Bài tập 9: Hộ ông Lương Xuân H ở thị trấn D huyện B tỉnh M có thửa đất
số 150 tờ bản đồ số 20, diện tích 58.456 m2, có mục đích sử dụng là: đất trồng
rừng sản xuất. Gia đình ông đã thực hiện trồng cây lát từ năm 1995. Nay gia
đình ông muốn được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất. UBND thị trấn D có trách nhiệm gì trong quá
trình thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cho gia đình ông H.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề 9: Kỹ năng, nghiệp vụ trong công tác quản lý đất đai ở phường, thị trấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.1. Khởi động chương trình
- Cách 1: Click đúp chuột vào biểu tượng đã có trên màn hình xuất
hiện hình (như màn hình cách 2)
- Cách 2: vào Start/Programs/TK05/ -> xuất hiện màn hình sau:
Hình trên thực hiện ở các hộp Combo như sau:
- "Tên người sử dụng" nhập (admin)
- "Mật khẩu" nhập (admin) -> click "Truy nhập" xuất hiện màn hình:
(Hình 3.1)
3.2.2.2. Mở bộ số liệu
Để làm việc được với một đơn vị hành chính xã, và thực hiện nhập số liệu
vào mẫu biểu, thì cần phải thực hiện việc mở bộ số liệu của chương trình trong
phần mềm TK05
Các thao tác mở được thực hiện như sau:
392
Từ hình 3.1 Click chuột vào: Nhập và tổng hợp/Nhập số liệu vào mẫu biểu
xuât hiện màn hình:
Hình 3.2
Từ hình 3.2 click chuột vào
Tại hình trên click đúp chuột vào huyện cần nhập dữ liệu, click chuột vào
tên xã cần nhập dữ liệu xuất hiện màn hình 3.3
Hình 3.3
Hình 3.3 cho phép người sử dụng mở các màn hình nhập số liệu vào mẫu
biểu thống kê, kiểm kê đất đai.
3.2.2.3. Lập các biểu thống kê đất đai
393
3.2.2.3.1. Lập biểu 01
- Bước 1: Mở bộ số liệu (đã giới thiệu ở trên)
- Bước 2: Mở cửa sổ nhập số liệu vào mẫu biểu.
Từ hình 3.3 chọn chức năng /click chuột vào tên
biểu (Kiểm kê diện tích đất nông nghiệp 01-TKĐĐ) xuât hiện màn hình
Hình 3.4
- Bước 3: Nhập số liệu vào mẫu biểu.
+ Cửa sổ màn hình 3.4 được chia thành 3 cột: cột 1 tên hàng (là tên các
mục đích sử dụng); cột 2 tên cột (là tên các đối tượng sử dụng, quản lý); cột 3
số liệu (dùng để nhập diện tích vào biểu).
+ Cách nhập: Tại màn hình 3.4 tiến hành chọn tên loại đất cần nhập ở cột
1 “tên hàng”, tại cột 2 “Tên cột” xác định đối tượng cần nhập số liệu và nhập
diện tích của đối tượng xác định vào cột 3 “Số liệu”
Ví dụ: Số liệu tổng hợp của mục đích sử dụng: Đất chuyên trồng lúa nước
như sau:
- Tổng diện tích LUC = 366.5 ha (trong đó: GDC = 340.5 ha; UBS = 26
ha; UBQ = 10).
- Cột 1: LUC: Cột 2 các đối tượng có số liệu cần nhâp: GDC; UBS; UBS
và cột 3 nhập: GDC=340.5; UBS=26; UBQ=10. (như hình 3.4)
Chú ý: khi nhận số liệu vào mẫu biểu đơn vị tính là (ha); dấu chấm ngăn
cách phần nguyên và phần thập phân. Đơn vị tính không được nhập kèm theo
số liệu.
394
Sau khi nhập xong click chuột vào hộp để lưu số liệu vào hệ thống,
xuất hiện màn hình:
Hình 3.5
Bước 3: Tổng hợp số liệu và hiển thị biểu thống kê
Từ hình 3.5 click chuột vào "Tổng hợp/Xuất ra MSWord” biểu thống kê
01 - TKĐĐ xuất hiện như hình sau:
Hình 3.6
Trường hợp biểu xuất hiện rồi lại ẩn, thì tìm ở thanh Start có tên xã,
huyện và tỉnh của biểu, click chuột vào tên xã, huyện, tỉnh ở thành Start để biểu
thống kê trở lại trên màn hình.
Bước 4: ghi biểu vào File
Từ hình 3.6 click chuột vào File/Save Ac...xuất hiện cửa sổ:
395
Tại hình trên click chuột vào hộp combo Save in để chọn ổ đĩa chứa File -
> đưa chuột ra vùng trắng click phải chuột/New/New Folder xuất hiện một New
Folđer đặt tên thư mục cho New Folder này (ví dụ: Hung 42 C1). Tại hộp
combo “File name” đặt tên biểu (ví dụ: biểu 01 - TK) -> click chuột vào Save,
biểu đã được lưu vào thư mục có tên là (Hung 42 C1)
Các thao tác in biểu tương tự như thao tác in văn bản.
3.2.2.3.2. Lập biểu 02
Biểu 02-TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê diện tích đất phi nông nghiệp
Biểu này áp dụng cho cả thống kê và kiểm kê đất đai biểu được dựa trên số
liệu đã tổng hợp từ số liệu thu thập ngoài thực tế có đối chiếu với hò sơ địa
chính.
Các bước tiến hành lập biểu: (thực hiện tương tự như biểu 01 - TKĐĐ)
Chú ý: Khi chọn tên xã, huyện, tỉnh phải trùng với tên xã, huyện, tỉnh ở
biểu 01 – TKĐĐ và chọn mẫu biểu chọn biểu 02 – TKĐĐ.
3.2.2.3.3. Lập biểu 03
Biểu 03-TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai, Biểu được lập nhằm
thống kê tổng diện tích tự nhiên theo đơn vị hành chính.
Các bước thực hiện: thực hiện tương tự như biểu 01-TKĐĐ; 02 - TKĐĐ,
cần chú ý:
Chú ý:
- Khi chọn đơn vị hành chính phải trùng với đơn vị hành chính của biểu 01
- TKĐĐ và biểu 02 – TKĐĐ và chọn mẫu biểu chọn biểu 03– TKĐĐ
- Khi nhập số liệu vào mẫu biểu chỉ nhập những chỉ tiêu mà ở biểu 01 -
TKĐĐ và biểu 02 -TKĐĐ chưa được thông kê (ví dụ: đất bằng chưa sử dụng;
đất đồi chưa sử dụng...).
396
BÀI TẬP KỸ NĂNG
1. Bài tập kỹ năng phần kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất và bồi thường hỗ trợ, tái định cư
Bài tập 1: Xây dựng Báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm .......của
phường, thị trấn nơi anh (chị) công tác.
Bài tập 2: Lập một bộ Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu
giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
Bài tập 3: Soạn một Quyết định về việc cho thuê đất của UBND phường,
thị trấn nơi anh (chị) công tác.
Bài tập 4: Ủy ban nhân dân Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế có
quyết định thu hồi 3000 m2 đất nông nghiệp của ông H trú tại Phường Tứ Hạ để
giao cho công ty Trách nhiệm hữu hạn Bình Minh xây dựng nhà máy xử lý chất
thải, nên ông H (người đang được nhà Nước giao quyền sử dụng phần diện tích
đất nông nghiệp nói trên) đã từ chối việc trả lại đất cho Nhà nước với lý do việc
xây dựng nhà máy xử lý chất thải có khả năng gây ảnh hưởng xấu đến môi
trường. Là Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường nơi có đất, đồng chí phải làm gì
để ông H tự nguyện giao đất bị thu hồi?
Bài tập 5: Tại 1 điểm của phường H tiến hành san ủi mặt bằng để xây
dựng xí nghiệp sản xuất. Đến ngày đơn vị thi công tổ chức đào móng để xây
dựng công trình thì có 5 gia đình không đến nhận tiền đền bù huy động người
già, trẻ nhỏ, phụ nữ ra ngăn cản không cho đào móng xây dựng. Là Chủ tịch Ủy
ban nhân dân phường, đồng chí giải quyết việc này như thế nào?
2. Bài tập kỹ năng phần Đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất
Bài tập 6: Hộ ông Trần Văn B ở thị trấn Q huyện Y tỉnh K khai hoang
được thửa đất số 120 tờ bản đồ số 16, diện tích 150 m2, từ năm 1980. Nay gia
đình ông muốn đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Anh (chị) hãy
hướng dân cho gia đình ông B thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất? UBND thị trấn Q thực hiện những công việc gì khi ông B thực hiện
thủ tục đăng ký
Bài tập 7: Hộ ông Nguyễn Văn H thuộc phường A thị xã B tỉnh M, từ
năm 1982 gia đình ông được UBND phường chia cho thửa đất số 100 tờ bản đồ
số 2, diện tích 200 m2. Nay gia đình ông muốn được cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có được không?
Nêu được hãy cho biết trách nhiệm của UBND phường A trong việc thực hiện
thủ tục cấp giấy chứng nhận cho hộ ông H.
Bài tập 8: Hộ ông Mai Văn C thuộc phường A thị xã D tỉnh H được nhà
nược giao cho thửa đất số 10 tờ bản đồ số 10 diện tích 200 m2, có mục đích sử
dụng ODT, từ năm 1996 và đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất từ
năm 2000. Năm 2012 gia đình ông xây dựng nhà 3 tầng, tổng diện tích xây dựng
150 m
2. Nay gia đình muốn thực hiện đăng ký bổ sung để cấp quyền sở hữu nhà
397
ở. Hãy thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở cho hộ ông
C
Bài tập 9: Hộ ông Lương Xuân H ở thị trấn D huyện B tỉnh M có thửa đất
số 150 tờ bản đồ số 20, diện tích 58.456 m2, có mục đích sử dụng là: đất trồng
rừng sản xuất. Gia đình ông đã thực hiện trồng cây lát từ năm 1995. Nay gia
đình ông muốn được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất. UBND thị trấn D có trách nhiệm gì trong quá
trình thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cho gia đình ông H.
3. Bài tập kỹ năng phần lập hồ sơ địa chính
3.1. Lập sổ mục kê đất đai
Bài tập 10:
Số liệu thu thâp ở thị trấn A huyện B tỉnh K năm 2010 được thể hiện ở
bảng sau:
Tờ bản đồ số: 02
Số TT
thửa đất
Họ tên chủ sử dụng
Diện tích
(m
2
)
Mục đích sử dụng
1 Hộ ông Nguyễn Văn Hà 860,5 ODT=200; LNK = 660,5
2 Ông Trần Xuân Bắc 150,0 ODT
6 Hộ bà Mai Thị Thuỷ 897,6 LUC
9 Hộ ông Ngô Xuân Hải 1270,0 BHK
5 Hộ ông Mai Văn Hùng 170,5 ODT
7 Hộ bà Lê Thị Hoa 201,6 ODT
8 Hộ ông Lò Văn Đình 4251,6 NHK
10 Ông Nông văn Bình 4587,7 NHK
11 UBND thị trấn 269,0 BCS
12 Hộ ông Lò Văn Thông 124,5 ODT=200,0; LNK=1054,5
13 Ông Nguyễn Xuân Hỏa 205,6 ODT
14 Hộ ông Mai Văn Hồng 670,4 ODT=200,0; LNK=470,4
15 Nhà Văn hóa khối 5 420,0 DHV
16 Hộ ông Bùi Văn Minh 1278,5 LNQ
17 Hộ ông Cao Văn Ninh 451,6 TSN
18 Hộ bà Nguyễn Thị Mơ
Hộ ông Nguyễn Văn Tá
6482,5 TSN
19 Hộ ông Nguyễn Văn Tá 687,5 ODT=200,0; LNK=487,5
20 Hộ bà Nguyễn Thị Mơ 576,4 ODT=200,0; LNK=376,4
1 UBND thị trấn 8945,6 DGT
2 UBND thị trấn 4587,5 DTL
398
Hãy lập sổ mục kê cho trường hợp trên
3.2. Lập sổ địa chính dạng giấy
Bài tập 11: Hộ ông: Mai Văn Hồng ở thị trấn A huyện B tỉnh K đang sử
dụng các thửa đất được thể hiện ở bảng sau:
Số tờ bản
đồ
Số thửa
đất
Diện tích
(m
2
)
Mục đích
sử dụng
Nguồn gốc sử
dụng
Ghi chú
2 14 670,4 ĐG-CTT Đã cấp GCN
200,0 ODT
470,4 LNK
6 15 470,0 LNK Khai phá 1985 Chưa CGCN
6 16 780,0 LUK DG-KTT Đãcấp GCN
Hãy vào sổ địa chính dạng giấy cho hộ ông Thắng
Bài tập 12: Hộ ông: Nguyễn Văn Hà ở thị trấn A huyện B tỉnh K đang sử
dụng các thửa đất được thể hiện ở bảng sau:
Số tờ
bản đồ
Số thửa
đất
Diện tích
(m
2
)
Mục đích
sử dụng
Nguồn gốc sử
dụng
Ghi chú
2 1 860,5 ODT Khai phá 1960 Đã cấp GCN
22 40 67.546,6 TSN DT-TTML Đồng sử dụng
10 50 567,0 LUC DG-KTT Đã cấp GCN
Hãy vào sổ địa chính dạng giấy cho hộ ông Khải
Bài tập 13: UBND thị trấn A huyện B tỉnh K đã được nhà nước giao cho
sử dụng và quản lý đất được thể hiện ở bảng sau:
Số tờ
bản đồ
Số thửa
đất
Diện tích
(m
2
)
Mục đích
sử dụng
Nguồn gốc
sử dụng
Ghi chú
12 40 12000,0 OTS DG-KTT Đã cấp GCN
22 40 250,2 DHV DG-KTT Đã cấp GCN
10 50 1567,0 LUC DG-KTT Đất công ích
1 1 8945,6 DGT DG-KTT Giao quản lý
Hãy thực hiện vào sổ địa chính dạng giấy cho UBND thị trấn A
Bài tập 14: Hộ ông: Nguyễn Văn Tá ở thị trấn A huyện B tỉnh K đang sử
dụng các thửa đất được thể hiện ở bảng sau:
Số tờ bản
đồ
Số thửa
đất
Diện tích
(m
2
)
Mục đích
sử dụng
Nguồn gốc
sử dụng
Ghi chú
2 19 687,5 ĐG-CTT Đã cấp GCN
200,0 ODT
399
Số tờ bản
đồ
Số thửa
đất
Diện tích
(m
2
)
Mục đích
sử dụng
Nguồn gốc
sử dụng
Ghi chú
487,5 LNK
5 15 470,0 LNK Khai phá 1982 Chưa CGCN
2 16 780,0 LUK DG-KTT Đã cấp GCN
Thửa đất số 10 gia đình ông Hùng đã xây dựng nhà kiên cố 3 tầng, Với
tổng diện tích xây dựng 120 m2, diện tích sàn 320 m2. Nay ông đã đăng ký bổ
sung về tài sản gắn liền với đất. Hãy lập sổ địa chính dạng giấy và dạng số cho
hộ ông Hùng.
4. Bài tập kỹ năng phần lập biểu thống kê, kiểm kê đất đai
Bài tập 15:
Số liệu thu thập được tổng hợp ở một thị trấn A huyện B tỉnh K được thể
hiện ở bảng sau:
DT (ha)
Mục đích
sử dụng)
Đối tượng sử
dụng, quản lý
DT (ha)
Mục đích
sử dụng
Đối tượng sử dụng,
quản lý
252.7 LUC GDC=210, UBS= 224.8 LNK GDC=197, UBQ=
135.6 LUK GDC=112, UBQ= 67 BHK GDC
1.5 TSC UBS 158 NHK GDC=120, UBQ=
2.6 SKC TKT 580 RPT TKH=340, UBQ=
45.5 RSK TKH 0.8 DYT Trạm y tế xã
5.3 DRA TKH 14.6 TSN GDC =4.6; UBS =
14.5 SKX TKT 25.0 DGT UBQ=15, TKQ=10
47.6 BCS UBQ 126 DCS UBQ
0.6 DVH Nhà văn hóa thị
trấn
0.4 TIN Nhà thờ họ
1.1 Nhà thờ tôn giáo khối 5 + 6 2.4 NTD UBND thị trấn
44.5 COC: UBS = 20; TKT = 2 12 SKS TKT = 8; GDC =4
Hãy thực hiện lập biểu 02-TKĐĐ; 03-TKĐĐ và 01-TKĐĐ
Bài tập 16:
Số liệu biến động trong mộ ký kiêm kê đất đai ở tình huống 1 như bảng sau
Mục đích
sử dụng)
DT tăng (+)
giảm (-) từ
2010-2015
Nguyên nhân tăng giảm
LUA +6.2 Lấy từ đất BCS=4.6, HNK=1.4; RSX=0.2
HNK -1.4 Chuyển sang đất: LUA=1.4
400
Mục đích
sử dụng)
DT tăng (+)
giảm (-) từ
2010-2015
Nguyên nhân tăng giảm
CLN -1.5 Chuyển sang đất: ONT=0.4;CCC=0.7; RSX=0.4
RSX +15
- 2.4
Lấy từ đất: DCS=12.3; BCS=2.3; CLN=0.4
Chuyển sang: ODT=0.8;CCC=1.4; LUA=0.2
RPH +12.4 Lấy từ đất: DCS=12.4
ONT +1.6 Lấy từ đất:CLN=0.4;RSX=0.8; BCS=0.4
CTS
CSK +1.1 Lấy từ: BCS=0.7; DCS=0.4
CCC +2.1 Lấy từ: CLN=0.7; RSX=1.4
BCS -8 Chuyển sang: LUA=4.6:ODT=0.4;CSK=0.7;RSX=2.3
DCS -25.1 Chuyển sang: RPH=12.4;CSK=0.4; RSX=12.3
Hãy lập các biểu kiểm kê đất đai dựa vào số liệu biến động trên
401
PHỤ LỤC CHUYÊN ĐỀ 9
1. Bảng biểu xây dựng báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
hàng năm của UBND phường, thị trấn
1.1. Phụ lục số 08
Mẫu báo cáo về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN (1
Số:./BC-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
., ngàythángnăm.
BÁO CÁO
Về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ... (1)
Kính gửi:
................................................(
2
).
Ủy ban nhân dân ... (1) báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng
đất hàng năm tính đến ngày 31 tháng 12 năm ... như sau:
1. Tình hình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các đơn vị
hành chính cấp dưới (nếu có).
2. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất (theo các chỉ tiêu kế hoạch đã được
phê duyệt, đặc biệt đối với chỉ tiêu đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất
rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ).
2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất.
2.2. Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
2.3. Kết quả thực hiện kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2.4. Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện các công trình, dự án (có danh mục công trình, dự án kèm theo).
(Báo cáo phải xác định rõ các chỉ tiêu sử dụng đất và các công trình, dự
án từ năm trước chuyển sang; các chỉ tiêu sử dụng đất và công trình, dự án
chuyển sang năm sau hoặc công bố hủy bỏ).
3. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Kết luận, kiến nghị.
Nơi nhận:
- Như trên
- ...
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
(1) Cơ quan lập báo cáo
(2) Cơ quan nhận báo cáo
402
1.2. Bảng 1 - Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
kế hoạch
giao năm..
Diện tích đã
thực hiện
được trong
năm...
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Đất nông nghiệp NNP
1.1 Đất trồng lúa LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
4 Đất khu công nghệ cao* KCN
5 Đất khu kinh tế* KKT
6 Đất đô thị* KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
403
1.3. Bảng 2 - Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1) (2) (3) (4)=(5)++()
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
LUA/NTS
2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
404
1.4. Bảng 3 - Kết quả thực hiện kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1) (2) (3) (4)=(5)++(...)
1 Đất nông nghiệp NNP
1.1 Đất trồng lúa LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
405
1.5. Bảng 4 - Danh mục các công trình, dự án kèm theo:
STT
Hạng mục
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện tích
hiện
trạng
(ha)
Tăng thêm
Địa
điểm
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp
phường, thị trấn
Diện tích
(ha)
Sử dụng
vào loại
đất
(1) (2) (3)=(4)+(5) (4) (5) (6) (7
)
(
8
)
1
Công trình, dự án được phân bổ
từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
1.2
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định
đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.3
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
2 Công trình, dự án cấp huyện
2.1
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử
dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
Chú ý:
- Báo cáo phải xác định rõ các chỉ tiêu sử dụng đất và các công trình, dự án từ
năm trước chuyển sang; các chỉ tiêu sử dụng đất và công trình, dự án chuyển sang
năm sau hoặc công bố hủy bỏ).
- Lập biểu chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm.... của
phường, thị trấn
406
1.6. Bảng 5.
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM..... Đơn vị tính: ha
CỦA PHƯƠNG/ THỊ TRẤN......
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích đầu
kỳ
năm
Chu chuyển đất đai đến năm
Cộng
giảm
Diện
tích
cuối kỳ
năm ...
NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TON
NTD
SKX
DSH
DKV
TIN
SON
MNC
PNK
CSD
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
1 Đất nông nghiệp NNP
1.1 Đất trồng lúa LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng NTD
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm SKX
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
Cộng tăng
Diện tích cuối kỳ, năm..
407
2. Mẫu biểu trong công tác giao đất, cho thuê đất tại phường, thị trấn.
Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mu ̣c đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
..., ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN 1.
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 2 ...................
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phe ́p chuyê ̉n mu ̣c đích sử dụng đất 3 ..
.....................................................................................................................................
2. Địa chỉ/trụ sở chính:................................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:..................................................................................
.
4. Địa điểm khu đất:......................................................................................
5. Diện tích (m2):..........................................................................................
6. Để sử dụng vào mu ̣c đích: 4..................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:............
8. Cam kết sử dụng đất đúng mu ̣c đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật
đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có)...........................................................................................
.....................................................................................................................................
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mu ̣c đích sử du ̣ng đất
2 Ghi rõ tên UBND câ ́p có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mu ̣c đích sử du ̣ng đất
3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử du ̣ng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin
về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan câ ́p Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu); ghi thông tin về tổ chức
(Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giâ ́y
chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế)
4 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mu ̣c đích sử du ̣ng đất để
thực hiện dự án đầu tư theo giâ ́y chứng nhận đầu tư hoặc câ ́p văn bản chấp thuận đầu tư
408
Mẫu số 02. Quyết định giao đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậ p - Tự do - Hạ nh phúc
Số: .... ..., ngày..... tháng .....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao đất ...
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày tháng năm ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của được phê duyệt tại Quyết
định số .. của Ủy ban nhân dân ;
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ...
ngàythángnăm.. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Giao cho (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) m2 đất tại
xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương ... để sử dụng vào mục đích ....
Thời hạn sử dụng đất là ... , kể từ ngày tháng năm (1)
Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc
tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày tháng năm ... và đã được ....
thẩm định.
(1) Ghi: đê ́n ngày tháng năm đối với trường hợp giao đất có thời hạn.
409
Hình thức giao đất (2):.
Giá đất, tiền sử dụng đất phải nộp .(đối với trường hợp giao đất
có thu tiền sử dụng đất).(3)
Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có):
....
Điều 2: Giao .tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
Thông báo cho người được giao đất nộp tiê ̀n sử dụng đất, phí và lệ phí theo quy
định của pháp luật;
Xác định cụ thể mốc giới và giao đất trên thực địa;
Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn
thành nghĩa vụ tài chính theo quy định;
Chỉnh lý hồ sơ địa chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân .. ... và người được giao đất
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân. chịu trách nhiệm đưa Quyết
định này lên Cổng thông tin điện tử của .../.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
410
Mẫu số 03. Quyết định cho thuê đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: .... ..., ngày..... tháng .....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thuê đất
ỦY BAN NHÂN
DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày tháng năm
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của được phê duyệt tại
Quyết định số .. của Ủy ban nhân dân ,
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số ... ngàythángnăm.. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Cho (ghi tên và địa chỉ của người được thuê đất) thuê .m2
đất tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh...,
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ... để sử dụng vào mục đích ....
Thời hạn sử dụng đất là ..., kể từ ngày tháng năm đến ngày tháng
năm .
Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính
(hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày tháng năm
... và đã được .... thẩm định.
Hình thức thuê đất: (1)....
Giá đất, tiền thuê đất phải nộp .
Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có):
Điều 2: Giao có trách
411
nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
1. Thông báo cho người được thuê đất nộp tiền thuê đất, phí và lệ phí theo
quy định của pháp luật;
2. Ký hợp đồng thuê đất với.
3. Xác định cụ thể mốc giới và giao đất trên thực địa;
4. Trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã
hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định;
5. Chỉnh lý hồ sơ địa chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân .... và người được thuê
đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân .. chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên Cổng thông tin điện tử của .../.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
412
Mẫu số 06. Biên bản giao đất trên thực địa
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIAO ĐẤT TRÊN THỰC ĐỊA
Thực hiện Quyết định số ..ngày ......tha ́ng.....năm của Ủy ban
nhân dân..........về việc giao đất/thuê đất, hôm nay ngày ..... , tại .........., thành phần
gồm:
Đại diện cơ quan tài nguyên và môi trường:
.
Đại diện Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
.
Bên được nhận đất trên thực địa:
..
Các bên tiến hành giao đất, cụ thể như sau:
Giao nhận thửa đất sốtờ bản đồ sốtại cho (tên
người sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích ...
Giao nhận đất theo các mốc giới, ranh giới thửa đất, diện tích...m2 trên thực địa xác
định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số., tỷ lệ do ...
.. lập ngày thángnăm.và đã được ... thẩm định,
gồm:
.;
..
3- Biên bản lập hồi.... giờ... phút cùng ngày, đã đọc cho các bên
tham dự cùng nghe, nhất trí thông qua ký tên dưới đây.
Biên bản này lập thành ... bản có giá trị như nhau, gửi ...................../.
ĐẠI DIỆN CQTNMT ĐẠI DIỆN UBND BÊN NHẬN ĐẤT
(ký, ghi họ tên, đóng dấu) (ký, ghi họ tên, đóng dấu) (ký, ghi họ tên, đóng dấu- nếu có)
413
3. Mẫu biểu trong công tác chuyển mục đích sử dụng đất tại phường, thị
trấn
Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mu ̣c đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
..., ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN 1.
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 2 ...................
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phe ́p chuyê ̉n mu ̣c đích sử dụng đất 3 ..
.....................................................................................................................................
2. Địa chỉ/trụ sở chính:................................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:..................................................................................
.
4. Địa điểm khu đất:......................................................................................
5. Diện tích (m2):..........................................................................................
6. Để sử dụng vào mu ̣c đích: 4..................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:............
8. Cam kết sử dụng đất đúng mu ̣c đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật
đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có)...........................................................................................
.....................................................................................................................................
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mu ̣c đích sử du ̣ng đất
2 Ghi rõ tên UBND câ ́p có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mu ̣c đích sử du ̣ng đất
3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử du ̣ng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin
về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan câ ́p Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu); ghi thông tin về tổ chức
(Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giâ ́y
chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế)
4 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mu ̣c đích sử du ̣ng đất để
thực hiện dự án đầu tư theo giâ ́y chứng nhận đầu tư hoặc câ ́p văn bản chấp thuận đầu tư
414
Mẫu số 05. Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậ p - Tự do - Hạ nh phúc
Số: .... ..., ngày..... tháng .....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
UỶ BAN NHÂN DÂN .
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày tháng năm ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của được phê duyệt tại Quyết
định số .. của Ủy ban nhân dân ;
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ...
ngàythángnăm.. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) được
chuyển mục đích sử dụng đất tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành
phố thuộc tỉnh., tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ... để sử dụng vào
mục đích ....
Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc
tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày tháng năm ...và
đã được ... thẩm định.
Thời hạn sử dụng đất:............................................
Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp:1
415
Hạn chế trong việc sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử
dụng đất..
Điều 2: Giao.có trách
nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
Hướng dẫn..người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy
định;
Xác định cụ thể mốc giới và giao đất trên thực địa;
Trao Giấy chứng nhận quyê ̀n sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn
thành nghĩa vụ tài chính theo quy định;
Chỉnh lý hồ sơ địa chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngàytháng năm
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân ., ... và người được sử dụng
đất có tên tại Điê ̀u 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
416
4. Mẫu biểu trong công tác thu hồi đất tại phường, thị trấn
Mẫu số 07. Thông báo thu hồi đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN .. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày..... tháng .....năm ....
THÔNG BÁO THU HỒI ĐẤT
Để thực hiện dự án.
Căn cứ 1 ... .......................................................Luật Đất đai
Căn cứ vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của . đã được Ủy ban
nhân dân. phê duyệt ngày. tháng năm ;
Căn cứ tiến độ sử dụng đất thực hiện dự án 2
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (hoặc của Phòng Tài nguyên và
Môi trường) tại Tờ trình số ............... ngày ..tháng năm.....
Ủy ban nhân dân . thông báo như sau:
Thu hồi đất của ............. (ghi tên người có đất thu hồi)
Địa chỉ thường trú
.
Diện tích đất dự kiến thu hồi
Thửa đất số ..., thuộc tờ bản đồ số ... tại xã .......................................
Loại đất đang sử dụng3.
Lý do thu hồi đất: ..
Thời gian điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm:
Trong thời gian bắt đầu từ ngày.tháng năm .đến ngày.tháng năm 4
Ghi rõ điểm, khoản nào của Điều 61/62 của Luật Đất đai;
Ghi rõ tên, địa chỉ dự án ghi trong Kế hoạch sử dụng đất hàng năm ...
Một loại hoặc nhiêu loại đất
Trường hợp thu hồi theo từng giai đoạn thực hiện dự án thì ghi rõ thời gian thực hiện từng giai đoạn.
Dự kiến kế hoạch di chuyển, bố trí tái định cư:
417
............................................................................................................................
Ông/bà.....................có trách nhiệm phối hợp với5
..................................thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích
đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất để lập phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không chấp hành
việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản
khác gắn liền với đất thì Nhà nước triển khai kiểm đếm bắt buộc theo quy định
của pháp luật./.
Nơi nhận TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
Như mục 4; CHỦ TỊCH
Lưu: ..
Ghi rõ tổ chức làm nhiệm vụ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
418
Mẫu số 08. Quyết định kiếm đếm bắt buộc
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN . CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độ c lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: .... ..., ngày..... tháng .....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm đếm bắt buộc
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng
năm .;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông báo số ngàytháng năm ... của .. về việc thông
báo thu hồi đất..;
Xét đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
...........ngày tháng năm
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp kiểm đê ́m bắt buộc đối với đang sử
dụng thửa đất số ..., thuộc tờ bản đồ số ...... tại xã/phường/thị
trấn.............................................................................do..
địa chỉ ...Thời gian thực
hiện kiểm đếm bắt buộc từ ngày ..tháng năm.đến ngày
..tháng.năm
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày . tháng.. năm
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn .. có trách nhiệm giao
quyết định này cho..và niêm yết công khai quyết định này tại trụ sở Ủy
ban nhân dân xã/phường/thị trấn., địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư
..
419
Giao 1 triển khai thực hiện kiểm đếm bắt buộc theo
quy định của pháp luật.
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã/phường/thị trấn .; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng
mặt bằng; các đơn vị có liên quan; 2. chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận CHỦ TỊCH
Như Khoản 4 Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Thanh tra huyện, Công an huyện
Sở TN&MT (để b/c);
Lưu: ..
Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ
Ghi rõ tên người sử dụng đất
420
Mẫu số 09. Quyết định cưỡng chế kiếm đếm bắt buộc
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN ........ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: .... ..., ngày..... tháng .....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN 1.
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng
năm .;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân . về việc kiểm đếm bắt buộc;
Xét đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ..........
ngày tháng năm..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc đối
vớiđang sử dụng thửa đất số ..., thuộc tờ bản đồ số tại
xã.do..địa chỉ.
Thời gian thực hiện cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc từ ngày
năm.đến ngày ..tháng.năm
Ghi tên UBND cấp huyện.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày . tháng.. năm
421
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn .. có trách nhiệm giao quyết
định này cho..và niêm yết công khai quyết định này tại trụ sở Ủy ban nhân
dân xã/phường/thị trấn., địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư ..
Giao 2 triển khai thực hiện kiểm đếm bắt buộc theo quy
định của pháp luật.
Kinh phí phục vụ thực hiện cưỡng chế:
.
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã/phường/thị trấn .; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt
bằng; các đơn vị có liên quan; 3. chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận CHỦ TỊCH
Như Khoản 5 Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Thanh tra huyện, VKSND, CA huyện
Sở TN&MT (để b/c);
Lưu: ..
Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ
Ghi rõ tên người sử dụng đất
422
Mẫu số 10. Quyết định thu hồi đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN .. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số .., ngày tháng năm
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi đất 1..
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng
năm .; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ .2
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số.....ngày ... tháng ... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi ... m2 đất của ... (ghi tên người có đất bị thu hồi), thuộc
thửa đất số ... (một phần hoặc toàn bộ thửa đất), thuộc tờ bản đồ số ...
tại.............................................................................................................................
Lý do thu hồi đất:3
Điều 2: Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu hồi
đất, cụ thể như sau:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn . có trách nhiệm
giao quyết định này cho Ông (bà) ; trường hợp Ông (bà) không
nhận quyết định này
Ghi rõ mục đích thu hồi đất .(theo Điều 61/62/64/65 của Luật Đất đai)
Ghi rõ căn cứ thu hồi đất: Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của được phê duyệt tại Quyết
định số
.. của Ủy ban nhân dân ; Biên bản, văn bản của..ngàytháng ..năm ....
423
Ghi rõ mục đích thu hồi đất như (1)
hoặc vắng mặt thì phải lập biên bản; niêm yết quyết định này tại trụ sở Ủy ban
nhân dân xã/phường/thị trấn , tại nơi sinh hoạt chung của cộng đồng dân
cư.
Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban
nhân dân thành lập hội đồng định giá hoặc tổ chức đấu giá để xác định
phần giá trị còn lại trên đất thu hồi (đối với trường hợp thu hồi đất quy định
tại Điểm c, g, h Khoản 1 Điều 64 Luật Đất đai); trình Ủy ban nhân dân phê
duyệt kết quả xác định phần giá trị còn lại trên đất thu hồi.
Văn phòng Ủy ban nhân dân . có trách nhiệm đăng Quyết định này
trên trang thông tin điện tử của ..
Giao .... ........................hoặc giao để quản lý chặt chẽ quỹ đất đã thu
hồi.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày.. tháng.. năm
Cơ quan, cá nhân có tên tại Điều 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành
Quyết
định này./.
Nơi nhận TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
Như Điều 3; CHỦ TỊCH
Cơ quan thanh tra;
Lưu (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
424
Mẫu số 11. Quyết định cưỡng chế thu hồi đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậ p - Tự do - Hạ nh phúc
Số: .... ..., ngày..... tháng .....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cưỡng chế thu hồi đất
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN .
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng
năm .;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số .. ngày tháng năm của Ủy ban nhân
dân về việc thu hồi đất..;
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số ngày tháng năm
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp cưỡng chế thu hồi đất đối với..đàn
sử dụng thửa đất sô., thuộc tờ bản đồ số.,
tại..do.địa
chỉ............
Thời gian thực hiện cưỡng chế thu hồi đất từ ngày
..thángnăm.đến ngày ..tháng.năm .
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày . tháng.. năm
425
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn .. có trách nhiệm
giao quyết định này cho..và niêm yết công khai quyết định này tại trụ sở
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn., địa điểm sinh hoạt chung của
khu dân cư..
Giao 1 triển khai thực hiện cưỡng chế thu hồi đất theo
quy định của pháp luật.
Kinh phí phục vụ thực hiện cưỡng chế
Sở/Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã/phường/thị trấn .; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt
bằng; các đơn vị có liên quan; 2. chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận CHỦ TỊCH
Như Khoản 5 Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Thanh tra huyện, VKSND, CA huyện
Sở TN&MT (để b/c);
Lưu: ..
Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ
Ghi rõ tên người sử dụng đất
426
5. Mẫu biểu trong công tác bồi thường và hỗ trợ, tái định cư tại phường, thị
trấn.
5.1. Mẫu 1
427
5.2. Mẫu 2
428
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Luật Đất đai 2013.
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai 2013.
3. Nghị định số 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
4. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định
về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định
về Hồ sơ địa chính.
6. Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
7. Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
8. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 Quy định về hồ sơ
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
9 .Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2014 quy định
về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai
10. Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
11. Phụ biểu đính kèm Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
12. Hướng dẫn sử dụng phần mềm cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
13. Hướng dẫn sử dụng phần mềm TK05 năm 2010 thực hiện lập các biểu
thống kê, kiểm kê đất đai.
429
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cd_9_5201.pdf