Chương 8: Hệ thống chiếu sáng tín hiệu

Nếu đóng công tắc K thì IC điều khiển T1 và T2 đều mở, K1,K2 đều đóng nên các đèn xin đường phải, trái đều sáng.

pdf37 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2340 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 8: Hệ thống chiếu sáng tín hiệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU NỘI DUNG 1. Khái quát chung 2. Sơ đồ hoạt động chung của hệ thống 3. Các bộ phận chính của hệ thống 2.1. Đèn cốt - pha và s-ơng mù 2.2. Đèn xi nhan - báo nguy hiểm 2.3. Đèn kích th-ớc, đèn hậu, đèn soi biển số, đèn táp lô và đèn phanh 2.4. Đèn lùi và đèn trần 4. Sơ đồ hệ thống trên xe hiện đại 9/20/2013 1Chương 8 a. Nhiệm vụ 1. Khái quát chung b. Yêu cầu ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... 9/20/2013 2Chương 8 a. Sơ đồ 1 9 R R-Y BK R-W cc Br G R-BK P R R y 2 3 4 6 5 7 8 2. Sơ đồ chung 2.1. Đèn cốt - pha và đèn s-ơng mù 1……………… 2. ……………… 3. ……………… 4. ……………… 5……………… 6. ……………… 7. ……………… 8. ……………… 9………………. 9/20/2013 3Chương 8 b. Hoạt động - Nấc cốt: - Bật công tắc s-ơng mù: - Nấc pha: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... 9/20/2013 4Chương 8 a. Sơ đồ K RL R LR R-Y BK Br R-W R-W R-w R-BK G P R-BK R-BK 8 1 2 3 4 5 67 2.2. Đèn xin đ-ờng rẽ, đèn báo nguy 9/20/2013 5Chương 8 b. Hoạt động: Xin đ-ờng phải (R) 1……………… 2. ……………… 3. ……………… 4. ……………… 5……………… 6. ……………… 7. ……………… 8. ……………… Xin đ-ờng phải (R) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. Xin đ-ờng trỏi (L) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. Bỏo nguy hiểm ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………. 9/20/2013 6Chương 8 a. Sơ đồ Đèn Hậu Công tắc Chung (Rút) CT Đèn phanh KĐ Đèn soi biển số Cỏc đốn tỏp lụ Đèn phanh Đèn kích th-ớc tr-ớc 2.3. Đèn kích th-ớc, đèn hậu, đèn soi biển số, đèn táp lô và đèn phanh 9/20/2013 7Chương 8 b. Hoạt động - Nấc I: - Khi phanh: - Nấc II: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... 9/20/2013 8Chương 8 a. Sơ đồ CC R-Y R R-YR-W Y Y P 1 23 4 5 6b. Hoạt động 2.4. Đèn lùi, đèn trần 1……………… 2. ……………… 3. ……………… 4. ……………… 5……………… 6. ……………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... 9/20/2013 9Chương 8 Ký hiệu mầu dây Mầu dây Tiếng Đức Tiếng Nga Tiếng Anh Mầu trắng Mầu đen Mầu đỏ Mầu xanh lá cây Mầu vàng Mầu nâu Mầu cam Mầu hồng Mầu tím Xanh nước biển 9/20/2013 10Chương 8 3.1. Công tắc chung II 50 58 0 I 59 57 52 53 Tπ  Công tắc chung ôtô Din 130  Sơ đồ:  Hoạt động: 3. Các bộ phận chính của hệ thống a. Công tắc chung loại rút …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… 9/20/2013 11Chương 8  Sơ đồ: Xin đ-ờng phải (R) II 0 I Xin đ-ờng trái (L)Phần di động Giắc nối dây Dấu cố định Cụng tắc chung Cụng tắc cốt-pha HIGH OFF Nấc I Nấc II LOW FLASH a H E H I L O F L c b  Hoạt động: b. Công tắc chung Toyota ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… 9/20/2013 12Chương 8  Công tắc cốt - pha ôtô Din 130, Uóat  Sơ đồ: 3 1 4 5 6 7 8 a b a c 2 3.2. Công tắc cốt - pha 1……………… 2. ……………… 3. ……………… 4. ……………… 5……………… 6. ……………… 7. ……………… 8. ……………… a. ……………… b. ……………… c. ……………… 9/20/2013 13Chương 8  Hoạt động: 3.2. Công tắc cốt - pha  Công tắc cốt - pha ôtô Din 130, Uóat ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... 9/20/2013 14Chương 8 Rơ le 4 chân  Sơ đồ: 1 52 3 W KK’  Hoạt động: 3.3. Rơ le 5 1 2 3 W KK ’ Rơ le 3 chân ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... 9/20/2013 15Chương 8  Sơ đồ:  Hoạt động: Công tắc còi Khoỏ điện Rơ le còi BAT IGN Còi H SW + ắc qui a 3.4. Còi xe ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… 9/20/2013 16Chương 8  Rơ le xin đ-ờng (loại điện từ):  Sơ đồ:  Hoạt động: KK’ b a 3.5. Rơ le xin đ-ờng ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 9/20/2013 17Chương 8 Xin đường phải (R) Giác nối dây Xin đường trái (L) ab c  Công tắc xin đường xe Toyota  Sơ đồ 3.6. Công tắc xin đ-ờng  Hoạt động: ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… 9/20/2013 18Chương 8 1. Nờu nhiệm vụ, yờu cầu hệ thống chiếu sỏng? 2. Nờu nguyờn lý hoạt động của cỏc sơ đồ cho? 3. Cấu tạo và hoạt động của cỏc bộ phận chớnh trong hệ thống chiếu sỏng và tớn hiệu? Cõu hỏi thảo luận 9/20/2013 19Chương 8 4. Hệ thống đèn trên các xe hiện đại:  Hệ thống đèn cốt pha Toyota Vios:  Sơ đồ: 1.ắc qui 2. Cầu chì 3.Giắc nối 4.Đèn cốt pha 5.Đèn báo pha 6. Dây điện 1 Cụng Tỏc chung Cụng tỏc cốt-pha HIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH H E IH L O F L + _ 1 A 1 0 1 1 1M 1A 1M 1 1F 1B 1B 1 M 1F 1A B-R B L-Y B-Y B-R R-Y B R-L B-W B B-R R-Y B-W B-W - 2 2 3 4 5 6 7 1 7. Công tắc  Hoạt động: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 20Chương 8 B-R B L-Y B-Y B-R R-Y B B-W Cụng tỏc chung Cụng tỏc cốt-pha HIGH OFF TAIL HEAD LOW FLASH H E IH L O F L R-L B-W + _ B 1A 1 0 1 1 1M 1A 1M 1 1F 1B 1 M 1F 1 B-R B-W L-Y 1A1B HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU  Đèn nháy Pha 9/20/2013 21Chương 8 B-R B L-Y B-Y B-R R-Y B B-W Cụng tỏc chung Cụng tỏc cốt- pha HIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH H E IH L O F L R-L B-W + _ B 1A 1 0 1 1 1M 1A 1M 1 1F 1B 1B 1 M 1F 1A 1 B-R L-Y B-W  Đèn cốt HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 22Chương 8 B-R B L-Y B-Y B-R R-Y B B-W Cụng tỏc chung Cụng tỏc cốt-pha HIGH OFF TAIL HEAD LOW FLASH H E IH L O F L R-L B-W + _ B 1A 1 0 1 1 1M 1A 1M 1 1F 1B 1 M 1F 1 B-R B-W L-Y 1A1B  Đèn Pha HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 23Chương 8  Ưu điểm: + Điều khiển nhẹ nhàng, thuận lợi + Tuổi thọ cao, an toàn.  Nh-ợc điểm: + Giá thành cao  Hệ thống đèn cốt pha có rơ le điều khiển:  Công dụng của rơ le: + Làm giảm dòng điện qua công tắc và dây điện, tăng tuổi thọ cho công tắc và dây điện. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 24Chương 8  Sơ đồ: Cụng Tỏc chung Cụng tắc cốt--pha HIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH a cb d 8 1 2 3 4 5 6 7 e K 5 1 2 3 W SH E L O H I F L 1.ắc qui 2. Dây điện 3.Rơ le 4.Cầu chì 5.Đèn cốt pha 6.Cầu nối hoặc giắc nối 7. Đèn báo pha 8. Công tắc HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 25Chương 8  Hoạt động: + Công tắc chung nấc II + Công tắc cốt –pha nấc cốt Cụng Tỏc chung Cụng tắc cốt--phaHIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH a cb de K 5 1 2 3 W S H E L O H I F L HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 26Chương 8 Cụng Tỏc chung Cụng tắc cốt--phaHIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH a cb de K 5 1 2 3 W S H E L O H I F L HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU + Nấc cốt 9/20/2013 27Chương 8 Cụng Tỏc chung Cụng tắc cốt--phaHIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH a cb de K 5 1 2 3 W S H E L O H I F L + Công tắc cốt –pha nấc pha: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 28Chương 8 Cụng Tỏc chung Cụng tắc cốt--phaHIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH a cb de K 5 1 2 3 W S H E L O H I F L HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU +Nấc pha: 9/20/2013 29Chương 8 + Nấc nháy pha: Cụng Tỏc chung Cụng tắc cốt--phaHIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH a cb de K 5 1 2 3 W S H E L O H I F L HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 30Chương 8 Cụng Tỏc chung Cụng tắc cốt--phaHIGH OFF TALL HEAD LOW FLASH a cb de K 5 1 2 3 W S H E L O H I F L HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU + Nấc nháy pha: 9/20/2013 31Chương 8  Hệ thống đèn hậu không có rơ le điều khiển:  Sơ đồ: - Khi đóng công tắc dẫn điện đến các đèn hậu sáng  Hoạt động: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 32Chương 8  Hệ thống đèn hậu có rơ le điều khiển:  Sơ đồ: - Khi đóng công tắc có dòng điện qua cuộn dây rơ le, hút tiếp điểm rơ le đóng dẫn điện đến các đèn hậu sáng.  Hoạt động: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 33Chương 8  Hệ thống đèn xin đ-ờng, đèn báo nguy điều khiển bằng IC:  Sơ đồ: K1 K2 T1 T2 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 34Chương 8  Hoạt động: •Nấc xin đ-ờng phải (RH): Khoá điện nấc –ON– - IC đ-ợc nối mát qua cực ER điều khiển mở T1, dòng qua cuộn dây hút k1 đóng dẫn điện đến các đèn xin đ-ờng phải sáng. T1 K1 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 35Chương 8 •Nấc xin đ-ờng trái (LH): - IC đ-ợc nối mát qua cực EL điều khiển mở T2 dòng qua cuộn dây hút k2 đóng, dẫn điện đến các đèn xin đ-ờng trái sáng. T1 K1K2 T2 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 36Chương 8 • Đèn báo nguy: T1 K1K2 T2 K - Nếu đóng công tắc K thì IC điều khiển T1 và T2 đều mở, K1, K2 đều đóng nên các đèn xin đ-ờng phải, trái đều sáng. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TÍN HIỆU 9/20/2013 37Chương 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfc8_9772.pdf