành
- −u tiên áp dụng quy định trong văn bản có giá trị
pháp lý cao hơn:
+ Hiến pháp;
+ Bộ luật;
+ Các đạo luật;
+ Pháp lệnh;
+ Nghị định; quyết định của TTg; thông t−…
- Nếu cùng giá trị pháp lý thì áp dụng quy định
trong văn bản pháp luật ra đời sau.
c. áp dụng pháp luật theo thời gian
- Hợp đồng ký kết từ ngày 01/01/2006, áp
dụng:
+ Bộ luật dân sự 2005.
d. áp dụng pháp luật theo không gian
- Pháp luật Việt Nam đ−ợc áp dụng đối với:
+ Hoạt động ký kết, thực hiện hợp đồng trên
lqnh thổ Việt Nam;
+ Ngoài lqnh thổ Việt Nam nh−ng các bên thoả
thuận lựa chọn luật Việt Nam.
- Hợp đồng giữa các tổ chức, cá nhân Việt
Nam với tổ chức, cá nhân n−ớc ngoài có thể quy
định áp dụng luật n−ớc ngoài.
II. Hợp đồng dân sự
1. Giao kết hợp đồng
2. Thực hiện hợp đồng
3. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ hợp
đồng
1. Giao kết hợp đồng
a. Các nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự
b. Chủ thể của hợp đồng dân sự
c. Nội dung của hợp đồng dân sự
d. Hình thức của hợp đồng dân sự
e. Trình tự giao kết hợp đồng dân sự
g. Những vấn đề khác trong giao kết hợp đồng
dân sự
h. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng – Các
tr−ờng hợp hợp đồng vô hiệu và xử lý hợp đồng vô
hiệu
a. Các nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự
(Điều 398 BLDS 2005)
- Tự do giao kết hợp đồng nh−ng không trái pháp
luật, đạo đức xq hội;
- Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác trung thực
và ngay thẳng.
4b. Chủ thể của hợp đồng dân sự
- Chủ thể của HĐDS là các chủ thể của quan
hệ pháp luật dân sự;
- Các bên tham gia vào HĐDS gồm: cá nhân,
pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác. (Trong đó, cá
nhân bao gồm: công dân Việt Nam, ng−ời n−ớc
ngoài, ng−ời không quốc tịch).
c. Nội dung của hợp đồng dân sự
(Điều 402 BLDS)
- Đối t−ợng của hợp đồng là tài sản phải giao, công
việc phải làm hoặc không đ−ợc làm;
- Số l−ợng, chất l−ợng;
- Giá, ph−ơng thức thanh toán;
- Thời hạn, địa điểm, ph−ơng thức thực hiện hợp
đồng;
- Quyền, nghĩa vụ của các bên;
- Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
- Phạt vi phạm hợp đồng;
- Các nội dung khác.
d. Hình thức của hợp đồng dân sự
- BLDS không bắt buộc hợp đồng phải ký bằng
văn bản. Nh−ng có một số hợp đồng pháp luật bắt
buộc phải ký bằng văn bản thì phải tuân theo quy
định đó;
- Mở rộng quan niệm về văn bản hợp đồng: các
thông điệp dữ liệu điện tử cũng đ−ợc coi là văn bản
hợp đồng;
- Hình thức hợp đồng không phải là điều kiện có
hiệu lực của hợp đồng.
e. Trình tự giao kết hợp đồng dân sự
- Đề nghị giao kết hợp đồng: (Khoản 1 Điều 390
BLDS 2005)
“Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể hiện rõ ý
định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề
nghị này của bên đề nghị đối với bên đV đ−ợc xác
định cụ thể”.
=> muốn xác lập đ−ợc hợp đồng dân sự thì một bên
phải thể hiện tr−ớc ý muốn của mình ra bên ngoài
bằng một hành vi nhất định.
- Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng:
g. Những vấn đề khác trong giao kết hợp đồng
dân sự
* Hợp đồng mẫu:
- Hợp đồng theo mẫu là hợp đồng đ−ợc một bên đ−a ra theo mẫu
để bên kia trả lời trong một thời gian hợp lý.
* Phụ lục hợp đồng:
- Kèm theo hợp đồng có thể có phụ lục hợp đồng để quy định một
cách cụ thể, chi tiết một số điều khoản của hợp đồng mà các bên phải
làm rõ khi thực hiện hợp đồng, tránh cách hiểu mập mờ, mâu thuẫn
về các cam kết trong hợp đồng.
- Phụ lục có nội dung không trái với hợp đồng và có hiệu lực nh−
hợp đồng.
- Tr−ờng hợp các bên chấp nhận phụ lục có điều khoản trái với hợp
đồng thì coi nh− điều khoản đó trong hợp đồng đq đ−ợc sửa đổi.
h. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
* Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
* Các tr−ờng hợp hợp đồng vô hiệu
* Xử lý hợp đồng vô hiệu
5* Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
- Các bên có năng lực pháp luật và năng lực hành vi
dân sự;
- Mục đích không trái pháp luật và đạo đức xq hội;
- Các bên tự nguyện;
- Hình thức hợp đồng chỉ là điều kiện có hiệu lực
nếu đ−ợc pháp luật quy định.
* Các tr−ờng hợp hợp đồng vô hiệu
- Vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xq hội;
- Do giả tạo;
- Do ng−ời không có năng lực hành vi dân sự đầy đủ ký
kết;
- Do nhầm lẫn, lừa dối, đe doạ;
- Do không tuân thủ quy định về hình thức;
- Do ký sai thẩm quyền;
- Do một bên không có đăng ký kinh doanh.
Vi phạm điều cấm của pháp luật
- Vi phạm điều cấm của pháp luật là việc các bên
thoả thuận với nhau để thực hiện những công
việc pháp luật cấm thực hiện.
- Thông th−ờng đ−ợc phản ánh qua điều khoản
đối t−ợng của hợp đồng
- L−u ý ngoại lệ: Thoả thuận thanh toán bằng
ngoại tệ.
* Xử lý hợp đồng vô hiệu
Nếu hợp đồng ch−a
đ−ợc thực hiện
Nếu hợp đồng đq đ−ợc
thực hiện một phần
Nếu hợp đồng đq đ−ợc
thực hiện xong
Không đ−ợc phép
tiếp tục thực hiện
Phải chấm dứt
việc thực hiện
và bị xử lý tài sản
Bị xử lý về tài sản
Mức
độ
thực
hiện
hợp
đồng
Nguyên tắc xử lý tài sản
- Các bên hoàn trả cho nhau các tài sản đq nhận đ−ợc
từ việc thực hiện hợp đồng. Nếu không thể hoàn trả bằng
hiện vật thì phải trả bằng tiền (nếu tài sản đó không bị
tịch thu);
- Thu nhập bất hợp pháp phải nộp vào ngân sách nhà
n−ớc;
- Thiệt hại phát sinh:
+ Nếu các bên cùng có lỗi thì thiệt hại của bên nào, bên đó tự
chịu;
+ Nếu một bên có lỗi thì bên đó phải bồi th−ờng thiệt hại.
2. Thực hiện hợp đồng
a. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
b. Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
c. Sửa đổi, huỷ bỏ, đình chỉ
6a. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
(Điều 412 BLDS 2005)
- Thực hiện hợp đồng đúng cam kết;
- Thực hiện hợp đồng một cách trung thực,
theo tinh thần hợp tác, có lợi nhất cho các bên,
bảo đảm tin cậy lẫn nhau;
- Thực hiện hợp đồng dân sự không đ−ợc xâm
hại đến lợi ích của Nhà n−ớc, lợi ích công cộng,
quyền, lợi ích hợp pháp của ng−ời khác.
b. Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
(Điều 318 BLDS 2005)
- Cầm cố tài sản;
- Thế chấp tài sản;
- Đặt cọc;
- Ký c−ợc;
- Ký quỹ;
- Bảo lqnh;
- Tín chấp.
c. Sửa đổi, huỷ bỏ, đình chỉ
* Sửa đổi hợp đồng:
- Do điều kiện, hoàn cảnh của mỗi bên mà các bên có thể thoả
thuận sửa đổi hợp đồng đq có hiệu lực pháp lý, trừ tr−ờng hợp
pháp luật quy định khác.
- Khi sửa đổi, các bên phải giải quyết hậu quả của việc sửa đổi.
* Huỷ bỏ, đình chỉ hợp đồng:
- Căn cứ để huỷ bỏ hoặc đình chỉ hợp đồng:
+ Theo sự thoả thuận của các bên;
+ Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đq thoả thuận là điều kiện
để huỷ bỏ hoặc đình chỉ hợp đồng;
+ Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng;
3. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ
hợp đồng (trách nhiệm tài sản)
a. Phạt vi phạm
b. Bồi th−ờng thiệt hại
c. Điều kiện kết hợp phạt vi phạm và bồi th−ờng
thiệt hại
a. Phạt vi phạm
- Căn cứ áp dụng chế tài phạt vi phạm:
+ Có hành vi vi phạm hợp đồng;
+ Có lỗi của bên vi phạm;
+ Các bên có thoả thuận tr−ớc về phạt hợp đồng.
- Mức phạt tối đa:
+ BLDS 2005 không khống chế mức phạt tối đa;
+ LTM 2005 quy định mức phạt tối đa không quá 8% giá
trị nghĩa vụ bị vi phạm.
b. Bồi th−ờng thiệt hại
- Căn cứ áp dụng:
+ Có hành vi vi phạm hợp đồng;
+ Có thiệt hại thực tế (giá trị tổn thất thực tế và khoản lợi đáng lẽ
đ−ợc h−ởng);
+ Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại thực
tế;
+ Có lỗi của bên vi phạm (lỗi suy đoán).
- Các bên không cần thoả thuận tr−ớc về việc áp dụng
chế tài bồi th−ờng thiệt hại;
- Bên bị vi phạm có nghĩa vụ hạn chế tổn thất;
- Thiệt hại bao nhiêu bồi th−ờng bấy nhiêu.
7c. Điều kiện kết hợp phạt vi phạm và bồi
th−ờng thiệt hại
- Theo BLDS 2005: Để áp dụng đồng thời phạt vi phạm
và bồi th−ờng thiệt hại thì các bên phải thoả thuận
tr−ớc (Điều 422);
- Theo LTM 2005: Nếu hợp đồng có quy định về phạt vi
phạm thì bên bị thiệt hại có thể yêu cầu áp dụng đồng
thời vừa phạt vi phạm vừa bồi th−ờng thiệt hại (Điều
307).
III. Hợp đồng trong hoạt
động th−ơng mại
1. Đặc điểm, phân loại hợp đồng trong hoạt
động th−ơng mại
2. Hợp đồng mua bán hàng hoá
3. Hợp đồng cung ứng dịch vụ th−ơng mại
4. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
5. Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng
trong hoạt động th−ơng mại
(theo LTM 2005)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cd4_9884.pdf